Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXXI (Năm 2019)
lượt xem 5
download
Tuyển tập "Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXXI (Năm 2019)" cung cấp cho bạn đọc các thông tin về các môn thi, phần đề thi và phần đáp án của các môn như: cơ học kỹ thuật, sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, thủy lực, cơ học đất, nguyên lý máy,... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXXI (Năm 2019)
- HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ PHỔ BIẾN CƠ HỌC OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXI – 2019 HÀ NỘI – 2019
- HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ PHỔ BIẾN CƠ HỌC OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXI – 2019 BAN BIÊN TẬP PGS.TS. Nguyễn Đăng Tộ – Chủ biên GS.TSKH. Đỗ Sanh GS.TS. Nguyễn Mạnh Yên GS.TS. Nguyễn Xuân Lạc PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc PGS.TS. Vũ Công Hàm PGS.TS. Nguyễn Thu Hiền PGS.TS. Lương Xuân Bính PGS.TS. Hoàng Việt Hùng PGS.TS. Nguyễn Quang Hoàng PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành TS. Nguyễn Văn Chình ThS. Nguyễn Văn Quyền HÀ NỘI – 2019
- MỤC LỤC Các trường đăng cai ............................................................................... 4 Các môn thi ........................................................................................... 5 Ban tổ chức ........................................................................................... 7 Các ban giám khảo................................................................................. 9 Thống kê danh sách các trường tham gia thi ........................................ 19 Các giải thưởng .................................................................................... 24 1. Cơ học kỹ thuật .......................................................................... 24 2. Sức bền vật liệu .......................................................................... 27 3. Cơ học kết cấu ............................................................................ 31 4. Thủy lực ..................................................................................... 33 5. Cơ học đất .................................................................................. 35 6. Nguyên lý máy ............................................................................ 38 7. Chi tiết máy................................................................................ 40 8. Ứng dụng tin học trong Cơ học kỹ thuật ..................................... 42 9. Ứng dụng tin học trong Sức bền vật liệu ..................................... 44 10. Ứng dụng tin học trong Cơ học kết cấu ..................................... 46 11. Ứng dụng tin học trong Nguyên lý máy ..................................... 47 12. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy......................................... 49 Phần thưởng quỹ tài năng cơ học Nguyễn Văn Đạo ............................. 52 Danh sách các đội đạt giải đồng đội các môn ........................................ 53 Bảng thống kê giải các trường.............................................................. 57 Phần đề thi và đáp án các môn thi ....................................................... 59 1. Cơ học kỹ thuật .......................................................................... 63 2. Sức bền vật liệu .......................................................................... 73 3. Cơ học kết cấu ............................................................................ 87 4. Thủy lực ..................................................................................... 97 5. Cơ học đất ................................................................................ 109 6. Nguyên lý máy .......................................................................... 121 7. Chi tiết máy.............................................................................. 139 8. Ứng dụng tin học trong Cơ học kỹ thuật ................................... 153 9. Ứng dụng tin học trong Nguyên lý máy .................................... 161 10. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy....................................... 169 11. Ứng dụng tin học trong Sức bền vật liệu ................................. 179 12. Ứng dụng tin học trong Cơ học kết cấu ................................... 183 Danh sách các thầy, cô góp đề và chọn đề thi..................................... 191 Các cơ quan và các trường học tài trợ ................................................ 194 2
- OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXI - 2019 Các cơ quan đồng tổ chức Bộ Giáo dục và Đào tạo - Liên hiệp các Hội Khoa học & Kỹ thuật VN Hội Cơ học Việt Nam - Hội Sinh viên Việt Nam Các trường đăng cai Đại học Bách khoa Hà nội: I , VI , XII , XIX, XXV, XXXI Đại học Thủy lợi: II , VII , XIII , XX, XXVII Đại học Giao thông Vận tải III , VIII , XIV, XXIII Đại học Xây dựng: IV , X , XVI, XXIV,XXX Học viện Kỹ thuật Quân sự: V , XI , XVIII, XXVI Đại học Kiến trúc Hà nội: IX , XV, XXII, XXVIII ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên: XVII Đại học Hàng hải Việt Nam: XXI Đại học Công nghiệp Hà Nội XXIX Đại học Bách khoa Đà nẵng: II ÷ XXXI Đại học bách khoa Tp.HCM: II,IV,VI,VIII,X,XII,XVII,XX, XXV ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM: III, VII, IX, XVIII, XXIV Đại học Nông lâm Tp.HCM: V , XV ĐH Công nghệ Tp.HCM: XIII , XIX, XXVII ĐH Giao thông vận tải (Cơ sở 2): XIV ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM: XVI, XXIII, XXVIII Đại học Bình dương XXI Đại học Cửu Long XXII, XXVI Đại học Trần Đại Nghĩa XXIX Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh XXX Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí XXXI Minh 3
- CÁC MÔN THI Cơ học Sức bền Cơ học Thủy lực Cơ học Nguyên Kỹ thuật vật liệu Kết cấu đất lý Máy III ÷ IV÷ IX÷ XI÷ I ÷XXXI I ÷ XXXI XXXI XXXI XXXI XXXI Chi tiết ƯDTH ƯDTH ƯDTH ƯDTH ƯDTH Máy trong Cơ trong NL trong CT trong Sức trong CH KT Máy Máy bền VL kết cấu XVI÷ XXIII÷ XXIII÷ XXIII÷ XXIX÷ XXX÷ XXXI XXXI XXXI XXXI XXXI XXXI OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXI – 2019 Các cơ quan đồng tổ chức: Bộ Giáo dục và Đào tạo Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật Việt Nam Hội Cơ học Việt Nam Hội Sinh viên Việt Nam Ngày thi: 21 tháng 04 năm 2019 Trường đăng cai: Trường Đại học Bách khoa Hà nội. Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà nẵng Trường Đại học Kiến trúc TP Hồ Chí Minh 4
- Môn Thi: 1. Cơ học kỹ thuật 2. Sức bền vật liệu 3. Cơ học kết cấu 4. Thuỷ lực 5. Cơ học đất 6. Nguyên lý máy 7. Chi tiết máy 8. Ứng dụng Tin học trong Cơ học kỹ thuật 9. Ứng dụng Tin học trong Nguyên lý máy 10. Ứng dụng Tin học trong Chi tiết máy 11. Ứng dụng Tin học trong Sức bền vật liệu 12. Ứng dụng Tin học trong Cơ học kết cấu 5
- 6
- BAN TỔ CHỨC Trưởng ban: Ô. Nguyễn Đăng Tộ Các phó trưởng ban: 1. Ô. Dương Văn Bá 2. Ô. Đặng Vũ Cảnh Linh 3. Ô. Đinh Văn Phong 4. Ô. Chung Bắc Ái 5. Ô. Phan Minh Đức 6. Ô. Đỗ Sanh 7. Ô. Nguyễn Hữu Lộc 8. Ô. Vũ Công Hàm Các uỷ viên thường trực: 1. Bà Nguyễn Thị Minh Thu 2. Ô. Hoàng Hồng Hải 3. Ô. Nguyễn Văn Đông 4. Ô. Hoàng Bắc An 5. Ô. Thái Bá Cần 6. Ô. Hoàng Văn Huân 7. Ô. Lê Quang Thành Các uỷ viên: 1. Ô. Nguyễn Đông Anh 2. Ô. Nguyễn Mạnh Yên 3. Ô. Nguyễn Đình Đức 4. Ô. Nguyễn Xuân Hùng 5. Ô. Trần Văn Liên 7
- 6. Ô. Đinh Văn Mạnh 7. Ô. Trương Nguyên Vũ 8. B. Đào Như Mai 9. Ô. Nguyễn Thế Hùng 10. Ô. Nguyễn Phong Điền 11. Ô. Khổng Doãn Điền 12. B. Nguyễn Thị Việt Liên 13. Ô. Đặng Bảo Lâm 14. Ô. Phạm Quốc Tuấn 15. Ô. Phạm Anh Tuấn 16. Ô. Trần Huy Long (Theo quyết định số số 11 -18/OCH ngày 25/12/2018 của Hội Cơ học Việt Nam) 8
- CÁC BAN GIÁM KHẢO A. Cơ học kỹ thuật 1. GS.TSKH Đỗ Sanh - Trưởng ban 2. GS.TSKH Nguyễn Văn Khang 3. GS.TS Đinh Văn Phong 4. PGS.TS Khổng Doãn Điền 5. PGS.TS Thái Bá Cần 6. PGS.TS Nguyễn Đăng Tộ 7. PGS.TS Đặng Quốc Lương 8. PGS.TS Lê Ngọc Chấn 9. PGS.TS Nguyễn Quang Hoàng 10. TS. Nguyễn Thị Thanh Bình 11. TS. Phạm Thị Hà Giang 12. TS. Lê Thị Hà 13. TS. Đỗ Đăng Khoa 14. TS. Nguyễn Thành Sơn 15. TS. Vũ Xuân Trường 16. TS. Trần Duy Duyên 17. TS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung 18. TS. Nguyễn Thái Minh Tuấn 19. TS. Dương Đề Tài 20. TS. Phạm Thị Toan 21. ThS. Nguyễn Sỹ Nam 22. ThS. Đinh Công Đạt 23. ThS. Phạm Thành Chung 9
- A. Cơ học kỹ thuật 24. ThS. Trần Trung Thành 25. ThS. Trần Văn Kế 26. ThS. Trương Quốc Chiến 27. ThS. Nguyễn Văn Quyền 28. ThS. Nguyễn Duy Chinh 29. ThS. Ngô Quang Hưng 30. ThS. Trần Thị Thu Thủy B. Sức bền vật liệu 1. PGS.TS Lương Xuân Bính - Trưởng ban 2. PGS.TS Nguyễn Nhật Thăng 3. PGS.TS Nguyễn Phương Thành 4. PGS.TS Thái Thế Hùng 5. PGS.TS Vũ Thị Bích Quyên 6. PGS.TS Dương Phạm Tường Minh 7. PGS.TS Lê Minh Quý 8. PGS.TS Phạm Tiến Đạt - 9. GS.TS Nguyễn Văn Lệ 10. GS.TS Phạm Ngọc Khánh 11. GS.TS Vũ Đình Lai 12. PGS.TS Lê Ngọc Hồng 13. PGS.TS Lương Văn Hải 14. PGS.TS Tô Văn Tấn 15. PGS.TS Trần Minh 16. PGS.TS Nguyễn Xuân Lựu 10
- B. Sức bền vật liệu 17. PGS.TS Trịnh Đình Châm 18. PGS.TS Đào Như Mai 19. PGS.TS Nguyễn Thái Chung 20. PGS.TS Trần Văn Liên 21. TS. Dương Đức Hùng 22. TS. Nguyễn Danh Trường 23. TS. Phạm Văn Đạt 24. TS. Trần Đình Long 25. TS. Trần Ngọc Giang 26. ThS. Đào Ngọc Tiến 27. ThS. Đinh Thị Thu Hà 28. ThS. Giáp Văn Tấn 29. ThS. Nguyễn Thị Lục 30. ThS. Nguyễn Tiền Phong 31. ThS. Lê Xuân Thùy 32. ThS. Nguyễn Thị Thu Hường 33. ThS. Nguyễn Văn Bình 34. ThS. Trần Bảo Ngọc Hà 35. ThS. Lê Phạm Bình 36. ThS. Đỗ Minh Thu 37. ThS. Đỗ Xuân Quý 38. KS. Thân Văn Ngọc 11
- C. Cơ học kết cấu 1. GS.TS Nguyễn Mạnh Yên - Trưởng ban 2. PGS.TS Dương Văn Thứ 3. PGS.TS Nguyễn Xuân Thành 4. GS.TS Lê Xuân Huỳnh 5. PGS.TS Phạm Đình Ba 6. PGS.TS Hoàng Đình Trí 7. TS. Trần Thị Thúy Vân 8. TS. Trịnh Tự Lực 9. TS. Vũ Đình Hương 10. ThS. Nguyễn Bá Duẩn 11. ThS. Trần Quốc Hùng 12. ThS. Cao Minh Quyền 13. ThS. Nguyễn Công Nghị 14. ThS. Đỗ Ngọc Tú 15. ThS. Trương Mạnh Khuyến D. Thuỷ lực 1. PGS.TS Nguyễn Thu Hiền - Trưởng ban 2. GS.TSKH Nguyễn Tài 3. PGS.TS Hồ Việt Hùng 4. PGS.TS Lê Quang 5. PGS.TS Lê Thanh Tùng 6. PGS.TS Nguyễn Văn Tài 7. ThS. Vũ Thanh Thủy 8. TS. Phạm Thị Thanh Hương 12
- D. Thuỷ lực 9. ThS. Phạm Thị Bình 10. ThS. Hoàng Nam Bình 11. TS. Nguyễn Đăng Phóng 12. TS. Phạm Văn Sáng 13. TS. Mai Quang Huy 14. ThS. Nguyễn Trung Dũng 15. ThS. Vũ Đức Chung 16. ThS. Lê Đình Hùng E. Cơ học đất 1. PGS.TS Hoàng Việt Hùng - Trưởng ban 2. TS. Bùi Văn Trường 3. TS. Đặng Hồng Lam 4. TS. Nguyễn Châu Lân 5. TS. Nguyễn Đức Mạnh 6. TS. Nguyễn Ngọc Thanh 7. TS. Nguyễn Văn Lộc 8. TS. Phạm Đức Cường 9. TS. Phạm Đức Tiệp 10. TS. Phạm Thái Bình 11. TS. Phạm Thái Bình 12. TS. Phạm Việt Anh 13. TS. Trần Thành Danh 14. TS. Trần Văn Tuấn 15. TS. Vũ Anh Tuấn 13
- E. Cơ học đất 16. ThS. Cao Văn Đoàn 17. ThS. Cao Văn Hòa 18. ThS. Đỗ Thị Thu Hiền 19. ThS. Lê Văn Hiệp 20. ThS. Nguyễn Thái Linh 21. ThS. Nguyễn Tuân 22. ThS. Phùng Văn Kiên F. Nguyên lý Máy 1. PGS.TS Vũ Công Hàm – Trưởng ban 2. PGS.TS Vũ Quý Đạc 3. GS.TS Nguyễn Xuân Lạc 4. PGS.TS Phạm Hồng Phúc 5. TS. Nguyễn Thị Thanh Nga 6. TS. Nguyễn Trọng Du 7. TS. Ngô Thanh Long 8. TS. Lê Hồng Chương 9. PGS.TS Trần Quang Dũng 10. GVC. ThS Hoàng Trung Kiên 11. ThS. Nguyễn Văn Đoàn 12. ThS. Trần Tiến Đạt 13. ThS. Vũ Văn Thể 14. ThS. Đỗ Thị Thu Hà 15. ThS. Hoàng Văn Bạo 16. ThS. Nguyễn Đăng Ninh 14
- F. Nguyên lý Máy 17. ThS. Đỗ Mạnh Dũng 18. ThS. Hoàng Xuân Khoa 19. KS. Lương Bá Trường G. Chi tiết Máy 1. PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc - Trưởng ban 2. PGS.TS Trương Tất Đích 3. PGS.TS Ngô Văn Quyết 4. PGS.TS Trịnh Chất 5. PGS.TS Đào Trọng Thường 6. PGS.TS Bùi Trọng Hiếu 7. PGS.TS Lê Văn Uyên 8. TS. Nguyễn Văn Hoan 9. TS. Nguyễn Hải Sơn 10. TS. Nguyễn Tuấn Linh 11. TS. Trần Văn Bình 12. TS. Trịnh Đồng Tính 13. GVC.ThS Nguyễn Đăng Ba 14. ThS. Bùi Lê Gôn 15. ThS. Diệp Lâm Kha Tùng 16. ThS. Lê Quang Thành 17. ThS. Nguyễn Hồng Tiến 18. ThS. Nguyễn Thanh Hải 19. ThS. Trần Thị Phương Thảo 20. ThS. Nguyễn Thị Hồng Cẩm 15
- G. Chi tiết Máy 21. ThS. Tống Đức Năng H. Ứng dụng Tin học trong Cơ học kỹ thuật 1. PGS.TS. Nguyễn Quang Hoàng - Trưởng ban 2. GS.TSKH Đỗ Sanh 3. PGS. TS Đào Như Mai 4. PGS.TS Phan Bùi Khôi 5. TS. Đỗ Đăng Khoa 6. TS. Đoàn Trắc Luật 7. TS. Nguyễn Văn Thắng 8. TS. Trần Duy Duyên 9. TS. Nguyễn Thành Sơn 10. TS. Dương Đề Tài 11. TS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung 12. TS. Nguyễn Thái Minh Tuấn 13. ThS. Đinh Công Đạt 14. TS. Vũ Xuân Trường 15. ThS Phạm Văn Vinh 16. ThS. Trương Quốc Chiến 17. ThS. Nguyễn Quang Vinh 18. ThS. Nguyễn Văn Quyền 19. KS. Trần Văn Kế 16
- I. Ứng dụng Tin học trong Nguyên lý Máy 1. GS. TS. Nguyễn Xuân Lạc - Trưởng Ban 2. PGS.TS Vũ Công Hàm 3. PGS.TS. Trần Quang Dũng 4. TS. Phạm Minh Hải 5. TS. Nguyễn Trọng Du 6. TS. Lê Hồng Chương 7. ThS. Đỗ Mạnh Dũng 8. ThS. Hoàng Xuân Khoa 9. ThS. Trần Tiến Đạt 10. ThS. Vũ Văn Thể 11. ThS. Nguyễn Văn Bình 12. ThS. Đỗ Văn Nhất K. Ứng dụng Tin học trong Chi tiết Máy 1. PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc - Trưởng ban 2. PGS.TS Lê Văn Uyên 3. PGS.TS Bùi Trọng Hiếu 4. TS. Nguyễn Tuấn Linh 5. TS. Nguyễn Văn Cường 6. TS. Nguyễn Hải Sơn 7. TS. Trần Thế Văn 8. ThS. Diệp Lâm Kha Tùng 9. ThS. Lê Quang Thành 10. ThS. Nguyễn Hồng Tiến 11. ThS. Nguyễn Quốc Dũng 17
- K. Ứng dụng Tin học trong Chi tiết Máy 12. ThS. Trần Văn Hiệp 13. ThS. Tống Đức Năng 14. ThS. Nguyễn Mạnh Nên 15. ThS. Nguyễn Thanh Hải L. Ứng dụng Tin học trong Sức bền vật liệu 1. TS. Nguyễn Văn Chình - Trưởng Ban 2. PGS.TS Trần Hữu Quốc 3. PGS.TS Vũ Thị Bích Quyên 4. ThS. Đào Ngọc Tiến 5. ThS. Phùng Văn Minh 6. ThS. Lê Phạm Bình M. Ứng dụng Tin học trong Cơ học kết cấu 1. PGS.TS Nguyễn Xuân Thành - Trưởng ban 2. TS. Trần Thị Thúy Vân 3. TS. Đặng Việt Hưng 4. TS. Vũ Đình Hương 5. ThS. Vũ Tiến Chương 6. ThS. Trần Quốc Hùng 7. ThS. Cao Minh Quyền 18
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
OLYMPIC HOÁ HỌC SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ VII - ĐÁP ÁN BÀI THI LÝ THUYẾT BẢNG A
17 p | 454 | 65
-
OLYMPIC HOÁ HỌC SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ VII - ĐÁP ÁN BÀI THI LÝ THUYẾT BẢNG B
16 p | 241 | 61
-
OLYMPIC HOÁ HỌC SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ VII - ĐÁP ÁN BÀI THI LÝ THUYẾT BẢNG C
14 p | 215 | 52
-
ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN LẦN THỨ XVIII(2010) MÔN ĐẠI SỐ
5 p | 128 | 16
-
Toán học và tuổi trẻ Số 206 (8/1994)
20 p | 102 | 6
-
Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXX (Năm 2018)
205 p | 11 | 5
-
Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXXII (Năm 2022)
112 p | 8 | 5
-
Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ 34 (Năm 2024)
161 p | 17 | 5
-
Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ 33 (Năm 2023)
197 p | 11 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn