Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh khối THCS và THPT năm 2021-2022 - Trường THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm
lượt xem 3
download
Tài liệu "Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh khối THCS và THPT năm 2021-2022 - Trường THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm" tổng hợp các nội dung được biên soạn theo trọng tâm kiến thức từng khối, giúp bạn dễ dàng ôn tập và củng cố kiến thức môn học. Chúc các bạn ôn tập tốt để làm bài kiểm tra đạt điểm cao.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh khối THCS và THPT năm 2021-2022 - Trường THCS, THPT Ngô Thời Nhiệm
- NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIẾNG ANH – KHỐI: 6 Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Biết - Xác định được từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại Phát âm + Nguyên âm /e/ và /ɑː/ trong từ đơn âm được lấy từ unit 1 + 2 + tiểu học + Nguyên âm /i/ và /iː/ trong từ đơn âm được lấy từ unit 1 + 2 + tiểu học - Biết 1 Ngữ âm - Xác định được từ có vị trí nhấn khác các từ còn lại. + Các từ 2 âm tiết; được lấy từ unit 1 Nhấn âm (laundry/ dinner/ kitchen/ hotel) + Các từ 2 âm tiết; được lấy từ theme 1 – lesson 1(verb stems, do đổi vị trí âm tiết) (govern/ construct/ assist/ receive) Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + pool/ yard/ gym/ floor (unit 1) Từ vựng + village/ city/ town/ river (unit 1) 2 Từ vựng trong ngữ + music/ geography/ physics/ biology (unit 2) cảnh Vận dụng cao - Làm rõ sự khác nhau về cách sử dụng giữa các từ có nghĩa gần giống nhau (thesaurus); từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + treatise/ tome/ volume/ book (unit 2) Biết Thì của - Xác định được thì của động từ dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ có động từ hình thức của thì vừa được xác định. + Thì hiện tại đơn dựa trên dấu hiệu once/ twice/ three times – unit 1 Biết 3 Ngữ pháp - Xác định được tên của cấu trúc từ dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ (cấu trúc có hình thức khớp với cấu trúc vừa được xác định. theo đơn + famous for – unit 1 vị bài học) + Sử dụng đại từ sở hữu, dựa vào tính từ sở hữu đi trước nó (đã học ở lớp 4 phần Unit 3 – Family and Friends Special Edition Grade 4); e.g. thấy my bag => yours và ngược lại
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức + V-ing sau danh động từ like – unit 2 Hiểu Chức năng - Diễn giải thông tin người nói; từ đó lựa chọn phản hồi phù hợp 4 Nói giao tiếp + Cặp tương cận: hỏi – đáp về vị trí địa lí – unit 1 + Cặp tương cận: hỏi – đáp về thể loại sách yêu thích của HS unit 2 (tác giả, nội dung, thể loại, etc.) Hiểu - So sánh các lời phát biển với ý nghĩa của biển báo; từ đó chọn đúng lời phát biểu mô tả đúng ý nghĩa của biển báo. Biển báo/ + Biển báo chỉ dẫn địa phận hành chính địa phương (cụm từ) Thông tin Vận dụng - Xem xét kĩ các thông tin liên quan đến biển báo; từ đó chọn đúng lời phát biểu mô tả đúng ý nghĩa của biển báo. + Đối tượng phù hợp cho CLB được nêu Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + kitchens/ dishes/ laundries/ mothers + shopping/ east/ building/ north + shape/ toy/ color/ number 5 Đọc Vận dụng - Xem xét ý nghĩa của đoạn văn từ đó chọn đúng liên từ đảm bảo tính mạch lạc. Điền từ + However/ Therefore/ Because/ Likewise Vận dụng cao - Làm rõ sự khác nhau về cách sử dụng giữa các từ có nghĩa gần giống nhau (thesaurus); từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. - Suy đoán nét nghĩa mở rộng của các từ vựng cơ bản, dựa trên nét nghĩa đã được học; từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + visitor/ traveller/ company/ vacationist + balcony/ greenroom/ act/ yard (at the theater) Biết - Xác định được thông tin trong bài đọc bằng cách sử dụng từ khóa (key word); từ đó quyết định Đọc hiểu thông tin trong phát biểu là đúng hay sai; Hiểu
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức - Diễn giải thông tin bài đọc và thông tin trong phát biểu; từ đó quyết định thông tin trong phát biểu là đúng, sai hay không được nhắc đến - Diễn giải thông tin bài đọc để tìm ra các danh từ, cụm từ mà đại từ/ tính từ chỉ định, sở hửu đề cập (thay thế). Vận dụng - Xem xét kĩ các thông tin trong bài đọc; từ đó tìm ra đúng ý chính của đoạn văn đọc hiểu + Nội dung bài đọc thuộc unit 2 Biết - Xác định được từ loại còn thiếu dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản + centre (BrE – n) => central (a) + act (v) => activities (n) + biology (n) => biological (a) Từ loại + music (n) => musicians (n) Hiểu - So sánh về nghĩa của 2 từ cùng loại để chọn được từ còn thiếu + sign (v) => un/signed (a) (unit 1) + history (n) => pre/historic (a) (unit 2) Biết - Nhận ra được thành phần chính của câu đơn bị xáo trộn và đặt lại đúng vị trí. + Lấy từ nội dung unit 2 6 Viết Trật tự của Vận dụng từ - Sử dụng kiến thức về câu phức, câu ghép và hiểu nghĩa các từ, cụm từ; từ đó viết được câu hoàn chỉnh + Dùng liên từ câu ghép để hoàn thiện câu (nội dung unit 1) Vận dụng - Hoàn thiện câu dựa trên việc sử dụng kiến thức về cấu trúc đã được dạy. + Phuong likes English very much. => Phuong’s favorite subject is…. (unit 2) + There are three floors in my house. => My house has… (unit 1) Biến đổi + How many bedrooms are there in your house? => How many bedrooms does... (unit 1) câu Vận dụng cao - Tạo lập câu dựa trên việc sử dụng kiến thức về cấu trúc và cặp từ đồng nghĩa – phản nghĩa đã được dạy hoặc phối hợp 2 cấu trúc khác nhau; + Hoa washes her clothes each day. (unit 1) kết hợp nghĩa định danh do the laundry
- NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIẾNG ANH – KHỐI: 7 Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Biết - Xác định được từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại Phát âm + like / ride / find / win (Theme1, 2) + same / sure / sick / safe (Theme 2,3) 1 Ngữ âm - Biết - Xác định được từ có vị trí nhấn khác các từ còn lại. Nhấn âm +treasure / ancient / award / puzzle (Theme 2) + gallery / stadium / badminton / aerobics ( Theme 1) Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + horror /animated / war / western (Theme 2) Từ vựng + headache / toothache / earache / stomachache (Theme 3) 2 Từ vựng trong ngữ + roots / seeds / stems / leaves (Theme 3) cảnh Vận dụng cao - Làm rõ sự khác nhau về cách sử dụng giữa các từ có nghĩa gần giống nhau (thesaurus); từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + writer /author /composer /creator (Theme 2) Biết Thì của - Xác định được thì của động từ dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ có động từ hình thức của thì vừa được xác định. (the present continuous tense – “now”) (Theme 1) Biết 3 Ngữ pháp - Xác định được tên của cấu trúc từ dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ (cấu trúc có hình thức khớp với cấu trúc vừa được xác định. theo đơn + Preposition (in/ at/ on / of) vị bài học) + like + Ving (watching/ watched/ watch/ to watching) +Reflexive pronouns ( himself/ yourself/ themselves/ ourselves) Chức năng Hiểu 4 Nói giao tiếp - Diễn giải thông tin người nói; từ đó lựa chọn phản hồi phù hợp
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức + Bày tỏ sự đồng ý đi xem phim (Theme 2) + Đáp lại câu hỏi mức độ tập thể dục mỗi tuần (Theme 3) Hiểu - So sánh các lời phát biển với ý nghĩa của biển báo; từ đó chọn đúng lời phát biểu mô tả đúng ý Biển báo/ nghĩa của biển báo. Thông tin Vận dụng - Xem xét kĩ các thông tin liên quan đến biển báo; từ đó chọn đúng lời phát biểu mô tả đúng ý nghĩa của biển báo. Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. Vận dụng - Xem xét ý nghĩa của đoạn văn từ đó chọn đúng liên từ đảm bảo tính mạch lạc. Vận dụng cao - Làm rõ sự khác nhau về cách sử dụng giữa các từ có nghĩa gần giống nhau (thesaurus); từ đó chọn Điền từ đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. - Phát hiện ra sự khác nhau giữa các từ có chính tả gần giống nhau, dễ nhầm lẫn (confusable words); 5 Đọc từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. - Suy đoán nét nghĩa mở rộng của các từ vựng cơ bản, dựa trên nét nghĩa đã được học; từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + Shuttlecock (Theme 3) Biết - Xác định được thông tin trong bài đọc bằng cách sử dụng từ khóa (key word); từ đó quyết định thông tin trong phát biểu là đúng hay sai; Hiểu - Diễn giải thông tin bài đọc và thông tin trong phát biểu; từ đó quyết định thông tin trong phát biểu là Đọc hiểu đúng, sai hay không được nhắc đến - Diễn giải thông tin bài đọc để tìm ra các danh từ, cụm từ mà đại từ/ tính từ chỉ định, sở hửu đề cập (thay thế). Vận dụng - Xem xét kĩ các thông tin trong bài đọc; từ đó tìm ra đúng ý chính của đoạn văn đọc hiểu + The National flower of Vietnam (Theme 3)
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Biết - Xác định được từ loại còn thiếu dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản + animated -> animation (Theme 2) + interest -> interesting (Theme 2) + acting -> activity ( Theme 1) Từ loại + differ -> different (Theme 3) Hiểu - So sánh về nghĩa của 2 từ cùng loại để chọn được từ còn thiếu + health -> unhealthy (Theme 3) + mystery -> mysterious (Theme 2) Biết - Nhận ra được thành phần chính của câu đơn bị xáo trộn và đặt lại đúng vị trí. + be going to (Theme 2) 6 Viết Trật tự của Vận dụng từ - Sử dụng kiến thức về câu phức, câu ghép và hiểu nghĩa các từ, cụm từ; từ đó viết được câu hoàn chỉnh +….among ….and ( Theme 2) Vận dụng - Hoàn thiện câu dựa trên việc sử dụng kiến thức về cấu trúc đã được dạy. + Superlative adjectives -> Comparatives adjectives (Theme 2) + plan to +V0 -> be going to + V0 (Theme 2) Biến đổi + be interested in + Ving -> enjoy + Ving (Theme 1) câu Vận dụng cao - Tạo lập câu dựa trên việc sử dụng kiến thức về cấu trúc và cặp từ đồng nghĩa – phản nghĩa đã được dạy hoặc phối hợp 2 cấu trúc khác nhau; + Comparative adjectives -> Superlative adjectives (Theme 2)
- NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIẾNG ANH – KHỐI: 8 Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Biết - Xác định được từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại Phát âm + art / park / start / plan (Theme 1) + vote / close / hole / none (Theme 2) 1 Ngữ âm - Biết - Xác định được từ có vị trí nhấn khác các từ còn lại. Nhấn âm + visit / finish / open / begin + tradition / instrument / barbecue / carnival Từ 2,3 âm tiết lấy từ Theme 1,2,3 Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + peaceful / happy / perfect / difficult (Theme 2) Từ vựng + pottery / show / exhibition / carnival (Theme 1) 2 Từ vựng trong ngữ + parking lot / traffic circle / stadium / highway (Theme 3) cảnh Vận dụng cao - Làm rõ sự khác nhau về cách sử dụng giữa các từ có nghĩa gần giống nhau (thesaurus); từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + alone / lonely / single / solitary (Theme 2) Biết Thì của - Xác định được thì của động từ dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ có động từ hình thức của thì vừa được xác định. + Thì quá khứ đơn với trạng từ nhận biết When (Theme2) Biết 3 Ngữ pháp - Xác định được tên của cấu trúc từ dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ có (cấu trúc hình thức khớp với cấu trúc vừa được xác định. theo đơn + Preposition of time: on vị bài học) + Could + Vo (Theme 2) + Would love + to Vo (Theme 1)
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Hiểu Chức năng - Diễn giải thông tin người nói; từ đó lựa chọn phản hồi phù hợp 4 Nói giao tiếp + Đáp lại câu hỏi đi đường. (Theme 3) + Đáp lại một lời than phiền. Hiểu - So sánh các lời phát biển với ý nghĩa của biển báo; từ đó chọn đúng lời phát biểu mô tả đúng ý nghĩa của biển báo. Biển báo/ + Biển báo giao thông. Thông tin Vận dụng - Xem xét kĩ các thông tin liên quan đến biển báo; từ đó chọn đúng lời phát biểu mô tả đúng ý nghĩa của biển báo. + Biển báo về ý thức cộng đồng. Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + metal / plastic / bamboo / silver + composer / musician / singer / actor + noisy / uncomfortable / peaceful / silent Vận dụng 5 Đọc - Xem xét ý nghĩa của đoạn văn từ đó chọn đúng liên từ đảm bảo tính mạch lạc. + and / so / but / because Điền từ Vận dụng cao - Làm rõ sự khác nhau về cách sử dụng giữa các từ có nghĩa gần giống nhau (thesaurus); từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. - Phát hiện ra sự khác nhau giữa các từ có chính tả gần giống nhau, dễ nhầm lẫn (confusable words); từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. với ngữ cảnh. + instrument / device / equipment / tool + electric / electrical / electronic / electricity Nội dung bài đọc thuộc Theme 2 Biết - Xác định được thông tin trong bài đọc bằng cách sử dụng từ khóa (key word); từ đó quyết định thông Đọc hiểu tin trong phát biểu là đúng hay sai; Hiểu
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức - Diễn giải thông tin bài đọc và thông tin trong phát biểu; từ đó quyết định thông tin trong phát biểu là đúng, sai hay không được nhắc đến - Diễn giải thông tin bài đọc để tìm ra các danh từ, cụm từ mà đại từ/ tính từ chỉ định, sở hửu đề cập (thay thế). Vận dụng - Xem xét kĩ các thông tin trong bài đọc; từ đó tìm ra đúng ý chính của đoạn văn đọc hiểu Nội dung bài đọc thuộc Theme 1 Biết - Xác định được từ loại còn thiếu dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản + tradition (n) ---> traditionally (adv) + musicial(a) ---> musician (n) + exhibit (v) ---> exhibition (n) Từ loại + competition (n) ---> competitive (a) Hiểu - So sánh về nghĩa của 2 từ cùng loại để chọn được từ còn thiếu + act (v) ----> action (n) / activity (n) + pleasure (n) ---> pleased (a) / pleasurable (a) Từ vựng lấy từ Theme 1, 2 Biết - Nhận ra được thành phần chính của câu đơn bị xáo trộn và đặt lại đúng vị trí. 6 Viết + Lấy từ nội dung các theme 1 Trật tự của Vận dụng từ - Sử dụng kiến thức về câu phức, câu ghép và hiểu nghĩa các từ, cụm từ; từ đó viết được câu hoàn chỉnh + Lấy từ nội dung các theme 1 Vận dụng - Hoàn thiện câu dựa trên việc sử dụng kiến thức về cấu trúc đã được dạy. + Why don’t we +Vo → suggest+V-ing (Theme 1) + Active voice → Passive voice (Theme 2) Biến đổi + It is unnecessary to Vo ---> don’t have to Vo (Theme 1) câu Vận dụng cao - Tạo lập câu dựa trên việc sử dụng kiến thức về cấu trúc và cặp từ đồng nghĩa – phản nghĩa đã được dạy hoặc phối hợp 2 cấu trúc khác nhau; + Passive voice → Active voice (Theme 2) kết hợp Present simple tense (Theme 1)
- NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIẾNG ANH – KHỐI: 9 Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Biết Phát âm - Xác định được từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại + Nguyên âm – phụ âm trong từ đơn âm được lấy từ unit 1, 2, 3 1 Ngữ âm - Biết Nhấn âm - Xác định được từ có vị trí nhấn khác các từ còn lại. + Các từ 2, 3 âm tiết; được lấy từ được lấy từ unit 1, 2, 3 Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + busy/ peaceful/ friendly/ modern (Unit 1) Từ vựng + tradition/ occasion/ inspiration/ generation (Unit 2) 2 Từ vựng trong ngữ + hardly/ early/ nearly/ hard (Unit 3) cảnh Vận dụng cao - Làm rõ sự khác nhau về cách sử dụng giữa các từ có nghĩa gần giống nhau (thesaurus); từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + see/ look/ watch/ view (Unit 3) Biết Thì của - Xác định được thì của động từ dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ có động từ hình thức của thì vừa được xác định. + present perfect with since/ for (Unit 2) Biết 3 Ngữ pháp - Xác định được tên của cấu trúc từ dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ (cấu trúc có hình thức khớp với cấu trúc vừa được xác định. theo đơn + Preposition of time (Unit 3) vị bài học) + The past simple with “wish” (Unit 1,3) + The passive (Unit 2) Hiểu Chức năng 4 Nói - Diễn giải thông tin người nói; từ đó lựa chọn phản hồi phù hợp giao tiếp + Đáp lại câu hỏi thông tin (lấy từ unit/ theme …) 5 Đọc Biển báo/ Hiểu
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Thông tin - So sánh các lời phát biển với ý nghĩa của biển báo; từ đó chọn đúng lời phát biểu mô tả đúng ý nghĩa của biển báo. Vận dụng - Xem xét kĩ các thông tin liên quan đến biển báo; từ đó chọn đúng lời phát biểu mô tả đúng ý nghĩa của biển báo. Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. Vận dụng - Xem xét ý nghĩa của đoạn văn từ đó chọn đúng liên từ đảm bảo tính mạch lạc. Vận dụng cao - Làm rõ sự khác nhau về cách sử dụng giữa các từ có nghĩa gần giống nhau (thesaurus); từ đó chọn Điền từ đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. - Phát hiện ra sự khác nhau giữa các từ có chính tả gần giống nhau, dễ nhầm lẫn (confusable words); từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. - Suy đoán nét nghĩa mở rộng của các từ vựng cơ bản, dựa trên nét nghĩa đã được học; từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + Nội dung bài đọc thuộc unit 1, 2, 3 Biết - Xác định được thông tin trong bài đọc bằng cách sử dụng từ khóa (key word); từ đó quyết định thông tin trong phát biểu là đúng hay sai; Hiểu - Diễn giải thông tin bài đọc và thông tin trong phát biểu; từ đó quyết định thông tin trong phát biểu Đọc hiểu là đúng, sai hay không được nhắc đến - Diễn giải thông tin bài đọc để tìm ra các danh từ, cụm từ mà đại từ/ tính từ chỉ định, sở hửu đề cập (thay thế). Vận dụng - Xem xét kĩ các thông tin trong bài đọc; từ đó tìm ra đúng ý chính của đoạn văn đọc hiểu + Nội dung bài đọc thuộc unit 1, 2, 3
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Biết - Xác định được từ loại còn thiếu dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản + beauty/ beautiful/ beautifully/ beautify (Unit 1) + wide/ widen/ widely/ width (Unit 1) Từ loại + enjoy/ enjoyable/ enjoyably/ enjoyment (Unit 3) + differ/ different/ differently/ difference (Unit 2) Hiểu - So sánh về nghĩa của 2 từ cùng loại để chọn được từ còn thiếu + impress/ impression/ impressive/ impressed (Unit 1) Biết - Nhận ra được thành phần chính của câu đơn bị xáo trộn và đặt lại đúng vị trí. + Lấy từ nội dung các unit 1, 2, 3 Trật tự của 6 Viết Vận dụng từ - Sử dụng kiến thức về câu phức, câu ghép và hiểu nghĩa các từ, cụm từ; từ đó viết được câu hoàn chỉnh + Mệnh đề quan hệ (Unit 2) Vận dụng - Hoàn thiện câu dựa trên việc sử dụng kiến thức về cấu trúc đã được dạy. + Cấu trúc câu: chủ động → bị động (unit 1) + Cấu trúc câu: quá khứ đơn → hiện tại hoàn thành (unit 2) Biến đổi + Cấu trúc câu: because → so (unit 3) câu Vận dụng cao - Tạo lập câu dựa trên việc sử dụng kiến thức về cấu trúc và cặp từ đồng nghĩa – phản nghĩa đã được dạy hoặc phối hợp 2 cấu trúc khác nhau; + Cấu trúc câu: chủ động → bị động kết hợp với cấu trúc “wish”(Unit 1, 2, 3)
- NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIẾNG ANH – KHỐI: 10 Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Biết - Xác định được từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại Phát âm + Phát âm /iə/, /e/ + Phát âm _ed cuối 1. Ngữ âm (các từ được lấy từ unit 1,2) Biết Nhấn âm - Xác định được từ có vị trí nhấn khác các từ còn lại. (Các từ 2,3 âm tiết; được lấy từ unit 1,2) Biết Giới từ - Tìm được giới từ cố định sau một số động từ, tính từ hoặc các cụm từ quen thuộc + at + time(U1); famous for (U2); on a cruise (U2),depart from(U2) Biết - xác định được từ vựng trong ngữ cảnh hoặc cụm từ quen thuộc. + impatient (key words: annoyed, wait) + freezing (key words: cold/ weather) Hiểu Từ vựng - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. trong ngữ + polite/ sociable/ bossy/ careful 2. Từ vựng cảnh + comfortable /costly/ dangerous/ relaxing Vận dụng - Làm rõ sự khác nhau về cách sử dụng giữa các từ có nghĩa gần giống nhau (thesaurus); từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. - Cruise/ voyage/ trip/ adventure Hiểu Từ đồng - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, hiểu nghĩa của ngữ cảnh; từ đó chọn đúng từ gần nghĩa với nghĩa – từ được gạch chân. Từ trái (ngữ cảnh thuộc chủ đề unit 1,2) nghĩa Vận dụng
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức - Sử dụng khả năng suy đoán nghĩa của từ vựng trong ngữ cảnh; từ đó cẩn thận chọn từ có nghĩa trái ngược. (ngữ cảnh thuộc chủ đề unit 1,2) (lưu ý: các từ gạch chân là những từ mới, ngoài chương trình; thành ngữ hoặc những từ đa nghĩa; các từ đề học sinh chọn phải là những từ học sinh đã học trong chương trình) Biết - Xác định được thì của động từ dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ có hình thức của thì vừa được xác định. +Thì hiện tại tiếp diễm diễn tả dự định trong tương lai -U 1 Thì của +Thì quá khứ đơn diễm tả các hành đọng diễn ra liên tiếp trong quá khứ - U2 động từ + chọn trạng từ thời gian phù hợp Vận dụng - Sử dụng kiến thức về sự phối hợp thì trong mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian, cách sử dụng thì, từ đó xác định đúng thì và chọn được cụm từ có hình thức của thì vừa được xác định. 3. Ngữ pháp + động từ V-ing/ to V1 Vận dụng Cấu trúc - Vận dụng dấu hiệu nhận biết chia thì hiện tại đơn, hiện tại tếp diễn, quá khứ đơn theo đơn Vận dụng cao vị bài học - Sắp xếp trật tự tính từ/ sắp xếp vị trí của trạng từ Biết Chức - sử dụng cấu trúc thích, không thích để trả lời câu hỏi 4. Nói năng giao Vận dụng tiếp - Phân biệt cấu trúc câu hỏi thể hiện đề xuất và cấu trúc hỏi ý kiến từ người khác/ đồng ý không đồng ý Biết - Xác định được đại từ quan hệ phù hợp dựa trên việc xác định danh từ mà nó thay thế (danh từ phía 5. Đọc Điền từ trước) là người hay vật. - dung collocation của “safe’ với giới từ phù hợp
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các liên từ, từ đó chọn đúng liên từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. Vận dụng - phân biệt nghĩa của các từ nghĩa gần nhau để điền vào câu dung ngữ cảnh. (nội dung đoạn văn thuộc chủ điểm Unit 1,2) Biết - dựa trên danh từ , thông tin câu mệnh đề chính để chọn đại từ qaun hệ bổ nghĩa phù hợp Hiểu - Diễn giải ngữ cảnh trong bài đọc; từ đó dự đoán được nghĩa của từ vựng/cụm từ và chọn được từ có nghĩa gần giống với từ được in đậm; hoặc tìm ra được danh từ, cụm từ mà các đại từ đề cập đến; (câu hỏi từ vựng đồng nghĩa, đề cập) - Diễn giải thông tin bài đọc và thông tin trong phát biểu; từ đó quyết định thông tin trong phát biểu là, Đọc hiểu sai theo đoạn văn (NOT TRUE) Vận dụng - Làm rõ các thông tin trong bài đọc để xác định được mục đích của tác giả Vận dụng cao - Phát hiện ra mối liên hệ giữa các thông tin trong bài đọc với suy luận của bản thân để tìm ra thông tin có khả năng hợp lí nhất, đúng với đoạn văn đọc hiểu. (câu hỏi ngụ ý, suy luận) (nội dung bài đọc thuộc chủ điểm Unit 1,2) Biết - Xác định lỗi sai subject agreement/ chia động từ dựa trên việc nắm vững cách thành lập thì Tìm lỗi Hiểu sai - xác định lỗi sai trật tự tính từ 6. Viết Hiểu Sử dụng kiến thức về chức năng, vị trí, cách thành lập của các loại từ; từ đó hoàn thiện câu với hình Từ loại thức đúng của từ trong ngoặc. + comfort / comfortable / uncomfortable/ comfortably
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Vận dụng - Sử dụng kiến thức về hình thức, cách sử dụng các cấu trúc để nối các câu đơn thành một câu (đơn, phức, ghép) + liên từ because Nối câu Vận dụng cao - Tạo ra câu phức, câu ghép từ việc vận dụng từ vựng, hình thức và cách sử dụng cấu trúc nhấn mạnh kết quả + liên từ when + used to Vận dụng - viết lại cây gần nghĩa với câu được cho sử dụng từ / cụm từ gần nghĩa (look like→ resemble ) Vận dụng cao Biến đổi - viết lại cây gần nghĩa với câu được cho sử dụng trạng từ chỉ thời gian kết hợp biến đổi động từ miêu câu tả (it takes→ S spends)
- NỘI DUNG ÔN TẬP - KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: TIẾNG ANH – KHỐI: 11 Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Biết - Xác định được từ gạch chân có cách phát âm khác với các từ còn lại Phát âm + Phát âm -s/es + Phát âm /əʊ/, /ou/ 1 Ngữ âm (các từ được lấy từ unit 1,2) Biết Nhấn âm - Xác định được từ có vị trí nhấn khác các từ còn lại. (Các từ 2, 3 âm tiết; được lấy từ unit 1,2) Biết Giới từ - Tìm được giới từ cố định sau một số động từ, tính từ hoặc các cụm từ quen thuộc + fond of ; deal with ; concentrate on , apply for Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + do your best + beard /freckle /wrinkles/ moustache Từ vựng + lava /ash /magma/ rim trong ngữ Vận dụng cảnh - Làm rõ sự khác nhau về cách sử dụng giữa các từ có nghĩa gần giống nhau (thesaurus); từ đó chọn 2 Từ vựng đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. + salary/ money/ wage/ bonus + choice/ selection/ option/ election Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, hiểu nghĩa của ngữ cảnh; từ đó chọn đúng từ gần nghĩa với Từ đồng từ được gạch chân. nghĩa – (ngữ cảnh thuộc chủ đề unit 1,2) Từ trái Vận dụng nghĩa - Sử dụng khả năng suy đoán nghĩa của từ vựng trong ngữ cảnh; từ đó cẩn thận chọn từ có nghĩa trái ngược.
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức (ngữ cảnh thuộc chủ đề unit 1,2) (lưu ý: các từ gạch chân là những từ lạ, ngoài chương trình; thành ngữ hoặc những từ đa nghĩa; các từ đề học sinh chọn phải là những từ học sinh đã học trong chương trình) Biết - Xác định được thì của động từ dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ có hình thức của thì vừa được xác định. Thì của (Thì hiện tại đơn với các trạng từ tần suất … ) động từ Vận dụng - Sử dụng kiến thức về sự phối hợp thì trong mệnh đề đi với liên từ when/ while, từ đó xác định đúng 3 Ngữ pháp thì. (Thì quá khứ đơn kết hợp với quá khứ tiếp diễn – U 1, 2) Vận dụng Cấu trúc - Xác định được cấu trúc dựa vào các dấu hiệu nhận biết cơ bản; từ đó chọn được cụm từ có hình thức theo đơn khớp với cấu trúc vừa được xác định. vị bài học + cấu trúc so sánh bằng nhau, so sánh hơn, so sánh nhất Biết - Dựa vào hình thức, cấu trúc đã được học; từ đó lựa chọn cách phản hồi đúng. Chức Vận dụng 4 Nói năng giao - Sử dụng kiến thức về cách sử dụng các cụm từ diễn đạt (expressions) khi giao tiếp hằng ngày; cũng tiếp như làm sáng tỏa sự khác nhau giữa chúng; từ đó lựa chọn cách phản hồi đúng. (đồng ý – không đồng ý với một ý kiến) Biết - Xác định được trạng từ quan hệ phù hợp dựa trên việc xác định danh từ mà nó thay thế (danh từ phía trước) là người hay vật. Hiểu - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các từ, từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. 5 Đọc Điền từ - So sánh sự khác nhau về nghĩa của các giới từ, từ đó chọn đúng liên từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. Vận dụng - Sử dụng kiến thức về dùng đại từ để thay thế cho danh từ đã được đề cập trước đó; từ đó xác định đúng đại từ có nghĩa phù hợp với ngữ cảnh của bài đọc. Vận dụng cao
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức - Phát hiện ra sự khác nhau giữa các từ có chính tả gần giống nhau, dễ nhầm lẫn (confusable words); từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. - Phát hiện ra sự khác nhau về hình thái ngữ pháp của các từ có nghĩa giống nhau; từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. - Suy đoán nét nghĩa mở rộng của các từ vựng cơ bản, dựa trên nét nghĩa đã được học; từ đó chọn đúng từ hợp nghĩa với ngữ cảnh. (nội dung đoạn văn thuộc chủ điểm Unit 1,2) Biết - Xác định được thông tin trong bài đọc bằng cách sử dụng từ khóa (key word); từ đó tìm ra thông tin đúng theo bài đọc (câu hỏi chi tiết) Hiểu - Diễn giải ngữ cảnh trong bài đọc; từ đó dự đoán được nghĩa của từ vựng và chọn được từ có nghĩa gần giống với từ được gạch chân; hoặc tìm ra được danh từ, cụm từ mà các đại từ đề cập đến; (câu hỏi từ vựng đồng nghĩa, đề cập) Đọc hiểu Vận dụng - Làm rõ các thông tin trong bài đọc, xem xét để tìm ra được ý chính của đoạn văn đọc hiệu; hoặc mục đích của tác giả (câu hỏi ý chính, mục đích) Vận dụng cao - Phát hiện ra mối liên hệ giữa các thông tin trong bài đọc với suy luận của bản thân để tìm ra thông tin có khả năng hợp lí nhất, đúng với đoạn văn đọc hiểu. (câu hỏi ngụ ý, suy luận) (nội dung bài đọc thuộc chủ điểm Unit 1, 2) Biết - Xác định được lỗi sai trong so sánh hơn và so sánh nhất Tìm lỗi (Thì 2) sai - Xác định được lỗi sai về cấu trúc dựa trên sự nắm vững cách thành lập của thì hiện tại đơn và hiện tại tiếp diễn 6 Viết Vận dụng - Sử dụng kiến thức về chức năng, vị trí, cách thành lập của các loại từ; từ đó hoàn thiện câu với hình thức đúng của từ trong ngoặc. Từ loại Gia đình từ của các từ decisive/decisively/decision/decide exhaustive/ exhaustion/ exhausted/ exhausting
- Nội dung Đơn vị TT Chuẩn kiến thức kĩ năng cần kiểm tra kiến thức kiến thức Vận dụng - Sử dụng kiến thức về hình thức, cách sử dụng các cấu trúc để nối các câu đơn thành một câu (đơn, phức, ghép) + Chuyển hiện tại đơn sang hiện tại tiếp diễn Nối câu Vận dụng cao - Tạo ra câu phức, câu ghép từ việc vận dụng từ vựng, hình thức và cách sử dụng cấu trúc đặc biệt + So sanh nhất/ so sánh hơn +Viết lại câu theo từ cho sẵn trong ngoặc( never, after, spend) Vận dụng - Hoàn thiện câu dựa trên việc sử dụng kiến thức về cấu trúc đã được dạy. +Quá khứ tiếp diễn và quá khứ đơn Biến đổi Vận dụng cao câu Tạo lập câu dựa trên việc phối hợp các kiến thức +chuyển cụm danh từ sang cụm động từ
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 9 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
33 p | 8 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 8 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
41 p | 15 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 7 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
38 p | 12 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
56 p | 14 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học khối 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
28 p | 6 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học khối 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
34 p | 8 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 các môn học khối 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
39 p | 11 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 9 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
33 p | 10 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 8 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
35 p | 8 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 7 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
45 p | 7 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 các môn học lớp 6 năm 2022-2023 - Trường THCS Ngọc Lâm, Hà Nội
36 p | 12 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
13 p | 26 | 4
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 21 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
13 p | 29 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
12 p | 12 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 32 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
7 p | 22 | 3
-
Nội dung ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
10 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn