intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Niên giám Thống kê Y tế 2015

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:261

22
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Niên giám Thống kê Y tế 2015 trình bày một số nội dung chính như: các chỉ tiêu dân số - kinh tế - xã hội - môi trường; các chỉ tiêu đầu vào; hoạt động khám chữa bệnh; chăm sóc trẻ em; sức khỏe sinh sản; phòng chống một số bệnh dịch lây và các bệnh quan trọng;... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Niên giám Thống kê Y tế 2015

  1. Céng hoµ x· héi chñ nghÜa ViÖt Nam - s.r. vietnam Bé y tÕ - ministry of health Niªn gi¸m thèng kª y tÕ health statistics yearbook 2015 NHµ XUÊT B¶N Y HäC Hµ néi - 2017
  2. BAN BIÊN SOẠN: PGS.TS. Phạm Lê Tuấn ThS. Nguyễn Nam Liên TS. Phan Lê Thu Hằng THAM GIA BIÊN SOẠN: ThS. Hoàng Thanh Hương ThS. Phùng Nguyên Cương ThS. Đỗ Thị Phương Lan ThS. Nguyễn Huy Minh CN. Đinh Hoài Nam CN. Ngô Đức Anh
  3. Lêi nãi ®Çu Bộ Y tế xuất bản Niên giám Thống kê Y tế năm 2015 nhằm cung cấp thông tin phục vụ nghiên cứu phân tích, đánh giá tình hình thực hiện kế hoạch năm năm 2011-2015 và xây dựng mục tiêu chiến lược của ngành trong những năm tiếp theo. Cấu trúc Niên giám Thống kê Y tế 2015 được sắp xếp thành các phần chính: mục tiêu chiến lược y tế 2016-2020; các chỉ tiêu dân số, kinh tế, xã hội, môi trường liên quan đến sức khỏe của con người, các chỉ tiêu phản ánh nguồn lực đầu tư cho lĩnh vực Y tế, hoạt động của các lĩnh vực, các chương trình y tế Quốc gia trong công tác chăm sóc và bảo vệ sức khoẻ cho nhân dân; xu hướng bệnh tật, mục tiêu phát triển bền vững. Mỗi chỉ tiêu được thiết kế theo trình tự: phần tổng hợp chung, phân theo tuyến, phân theo 6 vùng sinh thái và 63 tỉnh/thành phố. Kèm theo bản số liệu là các đồ thị, bản đồ để minh họa xu thế phát triển của các chỉ tiêu y tế. Nguồn số liệu của Niên giám thống kê Y tế được thu thập qua báo cáo định kỳ của 63 Sở Y tế tỉnh/thành phố, số liệu của các chương trình, Vụ, Cục, Viện trung ương, số liệu từ nguồn điều tra của Tổng cục Thống kê và các Bộ Ngành liên quan. Phần tài liệu tham khảo bao gồm các chỉ tiêu cơ bản của các nước trong khu vực nhằm cung cấp thêm tư liệu, đáp ứng nhu cầu nghiên cứu so sánh Quốc tế. Nhân dịp xuất bản Niên giám Thống kê Y tế, chúng tôi xin bày tỏ sự cảm ơn chân thành tới các đơn vị trong và ngoài ngành Y tế, các bạn đồng nghiệp về những đóng góp quý báu trong quá trình biên soạn và hoàn thiện báo cáo. Mặc dù đã rất cố gắng, nhưng trong quá trình biên soạn cũng không thể tránh khỏi những thiếu sót, rất mong nhận được những ý kiến đóng góp xây dựng của đông đảo bạn đọc, để cải tiến Niên giám Thống kê Y tế ngày càng hoàn thiện hơn, đáp ứng được nhu cầu của người dùng tin. Bé y tÕ HEALTH STATISTICS YEARBOOK 3
  4. Foreword The Ministry of Health compiles and public the Health Statistics yearbook 2015 in order to provide information serving to study, analysis, and assess the implementation of the five - plan 2011-2015 and build strategic targets of the branch in continuing period. Structure of Health Statistics yearbook 2015 is classified in main parts: health strategic targets 2015-2020, Population, social, economic and environment indicators relating to human health, Indicators reflecting investment sources to health, area of operations, national health Programs in health care and health protection of people; trend of mortality and mobility in hospitals and Substainable Development Goals. In each indicators, it is designed under order since general to detail, since general synthesis nation-wide to 6 ecological regions and 63 provinces/cities. Beside with data tables are graphics, maps for describing the trends of health indicators. The information content in the Health Statistics Yearbook was based mainly on Health reports coming from 63 Provincial Health Offices, data from Departments, Institutes and National health programs, information sources from General Statistics Office of Viet Nam and other ministries... Reference material part includes basic indicators of regional countries, aiming to supply more materials, responding to comparative international study demand. On the occasion of the publishing of the Health Statistics Yearbook, we would like to express our sincerely thanks to units inside and outside of health sector, colleagues for their great contribution to the edition and finalization it. Even though we have tried hard, it is hardly free from errors in data collection and compilation, we hope to receive all constructive comments from readers in order to improve it in next publication more and more satisfy the demands of users. Ministry Of Health 4 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015
  5. MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page Lời nói đầu - Foreword 3 I. CÁC CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG 13 POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS Các chỉ tiêu mục tiêu 19 Target indicaters Các chỉ tiêu dân số - kinh tế - xã hội - môi trường 20 Population, social and economic, environment indicators Đơn vị hành chính đến 31/12/2015 21 Administative unit Đơn vị hành chính đến 31/12/2015 22 Administative unit Dân số trung bình hàng năm 2006 - 2054 24 Average population by years, 2005 - 2014 Dân số phân theo tuổi và giới - 2015 25 Estimated population by age and sex group - 2015 Dân số năm 2015 26 The population in 2015 Dân số, diện tích và mật độ dân số năm 2015 28 The population area & population density in 2015 Tỷ số giới tính theo năm 30 Sex ratio by years Tỷ số giới tính khi sinh theo vùng năm 2015 30 Sex ratio at birth by region in 2014 Tỷ số giới tính của dân số phân theo địa phương 31 Sex ratio at birth Tỷ suất chết TE < 1 tuổi, < 5 tuổi; tỷ suất chết thô và hy vọng sống 33 IMR, CDR and life expectancy Tỷ suất chết thô, chết trẻ trẻ em < 1 tuổi qua các năm 33 CDR and imr by years Tỷ suất sinh đặc trưng theo tuổi - ASFR 34 ASFR, 1989-2015 Tỷ suất sinh, chết và tăng dân số tự nhiên 2015 35 CBR, TFR, CDR, IMR AND NIR IN 2015 Tỷ suất sinh thô, tỷ suất chết thô và tỷ suất chết TE < 1 và 5 tuổi, 2015 IMR, CDR & CBR by provinces/cities II. CÁC CHỈ TIÊU ĐẦU VÀO 41 HEALTH INPUT INDICATORS Tình hình đào tạo cán bộ y tế địa phương 2015 49 Training by provinces & cities 2015 Ngân sách y tế phân theo lĩnh vực 2015 51 Health budget by category Ngân sách y tế qua các năm 52 Health budget by years Dự toán ngân sách sự nghiệp y tế khối địa phương 2015 53 Estimated local health budget in 2015 Hoạt động bảo hiểm y tế năm 2015 55 Health insurance activities in 2015 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 5
  6. MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page Tham gia bảo hiểm y tế qua các năm 56 Health insurance participation years Hoạt động bảo hiểm y tế qua các năm 56 Health insurance activities by years Giường bệnh qua các năm 57 Beds in health facilities by years, 1986 - 2015 Cơ sở, giường bệnh phân theo tuyến 2015 58 Health facilities & beds by level in 2015 Cơ sở, giường bệnh phân theo loại 2015 59 Health facilities & beds by categories in 2015 Cơ sở, giường bệnh tuyến tỉnh 2015 60 Facilities & beds at provincial level in 2015 Cơ sở, giường bệnh tuyến huyện, xã 2015 62 Facilities & beds at district & communal level in 2015 Bệnh viện tư nhân và bán công 2015 64 Private hospital in 2015 Cán bộ y tế theo các năm 66 Health personnel by years Y bác sĩ phục vụ dân 66 Physicians per inhabitants by years Tình hình cán bộ y tế phân theo tuyến 2015 67 Health personnel by level in 2015 Lao động tuyến tỉnh, huyện, xã 68 Health personnel by provincial, distric, communal level Lao động nữ ngành y tế 87 Health female personnel Tình hình y tế xã 2015 99 Health situation at communal level in 2015 Tình hình y tế thôn bản 2015 101 Health situation at villages in 2015 Tình hình sản xuất kinh doanh dược 103 Pharmaceutical production & trading Một số chỉ tiêu sản xuất, kinh doanh, xuất nhập khẩu dược 104 Pharmaceutical production, trading, import and export index Số lượng sinh viên đại học tốt nghiệp năm 2015 105 No. of graduates in 2015 Học viên sau đại học tốt nghiệp năm 2015 (tính đến 31/12/2015) 107 No. of postgraduates in 2015 Tổng số sinh viên bậc đại học theo hình thức đào tạo (tính đến 108 31/12/2015) No. of current students by Trainning types up to 31/12/2015 III. HOẠT ĐỘNG KHÁM CHỮA BỆNH 109 CURATIVE CARE & CONSULTATION Hoạt động khám chữa bệnh tại bệnh viện và phòng khám 2015 113 Curative care & consultation at hospitals & policlinics in 2015 Hoạt động khám chữa bệnh địa phương 2015 (bao gồm cả TYT xã) 114 Local curative care & consultation in 2015 6 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015
  7. MỤC LỤC - CONTENTS Trang Page Phẫu thuật, xét nghiệm, chiếu chụp 2015 118 Operation, test, X ray and ultrasound in 2015 Phẫu thuật, xét nghiệm, chiếu chụp 2015 (tư nhân) 120 Operation, test, X ray and ultrasound (Private sector) Hoạt động khám chữa bệnh bằng y học cổ truyền 2015 122 Curative care & consultation by traditional method IV. CHĂM SÓC TRẺ EM 123 CHILD HEALTH CARE Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi 2015 131 Malnutritional situation children < 5 years of age in 2015 Tình hình suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi qua các năm 132 Malnutritional situation children < 5 years of age by years Tỷ lệ suy dinh dưỡng của trẻ em < 5 tuổi theo mức độ 2015 133 Malnutritional situation children < 5 years of age by severity in 2015 Tiêm chủng cho trẻ em < 1 tuổi 135 Immunization coverage among children < 1 year of age by years Tiêm chủng cho trẻ em < 1 tuổi theo tỉnh, thành phố 2015 136 Immunization coverage among children < 1 year of age by provinces in 2015 Mắc, chết một số bệnh truyền nhiễm của trẻ em 138 Morbidity & mortality of vaccine reventable diseases of children V. SỨC KHỎE SINH SẢN 139 REPRODUCTIVE HEALTH ACTIVITIES Chăm sóc sức khỏe sinh sản 2011 - 2015 147 Reproductive health activities, 2014 - 2015 Khám chữa phụ khoa và phá thai 2015 148 Gynaecological treatments in 2015 Số thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại qua các năm 150 Acceptors of modern methods by years Số mới chấp nhận kế hoạch hóa gia đình 2015 151 New acceptors of contraceptives in 2015 Số đang chấp nhận kế hoạch hóa gia đình 2015 153 Using contraceptions Tỷ lệ cặp vợ chồng chấp nhận biện pháp tránh thai 155 Contraceptive prevalence rate by age group Tỷ lệ phụ nữ 15-49 tuổi có chồng đang dùng biện pháp tránh thai 156 Per. Of curent contraceptive method by married women 15-49 years old Tai biến sản khoa qua các năm, 2011-2015 157 5 Obstetric complications Tai biến sản khoa, 2015 158 Five obstetric complications in 2015 Tỷ lệ chăm sóc bà mẹ trước, trong và sau sinh 2015 160 Antenatal care coverage in 2015 Tỷ lệ bú mẹ giờ đầu và tiêm vitamin K1, 2015 162 Percentage of newborn breastfed within one hour of birth & received vitamin K1 in 2015 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 7
  8. VI. PHÒNG CHỐNG MỘT SỐ BỆNH DỊCH LÂY VÀ CÁC BỆNH QUAN TRỌNG 165 COMMUNICABLE & IMPORTANT DISEASES Mắc lao qua các năm 173 Tuberculosis diseases by years Số bệnh nhân lao được phát hiện 2015 174 No. of tuberculosis cases detected in 2015 Kết quả điều trị bệnh nhân AFB (+) mới bằng công thức hóa trị ngắn ngày 176 Result of AFB(+) treatment by new method 2shrz/6he Chương trình phòng chống sốt rét 2011-2015 178 Malaria control, 2009-2015 Mắc chết do sốt rét 2015 181 Malaria morbidity and mortality in 2015 Hoạt động phòng chống phong và hoa liễu qua các năm 185 Leprosy and venereal control activities by years Các bệnh lây truyền qua đường tình dục phân theo tuổi và giới năm 2015 186 Infection with predominaly sexual mode of transition by age group & sex in 2015 Hoạt động phòng chống phong 2015 187 Leprosy control activities in 2015 Tỷ lệ nhiễm HIV phân theo nhóm tuổi 189 HIV (+) by age group Tình hình nhiễm HIV và AIDS qua các năm 189 HIV (+) by years Số trường hợp HIV/AIDS hiện đang còn sống và tử vong đến 190 31/12/2015 HIV/AIDS up to 31/12/2015 by province Tình hình nhiễm HIV và AIDS tại các tỉnh thành tính đến 31/12/2015 (số mới) 192 HIV and AIDS up to 31/12/2015 by province (new cases) Bệnh truyền nhiễm gây dịch 2015 194 Communicable diseases in 2015 Hoạt động phòng chống bệnh tâm thần 2015 195 Mental health control in 2015 Tình hình ngộ độc thực phẩm 197 Food Poisioning Tình hình ngộ độc thực phẩm theo địa điểm 198 Food Poisioning by location Tử vong tai nạn thương tích theo vùng 200 Deaths due to accidents by regions Tử vong tai nạn thương tích theo vùng 201 Deaths due to accidents by causes Tử vong tai nạn thương tích theo nguyên nhân 202 Deaths due to accidents by provinces & cities Tử vong tai nạn thương tích theo tỉnh/thành phố 204 Deaths due to accidents by provinces & cities Kết quả khám bệnh nghề nghiệp năm 2015 206 Result of occupational health exams in 2015 Khám sức khỏe định kỳ hàng năm 208 Annualy health examination situation for workers Tổ chức hệ thống Y tế lao động tuyến tỉnh và các Bộ, Ngành 2015 208 Occupational health organisation of provincial level and other branches 8 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015
  9. VII. BỆNH TẬT TỬ VONG TẠI BỆNH VIỆN 209 MORBIDITY & MORTALITY IN HOSPITALS Xu hướng bệnh tật tử vong 1976 - 2015 213 Trend morbidity and mortality, 1976 - 2015 Xu hướng bệnh tật tử vong 2011 - 2015 214 Trend morbidity and mortality, 2011 - 2015 Cơ cấu bệnh tật và tử vong theo chương 215 Proportion mortality and mortality by disease chapters Các bệnh mắc cao nhất 222 Leading causes of morbidity Các bệnh mắc cao nhất theo vùng 223 Leading causes of morbidity Các bệnh chết cao nhất theo vùng 229 Leading causes of mortality VIII. MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN BỀN VỮNG - SDGs 237 SUSTAINABLE DEVELOPMENT GOALS VIX. SỐ LIỆU THAM KHẢO 251 REFERENCE DATA Tóm tắt thông tin điều tra quốc gia yếu tố nguy cơ bệnh không lây 253 nhiễm năm 2015 Tỷ lệ hộ nghèo phân theo vùng 255 Poverty rate by regions Mật độ, tốc độ tăng dân số và tỷ lệ dân số thành thị 2015 256 Population density, growth and urban population - 2015 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu người theo giá thực tế 256 GDP per capita at current prices (USD) Chỉ số phát triển con người (HDI) của các nước Đông Nam Á 257 HDI of Southeast Asia Tỉ lệ sinh, tỉ lệ chết, tỉ lệ tăng tự nhiên và tuổi thọ bình quân của các 258 nước Đông Nam Á Birth rate, death rate, nir and life expectancy at birth of Southeast Asia Tỉ suất chết trẻ em dưới 5 tuổi của các nước Đông Nam Á 259 Under-five mortality (per 1,000 live births) of southeast asia Chỉ số bất bình đẳng về giới của các nước Đông Nam Á 260 Gender inequality index of Southeast Asia (GII) Chỉ số sức khỏe của các nước Đông Nam Á Health index of Southeast Asia 261 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 9
  10. 10 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015
  11. BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH VIỆT NAM VIETNAM ADMINISTRATION MAP QĐ. Hoàng Sa (Việt Nam) QĐ. Trường Sa (Việt Nam) 11 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015
  12. HEALTH STATISTICS YEARBOOK 12
  13. I. CÁC CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS HEALTH STATISTICS YEARBOOK 13
  14. 14 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015
  15. Các yếu tố liên quan đến dân số, kinh tế, xã hội, môi trường nằm trong các yếu tố quyết định tình trạng sức khỏe của các cá nhân và cộng đồng. Tính đến tháng 12/2015, dân số Việt Nam là 91.713.300 người, hoàn thành và vượt chỉ tiêu về quy mô dân số trong Kế hoạch 5 năm ngành y tế giai đoạn 2011-2015 là thấp hơn 93 triệu người. Tỷ lệ dân số nữ là 50,68%. Năm 2015, tốc độ tăng dân số là 1,08%. Tốc độ tăng dân số giai đoạn 2011-2015 duy trì mức khá ổn định với mức tăng bình quân năm là 1,07% (Hình 1.1). Hình 1.1. Tốc độ tăng dân số giai đoạn 2011-2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Quá trình đô thị hóa diễn ra mạnh mẽ trong những năm gần đây làm gia tăng tỷ lệ dân sống ở thành thị. Năm 2015, tỷ lệ dân sống ở thành thị là 33,9% tăng 7,6% so với năm 2011. Dân cư tập trung đông nhất tại Vùng đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. Với tỷ trọng nhóm dân số độ tuổi lao động 15-64 chiếm trên 2/3 dân số, Việt Nam hiện đang ở trong giai đoạn cơ cấu dân số vàng. Năm 2015, tỷ lệ nhóm dân số độ tuổi lao động 15- 64 là 68,4%. Theo dự báo, giai đoạn dân số vàng sẽ kéo dài khoảng 30-40 năm và sẽ kết thúc vào gần giữa thế kỷ này. Hình 1.2 tháp dân số Việt Nam năm 2015 cho thấy rõ tình hình già hóa dân số. Việt Nam là một trong số các quốc gia có tốc độ già hóa dân số tăng nhanh. Tỷ lệ người già trên 60 tuổi trên tổng dân số đã tăng từ 9,9% năm 2011 lên 11,3% năm 2015 (Hình 1.2). Từ năm 2012, Việt Nam đã bước vào giai đoạn già hóa khi số người từ 60 tuổi trở lên chiếm đến 10,2% tổng dân số và sẽ trở thành nước có dân số già năm 2038 với tỷ lệ người từ 1 60 tuổi trở lên đạt 20,1% . Tháp dân số Việt Nam 2015 cho thấy rõ cơ cấu tuổi theo xu hướng già hóa (Hình 1.3). 1 UNFPA, Bộ Y tế, Dự báo dân số Việt Nam 2014-2049 HEALTH STATISTICS YEARBOOK 15
  16. Hình 1.2. Tỷ lệ người cao tuổi trong dân số, 2011-2015 Nguồn: Niên giám thống kê y tế 2011-2015 Hình 1.3. Tháp dân số 2015 Nguồn: Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Về kinh tế, giai đoạn 2011-2015 kinh tế vĩ mô dần hồi phục, tăng trưởng GDP duy trì ở mức hợp lý, từ năm 2013 có dấu hiệu hồi phục tăng trưởng lại đạt mức 6,7% năm 2015 (Hình 1.4). 16 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015
  17. Hình 1.4. Tăng trưởng GDP giai đoạn 2011-2015 Nguồn: Tổng cục Thống kê, Niên giám Thống kê Y tế 2011-2015 Tăng trưởng kinh tế tạo điều kiện thuận lợi cho việc tăng nguồn lực cho chăm sóc sức khỏe, đặc biệt là việc đảm bảo tăng tỷ lệ chi từ ngân sách nhà nước (NSNN) cho y tế theo Nghị quyết 18/2008/QH12 của Quốc hội năm 2008. Hình 1.5 cho thấy dù trong giai đoạn kinh tế vĩ mô còn khó khăn, tỷ lệ chi từ NSNN cho y tế vẫn duy trì được sự gia tăng ngay khi nền kinh tế có dấu hiệu hồi phục từ năm 2012. Hình 1.5. Tỷ lệ chi từ NSNN cho y tế giai đoạn 2011-2015 Nguồn: Niên giám thống kê y tế 2011-2015 Theo số liệu của WHO năm 2014, so với các nước trong khu vực châu Á, tỷ lệ chi NSNN chung cho y tế bao gồm nguồn chi cho bảo hiểm xã hội trên tổng chi NSNN của Việt Nam cao hơn hầu hết các nước, chỉ đứng sau Nhật Bản (Hình 1.6). HEALTH STATISTICS YEARBOOK 17
  18. Hình 1.6. Tỷ lệ chi NSNN chung cho y tế trên tổng chi NSNN của một số nước trong khu vực châu Á (2014) Nguồn: WHO statisic 2017, Niên giám Thống kê Y tế 2014 Về mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người, giai đoạn 2011-2015 có mức tăng liên tục qua các năm với mức tăng bình quân 10,3%/năm (Hình 1.7). Hình 1.7. Mức chi ngân sách y tế bình quân đầu người giai đoạn 2011-2015 18 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015
  19. CHỈ TIÊU MỤC TIÊU TARGET INDICATORS Mục tiêu đến Mục tiêu đến Thực hiện năm 2015 năm 2020 Implemented Target to Target to target 2015 2015 2020 Số bác sỹ cho 10.000 dân 1 8.02 8 9 No. of doctors per 10,000 population Số dược sỹ ĐH cho 10.000 dân 2 2.42 1.8 2.2 No. of pharmacists per 10,000 population Tỷ lệ thôn bản có nhân viên y tế 3 97.5 91.8 >90 % Village have VHW Tỷ lệ TYT xã có bác sỹ (%) 4 80 80 90 % of CHC have physician Tỷ lệ TYT xã có bác sỹ làm việc (%) 87 % of CHC have physician Tỷ lệ TYT xã có hộ sinh hoặc YSSN (%) 5 96.4 > 95 >95 % of CHC have midwife or pediatric ... Giường bệnh bệnh viện trên 10.000 dân 6 26.5 23 25 No. of beds per 10.000 population Trong đó: Giường bệnh viện ngoài công lập 1.28 2 0.76 In which: Private hospital Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ của trẻ em < 1tuổi % 7 97.2 >90 >90 Fully vaccinated for children under 1 year % xã đạt tiêu chí QG về y tế xã 2011-2020 8 % of communes reached national criteria for 66.6 60 80 commune health in 2011 - 2020 Tỷ lệ dân số tham gia BHYT - Percentage of H. 9 76.5 70 >80 insured pop (%)(**) Tỷ lệ khám chữa bệnh bằng YHCT 10 13.6 20 25 Percentage of traditional consultations (**) 12 Hy vọng sống - Life expectancy (Năm - years) 73.3 74 75 Tỷ số tử vong mẹ (/100.000 trẻ đẻ ra sống) 13 69* 58.3 52 Maternal mortality ratio (100,000 live births) 14 Tỷ suất chết trẻ em < 1 tuổi - IMR (‰) 14.7 14 11 15 Tỷ suất chết trẻ em < 5 tuổi - CMR (‰) 22.1 19.3 16 16 Dân số - Population ('000000) 91.7 93 98 Mức giảm tỷ lệ sinh (‰) 17 0.1 0.1 0.1 Reduce the birth rate Tốc độ tăng dân số (%) 18 1.08 1 1 Population growth rate Tỷ số giới tính khi sinh 19 112.8 113 115 Sex ratio at birth TL SDD của TE < 5 tuổi (%) 20 14.1 15 12 Underweight malnutrion children < 5 years Tỷ lệ nhiễm HIV/AIDS trong cộng đồng (%) HIV 21 0.252
  20. CHỈ TIÊU DÂN SỐ - KINH TẾ XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG POPULATION, SOCIAL AND ECONOMIC, ENVIRONMENT INDICATORS Tốc độ TT Chỉ tiêu 2014 2015 tăng - GR No. Indicators (%) 1 Dân số - Population ('000) 90,728.9 91,713.3 1.08% Trong đó - In which Nữ - Female ('000) 45,970.8 46,479.2 1.11% Tỷ lệ nữ - Female rate 50.67 50.68 0.02% Dân số thành thị - Urban Pop.(000) 30,035.4 31,131.5 3.65% Tỷ lệ dân số thành thị (%) 33.10 33.94 2.54% % of Urban. Population 2 2 Mật độ dân số (người/km ) 274 277 1.08% 2 Pop. Density (pers./ km ) 3 Tốc độ tăng dân số - PGR (%) 1.08 1.08 0.46% 4 Tổng sản phẩm trong nước 3,937,856 4,192,862 6.48% GDP (Tỷ - Billion VND) 5 Tổng sản phẩm trong nước bình quân đầu 43,402 45,717 5.33% người ('000vnd) GDP per capita ('usd) 2,052 2,109 2.78% 6 Tổng chi ngân sách nhà nước (Tỷ) (*) 1,339,489 1,502,189 12.15% Expenditure of State budget (Billion) 7 Tổng chi ngân sách cho y tế (Tỷ) 137,691 151,785 10.24% Total state budget for health (Billion) 8 Tỷ lệ ngân sách y tế so với Tổng SPTN (%) 3.50 3.62 3.53% % Health budget in GDP 9 Tỷ lệ ngân sách y tế so với Tổng chi NS (%) 10.3 10.1 -1.70% % Health budget in State budget expenditure 10 Ngân sách y tế bình quân đầu người 1517.6 1655.0 9.05% Health budget per capita ( 1,000VND) 20 NIÊN GIÁM THỐNG KÊ Y TẾ 2015
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0