intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ngôn ngữ lập trình C - Chương 7 - Bài 3. Queue

Chia sẻ: Nguyen Duc Anh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

142
lượt xem
33
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Queue (Hàng đợi) - Là một hàng chờ đợi, xếp hàng (waiting line) - Là một cấu trúc dữ liệu trong đó cho phép sử dụng cả 2 phía: một phía để thêm và một phía để lấy ra phần tử

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ngôn ngữ lập trình C - Chương 7 - Bài 3. Queue

  1. 4/28/2010 Chương 7. Bài 3. Queue ĐỖ BÁ LÂM ViỆN CNTT&TT, TRƯỜNG ĐHBK HÀ NỘI Nội dung  1. Khái niệm queue  2. Xây dựng queue  2.1. Sử dụng mảng  2.2. Sử dụng danh sách liên kết 2 1. Khái niệm queue  Queue (Hàng đợi)  Là một hàng chờ đợi, xếp hàng (waiting line)  Là một cấu trúc dữ liệu trong đó cho phép sử dụng cả 2 phía: một phía để thêm và một phía để lấy ra phần tử 3 1
  2. 4/28/2010 1. Khái niệm Queue  Dữ liệu được thêm vào ở lối sau lối (rear), và lấy ra ở lối trước trước (front)  Cấu trúc FIFO (First In First Out) – Vào trước ra trước  Thao tác  enqueue(Element e)  Element dequeue() lối sau Các thao tác cơ bản của Queue  enQueue: Thêm một phần tử vào Queue Data D Enqueue A B A B D rear rear front front Queue Queue Các thao tác cơ bản của Queue  deQueue: Lấy một phần tử khỏi Queue Data A Dequeue A B D B D rear rear front front Queue Queue 2
  3. 4/28/2010 Ứng dụng của Queue  Hàng đợi trong các phòng bán vé  Truy nhập vào các thiết bị dùng chung tại văn phòng (ví dụ máy in) 7 Ghi nhớ  Queue được hình dung như một hàng đợi bao gồm nhiều nhiều người xếp hàng với 2 thao tác đưa vào và đẩy ra theo nguyên tắc:  Người nào vào trước sẽ được ra trước – FIFO (First In First Out) 2. Xây dựng Queue  Lưu trữ được các đối tượng dữ liệu  Xây dựng 2 thao tác Push và Pop theo nguyên tắc FIFO  Có hai cách cài đặt queue  Sử dụng mảng  Sử dụng danh sách liên kết 3
  4. 4/28/2010 2.1. Sử dụng mảng 0 1 2 MAX-1 ... F (Front) R (Rear)  Biễu diễn Queue dưới dạng mảng Q  Lưu trữ chỉ số phần tử lối trước và lối sau của Queue qua biến F và R  Khởi tạo F=R=-1  Queue rỗng (empty) F = R = -1  Queue đầy (full) R=MAX-1 2.1. Sử dụng mảng  Để thuận tiện định nghĩa cấu trúc Queue gồm mảng và 2 biến Front, Rear #define MAX 100 typedef ... ElementType; typedef struct { ElementType Elements[MaxLength]; //Lưu trữ các chỉ số int Front, Rear; } Queue; Queue Q; 11 2.1. Sử dụng mảng  Khởi tạo Queue  Front = -1  Rear = -1  Khi bổ sung thêm một phần tử vào Queue  Nếu Front=-1 thì gán Front=0  Rear tăng lên 1.  Khi lấy ra một phần tử trong Queue  Nếu Front==Rear thì gán Front = Rear = -1  Ngược lại Front tăng lên 1 12 4
  5. 4/28/2010 Enqueue int EnQueue(ElementType N){ if(Q.Rear==MAX-1) return 0; else{ if(Q.Front==-1) Q.Front=0; Q.Rear=Q.Rear+1; Q.Elements[Q.Rear]=X; return 1; } 13 } Dequeue int DeQueue(ElementType *N){ if(Q.Front == -1) return 0; else{ *N = Q.Element[Q.Front]; if (Q.Front == Q.Rear){ Q.Front = -1; Q.Rear = -1; }else Q.Front=Q.Front+1; return 1; //Dequeue thanh cong }} 2.1. Sử dụng mảng  Nhược điểm của cách tổ chức lưu trữ này  Hiện tượng ĐẦY (Full) vẫn xảy ra dù mảng Q vẫn còn chỗ nhưng R = MAX-1 0 1 2 MAX-1 ... F (Front) R (Rear) 15 5
  6. 4/28/2010 Cải tiến EMPTY QUEUE [2] [1] [2] [1] J2 J3 [0] [3] [0] [3] J1 [5] [4] [5] [4] front = -1 front = 0 rear = -1 rear = 2 Cải tiến [1] [2] [1] [2] J8 J9 J2 J3 J4 [3][0] J7 [0] [3] J1 J6 J5 J5 [5] [4] [5] [4] front =0 front =4 rear = 4 rear = 2 Thêm vào theo chiều kim đồng hồ 2.2. Sử dụng danh sách liên kết Front Rear  Biểu diễn  Front trỏ tới đầu danh sách  Rear: trỏ tới cuối danh sách  Queue là cấu trúc FIFO (First In First Out)  Thao tác Push, Pop? 18 6
  7. 4/28/2010 2.2. Sử dụng danh sách liên kết  Push  Thêm một nút vào sau nút cuối cùng trong danh sách  Pop  Lấy giá trị nút đầu tiên trong danh sách  Loại bỏ nút này khỏi danh sách 19 2.2. Sử dụng danh sách liên kết struct node { Front ElemType data; 7 struct node *next; }; 1 struct node *Front, *Rear; //Front, Rear được khai báo 8 là hai biến toàn cục \ Rear enQueue void enQueue(ElemType N){ Front struct node *Temp; Temp=(struct node *) 7 malloc(sizeof(struct node)); Temp->data = N; 1 Temp->next = NULL; if(Front==NULL){ 8 Temp Front = Temp; Rear = Temp; \ }else{ 45 Rear Rear->next = Temp; Rear = Rear - >next; }} 7
  8. 4/28/2010 enQueue void enQueue(ElemType N){ Front struct node *Temp; Temp=(struct node *) 7 malloc(sizeof(struct node)); Temp->data = N; 1 Temp->next = NULL; if(Front==NULL){ 8 Temp Front = Temp; Rear = Temp; }else{ 45 Rear Rear->next = Temp; Rear = Rear - >next; }} enQueue void enQueue(ElemType N){ Front struct node *Temp; Temp=(struct node *) 7 malloc(sizeof(struct node)); Temp->data = N; 1 Temp->next = NULL; if(Front==NULL){ 8 Temp Front = Temp; Rear = Temp; }else{ 45 Rear Rear->next = Temp; Rear = Rear - >next; }} deQueue int deQueue(ElementType *N){ Front Temp struct node *Temp=Front; if(Front==NULL) return 0; 7 else{ *N = Front ->data; 1 if(Front==Rear){ Front = NULL;Rear = NULL; 8 }else Front = Front ->next; 45 free(Temp); Rear return 1; } } 8
  9. 4/28/2010 deQueue int deQueue(ElementType *N){ Front Temp struct node *Temp=Front; if(Front==NULL) return 0; 7 else{ *N = Front ->data; 1 if(Front==Rear){ Front = NULL;Rear = NULL; 8 }else Front = Front ->next; 45 free(Temp); Rear return 1; } } deQueue int deQueue(ElementType *N){ Front Temp struct node *Temp=Front; if(Front==NULL) return 0; else{ *N = Front ->data; 1 if(Front==Rear){ Front = NULL;Rear = NULL; 8 }else Front = Front ->next; 45 free(Temp); Rear return 1; } } Bài tập  Demo dQueue.c  Bài 1. Kiểm tra tính đối xứng của một xâu  Dùng stack: lưu các kí tự của xâu  Dùng Queue: lưu các kí tự của xâu  Lấy lần lượt khỏi stack và queue các phần tử và so sánh 27 9
  10. 4/28/2010 Bài tập  Ví dụ  Đầu vào : MADAM  Bước 1: Đọc xâu từ trái top front sang phải, lưu vào trong MADAM MADAM Stack và Queue Stack Queue M= M  Bước 2: Lấy lần lượt các top front ký tự ra khỏi Stack và MADA ADAM Queue Stack A= A Queue top front MAD DAM Stack Queue Bài tập  Bài 2. Kiểm tra cặp ngoặc Mỗi dấu “(”, “{”, or “[” đều phải có một dấu đóng tương ứng “)”, “}”, or “[”  Đúng: ( )(( )){([( )])}  Sai: )(( ))  Sai: ({[ ])}  Viết giải thuật nhận một xâu đầu vào gồm các ký tự mở , đóng ngoặc. Kiểm tra xâu có hợp lệ không 29 Thảo luận 30 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2