intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám Thống kê tỉnh Quảng Ngãi 2019

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:427

17
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Niên giám Thống kê tỉnh Quảng Ngãi 2019 này bao gồm số liệu chính thức các năm 2015 - 2018 và số liệu sơ bộ của năm 2019. Niên giám Thống kê lần này, có một số chỉ tiêu được bổ sung chỉnh lý. Trường hợp có sự thay đổi số liệu trước đề nghị thống nhất sử dụng số liệu trong cuốn niên giám này.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám Thống kê tỉnh Quảng Ngãi 2019

  1. Côc thèng kª tØnh Qu¶ng Ng·i Quang Ngai statistics office Niªn gi¸m thèng kª tØnh Qu¶ng Ng·i Quang Ngai Statistical Yearbook 2019 nhµ xuÊt b¶n thèng kª, 2020 Statistical publishing house, 2020
  2. Chủ biên: NGUYỄN HÙNG Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi Biên soạn: PHÒNG TỔNG HỢP - THÔNG TIN VÀ CÁC PHÒNG NGHIỆP VỤ Cục Thống kê tỉnh Quảng Ngãi
  3. LỜI NÓI ĐẦU Để cung cấp thông tin số liệu, đáp ứng yêu cầu quản lý và nghiên cứu tình hình kinh tế - xã hội tại địa phương, Cục Thống kê Quảng Ngãi biên soạn và xuất bản cuốn “Niên giám Thống kê tỉnh Quảng Ngãi 2019 ” . Niên giám này bao gồm số liệu chính thức các năm 2015 - 2018 và số liệu sơ bộ của năm 2019. Niên giám Thống kê lần này, có một số chỉ tiêu được bổ sung chỉnh lý. Trường hợp có sự thay đổi số liệu trước đề nghị thống nhất sử dụng số liệu trong cuốn niên giám này. Sử dụng niên giám, các ký hiệu sau đây cần lưu ý: (-): Không có hiện tượng phát sinh. (…): Có hiện tượng phát sinh nhưng không thu thập được số liệu. (0,0): Nhỏ hơn 0,1 đơn vị tính. Trong quá trình biên soạn khó tránh khỏi những thiếu sót, Cục Thống kê chân thành cám ơn ý kiến đóng góp và sự giúp đỡ của các cơ quan, đơn vị và cá nhân để Cục nghiên cứu chỉnh lý cho kỳ xuất bản lần sau được tốt hơn. CỤC THỐNG KÊ QUẢNG NGÃI
  4. FOREWORD In order to provide data to meet the requirement for administrating and researching on the socio-economic situation of Quang Ngai province, Quang Ngai Statistical office compiles and publishes the “Statistical yearbook of Quang Ngai 2019” . The book’s content consists of the official data for 2015 - 2018 and preliminary data for 2019. In there are some adjusted and revised data in this yearbook . So, care of change data before the reunification of the date used in this book. Special symbols used in the book are: (-) : no facts occurred. (...) : facts occurred but no information. (0,0) : smaller than 0,1 calculating unit. In the process of compiling, mistake is unavailable, Quang Ngai Statistical office thanks to all agencies, units and individuals for ther comments and help. So we could revise to the next release better to the Department to revise the study period were later published better. QUANG NGAI STATISTICS OFFICE 4
  5. Infographic 1
  6. Infographic 2
  7. 1. Số đơn vị hành chính có đến 31/12/2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Number of administrative units as of 31/12/2019 by district Tổng số Chia ra - Of which Total Phường Thị trấn Xã Precinct Town under Commune district TỔNG SỐ - TOTAL 184 9 9 166 I. Khu vực đồng bằng - Plain districts 114 9 6 99 1. TP. Quảng Ngãi 23 9 - 14 2. Huyện Bình Sơn 25 - 1 24 3. Huyện Sơn Tịnh 11 - - 11 4. Huyện Tư Nghĩa 15 - 2 13 5. Huyện Nghĩa Hành 12 - 1 11 6. Huyện Mộ Đức 13 - 1 12 7. Huyện Đức Phổ 15 - 1 14 II. Khu vực miền núi - Mountain districts 67 - 3 64 8. Huyện Trà Bồng 10 - 1 9 9. Huyện Tây Trà 9 - - 9 10. Huyện Sơn Hà 14 - 1 13 11. Huyện Sơn Tây 9 - - 9 12. Huyện Minh Long 5 - - 5 13. Huyện Ba Tơ 20 - 1 19 III. Khu vực hải đảo - Island district 3 - - 3 14. Huyện Lý Sơn 3 - - 3 7
  8. 2. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2018 Land use as of 31/12/2018 Tổng số Cơ cấu Total Structure (Ha) ( %) TỔNG SỐ - TOTAL 515.578,42 100,00 1. Đất nông nghiệp - Agricultural land 451.182,41 87,51 1,1 Đất sản xuất nông nghiệp - Agricultural production land 150.896,51 29,27 Đất trồng cây hàng năm - Annual crop land 98.613,75 19,13 Đất trồng lúa - Paddy land 44.398,66 8,61 Đất trồng cây hàng năm khác - Other annual crop land 54.215,09 10,52 Đất trồng cây lâu năm - Perennial crop land 52.282,76 10,14 1.2 Đất lâm nghiệp có rừng - Forestry land covered by trees 298.752,83 57,95 Rừng sản xuất - Productive forest 168.407,76 32,66 Rừng phòng hộ - Protective forest 130.345,07 25,28 Rừng đặc dụng - Specially used forest - - 1.3 Đất nuôi trồng thuỷ sản - Watersurface land for fishing 1.129,08 0,22 1.4 Đất làm muối - Land for salt production 122,18 0,02 1.5 Đất nông nghiệp khác - Others 281,81 0,05 2. Đất phi nông nghiệp - Non-agricultural land 54.198,29 10,51 2.1 Đất ở - Homestead land 11.708,54 2,27 Đất ở đô thị - Urban 1.558,65 0,30 Đất ở nông thôn - Rural 10.149,89 1,97 2.2 Đất chuyên dùng - Specially used land 23.412,98 4,54 Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp Land used by offices and non-profit agencies 1.397,89 0,27 Đất quốc phòng, an ninh - Security and defence land 725,44 0,14 Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp Land for non-agricultural production and business 3.258,14 0,63 Đất có mục đích công cộng - Public land 18.031,51 3,50 2.3 Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng - Religious land 162,20 0,03 2.4 Đất nghĩa trang, nghĩa địa - Cemetery 4.766,75 0,92 2.5 Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng Rivers and specialized water surfaces 14.144,97 2,74 2.6 Đất phi nông nghiệp khác - Others 2,85 0,00 3. Đất chưa sử dụng - Unused land 10.197,72 1,98 3.1 Đất bằng chưa sử dụng - Unused flat land 4.611,87 0,89 3.2 Đất đồi núi chưa sử dụng - Unused mountainous land 5.423,02 1,05 3.3 Núi đá không có rừng cây - Non tree rocky mountain 162,83 0,03 * Ghi chú: Số liệu chính thức về đất đai năm 2019 hiện nay chưa công bố, do đó số liệu về đất đai là số liệu của năm 2018. 8
  9. 3. Hiện trạng sử dụng đất tính đến 31/12/2018 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Land use by province as of 31/12/2018 by types of land and by district Đơn vị tính - Unit: Ha Tổng Trong đó - Of which diện tích Đất sản xuất Đất lâm nghiệp Đất chuyên Đất ở nông nghiệp dùng Total area Agricultural Forestry land Specially used Homestead production land land land TỔNG SỐ - TOTAL 515.578,42 150.896,51 298.752,83 23.412,98 11.708,54 I. Khu vực đồng bằng Plain districts 189.606,49 89.934,45 55.408,81 16.673,29 9.515,73 1. TP. Quảng Ngãi 15.726,38 6.996,71 795,09 2.223,94 2.418,29 2. Huyện Bình Sơn 46.741,42 25.146,82 11.181,45 5.281,60 1.778,60 3. Huyện Sơn Tịnh 24.413,18 14.022,76 5.335,15 2.403,20 1.061,65 4. Huyện Tư Nghĩa 20.549,66 9.634,85 5.705,87 1.499,01 1.190,84 5. Huyện Nghĩa Hành 23.458,02 9.170,33 10.346,64 1.225,42 1.082,30 6. Huyện Mộ Đức 21.401,72 10.940,83 6.076,49 1.759,95 809,84 7. Huyện Đức Phổ 37.316,11 14.022,15 15.968,12 2.280,17 1.174,21 II. Khu vực miền núi Mountain districts 324.932,08 60.513,08 243.183,79 6.583,95 2.121,01 8. Huyện Trà Bồng 42.124,73 6.898,10 32.465,55 885,82 243,47 9. Huyện Tây Trà 33.910,28 9.529,66 21.102,59 1.265,53 154,21 10. Huyện Sơn Hà 72.816,84 21.890,00 44.545,40 1.602,02 861,37 11. Huyện Sơn Tây 38.563,37 6.998,62 28.785,06 1.171,64 184,85 12. Huyện Minh Long 23.719,87 3.778,81 18.902,85 292,84 164,89 13. Huyện Ba Tơ 113.796,99 11.417,89 97.382,34 1.366,10 512,22 III. Khu vực hải đảo Island distric 1.039,85 448,98 160,23 155,74 71,80 14. Huyện Lý Sơn 1.039,85 448,98 160,23 155,74 71,80 9
  10. 4. Cơ cấu đất sử dụng tính đến 31/12/2018 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Structure of used land as of 31/12/2018 by types of land and by district Đơn vị tính - Unit: % Tổng Trong đó - Of which diện tích Đất sản xuất Đất lâm nghiệp Đất chuyên Đất ở nông nghiệp dùng Total area Agricultural Forestry land Specially used Homestead production land land land TỔNG SỐ - TOTAL 100 29,27 57,95 4,54 2,27 I. Khu vực đồng bằng Plain districts 100 47,43 29,22 8,79 5,02 1. TP. Quảng Ngãi 100 44,49 5,06 14,14 15,38 2. Huyện Bình Sơn 100 53,80 23,92 11,30 3,81 3. Huyện Sơn Tịnh 100 57,44 21,85 9,84 4,35 4. Huyện Tư Nghĩa 100 46,89 27,77 7,29 5,79 5. Huyện Nghĩa Hành 100 39,09 44,11 5,22 4,61 6. Huyện Mộ Đức 100 51,12 28,39 8,22 3,78 7. Huyện Đức Phổ 100 37,58 42,79 6,11 3,15 II. Khu vực miền núi Mountain districts 100 18,62 74,84 2,03 0,65 8. Huyện Trà Bồng 100 16,38 77,07 2,10 0,58 9. Huyện Tây Trà 100 28,10 62,23 3,73 0,45 10. Huyện Sơn Hà 100 30,06 61,17 2,20 1,18 11. Huyện Sơn Tây 100 18,15 74,64 3,04 0,48 12. Huyện Minh Long 100 15,93 79,69 1,23 0,70 13. Huyện Ba Tơ 100 10,03 85,58 1,20 0,45 III. Khu vực hải đảo Island distric 100 43,18 15,41 14,98 6,90 14. Huyện Lý Sơn 100 43,18 15,41 14,98 6,90 10
  11. 5. Chỉ số biến động diện tích đất năm 2018 so với năm 2017 phân theo loại đất và phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh (Tính đến thời điểm 31/12) Change in natural land area index in 2018 compared to 2017 by types of land and by district (As of 31/12) Đơn vị tính - Unit: % Tổng Trong đó - Of which diện tích Đất sản xuất Đất lâm Đất chuyên Đất ở nông nghiệp nghiệp dùng Total area Agricultural Forestry land Specially Homestead production land used land land TỔNG SỐ - TOTAL 100,00 100,06 99,89 100,86 100,96 I. Khu vực đồng bằng Plain districts 100,00 99,75 99,92 100,92 101,11 1. TP. Quảng Ngãi 100,00 99,00 98,62 103,49 100,53 2. Huyện Bình Sơn 100,00 99,88 99,96 100,48 100,64 3. Huyện Sơn Tịnh 100,00 99,81 99,97 100,62 101,17 4. Huyện Tư Nghĩa 100,00 99,46 99,99 101,77 102,26 5. Huyện Nghĩa Hành 100,00 99,86 100,00 99,97 101,21 6. Huyện Mộ Đức 100,00 99,81 99,68 99,89 103,16 7. Huyện Đức Phổ 100,00 99,91 99,96 100,55 100,31 II. Khu vực miền núi Mountain districts 100,00 100,54 99,88 100,73 100,32 8. Huyện Trà Bồng 100,00 99,98 99,97 100,79 101,90 9. Huyện Tây Trà 100,00 99,98 100,00 100,29 100,00 10. Huyện Sơn Hà 100,00 100,90 99,73 100,02 100,04 11. Huyện Sơn Tây 100,00 99,88 99,98 101,57 99,97 12. Huyện Minh Long 100,00 104,19 99,21 100,55 100,23 13. Huyện Ba Tơ 100,00 99,93 99,99 101,29 100,32 III. Khu vực hải đảo Island distric 100,00 99,10 99,12 99,64 101,30 14. Huyện Lý Sơn 100,00 99,10 99,12 99,64 101,30 11
  12. 6. Nhiệt độ không khí trung bình tại trạm quan trắc TP.Quảng Ngãi Mean air temperature at Quang Ngai station Đơn vị tính - Unit: 0 C 2015 2016 2017 2018 2019 BÌNH QUÂN NĂM - AVERAGE 26,5 26,6 26,7 26,6 27,3 Tháng 1 - January 21,4 23,8 23,2 22,7 22,9 Tháng 2 - February 18,9 21,6 22,5 22,3 24,9 Tháng 3 - March 25,6 23,7 25,3 24,7 26,6 Tháng 4 - April 26,9 27,5 27,3 26,5 28,5 Tháng 5 - May 30,2 29,2 29,3 29,3 29,9 Tháng 6 - June 30,0 29,6 30,4 29,6 31,1 Tháng 7 - July 29,4 29,3 28,8 29,4 30,6 Tháng 8 - August 29,4 29,4 29,7 29,7 30,3 Tháng 9 - September 28,8 28,5 29,0 28,4 28,0 Tháng 10 - October 26,8 27,1 26,9 26,6 26,7 Tháng 11 - November 26,4 25,7 25,4 25,6 24,9 Tháng 12 - December 24,2 23,3 22,7 24,7 22,9 7. Số giờ nắng tại trạm quan trắc TP.Quảng Ngãi Total sunshine duration at Quang Ngai station Đơn vị tính: Giờ - Unit: Hour 2015 2016 2017 2018 2019 CẢ NĂM - YEAR 2.486,3 2.139,3 2.112,6 2.122,9 2.438,9 Tháng 1 - January 153,8 136,4 100,9 58,7 122,9 Tháng 2 - February 165,3 101,8 106,1 151,1 237,4 Tháng 3 - March 241,3 179,2 229,5 188,9 227,1 Tháng 4 - April 246,4 230,9 210,3 219,2 255,0 Tháng 5 - May 276,1 239,7 217,9 266,6 259,2 Tháng 6 - June 263,0 235,6 289,1 198,1 265,4 Tháng 7 - July 160,7 278,0 181,2 178,1 221,3 Tháng 8 - August 263,3 212,0 240,7 178,7 213,4 Tháng 9 - September 229,3 204,9 231,5 216,2 177,8 Tháng 10 - October 195,0 145,9 156,4 213,7 200,3 Tháng 11 - November 163,7 128,7 84,6 156,0 126,0 Tháng 12 - December 128,4 46,2 64,4 97,6 133,1 12
  13. 8. Lượng mưa tại trạm quan trắc TP.Quảng Ngãi Total rainfall at Quang Ngai station Đơn vị tính - Unit: mm 2015 2016 2017 2018 2019 Tổng lượng mưa - Total rainfall 2.346,9 3.446,7 3.045,2 2.178,4 1.784,4 Tháng 1 - January 141,1 181,4 174,0 90,7 155,5 Tháng 2 - February 80,4 26,2 256,6 23,6 0,8 Tháng 3 - March 99,6 10,1 66,4 46,7 19,5 Tháng 4 - April 21,4 0,0 22,5 8,4 0,3 Tháng 5 - May 27,7 37,3 43,8 10,4 54,2 Tháng 6 - June 49,1 114,5 71,2 287,9 17,1 Tháng 7 - July 122,0 75,8 239,4 252,5 84,9 Tháng 8 - August 56,3 123,9 93,5 28,7 120,2 Tháng 9 - September 285,9 457,0 98,6 131,3 250,1 Tháng 10 - October 266,4 417,3 539,5 343,6 597,8 Tháng 11 - November 932,5 517,3 1.134,8 367,9 445,5 Tháng 12 - December 264,5 1.485,9 304,9 586,7 38,5 9. Độ ẩm không khí trung bình tại trạm quan trắc TP.Quảng Ngãi Mean humidity at Quang Ngai station Đơn vị tính - Unit: % 2015 2016 2017 2018 2019 TRUNG BÌNH NĂM - AVERAGE 82,3 83,5 84,7 83,1 81,1 Tháng 1 - January 84,4 88,8 87,9 89,0 89,3 Tháng 2 - February 86,1 83,5 88,6 83,9 84,8 Tháng 3 - March 84,4 83,8 86,5 82,7 83,4 Tháng 4 - April 82,5 80,4 82,8 82,2 79,7 Tháng 5 - May 76,4 79,1 81,4 77,5 76,3 Tháng 6 - June 75,7 78,1 77,7 78,7 72,9 Tháng 7 - July 78,0 78,7 83,2 80,6 72,0 Tháng 8 - August 78,0 77,9 79,3 77,4 73,9 Tháng 9 - September 81,0 83,4 82,3 81,8 82,6 Tháng 10 - October 84,0 86,6 86,7 85,7 85,8 Tháng 11 - November 88,0 89,3 91,6 87,2 87,3 Tháng 12 - December 89,0 92,4 87,9 90,7 85,5 13
  14. 10. Mực nước và lưu lượng một số sông chính tại trạm quan trắc Water level and flow of some main rivers at the stations Đơn vị tính 2015 2016 2017 2018 2019 Units Mực nước sông Trà Khúc (tại cầu Trà Khúc) Water level of Tra Khuc river Cm Cao nhất - Deepest " 478 703 778 417 619 Thấp nhất - Most shallow " 7 6 40 12 -9 Mực nước sông Trà Khúc (tại trạm Sơn Giang) Water level of Tra Khuc river Cm Cao nhất - Deepest " 3.238 3.623 3.799 3.139 3.500 Thấp nhất - Most shallow " 2.780 2.781 2.802 2.780 2.790 Mực nước sông Trà Bồng (tại cầu Châu Ổ) Water level of Tra Bong river Cm Cao nhất - Deepest " 321 422 583 358 270 Thấp nhất - Most shallow " 44 40 32 24 23 Mực nước sông Vệ (tại cầu sông Vệ) Water level of Ve river Cm Cao nhất - Deepest " 415 590 593 492 511 Thấp nhất - Most shallow " 26 40 19 29 23 Mực nước sông Vệ (tại trạm An Chỉ) Water level of Ve river Cm Cao nhất - Deepest " 779 955 992 810 870 Thấp nhất - Most shallow " 331 303 299 271 254 Lưu lượng sông Trà Khúc (tại trạm Sơn Giang) 3 Flow of Tra Khuc river M /s Cao nhất - Deepest " 2.050 6.270 9.000 1.270 4.330 Thấp nhất - Most shallow " 28,8 22,6 51,4 20,1 30,9 Lưu lượng sông Vệ (tại trạm An Chỉ) 3 Flow of Ve river M /s Cao nhất - Deepest " 1.040 2.820 3.390 1.310 1.940 Thấp nhất - Most shallow " 6,97 7,55 7,06 6,72 6,63 Ghi chú: Mực nước cao nhất, thấp nhất tại cầu Châu Ổ và sông Vệ là mực nước quan trắc đo đạc trong 4 tháng mùa mưa lũ (từ tháng 9-12) 14
  15. Infographic 3 15
  16. 11. Diện tích, dân số và mật độ dân số năm 2019 phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Area, population and population density in 2018 by district Diện tích Dân số trung bình Mật độ dân số Area (Người) (Người/km2) (Km2) Average population Population density (Person) (Person/km 2 ) TỔNG SỐ - TOTAL 5.155,78 1.231.893 238,9 I. Khu vực đồng bằng - Plain districts 1.896,06 982.638 518,3 1. TP. Quảng Ngãi 157,26 261.417 1.662,3 2. Huyện Bình Sơn 467,41 181.050 387,3 3. Huyện Sơn Tịnh 244,13 95.843 392,6 4. Huyện Tư Nghĩa 205,50 128.661 626,1 5. Huyện Nghĩa Hành 234,58 82.250 350,6 6. Huyện Mộ Đức 214,02 112.592 526,1 7. Huyện Đức Phổ 373,16 120.825 323,8 II. Khu vực miền núi - Mountain districts 3.249,32 230.705 71,0 8. Huyện Trà Bồng 421,25 32.250 76,6 9. Huyện Tây Trà 339,10 20.744 61,2 10. Huyện Sơn Hà 728,17 78.377 107,6 11. Huyện Sơn Tây 385,63 21.174 54,9 12. Huyện Minh Long 237,20 18.722 78,9 13. Huyện Ba Tơ 1.137,97 59.438 52,2 III. Khu vực hải đảo - Island district 10,40 18.550 1.783,9 14. Huyện Lý Sơn 10,40 18.550 1.783,9 * Dân số điều chỉnh lại theo Tổng cục Thống kê từ kết quả Tổng điều tra Dân số và nhà ở năm 2019 16
  17. 12. Dân số trung bình phân theo giới tính và phân theo thành thị, nông thôn Average population by sex and by residence Tổng số Phân theo giới tính Phân theo thành thị, nông thôn Total By sex By residence Nam Nữ Thành thị Nông thôn Male Female Urban Rural Người - Person 2010 1.218.702 600.962 617.740 180.234 1.038.468 2011 1.220.116 601.902 618.214 182.475 1.037.641 2012 1.221.832 602.842 618.990 184.792 1.037.040 2013 1.223.050 603.590 619.460 187.060 1.035.990 2014 1.224.519 604.541 619.978 189.395 1.035.124 2015 1.226.190 605.490 620.700 191.790 1.034.400 2016 1.227.463 606.247 621.216 194.154 1.033.309 2017 1.228.938 607.206 621.732 196.577 1.032.361 2018 1.230.564 608.166 622.398 199.055 1.031.509 Sơ bộ - Prel. 2019 1.231.893 608.931 622.962 201.515 1.030.378 Tỷ lệ tăng - Growth rate (%) 2011 0,12 0,16 0,08 1,24 -0,08 2012 0,14 0,16 0,13 1,27 -0,06 2013 0,10 0,12 0,08 1,23 -0,10 2014 0,12 0,16 0,08 1,25 -0,08 2015 0,14 0,16 0,12 1,26 -0,07 2016 0,10 0,13 0,08 1,23 -0,11 2017 0,12 0,16 0,08 1,25 -0,09 2018 0,13 0,16 0,11 1,26 -0,08 Sơ bộ - Prel. 2019 0,11 0,13 0,09 1,24 -0,11 Cơ cấu - Structure (%) 2010 100 49,31 50,69 14,79 85,21 2011 100 49,33 50,67 14,96 85,04 2012 100 49,34 50,66 15,12 84,88 2013 100 49,35 50,65 15,29 84,71 2014 100 49,37 50,63 15,47 84,53 2015 100 49,38 50,62 15,64 84,36 2016 100 49,39 50,61 15,82 84,18 2017 100 49,41 50,59 16,00 84,00 2018 100 49,42 50,58 16,18 83,82 Sơ bộ - Prel. 2019 100 49,43 50,57 16,36 83,64 17
  18. 13. Dân số trung bình phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average population by district ĐVT: Người - Unit: Person Sơ bộ 2015 2016 2017 2018 Prel . 2019 TỔNG SỐ - TOTAL 1.226.190 1.227.463 1.228.938 1.230.564 1.231.893 I. Khu vực đồng bằng Plain districts 989.131 987.181 985.621 983.829 982.638 1. TP. Quảng Ngãi 256.862 258.263 259.792 260.609 261.417 2. Huyện Bình Sơn 180.669 180.796 180.871 180.934 181.050 3. Huyện Sơn Tịnh 94.616 94.670 94.720 95.183 95.843 4. Huyện Tư Nghĩa 127.820 127.887 127.984 128.315 128.661 5. Huyện Nghĩa Hành 85.023 84.382 83.709 82.977 82.250 6. Huyện Mộ Đức 116.881 115.735 114.661 113.693 112.592 7. Huyện Đức Phổ 127.260 125.448 123.884 122.118 120.825 II. Khu vực miền núi Mountain districts 218.702 221.893 224.892 228.268 230.705 8. Huyện Trà Bồng 30.958 31.539 31.734 32.008 32.250 9. Huyện Tây Trà 19.395 19.715 20.070 20.378 20.744 10. Huyện Sơn Hà 74.776 75.622 76.467 77.485 78.377 11. Huyện Sơn Tây 20.036 20.285 20.569 20.906 21.174 12. Huyện Minh Long 17.574 17.878 18.180 18.486 18.722 13. Huyện Ba Tơ 55.963 56.854 57.872 59.005 59.438 III. Khu vực hải đảo Island district 18.357 18.389 18.425 18.467 18.550 14. Huyện Lý Sơn 18.357 18.389 18.425 18.467 18.550 18
  19. 14. Dân số trung bình nam phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average male population by district ĐVT: Người - Unit: Person Sơ bộ 2015 2016 2017 2018 Prel . 2019 TỔNG SỐ - TOTAL 605.490 606.247 607.206 608.166 608.931 I. Khu vực đồng bằng Plain districts 487.970 487.111 486.653 485.658 484.975 1. TP. Quảng Ngãi 126.938 127.638 128.303 128.581 128.725 2. Huyện Bình Sơn 88.981 89.045 89.082 89.084 89.188 3. Huyện Sơn Tịnh 46.949 46.975 47.000 47.032 47.081 4. Huyện Tư Nghĩa 62.930 62.963 63.211 63.377 63.555 5. Huyện Nghĩa Hành 42.368 42.047 41.711 41.335 40.613 6. Huyện Mộ Đức 57.205 56.750 56.314 55.900 55.591 7. Huyện Đức Phổ 62.599 61.693 61.032 60.349 60.222 II. Khu vực miền núi Mountain districts 108.404 110.004 111.403 113.337 114.742 8. Huyện Trà Bồng 15.420 15.717 15.810 15.995 16.089 9. Huyện Tây Trà 9.816 9.976 10.154 10.308 10.492 10. Huyện Sơn Hà 36.583 37.005 37.331 38.037 38.859 11. Huyện Sơn Tây 9.893 10.017 10.159 10.328 10.442 12. Huyện Minh Long 8.734 8.886 9.037 9.190 9.255 13. Huyện Ba Tơ 27.958 28.403 28.912 29.479 29.605 III. Khu vực hải đảo Island district 9.116 9.132 9.150 9.171 9.214 14. Huyện Lý Sơn 9.116 9.132 9.150 9.171 9.214 19
  20. 15. Dân số trung bình nữ phân theo huyện/thành phố thuộc tỉnh Average female population by district ĐVT: Người - Unit: Person Sơ bộ 2015 2016 2017 2018 Prel . 2019 TỔNG SỐ - TOTAL 620.700 621.216 621.732 622.398 622.962 I. Khu vực đồng bằng Plain districts 501.161 500.070 498.968 498.171 497.663 1. TP. Quảng Ngãi 129.924 130.625 131.489 132.028 132.692 2. Huyện Bình Sơn 91.688 91.751 91.789 91.850 91.862 3. Huyện Sơn Tịnh 47.667 47.695 47.720 48.151 48.762 4. Huyện Tư Nghĩa 64.890 64.924 64.773 64.938 65.106 5. Huyện Nghĩa Hành 42.655 42.335 41.998 41.642 41.637 6. Huyện Mộ Đức 59.676 58.985 58.347 57.793 57.001 7. Huyện Đức Phổ 64.661 63.755 62.852 61.769 60.603 II. Khu vực miền núi Mountain districts 110.298 111.889 113.489 114.931 115.963 8. Huyện Trà Bồng 15.538 15.822 15.924 16.013 16.161 9. Huyện Tây Trà 9.579 9.739 9.916 10.070 10.252 10. Huyện Sơn Hà 38.193 38.617 39.136 39.448 39.518 11. Huyện Sơn Tây 10.143 10.268 10.410 10.578 10.732 12. Huyện Minh Long 8.840 8.992 9.143 9.296 9.467 13. Huyện Ba Tơ 28.005 28.451 28.960 29.526 29.833 III. Khu vực hải đảo Island district 9.241 9.257 9.275 9.296 9.336 14. Huyện Lý Sơn 9.241 9.257 9.275 9.296 9.336 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2