NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
lượt xem 240
download
Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, học sinh chuyên môn hóa học - NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC.Trong nhiệt động lực học kĩ thuật, ta mặc định công nhận chất trong hệ hay thể tích điều khiển của chúng ta là một môi trường liên tục; nghĩa là, nó phân bố liên tục trong vùng đang xét. Sự công nhận như vậy cho phép chúng ta mô tả một hệ hay một thể tích điều khiển chỉ bằng một vài tính chất có thể đo được....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC
- CHƯƠNG 5 NHIỆT ĐỘNG LỰC HỌC 5.1. Hệ cô lập là hệ: Có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường. a. Không trao đổi chất và nhiệt. Có thể trao đổi công với môi b. trường. Không trao đổi chất. Có thể trao đổi năng lượng với môi c. trường. Thể tích có thể thay đổi. Không trao đổi chất. Không trao đổi năng lượng dưới d. dạng nhiệt và công với môi trường. Có thể tích không đổi. 5.2. Hệ hở là hệ: Có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường. a. Không trao đổi chất và nhiệt. Có thể trao đổi công với môi b. trường. Không trao đổi chất. Có thể trao đổi năng lượng với môi c. trường. Thể tích có thể thay đổi. Không trao đổi chất. Không trao đổi năng lượng dưới d. dạng nhiệt và công với môi trường. Có thể tích không đổi. 5.3. Hệ đoạn nhiệt là hệ: Có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường. a. Không trao đổi chất và nhiệt. Có thể trao đổi công với môi b. trường. Không trao đổi chất. Có thể trao đổi năng lượng với môi c. trường. Thể tích có thể thay đổi. Không trao đổi chất. Không trao đổi năng lượng dưới d. dạng nhiệt và công với môi trường. Có thể tích không đổi. 5.4. Hệ kín là hệ: Có thể trao đổi chất và năng lượng với môi trường. a. Không trao đổi chất và nhiệt. Có thể trao đổi công với môi b. trường. Không trao đổi chất. Có thể trao đổi năng lượng với môi c. trường. Thể tích có thể thay đổi. Không trao đổi chất. Không trao đổi năng lượng dưới d. dạng nhiệt và công với môi trường. Có thể tích không đổi.
- Chọn câu đúng. 5.5. a. Hệ tỏa nhiệt: Q < 0 b.Hệ nhận công:A > 0 c. Hệ tỏa nhiệt: Q > 0 d. a và b đều đúng Hệ sinh ra công và nhiệt , vậy : 5.6. a. Q < 0 và A > 0 b. Q > 0 và A > 0 c. Q < 0 và A < 0 d. Q > 0 và A < 0 5.7. Chọn câu đúng. Khi thay đổi các yếu tố của hệ thì cân bằng sẽ dịch a. chuyển theo chiều chống lại sự thay đổi đó. Với một phản ứng cho trước ứng với mỗi một nhiệt độ có b. tương ứng một hằng số cân bằng. Với một phản ứng cho trước, khi nhiệt độ không thay đổi c. thì hằng số cân bằng không đổi. b, c đều đúng. d. 5.8. Chọn câu sai. Nhiệt tạo thành của một chất: là hiệu ứng nhiệt của phản a. ứng tạo thành một mol chất từ các đơn chất nguyên chất bền ở điều kiện xác định. Nhiệt phân hủy của một chất: là hiệu ứng nhiệt hay năng b. lượng cần thiết để phân hủy một mol chất đó thành các nguyên tử thể khí ở một điều kiện xác định. Nhiệt phân hủy của một chất: là hiệu ứng nhiệt hay năng c. lượng cần thiết để phân hủy một mol chất đó thành các nguyên tử ở một điều kiện xác định. Nhiệt cháy của một chất (thiêu nhiệt): là hiệu ứng nhiệt d. của phản ứng đốt cháy hoàn toàn một mol chất đó bằng oxy phân tử để tạo ra các sản phẩm bền ở một điều kiện xác định. 5.9. Chọn câu đúng. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của a. phản ứng tạo thành chất đó. Nhiệt tạo thành của một hợp chất là hiệu ứng nhiệt của b. phản ứng tạo thành 1 mol chất đó. Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn của một hợp chất là hiệu ứng c. của phản ứng tạo thành 1 mol chất đó từ các đơn chất ứng với trạng thái tự do bền vững nhất qui về nhiệt độ
- 250C, áp suất 1 atm. Nhiệt tạo thành của một hợp chất bằng nhiệt phản ứng d. hợp chất đó. 5.10 Chọn câu đúng. . Nhiệt đốt cháy (thiêu nhiệt) là hiệu ứng nhiệt của phản a. ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng O2. Nhiệt đốt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản b. ứng đốt cháy 1 mol chất đó để tạo ra oxit cao nhất. Nhiệt đốt cháy của một chất là hiệu ứng nhiệt của phản c. ứng đốt cháy 1 mol chất đó bằng khí oxi (O2) để tạo thành sản phẩm ở áp suất không đổi. Sản phẩm cháy của các nguyên tố C, H, N, S, Cl, được chấp nhận tương ứng là CO2(k), H2O(l), N2(k), SO2(k), HCl(k). Nhiệt đốt cháy của một chất hữu cơ là hiệu ứng nhiệt của d. phản ứng đốt cháy 1 mol chất đó tạo ra oxit. 5.11 Chọn câu đúng. . Phản ứng thu nhiệt ∆ H > 0 khi nhiệt độ giảm K giảm phản a. ứng dịch chuyển theo chiều nghịch tức chiều tỏa nhiệt. Phản ứng thu nhiệt ∆ H > 0 khi nhiệt độ giảm K tăng phản b. ứng dịch chuyển theo chiều nghịch tức chiều tỏa nhiệt. Phản ứng thu nhiệt ∆ H > 0 khi nhiệt độ giảm K tăng phản c. ứng dịch chuyển theo chiều thuận tức chiều tỏa nhiệt. b, c đều đúng. d. 5.12 Chọn câu đúng. . Phản ứng chỉ xảy ra một chiều gọi là phản ứng thuận a. nghịch. Phản ứng chỉ xảy ra một chiều gọi là phản ứng hoàn b. toàn. Người ta sử dụng dấu (=) trong phương trình hóa học đối c. với phản ứng chỉ xảy ra một chiều. b,c đều đúng. d. 5.13 Chọn câu đúng. . Với phản ứng có số phân tử khí của sản phẩm nhỏ hơn a.
- số phân tử khí của tác chất thì khi tăng áp suất chung của hệ thì ∆ G < 0 Với phản ứng có số phân tử khí của sản phẩm nhỏ hơn b. số phân tử khí của tác chất thì khi tăng áp suất chung của hệ thì ∆ G > 0 Với phản ứng có số phân tử khí của sản phẩm nhỏ hơn c. số phân tử khí của tác chất thì khi tăng áp suất chung của hệ thì cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. a, c đều đúng. d. 5.14 Chọn câu đúng. . Khi thay đổi các yếu tố xác định trạng thái cân bằng của a. hệ thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều chống lại sự thay đổi đó. Hệ đang ở trạng thái cân bằng nếu tăng nồng độ của tác b. chất thì cân bằng sẽ dịch chuyển theo chiều nghịch. Hệ đang ở trạng thái cân bằng nếu tăng nồng độ của tác c. chất thì cân bằng sẽ không dịch chuyển. b, c đều đúng. d. 5.15 Chọn câu sai. . ∆ G = ∆ H –T∆ S a. ∆ G < 0 quá trình tự xảy ra. b. ∆ G > 0 quá trình theo chiều thuận c. ∆ G = 0 quá trình đạt trạng thái cân bằng. d. 5.16 Khi đang ở trạng thái cân bằng nếu: . Tăng nồng độ chất phản ứng thì ∆ G giảm và trở nên âm. a. Tăng nồng độ chất phản ứng thì ∆ G giảm và trở nên b. dương. Nếu tăng nồng độ chất phản ứng thì ∆ G không thay đổi. c. a, b, c đều sai. d. 5.17 Chọn câu đúng. . Ở nhiệt độ cố định, khi thay đổi áp suất hoặc số mol khí a. của các chất tham gia phản ứng hay của sản phẩm phản
- ứng thì ∆ G thay đổi. Ở nhiệt độ cố định, khi thay đổi số mol của các chất tham b. gia phản ứng hay của sản phẩm phản ứng thì ∆ G thay đổi. Ở nhiệt độ cố định, khi ∆ n của các chất khí thay đổi thì c. ∆ G thay đổi. b, c đều đúng. d. 5.18 Chọn câu đúng. . Phản ứng tỏa nhiệt ∆ H < 0 thì khi nhiệt độ tăng, K giảm. a. Phản ứng tỏa nhiệt ∆ H > 0 thì khi nhiệt độ tăng, K tăng. b. Phản ứng tỏa nhiệt ∆ H < 0 thì khi nhiệt độ giảm, K giảm. c. b, c đều đúng. d. 5.19 Ảnh hưởng của xúc tác đối với một cân bằng hóa học là: . Làm cân bằng dịch chuyển theo chiều thuận. a. Làm cân bằng dịch chuyển theo chiều nghịch. b. Làm tăng tốc độ phản ứng thuận lẫn phản ứng nghịch c. làm cho hệ mau đạt đến trạng thái cân bằng. Không ảnh hưởng gì tới phản ứng thuận cũng như phản d. ứng nghịch do đó không làm thay đổi vị trí cân bằng. 5.20 Giá trị hằng số cân bằng Kp của một phản ứng thay đổi như . sau: Kp tăng khi tăng nhiệt độ với phản ứng có ∆ H0 < 0 a. Kp tăng khi tăng nhiệt độ với phản ứng có ∆ H0 > 0 b. Kp giảm khi tăng nhiệt độ với phản ứng có ∆ H0 > 0 c. Kp không thay đổi theo nhiệt độ dù ∆ H0 dương hay âm d. 5.21 Chọn câu đúng. . Một hệ ở trạng thái cân bằng, nếu ta thay đổi bất kì một a. yếu tố nào xác định điều kiện cân bằng (áp suất khí, nồng độ, nhiệt độ), thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều chống lại sự thay đổi đó. Khi nhiệt độ của một hệ cân bằng, cân bằng sẽ chuyển b. dịch theo chiều tỏa nhiệt, khi nhiệt độ của hệ giảm, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều hấp thụ nhiệt.
- Khi áp suất của hệ cân bằng giảm, cân bằng sẽ chuyển c. dịch theo chiều giảm số phân tử (khí). Khi thêm một lượng tác chất hoặc sản phẩm vào hệ cân d. bằng, cân bằng sẽ chuyển dịch theo hướng gia tăng thêm lượng chất. Trong hoá học trạng thái cân bằng có tính chất: 5.22 . a. Là cân bằng động. b. Cân bằng tuyệt đối. c. Cân bằng tĩnh. d. Cân bằng như cơ học. 5.23 Người ta gọi cân bằng phản ứng là một cân bằng động vì: . Khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra a. Khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng b. cùng vận tốc. Khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng c. cùng chiều. Khi cân bằng phản ứng thuận và nghịch vẫn xảy ra nhưng d. khác chiều. ∆ Trong biểu thức Kp = Kc(RT) n. Vậy ∆ n là: 5.24 . a. Biến thiên số mol khí trong phản b. Biến thiên số mol ứng của pha lỏng c. Biến thiên số mol trong phản ứng d. Biến thiên số mol của pha rắn 5.25 Chọn câu đúng. . Hằng số cân bằng càng lớn thì độ chuyển hóa của phản a. ứng càng lớn. Hằng số cân bằng phụ thuộc vào nồng độ của chất tham b. gia phản ứng. Hằng số cân bằng phụ thuộc vào nồng độ sản phẩm tạo c. thành sau phản ứng. a, b đều đúng. d. 5.26 Để làm thay đổi giá trị hằng số cân bằng ta có thể: . Thay đổi áp suất khí. a.
- Thay đổi nồng độ các chất. b. Thay đổi nhiệt độ. c. Thay thế chất xúc tác. d. 5.27 Chọn câu đúng . ∆ a. Kc = Kp(RT) n ∆ b. Kp = Kc(RT) n ∆ n = tổng số mol của sản phẩm – tổng số mol của tác c. chất b, c đều đúng d. Khi phản ứng có ∆n = O thì: 5.28 . a. Kp = Kn = Kx = Kc b. Kp = Kn = Kx = Kc = 1 d . Kp = Kn = Kx = Kc ≠ 1 c. Kp = Kn = Kx = Kc = 0 Định luật Hess cho ta biết 5.29 . a. ∆Ηnghich = ∆Ηthuan b. ∆Ηnghich = −∆Ηthuan d. b và c đều đúng c. ∆Ηnghich + ∆Ηthuan = 0 Các hằng số cân bằng : Kp = Kc khi phản ứng có: 5.30 . a. ∆ n = 1 b. ∆ n khác 0 d. a, b, c đều sai. c. ∆ n = 0 5.31 Cho N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) có ∆ H = – 42,6 kJ/mol. Muốn tăng . hiệu suất của phản ứng thì: Tăng áp suất hoặc tăng nồng độ NH3. a. Tăng áp suất hoặc giảm nồng độ NH3. b. Giảm nhiệt độ của phản ứng. c. b, c đều đúng. d. Khi phản ứng đạt cân bằng thì: 5.32 . a. ∆G = O ∆G ≤ O ∆G ≥ O d. ∆G ≠ O b. c. Hằng số cân bằng Kc của phản ứng sau bằng 1 ở 8500C: 5.33 .
- H2(k) + CO2(k) H2O(k) + CO(k) . Nồng độ đầu của khí CO2 và H2 là 0,2 và 0,2M. Nồng độ các chất ở thời điểm cân bằng là 0,1M. a. Nồng độ các chất ở thời điểm cân bằng là 0,2M. b. c. [CO2] = [H2] = 0,15 M. Không thể xác định được. d. Xét phản ứng : CaCO3(r) = CaO(r) + CO2(k). Vậy Kp của phản ứng 5.34 . trên là: b. K p = CaO.CO2 a. K p = pco2 1 pco2 c. K p = p d. K p = [ CaO ].[ CaCO3 ] co2 Năng lượng và khối lượng được liên hệ với nhau thông qua 5.35 biểu thức: . 12 b. E = mc a. E = mc 2 2 1 d. E = mgh + mc + mc 2 c. E = mgh 2 Hằng số cân bằng Kp liên hệ với năng lượng tự do Gibbs như 5.36 . sau : b. ∆G = ∆G + RT ln π p a. ∆G = − RT ln K p 0 0 ∆Η ∆Η c. ∂ ln Kp = − 2 dT d. ∂ ln Kp = − dT RT 2 T Cho phản ứng : Fe2O3(r) + 3CO(k) = 2Fe(r) + 3CO2(k), hằng số cân 5.37 bằng Kp có dạng: . 3 3 pco2 pco Kp = 3 b. K p = 3 a. pco2 pco K p = pco2 . pco K p = 3 pco2 .3 pco 3 3 c. d. Cân bằng sau có chiều thuận là chiều thu nhiệt: 5.38 . N2(k) + O2(k) 2NO(k) ∆ H0 > 0 ; Để thu được nhiều NO, ta có thể: a. Tăng áp suất b. Tăng nhiệt độ c. Giảm áp suất d. Giảm nhiệt độ
- Ở 400oC cân bằng dưới đây có Kc = 50 phản ứng: 5.39 . H2(k) + I2(k) 2HI(k) Có nồng độ các chất là: [H2] = 0,1M; [I2] = 0,5M; [HI] = 5M. Vậy phản ứng đang: a. Diễn ra theo chiều thuận b. Ở trạng thái cân bằng c. Diễn ra theo chiều nghịch d. Không xác định được 5.40 H2O(k) H2(k) + ½O2 . Khi tăng nhiệt độ, giá trị hằng số cân bằng Kp của phản ứng tăng. Đại lượng ∆ H0 của phản ứng có đặc điểm: d. a, b, c đều a. ∆ H0 > 0 b. ∆ H0 = 0 c. ∆ H0 < 0 sai Tính hiệu ứng nhiệt của quá trình khử 92,8g Fe3O4 bằng bột 5.41 nhôm kim loại. Biết ∆ H sinh nhiệt của Fe3O4 là: –207 kcal/mol; . của Al2O3 là: –399 kcal/mol a. +576 kcal b. +130 kcal c. – 390 kcal d. –130 kcal Khi đốt cháy 18g than người ta thu được 66g khí CO2 với nhiệt 5.42 lượng tỏa ra là: 141,078 kcal. Tính nhiệt tạo thành (sinh nhiệt) . của khí CO2. a. –94,05 kcal b. +94 kcal c. –1701 kcal d. +1701 kcal Từ S, Pb, O2 tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng tạo ra PbSO4. 5.43 Biết nhiệt tạo thành PbO là: - 52 kcal/mol; của SO2 là: -70,92 . kcal/mol, của SO2 chuyển sang SO3 là: -23,38 kcal/mol và của PbSO4 từ PbO và SO3 là: -72,7 kcal/mol. a. –219 kcal b. +219 kcal c. –122,92 kcal d. +122,92 kcal Tính hiệu ứng nhiệt khi đốt cháy khí than ướt (i) và tính xem khi 5.44 đốt cháy 1000 lít khí than ướt (hòa tan không có lẫn hơi nước) . đo ở ĐKTC thì lượng nhiệt tỏa ra là bao nhiêu (ii). Biết của ∆ Hs,n(CO ) = –94,05 kcal; ∆ Hs,n(H O) = –57,8 kcal; ∆ Hs,n(CO) = – 2 2 26,42 kcal. a. (i) +125,43 kcal b. (i) –125,43 kcal (ii) +2799,78 kcal (ii) –2799,78 kcal c. (i) +2799,78 kcal d. (i) –2799,78 kcal
- (ii) –125,43 kcal (ii) +125,43 kcal Tính hiệu ứng nhiệt tạo thành Fe2O3 từ sắt và oxy: 5.45 2Fe(r) + 3/2O2(k) = Fe2O3(r) , ∆ H . Biết rằng sắt tác dụng với oxy cho FeO toả ra 63,5 kcal/mol khi oxy hóa FeO(r) thành Fe2O3(r) thì toả ra 69,2 kcal. a. –196,2 kcal b. –127 kcal c. +196,2 kcal d. +127 kcal Phản ứng điều chế khí than ướt xảy ra theo phương trình: 5.46 C + H2O = CO(k) + H2(k) + ∆ H. Biết ở điều kiện chuẩn: . ∆ HS,CO = –26,42 kcal; ∆ HS,H O = –57,79 kcal. Tính hiệu ứng 2 nhiệt của phản ứng. a. –31,37 kcal b. –84,31 kcal c. +31,37 kcal d. +84,21 kcal Tính hiệu ứng nhiệt tạo thành C6H6 từ C2H2 qua phản ứng trùng 5.47 hợp. Biết ∆ H thiêu nhiệt của C2H2 là: - 310,62 kcal; ∆ Htn của . C6H6 là: –780,98 kcal a. +150,88 kcal b. +94,52 kcal c. –150,88 kcal d. –94,52 kcal Tính sinh nhiệt của C2H6. Biết ∆ Hc (C) = –94,05 kcal; ∆ Hc (H2) = 5.48 . – 68,3 kcal và ∆ Hc (C2H6) = –372,8 kcal. a. –315 kcal b. –56,3 kcal c. +315 kcal d. - 20,2 kcal Cho 2 phản ứng sau với hiệu ứng nhiệt là: 5.49 . t0 2KClO3 = 2KCl + 3O2 , ∆ H = –23,6 kcal/mol , ∆ H = 7,9 kcal/mol KClO4 = KCl + 2O2 t0 Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng: 4KClO3 = 3KClO4 + KCl a. –70,9 kcal b. – 43,5 kcal c. +70,9 kcal d. + 43,5 kcal Trong một động cơ đốt trong, ở lúc bắt đầu nổ khí có áp suất 5.50 là 2026,5 kPa và đẩy piston với một lực không đổi tương . đương với một áp suất bên ngoài là 506,625 kPa và quả piston quét một thể tích là 250cm3. (i) Tính lượng công thực hiện khi nổ đó?
- (ii) Tính công suất của động cơ (năng lượng sản ra trong một đơn vị thời gian) gồm 6 xilanh và làm việc 2000 vòng/ phút (trong động cơ hai thì cứ hai vòng nổ một lần). a. (i) –12,7 J b. (i) –127J (ii) 127 kW (ii) 12,7 kW c. (i) –12,7J d. (i) 12,7J (ii) –127 kW (ii) 127 kW 5.51 Ở 460C hằng số cân bằng Kp của phản ứng: N2O4(k) 2NO2(k) . bằng 0,66. Hãy tính phần trăm N2O4 bị phân ly ở 460C và áp suất tổng bằng 0,5 atm, áp suất riêng phần của N2O4 và NO2 bằng bao nhiêu tại thời điểm cân bằng. a. 50% b. 50% PN O = 0,168atm PN O = 0,332atm 2 4 2 4 PNO = 0,332atm PNO = 0,168atm 2 2 c. 25% d. 25% PN O = 0,168atm PN O = 0,332atm 2 4 2 4 PNO = 0,332atm PNO = 0,168atm 2 2 Xác định ∆ H0298 tạo thành etylen khi biết: 5.52 . ; ∆ H0298 = –1323 kJ C2H4(k) + 3O2(k) = 2CO2(k) + 2H2O(k) ; ∆ H0298 = –393,5 kJ C(gr) + O2(k) = CO2(k) ; ∆ H0298 = –241,8 kJ H2(k) + ½O2(k) = H2O(k) a. +52,4 kJ/mol b. –52,4 kJ/mol c. +152 kJ/mol d. –152 kJ/mol Khi hóa hợp 2,1g sắt với lưu huỳnh có 3,77 kJ thoát ra. Tính 5.53 nhiệt tạo thành của FeS. . a. +100,3 kJ/mol b. –100,53 kJ/mol c. +1003 kJ/mol d. –1003 kJ/mol Xác định ∆ H0298 của phản ứng: N2(k) + O2(k) = 2NO(k); Biết: 5.54 . ; ∆ H0298 = +67,6 kJ N2(k) + 2O2(k) = 2NO2 ; ∆ H0298 = –56,6 kJ NO(k) + ½O2(k) = NO2 a. –124,2 kJ b. +124,2 kJ c. –180,8 kJ. d. +180,8 kJ 5.55 Khi đun nóng HI xảy ra phản ứng: 2HI(k) I2(h) + H2(k) ở một . nhiệt độ nào đó, hằng số cân bằng Kc của phản ứng bằng 1/64. Tính xem bao nhiêu phần trăm HI đã bị phân ly ở nhiệt độ
- đó? a. 10% b. 20% c. 30% d. 40% Cho phản ứng: 5.56 MgO(r) + 2H+(dd) = Mg2+(dd) + H2O(l) ; ∆ H0298 = –145,6 kJ . = H+(dd) + OH–(dd) ; ∆ H0298 = +57,5 kJ H2O(l) Tính ∆ H0298 của phản ứng: MgO(r) + H2O(l) = Mg2+(dd) + 2OH–(dd) a. +203,1 kJ b. –203,1 kJ c. +30,6 kJ d. –30,6 kJ Xác định hằng số cân bằng Kc của phản ứng: 5.57 . 2SO3(k) 2SO2(k) + O2(k). Ở trạng thái cân bằng có 2,51 milimole SO3, 0,625 milimole O2 và 1,25 milimole SO2 trong bình 0,5 lít. a. 3,10× 10–5 b. 3,10× 10–4 c. 3,10× 10–3 d. 3,10× 10–2 Tính ∆ H0298 của phản ứng: 2Mg(r) + CO2(k) = 2MgO(r) + C(gr) 5.58 . Biết rằng ∆ H0298,s (CO2) = – 393,5 kJ ∆ H0298,s (MgO) = – 601,8 kJ a. +208,3 kJ b. –208,3 kJ c. +810,1 kJ d. –810,1 kJ Nhiệt tạo thành của CO2 ở thể khí là ∆ H0 = –393,5 kJ/mol và 5.59 . phương trình nhiệt hóa học: C(gr) + 2N2O(k) = CO2(k) + 2N2 ; ∆ H0 = –557,5 kJ. Tính nhiệt tạo thành của N2O. a. –164 kJ/mol b. +164 kJ/mol c. –82 kJ/mol d. +82 kJ/mol Xác định ∆ H0 của phản ứng: CH4(k) + 2O2(k) = CO2(k) + 2H2O(k) 5.60 . Biết rằng ∆ H0298,s (CO2) = –393,5 kJ ∆ H0298,s (H2O) = –241,8 kJ ∆ H0298,s (CH4) = –74,9 kJ a. +802,2 kJ b. –802,2 kJ c. –952 kJ d. +952 kJ Xác định ∆ H của phản ứng: 5.61 . Ca(OH)2(r) + SO3(k) → CaSO4(r) + H2O(k) Biết: → CaSO4(r) ∆ H = –401,2 kJ CaO(r) + SO3(k)
- → CaO(r) + H2O(k) ∆ H = +109,2 kJ Ca(OH)2(r) a. –292 kJ b. +292 kJ c. +510,4 kJ d. –510,4 kJ Xác định ∆ H của phản ứng: 5.62 . 2Na2O2(r) + 4HCl(k) → 4NaCl(r) + 2H2O(l) + O2(k) Biết: 2Na2O2(r) + 2H2O(l) → 4NaOH(r) + O2(k) ∆ H = –126,3 kJ NaOH(r) + HCl(k) → NaCl(r) + H2O(l) ∆ H = –179,1 kJ a. +842,7 kJ b. –842,7 kJ c. +305,4 kJ d. –305,4 kJ Khi khử Fe2O3 bằng nhôm xảy ra phản ứng: 5.63 . Fe2O3(r) + 2Al = Al2O3(r) + 2Fe(r) Tính ∆ H0298 (kJ/mol) của phản ứng biết rằng dưới áp suất 1atm và 250C cứ khử được 47,87g Fe2O3 thì thoát ra 254,08 kJ. a. –849,23 b. +849,23 c. + 820,56 d. –820,56 Xác định ∆ H0 của phản ứng: 5.64 . 2C(r) + 3H2(k) → C2H6(k) Biết: → CO2(k) ∆ H0 = –393,5 kJ C(r) + O2(k) H2(k) + ½O2(k) → H2O(l) ∆ H0 = –285,8 kJ C2H6(k) + 3,5O2(k) → 2CO2(k) + 3H2O(l) ∆ H0 = –1559,87 kJ a. +84,6 kJ b. –84,6 kJ c. +2440,3 kJ d. –2440,3 kJ Ở1000oC hằng số cân bằng của phản ứng: 5.65 . FeO(r) + CO(k) Fe(r) + CO2(k) bằng 0,5. Tính nồng độ các chất ở lúc cân bằng, nếu nồng độ ban dầu của các chất như sau: [CO] = 0,05M; [CO2] = 0,01M. a. [CO] = 0,02M b. [CO] = 0,04M [CO2] = 0,04M [CO2] = 0,02M c. [CO] = 0,02M d. [CO] = 0,01M [CO2] = 0,01M [CO2] = 0,02M Hằng số cân bằng của phản ứng: 5.66 . CO(k) + H2O(h) H2(k) + CO2(k) ở 850oC bằng 1. Tính nồng độ các chất lúc cân bằng? Cho biết nồng độ các chất ở lúc ban đầu như sau: [CO] = 1M ; [H2O] = 3M.
- a. [CO] = 0,25M b. [CO] = 2,25M [H2O] = 2,25M [H2O] = 0,25M [H2] = 0,75M [H2] = 0,75M [CO2] = 0,75M [CO2] = 0,75M c. [CO] = 0,75M d. [CO] = 0,25M [H2O] = 2,25M [H2O] = 0,75M [H2] = 0,25M [H2] = 2,25M [CO2] = 0,75M [CO2] = 0,75M Tính hằng số cân bằng của phản ứng: 5.67 . CO(k) + H2O(k) H2(k) + CO2(k) ở 8500C. Cho biết nồng độ ban đầu của các chất như sau: [CO] = 1M; [H2O] = 3M và khi cân bằng được thiết lập nồng độ [CO2] = 0,75M. a. Kp = 0,25 b. Kp = 0,75 c. Kp = 2,25 d. Kp = 1 ∆ H0298 phá vỡ liên kết của H2(k) và N2(k) lần lượt bằng 436 kJ và 5.68 . 945 kJ. Tính ∆ H0 của phản ứng: NH3(k) → 3H(k) + N(k) . Biết ENH3 = - 46,3 kJ a. +1173kJ/mol b. –1173kJ/mol c. +509kJ/mol d. –509kJ/mol Phản ứng tổng cộng xảy ra trong lò cao là: 5.69 Fe2O3(r) + 3CO(k) = 2Fe(r) + 3CO2(k). Tính ∆ H0298 của phản ứng. . Cho biết ∆ H0298,s của Fe2O3(r), CO(k), CO2(k) lần lựợt là: –822,16 kJ; –110,55 kJ và –393,51 kJ. a. –1105,12kJ/mol b. +1105,12kJ/mol c. –26,72kJ/mol d. +26,72kJ/mol Cho phản ứng: Al2O3(r) + 3SO3(k) = Al2(SO4)3(r). Biết: 5.70 ∆ H 298 (kcal/mol) –339,09 –94,45 . 0 –820,98 Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở 250C. a. +135,45 b. –135,45 c. +327,44 d. –198,54 Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng của phản ứng khử Fe2O3(r) 5.71 bằng khí CO và thu được Fe(r) và khí CO2. Biết khi khử 53,23g . Fe2O3 có 2,25kcal nhiệt lượng thoát ra ở áp suất không đổi. a. +6,75 b. –6,75 c. +13,5 d. –13,5
- Xác định hiệu ứng nhiệt của phản ứng, ở nhiệt độ 250C. 5.72 C2H5OH(l) + CH3COOH(l) → CH3COOC2H5(l) + H2O(l). Biết: . ∆ H 298 ( thiêu nhiệt,kcal/mol) 0 –326,7 –208,2 –545,9 a. +11 b. –11 c. +441 d. – 441 Tính entropi của phản ứng, ở nhiệt độ 250C. 5.73 . 2SO3(k) = 2SO2(k) + O2(k) ∆ S 298 (cal/mol.độ) 0 256,2 248,1 205 a. +221,2 b. –221,2 c. +188,8 d. –188,8 Khi đốt cháy amôniac xảy ra phản ứng: 5.74 . 4NH3(k) + 3O2(k) = 2N2(k) + 6H2O(l) Biết rằng ở 25oC và dưới áp suất 101,325 kPa cứ tạo được 4,89 lít N2 thì thoát ra 153,06 kJ và ∆ H0298,s (H2O(l)) = –285,84 kJ.mol–1. Tính: (i) ∆ H0298 của phản ứng? (ii) ∆ H0298,s (NH3(k))? a. (i) +1530,60kJ/mol b. (i) –1530,60kJ/mol (ii) +46,11kJ/mol (ii) – 46,11kJ/mol c. (i) +1530,60kJ/mol d. (i) –1530,60kJ/mol (ii) – 46,11kJ/mol (ii) +46,11kJ/mol 5.75 Phản ứng thuận nghịch: H2 + I2 2HI. Khi đạt trạng thái cân . bằng thì [HI] = 0,04M. Biết nồng độ ban đầu của [H2] = 0,03M, [I2] = 0,04M. Tính hằng số Kc. a. 2 b. 4 c. 6 d. 8 5.76 Hằng số cân bằng của phản ứng: CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k) . ở 6900K bằng 10. Tính hằng số cân bằng của phản ứng này ở nhiệt độ 8000K. Cho biết ∆ H0 của phản ứng trong khoảng nhiệt độ này bằng – 42676,8J/mol. a. Kp(800 K) = 3,59 b. Kp(800 K) = 2,89 0 0 c. Kp(800 K) = 1,09 d. Kp(800 K) = 1,92 0 0 Tính hằng số cân bằng ở 298oK của phản ứng: 5.77
- CO(k) + H2(k) HCHO(h). Cho biết ∆ G0298 của phản ứng: CO(k) + H2(k) HCHO(1) là 28,95 kJ.mol–1 và áp suất hơi bão hòa của formalđêhyt ở 2980K là 1500 mmHg. a. 2,53.10–4 b. 2,53.10–5 –4 d. 1,68.10–5 c. 1,68.10 Tính hằng số cân bằng ở 25oC của các phản ứng: 5.78 . (i) ½N2(k) + 3/2H2(k) NH3(k) (ii) N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) (iii) NH3(k) ½N2(k) + 3/2H2(k). Cho biết ∆ G0298,s (NH3(k)) = – 16,5 kJ.mol–1 a. (i) 6,09.105 b. (i) 1,29.10–3 (ii) 6,09.105 (ii) 780,35 –3 (iii) 1,29.10 (iii) 780,35 c. (i) 780,35 d. (i) 780,35 (ii) 6,09.105 (ii) 1,29.10–3 (iii) 1,29.10–3 (iii) 6,09.105 hằng số bằng của phản ứng: 5.79 Tính cân . H2(k) + CO2(k) H2O(k) + CO(k) ở 298 K. Biết: 0 ∆ H0298,s (KJ/mol) S0298 (J/0K.mol) H2(k) – 130,59 CO2(k) – 393,51 214,64 CO(k) – 110,52 197,91 H2O(k) – 241,83 188,72 –6 –6 a. Kp = 0,997.10 b. Kp = 8,86.10 c. Kp = 0,9997.10–4 d. Kp = 9,997.10–4 Khi đun nóng trong bình kín đến một nhiệt độ nhất định thì cân 5.80 . bằng: 2NO + O2 2NO2 được thiết lập. Nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng là: [NO2] = 0,06M ; [NO] = 0,24M ; [O2] = 0,12M. (i) Tính nồng độ ban đầu của NO. (ii) Tính hằng số cân bằng Kc. a. (i) 0,06M b. (i) 0,3M (ii) 0,52 (ii) 0,52 c. (i) 0,3M d. (i) 0,5M (ii) 1 (ii) 1
- Tính hằng số cân bằng của phản ứng: 5.81 . CO2(k) + H2(k) CO(k) + H2O(k) ở nhiệt độ 823K. Biết hằng số cân bằng của các phản ứng sau ở nhiệt độ 823K. CO2(r) + H2(k) CO(r) + H2O(k) K = 67 CO2(r) + CO(k) CO(r) + CO2(k) K = 490 a. 0,0137 b. 0,137 c. 1,37 d. 13,7 5.82 Cho phản ứng: H2(k) + I2(k) 2HI(k). Tính nồng độ các chất ở . thời điểm cân bằng. Biết nồng độ ban đầu của [H2] = [I2] = 3mol/lít, hằng số Kc = 49 ở nhiệt độ khảo sát. a. [H2] = [I2] = 3/2 b. [H2] = [I2] = 3/2 [HI] = 14/3 [HI] = 7/3 c. [H2] = [I2] = 2/3 d. [H2] = [I2] =1/3 [HI] = 14/3 [HI] = 14/3 5.83 Phản ứng PCl5(k) PCl3(k) + Cl2(k) đạt trạng thái cân bằng khi . có 30% PCl5 bị phân hủy ở nhiệt độ khảo sát. (i) Tính áp suất của hệ lúc cân bằng. Biết áp suất ban đầu của PCl5 là 13,84atm. (ii) Tính hằng số cân bằng Kp của phản ứng. a. (i) 22,5atm b. (i) 22,5atm (ii) 1,78 (ii) 17,8 c. (i) 17,99atm d. (i) 17,99atm (ii) 1,78 (ii) 17,8 Trộn 1 mol CO với 3 mol H2O ở 1100C trong bình kín dung tích 5.84 . 1 lít để thực hiện phản ứng: CO(k) + H2O(k) CO2(k) + H2(k). (i) Tính hằng số cân bằng Kp. Biết khi cân bằng được thiết lập [CO2]=0,75M (ii) Tính nồng độ các chất lúc cân bằng của phản ứng được thiết lập. a. (i) 0,5 (ii) [CO2] = 0,75M ; [H2] = 0,75M ; [CO] = 0,25M ; [H2O] = 2,25M b. (i) 1 (ii) [CO2] = 0,75M ; [H2] = 0,75M ; [CO] = 0,25M ; [H2O] = 2,25M
- c. (i) 0,5 (ii) [CO2] = 0,75M ; [H2] = 0,25M ; [CO] = 0,75M; [H2O] = 2,25M d. (i) 1 (ii) [CO2] = 0,75M ; [H2] = 0,75M ; [CO] = 2,25M; [H2O] = 0,25M Khi đun nóng NO2 trong một bình kín tới một nhiệt độ nào đó 5.85 . cân bằng của phản ứng: 2NO2(k) 2NO(k) + O2 được thiết lập. Bằng thực nghiệm quang phổ xác định được nồng độ NO2 ở lúc cân bằng là 0,06M. Xác định hằng số cân bằng Kc của phản ứng trên, biết rằng nồng độ ban đầu của NO2 bằng 0,3M? a. 16 b. 5 d. a, b, c đều sai c. 1,92 Trộn 1 mol CO với 3 mol H2O ở 1100C trong bình kín dung tích 5.86 . 1 lít để thực hiện phản ứng:CO(k) + H2O(k)CO2(k)+H2(k). Biết ở trạng thái cân bằng [CO2] = 0,75M. Sau khi cân bằng được thiết lập thêm 0,75 mol CO vào bình phản ứng. Tính nồng độ các chất lúc cân bằng mới được thiết lập ở nhiệt độ trên. a. [CO2] = 1,2M ; [H2] = 1,5M ; [CO] = 0,25M ; [H2O] = 1,2M b. [CO2] = 1,5M ; [H2] = 1,2M ; [CO] = 0,25M ; [H2O] = 1,8M c. [CO2] = 1,2M ; [H2] = 1,5M ; [CO] = 0,55M ; [H2O] = 1,2M d. [CO2] = 1,1M ; [H2] = 1,1M ; [CO] = 0,65M ; [H2O] = 1,9M 5.87 Phản ứng: 2SO2 + O2 2SO3 ở 5000C có Kc = 1. Biết: [SO2]bđ . = 4M; [SO3]cb = 2M. Tính nồng độ của SO2 và O2 lúc cân bằng. a. [SO2]cb = 4M b. [SO2]cb = 2M [O2]cb = 2M [O2]cb = 0,5M c. [SO2]cb = 2M d. [SO2]cb = 2M [O2]cb = 1M [O2]cb = 2M 5.88 Cho 1 mol khí PCl3 và 2 mol khí Cl2 vào một bình dung tích . không đổi 3 lít tại một nhiệt độ nào đó: PCl3(k) + Cl2(k) PCl5(k) Khi phản ứng đạt cân bằng, trong bình chỉ có 0,7 mol PCl3. Tính giá trị hằng số cân bằng Kc của phản ứng. a. 0,255 b. 0,53 c. 0,757 d. 1,05
- 5.89 Tính Q trong quá trình nén đẳng nhiệt, thuận nghịch 3 mol khí . He từ 1 atm đến 5 atm ở 400K. a. 1,61.104J b. – 1,61.104J -4 d. kết quả khác. c. 161.10 J 5.90 Trộn 50 ml dung dịch HCl 0,2M với 50 ml dung dịch NaOH . 0,2M trong một nhiệt lượng kế, nhiệt độ tăng từ 22,20C lên 23,50C. Xác định nhiệt trung hoà ( kJ/mol) theo phản ứng : H3O+ + OH- = 2H2O. Cho biết tỷ trọng của hỗn hợp dung dịch loãng là 1g / ml và nhiệt dung riêng của nước là 4,18J/g. a. 5,4kJ/mol b. 54kJ/mol c. 5400kJ/mol d. 540kJ/mol. 5.91 Tính biến thiên nội năng khi làm bay hơi 10g nước ở 200C. . Chấp nhận hơi nước như khí lí tưởng và bỏ qua thể tích nước lỏng. Nhiệt bay hơi của nước ở 200C bằng 2451,824J/g. a. 23165J b. 231,65J c. 24518,24J d. 540J 5.92. Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng : C2H4 (k) + H2 (k) = C2H6 (k) Cho biết : Cho biết : E (H – H) = 435,14kJ/mol; E (C = C) = 615,05kJ/mol. E (C – C) = 347,27kJ/mol; E (C – H) = 414,22kJ/mol. a. 125,52kJ/mol b. - 152,52kJ/mol c. -125,52kJ/mol d. 152,52kJ/mol 5.93. Đối với phản ứng : 1 1 N2 + O2 = NO , ở 250C và 1atm. 2 2 ∆ H0 = 90,37kJ. Xác định nhiệt của phản ứng ở 558K, biết rằng nhiệt dung đẳng áp đối với 1mol của N2, O2 , NO lần lượt bằng 29,12; 29,36 và 29,86 J/mol.K a. 90,53kJ b. - 90,53kJ c. 905,3kJ d. 9053kJ 5.94. Tính ∆ H0473 của phản ứng : 1 CO + O2 = CO2 2
- Biết ở 298K nhiệt hình thành chuẩn của CO và CO2 là : - 110,5 và - 393,5kJ/mol và Cp0 (J.K-.mol-) của các chất sau: Cp (CO) = 26,53 + 7,7.10-3T Cp (CO2) = 26,78 + 42,26.10-3T Cp (O2) = 25,52 + 13,6.10-3T a. 283,320kJ/mol. b.- 283,320kJ/mol c. 283kJ/mol d. – 504kJ/mol. 5.95. Tính ∆ S trong quá trình giãn nở đẳng nhiệt 2 mol khí lí tưởng từ 1,5lít đến 2,4 lít. d. kết quả khác. a. 3,9J/K b. 7,8J/K c. 1,86J/K 5.96. Tính ∆ S trong quá trình đun nóng 200 gam nước từ 100C đến 200C ở P = const, biết Cp của nước bằng 75,3J/Kmol. a. 2,61J/K b. 26,1J/K c. 29J/K d. 58J/K 5.97. Đối với phản ứng : H2O(k) + C(r ) = CO(k) + H2 (K) Ở 600K ∆ G0 = 50961J/mol Ở 700K ∆ G0 = 34058J/mol. Tính giá trị trung bình của biến thiên entanpi trong khoảng nhiệt độ này. a. 16903kJ/mol b. 152,379kJ/mol. d. kết quả khác. c.152379kJ/mol. 5.98. S0298 của nước là 69,96kJ/mol.K. Nhiệt dung mol đẳng áp của nước là 75,31kJ/mol.K. Xác định S tuyệt đối của nước ở 00C. a. 5,35kJ/mol.K b. 145,27kJ/mol.K c.63,36kJ/mol.K. d. - 5,35kJ/mol.K 5.99. Tính ∆ S của quá trình khuếch tán vào nhau của 1 mol khí N2 và 1 mol khí O2. Ở trạng thái nguyên chất mỗi chất khí ở cùng một điều kiện về nhiệt độ, áp suất và thể tích. a. 11,5J/K b. 0,54J/K c. 13,3J/K d. 5,4J/K 5.100. Cho biết phản ứng : C2H4(k) + H2O(hơi) C2H5OH( hơi ) và các số liệu sau :C2H5OH C2H4 H2O ∆ G 298( kJ.mol ) : - 168,6 0 - 68,12 -228,59
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Câu hỏi trắc nghiệm nhiệt động lực học kỹ thuật
23 p | 2539 | 658
-
Bài giảng Vật lý đại cương (PGS Đỗ Ngọc Uẩn) - Chương 8 Nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học
16 p | 819 | 73
-
Giáo trình Vật lý thống kê và nhiệt động lực học (Tập 1): Phần 1
134 p | 193 | 40
-
Tóm tắt lý thuyết nhiệt động lực học - Các bài tập từ cơ bản đến nâng cao: Phần 1
87 p | 324 | 33
-
Kỹ thuật nhiệt động lực học: Phần 2
231 p | 138 | 20
-
Kỹ thuật nhiệt động lực học: Phần 1
223 p | 132 | 18
-
Tóm tắt lý thuyết nhiệt động lực học - Các bài tập từ cơ bản đến nâng cao: Phần 2
164 p | 92 | 14
-
Bài giảng Hóa học đại cương (Phần 2) - Chương 1: Nhiệt động lực học của các quá trình hóa học
53 p | 107 | 9
-
Bài giảng Vật lý đại cương 1 (Nhiệt học): Nguyên lý thứ hai nhiệt động lực học - PGS.TS. Lê Công Hảo
19 p | 106 | 7
-
Bài giảng Nhiệt động lực học các hệ thống sống
53 p | 17 | 6
-
Bài giảng Nhiệt động lực học: Chương 1.1 - TS. Hà Anh Tùng
45 p | 49 | 5
-
Bài giảng Vật lý đại cương 1 - Chương 8: Nguyên lý thứ nhất nhiệt động lực học (PGS. TS Đỗ Ngọc Uấn)
16 p | 59 | 5
-
Bài giảng Nhiệt động lực học: Chương 3 - TS. Hà Anh Tùng
22 p | 26 | 4
-
Bài giảng Nhiệt động lực học: Chương 9 - TS. Hà Anh Tùng
16 p | 39 | 3
-
Mô hình nhiệt động lực học và ứng dụng trong nghiên cứu sử dụng các chất kết dính vô cơ
8 p | 76 | 2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học: Chương 5.2 - TS. Hà Anh Tùng
9 p | 29 | 2
-
Bài giảng Nhiệt động lực học: Chương 2.1 - TS. Hà Anh Tùng
41 p | 26 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn