intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám Thống kê tỉnh Đắk Nông 2016

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:397

12
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Cục Thống kê Đăk Nông biên soạn và xuất bản hàng năm, nhằm đáp ứng rộng rãi yêu cầu thông tin thống kê của các ngành, các cấp và các đối tượng dùng tin. Nội dung bao gồm dãy số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Đăk Nông.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám Thống kê tỉnh Đắk Nông 2016

  1. TỔNG CỤC THỐNG KÊ CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐĂK NÔNG NIÊN GIÁM THỐNG KÊ NĂM 2016 NHÀ XUẤT BẢN THANH NIÊN ĐĂK NÔNG, THÁNG 6/2017
  2. LỜI NÓI ĐẦU Niên giám Thống kê là ấn phẩm được Cục Thống kê Đăk Nông biên soạn và xuất bản hàng năm, nhằm đáp ứng rộng rãi yêu cầu thông tin thống kê của các ngành, các cấp và các đối tượng dùng tin. Nội dung bao gồm dãy số liệu thống kê cơ bản phản ánh thực trạng tình hình kinh tế - xã hội của tỉnh Đăk Nông. Các chỉ tiêu thống kê được thu thập, xử lý, tổng hợp từ các báo cáo thống kê định kỳ, các cuộc điều tra thống kê và số liệu báo cáo của các sở, ngành liên quan theo đúng nội dung, phạm vi, phương pháp tính quy định. Niên giám Thống kê năm 2016 bao gồm dãy số liệu chính thức của các năm 2010, 2013, 2014, 2015 và số liệu sơ bộ năm 2016, được phân tổ theo đơn vị hành chính, ngành và loại hình kinh tế. Quá trình biên soạn không tránh khỏi những thiếu sót nhất định, Cục Thống kê tỉnh Đắk Nông mong nhận được ý kiến đóng góp xây dựng của quý bạn đọc để Niên giám Thống kê Đăk Nông ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng tốt hơn cho người dùng tin./. Mọi sự góp ý xin liên hệ: ĐT 05013.54.44.55 Email: daknong@gso.gov.vn CỤC THỐNG KÊ TỈNH ĐẮK NÔNG 3
  3. MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page LỜI NÓI ĐẦU – FOREWORD 3 ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU 7 ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE DÂN SỐ VÀ LAO ĐỘNG - POPULATION AND LABOUR 17 TÀI KHOẢN QUỐC GIA VÀ NGÂN SÁCH NHÀ NƢỚC 35 NATIONAL ACCOUNTS AND STATE BUDGET ĐẦU TƢ VÀ XÂY DỰNG - INVESTMENT AND CONSTRUCTION 71 DOANH NGHIỆP VÀ CƠ SỞ KINH TẾ CÁ THỂ 97 ENTERPRISE AND INDIVIDUAL ESTABLISHMENT NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THUỶ SẢN 163 AGRICULTURE, FORESTRY AND FISHING CÔNG NGHIỆP – INDUSTRY 255 THƢƠNG MẠI VÀ DU LỊCH - TRADE AND TOURISM 279 CHỈ SỐ GIÁ – PRICE 295 VẬN TẢI, BƢU CHÍNH VÀ VIỄN THÔNG 309 TRANSPORT, POSTAL SERVICES AND TELECOMMUNICATIONS GIÁO DỤC – EDUCATION 319 Y TẾ, VĂN HOÁ VÀ THỂ THAO - HEALTH, CULTURE AND SPORT 347 MỨC SỐNG DÂN CƢ VÀ AN TOÀN XÃ HỘI 369 LIVING STANDARD AND SOCIAL SECURITY MỘT SỐ CHỈ TIÊU CÁC TỈNH TÂY NGUYÊN 381 SOME MAIN INDICATORS OF HIGHLAND PROVINCES 5
  4. ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH, ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ADMINISTRATIVE UNIT, LAND AND CLIMATE Biểu Trang Table Page 1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2016 11 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31/12/2016 by district 2 Hiện trạng sử dụng đất năm 2015 12 Land use in 2015 3 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2015 13 phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Land use by province as of 31/12/2015 by types of land and by district 4 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2015 phân theo loại đất và 13 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31/12/2015 by types of land and by district 5 Biến động diện tích đất tính đến 31/12/2015 phân theo loại đất và 14 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Change of land area as of 31/12/2015 by types of land and by district 6 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc 14 Mean air temperature at stations 7 Số giờ nắng tại số trạm quan trắc 15 Monthly sunshine duration at stations 8 Lƣợng mƣa tại trạm quan trắc 15 Monthly rainfall at stations 9 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc 16 Monthly mean humidity at stations 10 Mực nƣớc và lƣu lƣợng một số sông chính tại trạm quan trắc 16 Water level and flow of some main rivers at the stations 7
  5. GIẢI THÍCH THUẬT NGỮ, NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP TÍNH MỘT SỐ CHỈ TIÊU THỐNG KÊ ĐẤT ĐAI VÀ KHÍ HẬU ĐẤT ĐAI Đất sản xuất nông nghiệp là đất đang dùng vào sản xuất nông nghiệp, bao gồm đất trồng cây hàng năm và đất trồng cây lâu năm. Đất lâm nghiệp là đất đƣợc dùng chủ yếu vào sản xuất lâm nghiệp hoặc dùng vào nghiên cứu, thí nghiệm về lâm nghiệp, bao gồm đất rừng sản xuất, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng. Đất chuyên dùng là đất đang đƣợc sử dụng vào các mục đích không phải là nông nghiệp, lâm nghiệp và đất ở, bao gồm đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp và đất có mục đích công cộng. Đất ở là đất dùng để làm nhà và xây dựng các công trình phục vụ cho đời sống, sinh hoạt của nhân dân vùng nông thôn và đô thị. KHÍ HẬU Số giờ nắng trong các tháng là tổng số giờ nắng các ngày trong tháng cộng lại. Số giờ nắng là số giờ có cƣờng độ bức xạ mặt trời trực tiếp với giá trị bằng hay lớn hơn 2 2 0,1 kw/m (≥ 0,2 calo/cm phút). Thời gian nắng đƣợc đo bằng nhật quang ký. Nó đƣợc xác định bằng vết cháy trên giản đồ bằng giấy có khắc thời gian do các tia mặt trời chiếu xuyên qua quả cầu thuỷ tinh hội tụ lại tạo nên. Lƣợng mƣa trong tháng là tổng lƣợng mƣa của các ngày trong tháng. Lượng mưa là độ dày tính bằng milimet của lớp nƣớc nổi do giáng thuỷ tạo nên trên mặt đáy của một 3 thùng đo hình trụ có tiết diện miệng hứng nƣớc là 200 cm , chƣa bị mất đi vì bất kỳ một lý do nào nhƣ bốc hơi, ngấm, chảy v.v... Thùng đo đó gọi là vũ kế. Độ ẩm không khí trung bình các tháng trong năm là số bình quân của độ ẩm không khí tƣơng đối trung bình của các ngày trong tháng. Độ ẩm không khí tương đối là tỷ số giữa sức trƣơng hơi nƣớc có trong không khí và sức trƣơng hơi nƣớc bão hoà (tối đa) ở cùng một nhiệt độ. Nó đƣợc thể hiện bằng tỷ lệ phần trăm (%). Độ ẩm không khí đƣợc đo bằng ẩm kế và ẩm ký. Độ ẩm không khí tương đối trung bình ngày đƣợc tính theo phƣơng pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ, hoặc đƣợc tính từ kết quả của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,... và 24 giờ của ẩm ký. Nhiệt độ không khí trung bình các tháng là số bình quân của nhiệt độ không khí trung bình của các ngày trong tháng. Nhiệt độ không khí đƣợc đo bằng nhiệt kế thƣờng, nhiệt kế tối cao (thuỷ ngân), nhiệt kế tối thấp (rƣợu) và nhiệt ký (bộ phận cảm ứng là một tấm lƣỡng kim) đặt trong lều khí tƣợng ở độ cao 2m cách mặt đất nơi không có trực xạ của bức xạ mặt trời. Nhiệt độ không khí trung bình ngày đƣợc tính theo phƣơng pháp bình quân số học giản đơn từ kết quả của 4 lần quan trắc chính trong ngày tại thời điểm 1 giờ, 7 giờ, 13 giờ và 19 giờ hoặc đƣợc tính từ kết quả của 24 lần quan trắc tại các thời điểm 1 giờ, 2 giờ, 3 giờ,... và 24 giờ của nhiệt kế. 9
  6. EXPLANATION OF TERMINOLOGY, CONTENT AND METHODOLOGY OF SOME STATISTICAL INDICATORS ON LAND AND CLIMATE LAND Agriculture production land refers to the land used in agricultural production; including: annual crop land and perennial crop land. Forestry land refers to the land used in forestal production or experiment, including: productive forest, protective forest and specially used forest. Specially used land is land being used for other purposes, not for agriculture, forestry and living. It includes land used by offices and non-profit agencies; security and defence land; land for non-agricultural production and business and public land. Homestead land is land used for house and other works construction serving living activities of urban and rural inhabitants. CLIMATE Number of sunshine hours in months is the sum of sunshine hours of days in the month. Number of sunshine hours or the number of hours with direct solar radiation is 2 2 equaled or exceeded 0.1 kw/m (≥ 0.2 calo/cm min.). Sunshine duration is measured by heliograph. It is identified by the burn in the paper diagram engraved time due to convergence of sunrays through the glass sphere. Rainfall in months is the total rainfall of all days in month. Rainfall is the thickness 3 (measured in ml) of water created by rainfall on the bottom a cylinder tank 200 cm in section. The water has not lost due to evaporation, absorption, and flowing, etc. It is called rain gauge luviometer. Average humidity in months is the average of relative humidity of days in the month. Relative humidity is the ratio of the vapor in the air and saturate vapor (maximum) at the same temperature. It is indicated under percent form (%). Humidity is measured by hygro meter and hygro graph. Daily average relative humidity is the average results of 4 main observations at different time in a day: 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the results of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the hygro graph. Average air temperature in months is the average of average air temperature of days in the month. Air temperature is measured by normal thermometer, mercury thermometer, alcohol liquid thermometer and thermo graph (induction part is made from bi-metal) exposed to the air in a meteor bust at 2m from the ground, sheltered from direct solar radiation. Daily average air temperatureis the average of the results of 4 main observations in a day at 1 a.m, 7 a.m, 13 p.m, 19 p.m or from the results of 24 observations at from 1 a.m, 2 a.m, 3 a.m,... to 24 p.m of the thermometer. 10
  7. 1 Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2016 phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31/12/2016 by district Chia ra - Of which Tổng số Thị trấn Phƣờng Xã Total Town under Wards Communes district TỔNG SÔ - TOTAL 71 5 5 61 Thị xã Gia Nghĩa 8 5 - 3 Huyện Đăk G'long 7 - - 7 Huyện Cƣ Jút 8 - 1 7 Huyện Đăk Mil 10 - 1 9 Huyện Krông Nô 12 - 1 11 Huyện Đăk Song 9 - 1 8 Huyện Đăk R'lấp 11 - 1 10 Huyện Tuy Đức 6 - - 6 11
  8. 2 Hiện trạng sử dụng đất năm 2015 Land use in 2015 Tổng số - Ha Cơ cấu - % Total Structure Tổng số - Total 650.927 100,00 Đất nông nghiệp - Agricultural land 598.806 91,99 Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 360.153 55,33 Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 105.135 16,15 Đất trồng lúa - Paddy land 8.781 1,35 Đất cỏ dùng vào chăn nuôi - Weed land for animal raising 0 - Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land 96.354 14,80 Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 255.018 39,18 Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees 235.556 36,19 Rừng sản xuất - Productive forest 174.001 26,73 Rừng phòng hộ - Protective forest 30.657 4,71 Rừng đặc dụng - Specially used forest 30.898 4,75 Đất nuôi trồng thuỷ sản - Water surface land for fishing 2.837 0,44 Đất làm muối - Land for salt production - - Đất nông nghiệp khác - Others 261 0,04 Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 44.174 6,79 Đất ở - Homestead land 5.420 0,83 Đất ở đô thị - Urban 868 0,13 Đất ở nông thôn - Rural 4.552 0,70 Đất chuyên dùng - Specially used land 26.354 4,05 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp 973 0,15 Land used by offices and non-profit agencies Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land 3.833 0,59 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp 1.514 0,23 Land for non-agricultural production and business Đất có mục đích công cộng - Public land 20.034 3,08 Đất tôn giáo, tín ngƣỡng - Religious land 131 0,02 Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 579 0,09 Đất sông suối và mặt nƣớc chuyên dùng 11.635 1,79 Rivers and specialized water surfaces Đất phi nông nghiệp khác - Others 55 0,01 Đất chƣa sử dụng - Unused land 7.947 1,22 Đất bằng chƣa sử dụng - Unused flat land - - Đất đồi núi chƣa sử dụng - Unused mountainous land 7.947 1,22 Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain - - * Số liệu theo Báo cáo số 512/BC-UBND, ngày 19 tháng 11 năm 2015 về kết quả kiểm kê đất đai năm 2015 của UBND tỉnh Đăk Nông 12
  9. 3 Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2015 phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Land use by province as of 31/12/2015 by types of land and by district ĐVT - Unit: Ha Trong đó - Of which Tổng Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở diện tích nông nghiệp nghiệp dùng Homestead Total area Agricultural Forestry Specially land production land land used land TỔNG SỐ - TOTAL 650.927 360.153 235.556 23.747 5.420 Thị xã Gia Nghĩa 28.411 21.310 1.938 93 720 Huyện Đăk G'long 144.776 57.518 74.964 7.143 470 Huyện Cƣ Jút 72.070 30.797 35.633 2.797 793 Huyện Đăk Mil 68.158 44.246 20.123 1.933 654 Huyện Krông Nô 81.374 52.613 19.938 4.866 614 Huyện Đăk Song 80.646 52.611 22.239 2.233 826 Huyện Đăk R'lấp 63.567 43.891 13.162 2.796 1.007 Huyện Tuy Đức 111.925 57.167 47.559 1.887 337 4 Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2015 phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31/12/2015 by types of land and by district ĐVT - Unit: % Trong đó - Of which Tổng Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở diện tích nông nghiệp nghiệp dùng Homestead Total area Agricultural Forestry Specially land production land land used land TỔNG SÔ - TOTAL 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Thị xã Gia Nghĩa 4,36 5,92 0,82 0,39 13,29 Huyện Đăk G'long 22,24 15,97 31,82 30,08 8,66 Huyện Cƣ Jút 11,07 8,55 15,13 11,78 14,62 Huyện Đăk Mil 10,47 12,29 8,54 8,14 12,06 Huyện Krông Nô 12,50 14,61 8,46 20,49 11,33 Huyện Đăk Song 12,39 14,61 9,44 9,40 15,23 Huyện Đăk R'lấp 9,77 12,19 5,59 11,77 18,58 Huyện Tuy Đức 17,19 15,87 20,19 7,95 6,22 13
  10. 5 Biến động diện tích đất phân theo loại đất và phân theo huyện/quận/thị xã/thành phố thuộc tỉnh Change of land area by types of land and by district ĐVT - Unit: Ha 2010 2012 2013 2014 2015 TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT - TOTAL AREA 651.562 651.562 651.562 650.927 650.927 Phân theo loại đất - By types of land Trong đó - Of which Đất sản xuất nông nghiệp Agricultural production land 306.749 319.465 318.444 360.153 360.153 Đất lâm nghiệp - Forestry land 279.510 265.425 263.957 235.556 235.556 Đất chuyên dùng -Specially used land 22.321 23.407 25.547 26.354 26.354 Đất ở - Homestead land 4.546 4.752 4.771 5.420 5.420 Phân theo đơn vị cấp huyện - By district Thị xã Gia Nghĩa 28.374 28.374 28.384 28.411 28.411 Huyện Đăk G'long 144.875 144.875 144.875 144.776 144.776 Huyện Cƣ Jút 72.029 72.029 72.029 72.070 72.070 Huyện Đăk Mil 68.299 68.299 68.299 68.158 68.158 Huyện Krông Nô 81.366 81.366 81.366 81.374 81.374 Huyện Đăk Song 80.766 80.766 80.804 80.646 80.646 Huyện Đăk R'lấp 63.585 63.585 63.585 63.567 63.567 Huyện Tuy Đức 112.384 112.384 112.219 111.925 111.925 * Số liệu theo Báo cáo số 512/BC-UBND, ngày 19 tháng 11 năm 2015 về kết quả kiểm kê đất đai năm 2015 của UBND tỉnh Đăk Nông 6 Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc Mean air temperature at stations ĐVT - Unit: °C 2010 2013 2014 2015 2016 Bình quân năm - Average 23,7 23,3 23,2 23,5 24,0 Tháng 1 - Jan. 20,7 21,2 19,7 20,2 23,0 Tháng 2 - Feb. 23,8 23,5 21,8 21,7 21,8 Tháng 3 - Mar. 24,4 24 24,3 24,2 24,6 Tháng 4 - Apr. 25,2 25,1 24,1 24,9 26,0 Tháng 5 - May. 26,1 24,9 25,2 25,4 25,2 Tháng 6 - Jun. 25,1 24,1 24,1 24,1 24,6 Tháng 7 - Jul. 23,9 23,6 23,4 24,0 24,2 Tháng 8 - Aug. 23,6 23,3 23,8 24,1 24,2 Tháng 9 - Sep. 24,1 23,1 23,6 23,9 24,2 Tháng 10 - Oct. 23,2 23,5 23,6 23,8 23,9 Tháng 11 - Nov. 22,5 22,6 23,4 23,5 23,6 Tháng 12 - Dec. 21,5 20,4 21,8 22,6 22,6 14
  11. 7 Số giờ nắng tại số trạm quan trắc Monthly sunshine duration at stations ĐVT: Giờ - Unit: Hr 2010 2013 2014 2015 2016 Bình quân năm - Average 2.274,5 2.073,5 2.330,0 2.456,7 2.093,9 Tháng 1 - Jan. 240,4 230,1 243,8 264,6 248,2 Tháng 2 - Feb. 241,0 221,5 237 236,9 247,9 Tháng 3 - Mar. 241,9 251 264,8 271,8 251,9 Tháng 4 - Apr. 233,2 206,5 199 241,1 237,1 Tháng 5 - May. 216,1 210,6 220,8 224,7 172,6 Tháng 6 - Jun. 209,9 138,7 122,9 160,2 138,0 Tháng 7 - Jul. 154,5 118,2 92,1 139,9 156,2 Tháng 8 - Aug. 144,9 108,4 181 162,8 124,3 Tháng 9 - Sep. 175,3 112,2 161,9 148,6 107,2 Tháng 10 - Oct. 99,8 97,3 203,1 197,0 116,1 Tháng 11 - Nov. 120,0 160,7 218,7 198,4 187,7 Tháng 12 - Dec. 197,5 218,3 184,9 210,7 106,7 8 Lƣợng mƣa tại trạm quan trắc Monthly rainfall at stations ĐVT - Unit: Mm 2010 2013 2014 2015 2016 Bình quân năm - Average 1.759,8 2.174,1 2.231,6 2.025,3 1.994,3 Tháng 1 - Jan. 32,1 3 - 0,6 61,1 Tháng 2 - Feb. - 0,5 0,3 12,1 0,3 Tháng 3 - Mar. 53,4 120,2 117,9 105,6 25,9 Tháng 4 - Apr. 115,1 142,4 245,6 56,1 86,6 Tháng 5 - May. 196,8 154,9 243,8 447,9 278,6 Tháng 6 - Jun. 92,1 410,9 431,8 269,2 409,5 Tháng 7 - Jul. 309,5 307 385,9 236,4 280,3 Tháng 8 - Aug. 238 341,1 246,2 286,2 224,6 Tháng 9 - Sep. 259,9 420,1 345,9 291,6 236,9 Tháng 10 - Oct. 399,2 149,4 124 207,4 278,1 Tháng 11 - Nov. 50 100,2 45,6 100,6 79,5 Tháng 12 - Dec. 13,7 24,4 44,6 11,6 32,9 15
  12. 9 Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc Monthly mean humidity at stations ĐVT- Unit: % 2010 2013 2014 2015 2016 Bình quân năm - Average 82 83 81 82 84 Tháng 1 - Jan. 78 75 71 75 80 Tháng 2 - Feb. 73 72 69 75 75 Tháng 3 - Mar. 74 78 71 73 75 Tháng 4 - Apr. 80 80 84 76 76 Tháng 5 - May. 83 85 82 83 86 Tháng 6 - Jun. 85 90 87 88 88 Tháng 7 - Jul. 88 89 89 87 88 Tháng 8 - Aug. 89 87 86 88 90 Tháng 9 - Sep. 87 90 87 88 89 Tháng 10 - Oct. 88 88 82 85 90 Tháng 11 - Nov. 84 81 79 83 85 Tháng 12 - Dec. 80 77 80 80 84 10 Mực nƣớc và lƣu lƣợng một số sông chính tại trạm quan trắc Water level and flow of some main rivers at the stations Đơn vị tính 2010 2013 2014 2015 2016 Unit Mực nƣớc sông Đăk Nông Cm 58.777 58.802 58.803 58.872 58.782 Water level River Đak Nong Cao nhất - Deepest " 58.904 59.029 58.903 58.820 58.855 Thấp nhất - Most shallow " 58.735 58.725 58.740 58.761 58.733 Mực nƣớc sông Ea Krông Cm 29.880 29.873 30.006 30.225 30.227 Water level River Ea Krong Cao nhất - Deepest " 30.186 30.127 30.252 30.281 30.296 Thấp nhất - Most shallow " 29.764 29.767 29.829 30.135 30.172 Mực nƣớc sông Krông Nô Cm 42.461 42.467 42.500 42.424 42.446 Water level River Krong No Cao nhất - Deepest " 42.719 42.773 42.580 42.518 42.531 Thấp nhất - Most shallow " 42.322 42.296 42.422 42.340 42.404 Lƣu lƣợng sông Đăk Nông M3/s 12,3 20,9 20,3 14,3 14,7 Flow River Đak Nong Cao nhất - Deepest " 50,5 106,0 51,7 63,2 35,0 Thấp nhất - Most shallow " 3,5 2,5 4,2 2,88 3,2 Lƣu lƣợng sông Ea Krông M3/s 254,0 225,9 296,9 170,0 225,4 Flow River Ea Krong Cao nhất - Deepest " 1.210,0 1.030,0 466,0 259,0 749,5 Thấp nhất - Most shallow " 24,1 23,7 114,0 86,3 126,8 Lƣu lƣợng sông Krông Nô M3/s 46,8 92,2 71,4 53,1 77,0 Flow River Krong No Cao nhất - Deepest " 300,0 324,0 126,0 168,0 156,5 Thấp nhất - Most shallow " 1,8 3,8 40,0 13,8 47,3 16
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2