Nội dung ôn tập học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phước Long, HCM
lượt xem 1
download
TaiLieu.VN chia sẻ đến bạn "Nội dung ôn tập học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phước Long, HCM" nhằm giúp bạn ôn tập, hệ thống kiến thức một cách hiệu quả nhất để tự tin khi bước vào kì thi quan trọng sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề cương này ngay nhé! Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Nội dung ôn tập học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Phước Long, HCM
- TRƯỜNG THPT PHƯỚC LONG NĂM HỌC: 2023 - 2024 NỘI DUNG ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN GIÁO DỤC KINH TẾ VÀ PHÁP LUẬT - LỚP 10 A. HÌNH THỨC KIỂM TRA Trắc nghiệm 100% bao gồm 40 câu (mỗi câu 0,25 điểm) B. NỘI DUNG ÔN TẬP Nội dung kiểm tra cuối HKI gồm 7 bài: - Bài 1. Nền kinh tế và các hoạt động của nền kinh tế - Bài 2. Các chủ thể của nền kinh tế - Bài 3. Thị trường và chức năng của thị trường - Bài 4. Cơ chế thị trường - Bài 5. Giá cả thị trường và chức năng của giá cả thị trường - Bài 7. Thuế và thực hiện pháp luật về thuế - Bài 8. Sản xuất kinh doanh và các mô hình sản xuất kinh doanh C. CÂU HỎI ÔN TẬP Câu 1. Một nền kinh tế bao gồm các hoạt động cơ bản nào? A. Sản xuất, kinh doanh, tiêu dùng B. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi C. Sản xuất, phân phối – Trao đổi, tiêu dùng D. Sản xuất, kinh doanh, trao đổi Câu 2. Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động đóng vai trò cơ bản nhất, quyết định các hoạt động khác của đời sống xã hội là hoạt động A. sản xuất B. phân phối. C. tiêu dùng D. trao đổi. Câu 3. Trong các hoạt động kinh tế, hoạt động nào đóng vai trò trung gian, kết nối người sản xuất với người tiêu dùng? A. Hoạt động vận chuyển - tiêu dùng B. Hoạt động phân phối - trao đổi C. Hoạt động sản xuất - vận chuyển D. Hoạt động sản xuất - tiêu thụ Câu 4. Trong nền kinh tế, việc tiến hành phân chia các yếu tố sản xuất cho các đơn vị sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm được gọi là A. trao đổi trong sản xuất. B. tiêu dùng cho sản xuất. C. sản xuất của cải vật chất. D. phân phối cho sản xuất Câu 5. Hoạt động nào dưới đây là căn cứ quan trọng để xác định số lượng, chất lượng của hàng hóa? A. sản xuất. B. tiêu dùng. C. phân phối. D. lao động. Câu 6. Trong nền kinh tế xã hội, hoạt động nào dưới đây gắn liền với hoạt động trao đổi? A. Hỗ trợ doanh nghiệp xuất khẩu. B. Đẩy mạnh việc bán hàng trực tuyến. C. Xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài. D. Đẩy mạnh sản xuất hàng hóa xuất khẩu. Câu 7. Cuối tuần A rủ B đi ăn uống và đi xem phim tại rạp chiếu. Lúc này ta nói P và K đang thực hiện hoạt động nào sau đây? A. Sản xuất. B. Phân phối.
- C. Tiêu dùng. D. Trao đổi. Câu 8. Gia đình bạn H đang là học sinh lớp 11 có nghề mây tre đan thủ công mỹ nghệ nổi tiếng trong vùng. Sau giờ học H rủ các bạn cùng lớp đến để làm kiếm thêm thu nhập mua sách vở, tài liệu phục vụ cho việc học tập. Xét về mặt bản chất của nền kinh tế, công việc của gia đình bạn H gắn liền với hoạt động nào dưới đây của nền kinh tế A. phân phối. B. sản xuất. C. tiêu dùng. D. lao động. Câu 9. Trong nền kinh tế, chủ thể nào đóng vai trò là kết nối giữa người sản xuất và người tiêu dùng? A. Chủ thể trung gian. B. Nhà đầu tư chứng khoán. C. Chủ thể doanh nghiệp. D. Chủ thể nhà nước. Câu 10. Nội dung nào dưới đây là vai trò của chủ thể tiêu dùng? A. Tiết kiệm năng lượng. B. Tạo ra sản phẩm phù hợp với nhu cầu của xã hội. C. Giúp nền kinh tế linh hoạt hơn. D. Định hướng, tạo động lực cho sản xuất phát triển. Câu 11. Điều tiết và tạo điều kiện thuận lợi cho các ngành kinh tế khác nhau hoạt động sản xuất kinh doanh hiệu quả là vai trò của chủ thể kinh tế nào? A. Chủ thể sản xuất. B. Chủ thể tiêu dùng C. Chủ thể nhà nước. D. Chủ thể trung gian Câu 12. Chủ thể nào đóng vai trò quan trọng trong việc tạo ra hàng hoá cho xã hội, phục vụ nhu cầu tiêu dùng? A. Chủ thể trung gian B. Doanh nghiệp Nhà nước C. Các điểm bán hàng D. Chủ thể sản xuất Câu 13. Gia đình H nuôi tôm theo đơn đặt hàng của Công ty xuất khẩu B.Tuy nhiên, do tôm không đạt chất lượng, ông H đã bơm hoá chất vào tôm để không bị đền bù hợp đồng. Việc làm của ông H và gia đình là chưa thực hiện tốt trách nhiệm của chủ thể kinh tế nào dưới đây? A. Chủ thể sản xuất. B. Chủ thể trung gian C. Chủ thể nhà nước. D. Chủ thể tiêu dùng Câu 14. Với chuỗi cửa hàng và trung tâm mua sắm khắp cả nước, hệ thống siêu thị A đã và đang làm cầu nối giữa người sản xuất và người tiêu dùng, đảm bảo mang đến cho người dân những sản phẩm chất lượng tốt nhất. Bên cạnh đó, hệ thống siêu thị còn đưa ra hàng loạt các chương trình giới thiệu sản phẩm, khuyến mãi, chính sách chăm sóc khách hàng chu đáo, tạo sự an tâm và tin tưởng cho người tiêu dùng. Xét về bản chất nền kinh tế, siêu thị A đóng vai trò là chủ thể nào dưới đây của nền kinh tế? A. Chủ thể sản xuất. B. Chủ thể tiêu dùng C. Chủ thể trung gian D. Chủ thể nhà nước. Câu 15. Hành vi nào là của chủ thể tiêu dùng trong các trường hợp dưới đây? A. Anh X làm ra những sản phẩm theo sở thích của mình vì tin rằng khách hàng cũng sẽ ưa chuộng. B. Bà V đưa ra nhận xét, góp ý về chất lượng sản phẩm và phong cách phục vụ với nhân viên siêu thị. C. Là nhân viên bán hàng, anh N luôn cung cấp đầy đủ, trung thực thông tin sản phẩm cho khách hàng. D. Nhận thấy nhà máy A có nhu cầu thu gom khối lượng lớn nông sản đảm bảo chất lượng, anh K đã mở đại lí thu mua nông sản. Câu 16. Theo Báo cáo của Tổng cục Thống kê năm 2021, dịch bệnh Covid-19 đã khiến cho hơn 100 ngàn doanh nghiệp rút khỏi thị trường. Để khắc phục hậu quả, Chính phủ đã trình Quốc hội thông qua nghị quyết cắt giảm 30% thuế thu nhập doanh nghiệp cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ, có doanh số dưới 200 tỉ đồng/năm. Việc ban hành chính sách trên gắn liền với chủ thể nào dưới đây của nền kinh tế?.
- A. Chủ thể tiêu dùng B. Chủ thể nhà nước. C. Chủ thể sản xuất. D. Chủ thể trung gian Câu 17. Lĩnh vực trao đổi mua bán mà ở đó các chủ thể kinh tế tác động qua lại lẫn nhau để xác định giá cả và số lượng hàng hóa, dịch vụ là gì? A. Thị trường. B. Cơ chế thị trường. C. Kinh tế. D. Hoạt động mua bán. Câu 18. Trong nền kinh tế hàng hóa, một trong những chức năng cơ bản của thị trường là A. làm trung gian trao đổi. B. thừa nhận giá trị hàng hóa. C. đo lường giá trị hàng hóa. D. biểu hiện bằng giá cả Câu 19. Khi thấy giá bất động sản tăng, anh B đã bán căn nhà mà trước đó anh đã mua nên đã thu được lợi nhuận cao. Anh B đã thực hiện chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Lưu thông. B. Thanh toán. C. Đại diện. D. Thông tin. Câu 20. Việc phân loại thị trường thành thị trường tư liệu sản xuất, thị trường tư liệu tiêu dùng dựa trên cơ sở nào? A. Căn cứ theo đối tượng hàng hóa, dịch vụ được trao đổi, mua bán. B. Căn cứ vào vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán. C. Căn cứ vào phạm vi hoạt động của các quan hệ mua bán, trao đổi. D. Căn cứ vào tính chất của các mối quan hệ, đối tượng. Câu 21. Nội dung nào dưới đây không phải là chức năng của thị trường? A. Cung cấp đủ các loại hàng hoá, dịch vụ ra thị trường. B. Thừa nhận giá trị của hàng hoá. C. Cung cấp thông tin cho các chủ thể kinh tế. D. Điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất và tiêu dùng. Câu 22. Khi người sản xuất mang hàng hoá ra thị trường, hàng hoá nào thích hợp với nhu cầu, thị hiếu của xã hội thì bán được. Người sản xuất đã vận dụng chức năng nào dưới đây của thị trường? A. Thừa nhận giá trị của hàng hóa. B. Kích thích sự sáng tạo của chủ thể kinh tế. C. Kết nối các hoạt động kinh tế. D. Cung cấp thông tin cho chủ thể kinh tế. Câu 23. Nhận thấy giá cả mặt hàng X tăng cao, chị A đã đầu tư vốn sản xuất mặt hàng X và thu được nhiều lợi nhuận. Chị A đã vận dụng chức năng nào của thị trường? A. Điều tiết kích thích sản xuất. B. Hạn chế sản xuất. C. Cung cấp thông tin. D. Thừa nhận giá trị sử dụng của hàng hóa. Câu 24. Thị trường lúa gạo, thị trường sắt thép, thị trường chứng khoán, thị trường chăm sóc sắc đẹp là các loại thị trường dựa trên cơ sở A. vai trò của các yếu tố được trao đổi, mua bán. B. phạm vi hoạt động mua bán, giao dịch. C. tính chất, cơ chế vận hành. D. đối tượng hàng hóa, dịch vụ được trao đổi, mua bán. Câu 25. Căn cứ vào phạm vi hoạt động là cơ sở xác định A. thị trường trong nước và thị trường thế giới. B. thị trường tư liệu tiêu dùng, thị trường tư liệu sản xuất. C. thị trường chứng khoán, thị trường lúa gạo. D. thị trường hàng hóa và thị trường dịch vụ. Câu 26. Đâu là ưu điểm của cơ chế thị trường A. có thể dẫn tới suy thoái tài nguyên.
- B. thúc đẩy các doanh nghiệp cải tiến công nghệ. C. tạo ra sự phân hóa giàu – nghèo. D. Tìềm ẩn nguy cơ khủng hoảng. Câu 27. Đâu là nhược điểm của cơ chế thị trường A. phân phối lại các nguồn lực kinh tế. B. đổi mới tổ chức sản xuất và quản lí kinh doanh. C. tiềm ẩn nguy cơ khủng hoảng, dẫn đến lạm phát. D. kích thích và tạo động lực sáng tạo cho các chủ thể kinh tế. Câu 28. Nội dung nào sau đây không phải ưu điểm của cơ chế thị trường? A. Kích thích hoạt động và tạo động lực sáng tạo cho các chủ thể kinh tế. B. Thúc đẩy các doanh nghiệp ứng dụng thành tựu của khoa học - công nghệ. C. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất, kinh doanh. D. Phát huy tối đa tiềm năng của mọi chủ thể, vùng miền. Câu 29. Nhận định nào dưới đây nói về nhược điểm của cơ chế thị trường. A. Thúc đẩy phát triển kinh tế. B. Kích thích đổi mới công nghệ. C. Làm suy thoái tài nguyên. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. Câu 30. Hành vi nào sau đây là biểu hiện của sự cạnh tranh không lành mạnh? A. Đầu cơ tích trữ để nâng giá. B. Khuyến mãi giảm giá. C. Hạ giá thành sản phẩm. D. Tư vấn công dụng sản phẩm. Câu 31. Nhận định nào dưới đây nói về nhược điểm của cơ chế thị trường. A. Thúc đẩy phát triển kinh tế. B. Kích thích đổi mới công nghệ. C. Làm cho môi trường bị suy thoái. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực. Câu 32. Nội dung nào dưới đây không phải nhược điểm của cơ chế thị trường? A. Suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trường. B. Nguy cơ khủng hoảng, có thể dẫn đến lạm phát. C. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất, kinh doanh. D. Kích thích hoạt động và tạo động lực sáng tạo cho các chủ thể kinh tế. Câu 33. T và M là 2 hãng nước ngọt nổi tiếng trên thị trường. Hãng nước ngọt T đã sử dụng hình ảnh che mờ của hãng M trong đoạn quảng cáo để so sánh sản phẩm về giá cả, chất lượng giữa 2 sản phẩm. Hành vi của hãng nước ngọt T trường hợp trên, thể hiện nhược điểm gì của cơ chế thị trường? A. Suy thoái tài nguyên, ô nhiễm môi trường. B. Các hiện tượng cạnh tranh không lành mạnh. C. Nguy cơ khủng hoảng, có thể dẫn đến lạm phát. D. Phân hoá giàu - nghèo giữa những người sản xuất, kinh doanh. Câu 34. Giá bán thực tế của hàng hoá do tác động qua lại giữa các chủ thể kinh tế trên thị trường tại một thời điểm, địa điểm nhất định được gọi là A. giá cả cá biệt. B. giá cả thị trường. C. giá cả hàng hóa. D. giá trị sử dụng. Câu 35. Giá cả thị trường chịu không chịu tác động của yếu tố nào dưới đây A. Quy luật giá trị. B. Niềm tin tôn giáo. C. Quan hệ cung cầu sản phẩm. D. Thị hiếu người tiêu dùng. Câu 36. Trong những năm qua, giá thép trong nước và thế giới tăng liên tục kéo giá nhiều loại vật liệu xây dựng cũng tăng theo. Điều này gây ảnh hưởng đến các nhà thầu xây dựng, tiến độ của nhiều công trình bị trì hoãn. Các nhà sản xuất thép cũng gặp khó khăn do giá nguyên liệu tăng nhưng vẫn phải nhập nguyên vật liệu để duy trì sản xuất, cung ứng theo hợp đồng đã kí. Một trong những nguyên nhân tăng giá lần này, theo Hiệp hội Thép Việt Nam (VSA) thông tin, là do giá nguyên liệu từ quặng sắt, than, thép phế liệu,... tăng mạnh. Giá cả thị trường đã thể hiện chức năng gì trong trường hợp trên? A. Cung cấp thông tin.
- B. Phân bố nguồn lực giữa các ngành sản xuất. C. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lý nền kinh tế. D. Thừa nhận giá trị của hàng hóa. Câu 37. Em hãy cho biết các nhận định sau đây không đúng khi nói về chức năng của giá cả thị trường? A. Cung cấp thông tin. B. Phân bố nguồn lực giữa các ngành sản xuất. C. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lý nền kinh tế. D. Quy định sẵn ngành nghề cho các chủ thể kinh tế. Câu 38. Vào những ngày cuối tuần, mọi người được nghỉ nên nhu cầu xem phim để giải trí thường tăng cao cho nên giá vé xem phim vào cuối tuần thường cao hơn ngày thường. Yếu tố nào của thị trường tác động đến giá vé? A. Tiền tệ thế giới. B. Mục tiêu lợi nhuận của nhà sản xuất. C. Xu hướng phim được chiếu. D. Nhu cầu của khách hàng. Câu 39. Do ảnh hưởng bởi việc các tỉnh, thành phố thực hiện giãn cách nên hoạt động sản xuất kinh doanh đặc biệt là hoạt động của các doanh nghiệp chế biến, bảo quản thủy sản bị đình trệ. Bộ Công Thương và EVN đã đề xuất với Thủ tướng Chính phủ và được Chính phủ đồng ý cho thực hiện hỗ trợ giảm 10% tiền điện trên hoá đơn tiền điện cho các khách hàng. Giá cả thị trường đã thể hiện chức năng gì trong trường hợp trên? A. Cung cấp thông tin. B. Phân bố nguồn lực giữa các ngành sản xuất. C. Công cụ để Nhà nước thực hiện quản lý, điều tiết, kích thích nền kinh tế. D. Thừa nhận giá trị của hàng hóa. Câu 40. Đâu không phải là nội dung nói về chức năng phân bổ nguồn lực của giả cả thị trường? A. Chuyển vốn từ nơi có giá cả thấp, lợi nhuận thấp đến nơi có giá cả cao, do đó lợi nhuận cao. B. Chuyển từ ngành nghề truyền thống sang ngành nghề ngoại nhập. C. Chọn nơi có vốn tài nguyên sẵn có. D. Khi giá cả một loại hàng hóa nào đó giảm có thể làm giảm nhu cầu của người tiêu dùng về loại hàng hóa đó. Câu 41. Giá cả thị trường được hiểu là A. Giá bán thực tế của hàng hoá, dịch vụ B. Giá trị của một hàng hóa được tính bằng một lượng tiền nhất định C. Giá cả hàng hóa trong sản xuất. D. Giá cả hàng hóa do người mua quyết định trên thị trường. Câu 42. Chức năng của giá cả thị trường là A. Tạo ra nguồn của cải vật chất và tinh thần cho người tiêu dùng. B. Phân bố nguồn lực giữa các ngành sản xuất. C. duy trì sự ổn định và phát triển kinh tế. D. Tạo lập nguồn vốn cho người sản xuất, góp phần tăng trưởng kinh tế. Câu 43. Thuế là một khoản nộp ngân sách nhà nước có tính chất gì? A. Bắt buộc. B. Tự nguyện. C. Không bắt buộc. D. Cưỡng chế. Câu 44. Những người có thu nhập cao trong doanh nghiệp phải trích một khoản tiền từ phần thu nhập để nộp vào ngân sách nhà nước theo loại thuế gì?
- A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế thu nhập cá nhân. C. Thuế tiêu thụ đặc biệt. D. Thuế nhập khẩu. Câu 45. Loại thuế nào do các nhà sản xuất, thương nhân hoặc người cung cấp dịch vụ nộp cho Nhà nước thông qua việc cộng số thuế này vào giá bán cho người tiêu dùng chịu? A. Thuế trực thu. B. Thuế Nhà nước. C. Thuế gián thu. D. Thuế địa phương. Câu 46. Thuế là một khoản tiền nộp vào ngân sách nhà nước bắt buộc của A. cá nhân, tổ chức, hộ gia đình, hộ tập thể, hộ kinh doanh. B. các cơ sở sản xuất kinh doanh thu lãi từ người mua hàng. C. tổ chức, hộ gia đình, hộ kinh doanh, cá nhân theo quy định. D. người dân phải trả khi sử dụng các dịch vụ công cộng. Câu 47. Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thuế? A. Giải quyết việc làm cho người lao động. B. Nguồn thu chủ yếu của ngân sách nhà nước. C. Công cụ để Nhà nước điều tiết kinh tế. D. Điều tiết thu nhập, thực hiện công bằng xã hội. Câu 48. Thuế trực thu là A. thuế tính trên giá trị của hàng hoá trên thị trường. B. thuế gián tiếp thông qua giá cả hàng hoá, dịch vụ. C. thuế trực tiếp điều tiết vào thu nhập của người nộp thuế. D. thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá. Câu 49. Công dân thực hiện đúng nghĩa vụ về thuế với việc làm nào dưới đây? A. Giám đốc N yêu cầu kế toán trưởng thay đổi số liệu thu chi của doanh nghiệp để giảm thuế. B. Để giảm thuế thu nhập cá nhân, anh X đã nhờ người khác đứng tên một số khoản thu nhập. C. Công ty A đăng kí thuế, sử dụng mã số thuế theo quy định của pháp luật. D. Chị M mua một số hàng mĩ phẩm xách tay để tránh thuế nhập khẩu. Câu 50. Thuế gián thu là A. thuế mà người nộp thuế đồng thời là người chịu thuế. B. thuế mà người chịu thuế và người nộp thuế không cùng là một. C. thuế trực tiếp điều tiết vào thu nhập của người nộp thuế. D. thuế điều tiết trực tiếp vào giá cả của hàng hoá . Câu 51. Doanh nghiệp sản xuất ô tô X bán xe ô tô, trong quá trình vận hành, khói bụi từ xe ô tô gây ô nhiễm môi trường. Vậy doanh nghiệp X phải đóng loại thuế gì? A. Thuế giá trị gia tăng. B. Thuế tiêu thụ đặc biệt. C. Thuế bảo vệ môi trường. D. Thuế nhập khẩu. Câu 52. Nội dung nào đúng về mô hình công ti trách nhiệm hữu hạn từ 2 thành viên trở lên? A. Có từ 2 đến 40 thành viên là tổ chức, cá nhân. B. Có từ 2 đến 60 thành viên là tổ chức, cá nhân. C. Có từ 2 đến 30 thành viên là tổ chức, cá nhân. D. Có từ 2 đến 50 thành viên là tổ chức, cá nhân. Câu 53. Nội dung nào dưới đây thể hiện đặc điểm của mô hình hộ sản xuất kinh doanh? A. có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch. B. Có tư cách pháp nhân C. Do ít nhất 07 thành viên tự nguyện thành lập D. chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh. Câu 54. Nội dung nào sau đây không thuộc nội dung vai trò của sản xuất kinh doanh? A. Cung cấp các sản phẩm đầu vào cho quá trình sản xuất.
- B. Giải quyết việc làm cho người lao động. C. Kiềm hãm sự phát triển của các ngành kinh tế vùng sâu,vùng xa. D. Cung cấp các hàng hoá hoặc dịch vụ cho người tiêu dùng. Câu 55. Nội dung nào sau đây không thể hiện đặc điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh? A. Do một cá nhân của gia đình đăng kí thành viên. B. chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình đối với hoạt động kinh doanh của họ. C. Do các thành viên hộ gia đình đăng kí thành viên. D. Được thành lập theo quy định của pháp luật. Câu 56. Một trong những ưu điểm của mô hình sản xuất hộ kinh doanh là A. vốn đầu tư lớn. B. có nhiều công ty con. C. huy động nhiều lao động. D. quản lý gọn nhẹ. Câu 57. Doanh nghiệp do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của doanh nghiệp là nội dung của khái niệm doanh nghiệp nào dưới đây? A. Doanh nghiệp tư nhân. B. Công ty hợp danh. C. Công ty trách nhiệm hữu hạn. D. Công ty cổ phần Câu 58. Đối với công ty hợp danh ngoài thành viên hợp danh, công ti có thể có thêm thành viên A. cổ đông. B. đứng đầu. C. góp vốn. D. làm thuê. Câu 59. Nội dung nào dưới đây không thể hiện khái niệm của sản xuất kinh doanh? A. là quá trình sử dụng lao động, đất đai, vốn, nguyên - nhiên vật liệu, khoa học kĩ thuật để tạo ra sản phẩm hàng hoá, dịch vụ. B. Là quá trình sử dụng các nguồn lực khác để tạo ra sản phẩm hàng hoá, dịch vụ. C. Nhằm mục đích đáp ứng nhu cầu xã hội và thu về lợi nhuận. D. Hoạt động chỉ sinh lời cho doanh nghiệp. Câu 60. Doanh nghiệp nhà nước bao gồm các doanh nghiệp do Nhà nước nắm giữ trên trên A. 20 % vốn điều lệ. B. 30 % vốn điều lệ. C. 40 % vốn điều lệ. D. 50 % vốn điều lệ. TP. Hồ Chí Minh, ngày 29 tháng 11 năm 2023 TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Bùi Thị Thủy
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 16 | 8
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
18 p | 15 | 7
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
16 p | 13 | 6
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
10 p | 9 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Vật lý lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
7 p | 13 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 18 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
6 p | 14 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
9 p | 15 | 5
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Tin học lớp 9 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP. Bà Rịa
11 p | 10 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
20 p | 8 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
15 p | 18 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
14 p | 15 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
16 p | 31 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
15 p | 17 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Trần Phú, Hà Nội
17 p | 12 | 4
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2023-2024 - Trường THCS Nguyễn Du
5 p | 14 | 3
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Trần Phú - Hoàn Kiếm
6 p | 11 | 3
-
Nội dung ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 10 năm 2023-2024 - Trường THPT Việt Đức, Hà Nội
13 p | 12 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn