intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Nguyên nhân –kết quả

Chia sẻ: Van Hoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:13

81
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Trước khi vào bài mới, các bạn cần lưu ý một số từ vựng được dùng trong bài học: コンビに(cửa hàng tiện lợi)、ボランティアに nguyện)、けいけんが いきます(đi tình あります(có kinh nghiệm)、

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Nguyên nhân –kết quả

  1. Nguyên nhân –kết quả Trước khi vào bài mới, các bạn cần lưu ý một số từ vựng được dùng trong bài học: コンビに(cửa hàng tiện lợi)、ボランティアに いきます(đi tình nguyện)、けいけんが あります(có kinh nghiệm)、あかるい(sáng sủa)、きせつ(mùa, vụ)、ぶたにく(thịt heo)、まじめ(nghiêm chỉnh, nghiêm túc)…
  2. Trong bài học trước chúng ta đã bắt gặp một cấu trúc nhỏ すわるし。。 Mời các bạn cùng nghe băng và xem bài dịch để làm quen với cấu trúc này Click vào play để nghe online A: 先生、たろうは 学校で どうですか Thưa thầy, Taro ở trường như thế nào ạ? B: たろうくんは 元気だし、親切だし、友達は みんなたろうくんが 好きです。
  3. Em Taro thì khỏe khoắn, lại tốt bụng, nên được bạn bè thích. A: そうですか Vậy à Ngữ Pháp Đây là cấu trúc liệt kê, theo khuynh hướng tăng dần, có thể dịch: nào là …nào là…
  4. Chú ý: trợ từ が và をtrong các thành phần được đổi thành も Click vào play để nghe online A: 秋の社員りょこうですが、どこが いいですか Chuyến du lịch vào mùa thu cho nhân viên công ty, ở đâu thì được nhỉ? B: そうですね。ほっかいどうが いいと思うんですが Để xem, tôi nghĩ ở Hokkaido được đó A: ______(a)______.おきなわは どうですか ____. Okinawa thì sao?
  5. B: でも、はっかいどうは もみじが きれいだし、_______(b)______ Nhưng mà, Hokkaido thì nào là lá đỏ đẹp, …. A: おきなわは うみが きれいだし、_____©_____ Okinawa thì nào là có biển đẹp,… B: グプタさんもアリさんも 肉が 食べられませんよ。それに 暑くないところへ 行きたいと 言いましたよ。 Guputa cũng như Ari không thể ăn thịt được, hơn nữa cũng đã nói là muốn đi đến những nơi không nóng
  6. A: そうですか、じゃ。。。 Thế à… vậy thì …. Click vào play để nghe online A: 新しい社員は くろいさんとあかいさんの2人から えらびたいんですが Nhân viên mới thì muốn tuyển từ hai người là Kuroi và Akai nhưng mà …. B: そうですね。_____(d)______
  7. Để xem … A: くろいさんは せんもんが けいざいだし、有名なとうと大学を 出ていますよ。 Kuroi thì chuyên môn là kinh tế, lại tốt nghiệp tại trường đại học nổi tiếng B: でも、______(e)_______ Nhưng mà …. A: うん、これからの仕事は 中国ですね。じゃ、この人ですね。 Ừ , công việc này liên quan Trung Quốc. Người này đi ha.
  8. **Chúng ta học tiếp một điều mới nhé! Khi nói đến V(ています), bạn nghĩ ngay đến một sự việc đang xảy ra. Hôm nay chúng ta sẽ biết thêm một vai trò V(ています)nữa, dùng để nói lên thói quen hằng của ngày của mình. Mời các bạn nghe đoạn băng sau. Click vào play để nghe online A: やまださんの おくさんは 働いているんです Vợ anh Yamada thường đi làm à? B: ええ、働いています Vâng, thường đi làm
  9. A: じゃ、やまださんも 料理やせんたくを しますか。 Vây…anh Yamada cũng nấu ăn và giặt giũ hả? B: ええ、時々しますよ。 Vâng, thỉnh thoảng làm chứ. *Bây giờ chúng ta cùng thực tập với bài nghe sau, nói về một cuộc khảo sát về tình hình ăn uống của học sinh, sinh viên tại Nhật. Click vào play để nghe online A: すみません、毎日の食事について ちょっと教えていただけませんか
  10. Xin lỗi, cho tôi biết một vài thông tin liên quan việc ăn uống hằng ngày của bạn được không? B: 毎日の食事?いいですよ。 Bữa ăn mỗi ngày à? Được chứ A: 毎日朝ごはんを 食べていますか。 Bạn thường ăn sáng chứ? B: うーん、毎日は 食べていません。食べるときは だいたい パンとコーヒーですね。コンビニで買っています。
  11. Uhm…không thường ăn mỗi ngày, còn khi ăn thì đại khái thôi, bánh mì với café, thường mua ở cửa hàng tiện lợi. A: 昼ごはんは? Còn bữa trưa? B: ほとんど 毎日学生食堂で 食べています Hầu hết là mỗi ngày đều ăn trong căn tin dành cho sinh viên A: どんな物を 食べていますか Bạn thường ăn gì vậy? B: ラーメンやカレーですね。安いから
  12. Mì hay là cari. Vì rẻ mà A: そうですか。 晩ごはんは どう していますか Vậy à, còn bữa tối thì thường như thế nào ? B: _____(f)______ A: 買い物は いつもどこでしていますか。スーパーですか Việc mua đồ thì thường ở đâu? Siêu thị à? B: ______(g)_______ A: そうですか。どうもありがとうございました。 Thế à. xin cảm ơn rất nhiều.
  13. B: いいえ。 Không có gì đâu. a
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2