intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXXII (Năm 2022)

Chia sẻ: Tưởng Trì Hoài | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:112

7
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển tập "Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXXII (Năm 2022)" cung cấp cho bạn đọc các thông tin về ban giám khảo, các giải thưởng, phần đề thi và phần đáp án của các môn như: cơ học kỹ thuật, sức bền vật liệu, cơ học kết cấu, thủy lực, cơ học đất, nguyên lý Máy, chi tiết Máy,... Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXXII (Năm 2022)

  1. HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ PHỔ BIẾN CƠ HỌC OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXII – 2022 NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI HÀ NỘI – 2022
  2. HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ PHỔ BIẾN CƠ HỌC OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXII – 2022 NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI
  3. HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ PHỔ BIẾN CƠ HỌC OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXII – 2022 BAN BIÊN TẬP PGS. TS. Nguyễn Đăng Tộ – Chủ biên GS. TSKH. Đỗ Sanh PGS. TS. Nguyễn Hữu Lộc PGS. TS. Vũ Công Hàm PGS. TS. Nguyễn Thu Hiền PGS. TS. Lương Xuân Bính PGS. TS. Hoàng Việt Hùng PGS. TS. Nguyễn Quang Hoàng PGS. TS. Nguyễn Xuân Thành GVC. ThS. Nguyễn Văn Quyền 2
  4. OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXII – 2022 Các cơ quan đồng tổ chức Bộ Giáo dục và Đào tạo – Liên hiệp các Hội Khoa học & Kỹ thuật Việt Nam Hội Cơ học Việt Nam – Hội Sinh viên Việt Nam Các trường đăng cai Đại học Bách khoa Hà Nội I, VI, XII, XIX, XXV, XXXI Đại học Thủy lợi II, VII, XIII, XX, XXVII Đại học Giao thông Vận tải III, VIII, XIV, XXIII, XXXII Đại học Xây dựng Hà Nội IV, X, XVI, XXIV, XXX Học viện Kỹ thuật Quân sự V, XI, XVIII, XXVI Đại học Kiến trúc Hà Nội IX, XV, XXII, XXVIII ĐH KTCN – ĐH Thái Nguyên XVII Đại học Hàng Hải Việt Nam XXI Đại học Công nghiệp Hà Nội XXIX Đại học Bách khoa Đà Nẵng II ÷ XXXII Đại học Bách khoa TP. HCM II, IV, VI, VIII, X, XII, XVII, XX, XXV ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM III, VII, IX, XVIII, XXIV Đại học Nông lâm TP. HCM V, XV ĐH Công nghệ TP. HCM XIII, XIX, XXVII, XXXII ĐH Giao thông vận tải (Cơ sở 2) XIV ĐH Giao thông vận tải TP. HCM XVI, XXIII, XXVIII Đại học Bình Dương XXI Đại học Cửu Long XXII, XXVI Đại học Trần Đại Nghĩa XXIX Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh XXX Đại học Kiến trúc TP. HCM XXXI 3
  5. CÁC MÔN THI Cơ học Sức bền Cơ học Thủy lực Cơ học Nguyên kỹ thuật vật liệu kết cấu đất lý Máy III ÷ IV ÷ IX ÷ XI ÷ I ÷ XXXII I ÷ XXXII XXXII XXXII XXXII XXXII Chi tiết ƯDTH ƯDTH ƯDTH ƯDTH ƯDTH Máy trong trong trong trong trong Cơ KT NL Máy CT Máy Sức bền VL CH kết cấu XVI ÷ XXIII ÷ XXIII ÷ XXIII ÷ XXIX ÷ XXX ÷ XXXII XXXI XXXI XXXI XXXI XXXI OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXII – 2022 Các cơ quan đồng tổ chức: Bộ Giáo dục và Đào tạo Liên hiệp các Hội Khoa học – Kỹ thuật Việt Nam Hội Cơ học Việt Nam Hội Sinh viên Việt Nam Ngày thi: 12 tháng 6 năm 2022 Trường đăng cai:  Trường Đại học Giao thông Vận tải  Trường Đại học Bách khoa – Đại học Đà nẵng  Trường Đại học Công nghệ TP. Hồ Chí Minh 4
  6. Môn thi: 1. Cơ học kỹ thuật 2. Sức bền vật liệu 3. Cơ học kết cấu 4. Thủy lực 5. Cơ học đất 6. Nguyên lý Máy 7. Chi tiết Máy BAN TỔ CHỨC Trưởng ban: Ông Nguyễn Đăng Tộ Các phó trưởng ban: 1. Bà Lê Thị Hằng 2. Bà Phạm Thị Bích Hồng 3. Ông Đinh Văn Phong 4. Ông Nguyễn Thanh Chương 5. Ông Nguyễn Hữu Hiếu 6. Ông Đỗ Sanh 7. Ông Nguyễn Hữu Lộc 8. Ông Vũ Công Hàm 9. Ông Nguyễn Quang Hoàng Các ủy viên thường trực: 1. Ông Phạm Anh Tuấn 2. Ông Lê Hoài Đức 3. Ông Phạm Thanh Hà 4. Ông Huỳnh Hữu Hưng 5
  7. 5. Ông Lê Đình Lương 6. Ông Nguyễn Quang Vinh 7. Ông Thái Bá Cần 8. Ông Hoàng Văn Huân 9. Ông Lê Quang Thành Các ủy viên: 1. Ông Nguyễn Đông Anh 2. Ông Nguyễn Mạnh Yên 3. Ông Nguyễn Đình Đức 4. Ông Nguyễn Xuân Hùng 5. Ông Trần Văn Liên 6. Ông Đinh Văn Mạnh 7. Ông Trương Nguyên Vũ 8. Bà Đào Như Mai 9. Ông Nguyễn Thế Hùng 10. Ông Nguyễn Phong Điền 11. Ông Khổng Doãn Điền 12. Bà Nguyễn Thị Việt Liên 13. Ông Đặng Bảo Lâm 14. Ông Phạm Quốc Tuấn 15. Ông Phạm Anh Tuấn 16. Ông Trần Huy Long (Theo QĐ số số 22/OCH ngày 08/4/2022 của Hội Cơ học Việt Nam) 6
  8. CÁC BAN GIÁM KHẢO A. Cơ học kỹ thuật 1. TS. Đỗ Đăng Khoa – Trưởng ban 2. GS. TSKH. Đỗ Sanh 3. GS. TSKH. Nguyễn Văn Khang 4. GS. TS. Đinh Văn Phong 5. PGS. TS. Nguyễn Đăng Tộ 6. PGS. TS. Nguyễn Quang Hoàng 7. PGS. TS. Lê Ngọc Chấn 8. TS. Nguyễn Thị Thanh Bình 9. TS. Đỗ Văn Thơm 10. TS. Nguyễn Sỹ Nam 11. TS. Trần Ngọc An 12. TS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung 13. TS. Nguyễn Như Hiếu 14. ThS. Phạm Thành Chung 15. ThS. Ngô Quang Hưng 16. ThS. Trần Thị Thu Thủy 17. ThS. Dương Chung Nguyện 18. ThS. Trần Văn Kế 19. ThS. Nguyễn Hữu Dĩnh 20. ThS. Nguyễn Văn Quyền 21. ThS. Đinh Trọng Thịnh B. Sức bền vật liệu 1. PGS. TS. Lương Xuân Bính – Trưởng ban 2. PGS. TS. Nguyễn Nhật Thăng 3. PGS. TS. Nguyễn Phương Thành 4. PGS. TS. Thái Thế Hùng 5. PGS. TS. Vũ Thị Bích Quyên 6. PGS. TS. Dương Phạm Tường Minh 7. GS. TS. Lê Minh Quý 8. PGS. TS. Phạm Tiến Đạt 7
  9. B. Sức bền vật liệu 9. PGS. TS. Lê Ngọc Hồng 10. PGS. TS. Lương Văn Hải 11. PGS. TS. Tô Văn Tấn 12. PGS. TS. Trần Minh 13. PGS. TS. Nguyễn Xuân Lựu 14. GS. TS. Nguyễn Thái Chung 15. GS. TS. Trần Văn Liên 16. PGS. TS. Trần Thế Văn 17. TS. Trần Mạnh Tiến 18. GVC. ThS. Nguyễn Văn Bình 19. ThS. Phùng Văn Minh 20. ThS. Lê Phạm Bình 21. ThS. Đỗ Xuân Quý 22. ThS. Hà Văn Quân 23. ThS. Nguyễn Thị Thu Hường 24. ThS. Vũ Mộng Long 25. ThS. Trần Mạnh Tiến 26. ThS. Hoàng Văn Tuấn C. Cơ học kết cấu 1. PGS. TS. Nguyễn Xuân Thành – Trưởng ban 2. GS. TS. Nguyễn Mạnh Yên 3. PGS. TS. Hoàng Đình Trí 4. TS. Phan Đình Hào 5. TS. Trịnh Tự Lực 6. TS. Trần Ngọc Trình 7. TS. Vũ Đình Hương 8. ThS. Đỗ Ngọc Tú 9. ThS. Cao Minh Quyền 10. ThS. Nguyễn Bá Duẩn 11. ThS. Nguyễn Công Nghị 8
  10. D. Thuỷ lực 1. PGS. TS. Nguyễn Thu Hiền – Trưởng ban 2. PGS. TS. Hồ Việt Hùng 3. PGS. TS. Lê Quang 4. PGS. TS. Lê Thanh Tùng 5. PGS. TS. Nguyễn Văn Tài 6. PGS. TS. Phạm Văn Sáng 7. PGS. TS. Lương Ngọc Lợi 8. TS. Nguyễn Đăng Phóng 9. TS. Dương Đề Tài 10. ThS. Hoàng Nam Bình 11. ThS. Phạm Thị Bình 12. ThS. Trịnh Công Tý 13. ThS. Lê Đình Hùng E. Cơ học đất 1. PGS. TS. Hoàng Việt Hùng – Trưởng ban 2. PGS. TS. Nguyễn Châu Lân 3. PGS. TS. Nguyễn Đức Mạnh 4. TS. Phạm Đức Cường 5. TS. Nguyễn Công Định 6. TS. Hoàng Thị Lụa 7. TS. Đỗ Minh Tính 8. TS. Nguyễn Văn Lộc 9. TS. Đặng Hồng Lam 10. TS. Phạm Việt Anh 11. TS. Nguyễn Hoàng Việt 12. ThS. Lê Thị Ngọc Hà 13. ThS. Phạm Hữu Hoàng 14. ThS. Cao Văn Đoàn 15. ThS. Lê Văn Hiệp 9
  11. F. Nguyên lý Máy 1. PGS. TS. Vũ Công Hàm – Trưởng ban 2. PGS. TS. Đinh Thị Thanh Huyền 3. PGS. TS. Trần Quang Dũng 4. TS. Vũ Văn Thể 5. TS Hoàng Trung Kiên 6. TS. Nguyễn Thị Thanh Nga 7. ThS. Đỗ Văn Nhất 8. ThS. Nguyễn Văn Đoàn 9. ThS. Hoàng Xuân Khoa 10. ThS. Nguyễn Văn Tuân 11. ThS. Bùi Tiến Tài 12. ThS. Nguyễn Mạnh Cường G. Chi tiết Máy 1. PGS. TS. Nguyễn Hữu Lộc – Trưởng ban 2. PGS. TS. Trương Tất Đích 3. TS. Nguyễn Văn Hoan 4. TS. Bùi Văn Hưng 5. TS. Bùi Mạnh Cường 6. ThS. Nguyễn Quốc Dũng 7. ThS. Phạm Văn Dương 8. ThS. Trần Thị Phương Thảo 9. ThS. Tống Đức Năng 10. ThS. Ngô Quốc Huy 11. ThS. Nguyễn Hồng Tiến 12. GVC. ThS. Nguyễn Đăng Ba 10
  12. THỐNG KÊ DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG THAM GIA THI OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXII - NĂM 2022 MÔN THI Tổng Cơ Cơ Sức thí sinh STT Trường miền Nam Chi Cơ học học Nguyên Thủy bền (theo tiết học kỹ kết lý Máy lực vật trường) Máy đất thuật cấu liệu 1 ĐH GTVT phân hiệu TP. HCM 4 3 0 4 0 4 5 20 2 ĐH Công nghệ Sài Gòn 0 0 0 0 0 0 5 5 3 ĐH Công nghệ TP. HCM 1 0 5 0 0 5 11 22 4 ĐH Trần Đại Nghĩa 9 0 4 8 8 0 5 34 5 ĐH SPKT Vĩnh Long 3 0 5 0 0 3 6 17 6 ĐH Dầu Khí Việt Nam 1 0 0 0 0 0 0 1 7 ĐH Bách Khoa, ĐHQG TP. HCM 12 1 15 9 9 13 9 68 8 ĐH SPKT TP. HCM 4 0 0 0 0 5 5 14 11
  13. 12 9 ĐH Cần Thơ 0 0 0 0 5 5 0 10 10 ĐH Kiến Trúc 10 10 0 0 0 3 1 24 11 ĐH GTVT TP. HCM 1 4 6 8 0 5 2 26 12 ĐH Mở TP. HCM 0 2 0 0 0 0 3 5 Tổng số lượng miền Nam 45 20 35 29 22 43 52 246 MÔN THI Tổng Cơ Cơ Sức thí sinh STT Trường miền Trung Chi Cơ học học Nguyên Thủy bền (theo tiết học kỹ kết lý Máy lực vật trường) Máy đất thuật cấu liệu 1 ĐH Bách khoa Đà nẵng 2 9 2 1 9 1 5 29 2 ĐH Xây dựng Miền Trung 3 7 2 12 3 ĐH Nha Trang 3 6 9 Tổng số lượng miền Trung 5 19 2 1 9 3 11 50
  14. Môn thi Tổng Cơ Cơ Sức thí sinh STT Trường miền Bắc Chi Cơ học học Nguyên Thủy bền (theo tiết học kỹ kết lý Máy lực vật trường) Máy đất thuật cấu liệu 1 ĐH Kiến trúc Hà Nội 4 7 3 7 6 27 2 ĐH Giao thông vận tải 5 4 10 5 10 9 43 3 Học viện Kỹ thuật Quân sự 12 10 11 7 6 45 4 ĐH Mỏ – Địa chất 5 4 6 15 5 Học viện Phòng không – Không quân 6 6 12 6 ĐH Công nghiệp Hà Nội 6 7 8 3 24 7 ĐH KT Công nghiệp – ĐH Thái Nguyên 8 8 16 8 ĐH Hàng Hải Việt Nam 4 5 9 9 ĐH Công nghệ GTVT 8 8 10 ĐH Phenikaa 7 7 13
  15. 14 11 ĐH Bách khoa Hà Nội 8 12 9 29 12 Đại học Thủy Lợi 1 4 7 4 5 8 29 13 Đại học Xây dựng Hà Nội 11 9 10 12 4 17 6 69 333 Tổng số lượng miền Bắc 59 36 48 58 28 47 58 Tổng số lượng toàn quốc 109 75 85 88 59 93 121 629
  16. DANH SÁCH TẬP THỂ VÀ CÁ NHÂN SINH VIÊN ĐẠT GIẢI THƯỞNG TẠI KỲ THI OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXXII – 2022 1. CƠ HỌC KỸ THUẬT A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải Nhất: ĐH Bách khoa Hà Nội - 01 Giải Nhì: HV Kỹ thuật Quân Sự - 01 Giải Ba: HV Phòng không – Không quân B. GIẢI CÁ NHÂN 04 Giải Nhất 1. Lê Minh An ĐH Bách khoa Hà Nội 2. Nguyễn Quang Long ĐH Bách khoa Hà Nội 3. Nguyễn Duy Anh ĐH Bách khoa Hà Nội 4. Võ Duy Thông HV Kỹ thuật Quân sự 20 Giải Nhì 1. Lương Quốc Đạt ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 2. Nguyễn Thành Long ĐH Bách khoa Hà Nội 3. Nguyễn Ngọc Tòng HV Kỹ thuật Quân sự 4. Lê Hữu Thọ ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 5. Lê Thanh Tài ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 6. Nguyễn Thái Hoàng HV Phòng không – Không quân 7. Lê Ngọc Nam HV Phòng không – Không quân 8. Mai Thành Hoàng ĐH Trần Đại Nghĩa 9. Lý A Dế HV Kỹ thuật Quân sự 10. Nguyễn Văn Hải HV Phòng không – Không quân 11. Mai Ngọc Hiếu HV Phòng không – Không quân 12. Nghiêm Phú Minh Quang ĐH Bách khoa Hà Nội 13. Nguyễn Công Tân ĐH Bách khoa Hà Nội 14. Nguyễn Hiền Dương Quí ĐH Kiến trúc TP.HCM 15
  17. 15. Nguyễn Huy Thành HV Kỹ thuật Quân sự 16. Nguyễn Văn Quang ĐH Bách khoa Hà Nội 17. Trần Đức Duy ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 18. Đinh Văn Ngọc HV Kỹ thuật Quân sự 19. Vũ Kim Khôi HV Kỹ thuật Quân sự 20. Nguyễn Văn Luận HV Phòng không – Không quân 41 Giải Ba 1. Ninh Đức Hiếu HV Kỹ thuật Quân sự 2. Phạm Quốc Khánh ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP. HCM 3. Nông Thanh Tú HV Kỹ thuật Quân sự 4. Nguyễn Đức Chính ĐH Kiến trúc TP.HCM 5. Trương Đạt Thành ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.HCM 6. Vũ Thành Công HV Phòng không - Không quân 7. Bùi Đức Hòa ĐH Công nghiệp Hà Nội 8. Đoàn Trung Tín ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 9. Nguyễn Xuân Tùng ĐH Xây dựng Hà nội 10. Nguyễn Văn Tin ĐH Kiến trúc TP.HCM 11. Nguyễn Thái Hiệp ĐH Phenikaa 12. Vũ Đức Thành Công ĐH Trần Đại Nghĩa 13. Huỳnh Khắc Triệu ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 14. Trịnh Đình Phụng ĐH Trần Đại Nghĩa 15. Phùng Phú Cường HV Kỹ thuật Quân sự 16. Bùi Mạnh Khang ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 17. Đỗ Phan Anh ĐH Xây dựng Hà Nội 18. Phạm Quang Huy ĐH Xây dựng Hà Nội 19. Phạm Trung Nam ĐH Phenikaa 20. Đỗ Trung Kiên HV Kỹ thuật Quân sự 21. Trần Duy Đức ĐH Phenikaa 22. Đỗ Thị Hồng Hạnh ĐH Phenikaa 16
  18. 23. Lâm Duy Hoàng ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 24. Huỳnh Đặng Nhứt Rồng ĐH Trần Đại Nghĩa 25. Nông Việt Anh HV Kỹ thuật Quân sự 26. Lê Văn Toàn ĐH Xây dựng Hà nội 27. Nguyễn Ngọc Tuyên ĐH Xây dựng Hà Nội 28. Lê Văn An ĐH Công nghiệp Hà Nội 29. Cao Xuân Dương ĐH Công nghiệp Hà Nội 30. Trần Nhật Minh ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 31. Nguyễn Như Hán ĐH Bách khoa Hà Nội 32. Nguyễn Văn Tiến ĐH Công nghiệp Hà Nội 33. Nguyễn Thị Hoàng Lan ĐH Hàng Hải 34. Hoàng Hữu Khá HV Kỹ thuật Quân sự 35. Nguyễn Mạnh Đức ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 36. Trịnh Công Khang ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 37. Bùi Văn Đạt ĐH Thủy lợi 38. Hồ Đại Dương ĐH GTVT phân hiệu TP. HCM 39. Lưu Nhật Toàn ĐH GTVT phân hiệu TP. HCM 40. Nguyễn Minh Trí ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 41. Trần Khánh Hưng ĐH Trần Đại Nghĩa 14 Giải Khuyến khích 1. Nguyễn Văn Khánh Chiến ĐH Phenikaa 2. Lê Quyết Thắng ĐH Xây dựng Hà Nội 3. Nguyễn Quang Sỹ ĐH Bách Khoa – ĐH Đà Nẵng 4. Vũ Tiến Long ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 5. Lã Quý Bắc ĐH Hàng Hải 6. Vũ Văn Quang ĐH Hàng Hải 7. Lê Quang Dũng ĐH Xây dựng Hà Nội 8. Nguyễn Bảo Khánh ĐH Giao thông Vận tải TP. HCM 9. Dương Chế Thanh ĐH Kiến trúc TP. HCM 17
  19. 10. Dương Huỳnh Phương Trang ĐH Kiến trúc TP. HCM 11. Lưu Văn Long ĐH Kiến trúc Hà Nội 12. Nguyễn Minh Đức ĐH Trần Đại Nghĩa 13. Ngô Ngọc Triết ĐH Xây dựng Miền Trung 14. Phạm Đức Công ĐH Công nghệ TP. HCM 2. CHI TIẾT MÁY A. GIẢI ĐỒNG ĐỘI - 01 Giải Nhất: ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM - 01 Giải Nhì: HV Kỹ thuật Quân sự - 01 Giải Ba: ĐH Công nghiệp Hà Nội B. GIẢI CÁ NHÂN 03 Giải Nhất 1. Tống Phước Thanh An ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 2. Trương Tấn Minh Hùng ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 3. Phạm Quang Anh ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 13 Giải Nhì 1. Đặng Ngọc Khánh ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 2. Lưu Tiến Quyền HV Kỹ thuật Quân sự 3. Nguyễn Anh Phương ĐH Trần Đại Nghĩa 4. Đinh Quang Huy HV Kỹ thuật Quân sự 5. Nguyễn Thị Thanh Nguyên ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 6. Nguyễn Văn Toàn HV Kỹ thuật Quân sự 7. Khưu Long Duy ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 8. Ngô Quốc Tuấn HV Kỹ thuật Quân sự 9. Lê Đức Huy ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 10. Chu Đình Sơn ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 11. Thôi Anh Tú ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 12. Phạm Duy Khánh HV Kỹ thuật Quân sự 13. Bùi Công Quốc Huy ĐH Bách khoa, ĐHQG – TP. HCM 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2