intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXX (Năm 2018)

Chia sẻ: Tưởng Trì Hoài | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:205

12
lượt xem
5
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tuyển tập "Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXX (Năm 2018)" cung cấp cho bạn đọc các thông tin về các môn thi, các giải thưởng, phần đề thi, phần đáp án, danh sách các thầy, cô góp đề và chọn đề thi cho kì thi Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXX. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Olympic Cơ học toàn quốc lần thứ XXX (Năm 2018)

  1. HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ PHỔ BIẾN CƠ HỌC OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXX – 2018 HÀ NỘI – 2018
  2. HỘI CƠ HỌC VIỆT NAM TRUNG TÂM HUẤN LUYỆN VÀ PHỔ BIẾN CƠ HỌC OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXX – 2018 BAN BIÊN TẬP PGS.TS. Nguyễn Đăng Tộ – Chủ biên GS.TSKH. Đỗ Sanh GS.TSKH. Nguyễn Tài GS.TS. Nguyễn Mạnh Yên GS.TS. Nguyễn Xuân Lạc PGS.TS. Nguyễn Hữu Lộc PGS.TS. Vũ Công Hàm PGS.TS. Nguyễn Thu Hiền PGS.TS. Lương Xuân Bính PGS.TS. Hoàng Việt Hùng PGS.TS. Nguyễn Quang Hoàng PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành TS. Nguyễn Văn Chình TS. Lê Nguyên Khương ThS. Nguyễn Văn Quyền HÀ NỘI – 2018
  3. 2
  4. MỤC LỤC Các trường đăng cai ............................................................................... 6 Các môn thi ........................................................................................... 7 Ban tổ chức ........................................................................................... 9 Các ban giám khảo............................................................................... 11 Thống kê danh sách các trường tham gia thi ........................................ 19 Các giải thưởng .................................................................................... 23 1. Cơ học kỹ thuật .......................................................................... 23 2. Sức bền vật liệu .......................................................................... 27 3. Cơ học kết cấu ............................................................................ 33 4. Thủy lực ..................................................................................... 35 5. Cơ học đất .................................................................................. 37 6. Nguyên lý máy ............................................................................ 41 7. Chi tiết máy................................................................................ 44 8. Ứng dụng tin học trong Cơ học kỹ thuật ..................................... 47 9. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy .......................................... 49 10. Ứng dụng tin học trong Nguyên lý máy ..................................... 51 11. Ứng dụng tin học trong Sức bền vật liệu ................................... 53 12. Ứng dụng tin học trong Cơ học kết cấu ..................................... 55 Phần thưởng quỹ tài năng cơ học Nguyễn Văn Đạo ............................. 57 Danh sách các đội đạt giải đồng đội các môn ........................................ 59 Bảng thống kê giải các trường.............................................................. 61 Phần đề thi .......................................................................................... 65 1. Cơ học kỹ thuật .......................................................................... 65 2. Sức bền vật liệu .......................................................................... 69 3. Cơ học kết cấu ............................................................................ 71 4. Thủy lực ..................................................................................... 73 5. Cơ học đất .................................................................................. 75 6. Nguyên lý máy ............................................................................ 79 7. Chi tiết máy................................................................................ 83 8. Ứng dụng tin học trong Cơ học kỹ thuật ..................................... 87 9. Ứng dụng tin học trong Nguyên lý máy ...................................... 91 10. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy......................................... 95 3
  5. 11. Ứng dụng tin học trong Sức bền vật liệu ................................... 99 12. Ứng dụng tin học trong Cơ học kết cấu ................................... 101 Phần đáp án ...................................................................................... 103 1. Cơ học kỹ thuật ........................................................................ 103 2. Sức bền vật liệu ........................................................................ 113 3. Cơ học kết cấu .......................................................................... 125 4. Thủy lực ................................................................................... 133 5. Cơ học đất ................................................................................ 139 6. Nguyên lý máy .......................................................................... 147 7. Chi tiết máy.............................................................................. 159 8. Ứng dụng tin học trong Cơ học kỹ thuật ................................... 169 9. Ứng dụng tin học trong Nguyên lý máy .................................... 173 10. Ứng dụng tin học trong Chi tiết máy....................................... 177 11. Ứng dụng tin học trong Sức bền vật liệu ................................. 193 12. Ứng dụng tin học trong Cơ học kết cấu ................................... 197 Danh sách các thầy, cô góp đề và chọn đề thi..................................... 201 Các cơ quan và các trường học tài trợ ................................................ 203 4
  6. OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXX - 2018 Các cơ quan đồng tổ chức Bộ Giáo dục và Đào tạo - Liên hiệp các Hội Khoa học & Kỹ thuật VN Hội Cơ học Việt Nam - Hội Sinh viên Việt Nam Các trường đăng cai Đại học Bách khoa Hà nội: I , VI , XII , XIX, XXV Đại học Thủy lợi: II , VII , XIII , XX, XXVII Đại học Giao thông Vận tải III , VIII , XIV, XXIII Đại học Xây dựng: IV , X , XVI, XXIV,XXX Học viện Kỹ thuật Quân sự: V , XI , XVIII, XXVI Đại học Kiến trúc Hà nội: IX , XV, XXII, XXVIII ĐH KTCN-ĐH Thái Nguyên: XVII Đại học Hàng hải Việt Nam: XXI Đại học Công nghiệp Hà Nội XXIX Đại học Bách khoa Đà nẵng: II ÷ XXX Đại học bách khoa Tp.HCM: II,IV,VI,VIII,X,XII,XVII,XX, XXV ĐH Sư phạm Kỹ thuật Tp.HCM: III, VII, IX, XVIII, XXIV Đại học Nông lâm Tp.HCM: V , XV ĐH Công nghệ Tp.HCM: XIII , XIX, XXVII ĐH Giao thông vận tải (Cơ sở 2): XIV ĐH Giao thông vận tải Tp. HCM: XVI, XXIII, XXVIII Đại học Bình dương XXI Đại học Cửu Long XXII, XXVI Đại học Trần Đại Nghĩa XXIX Đại học Mở TP. Hồ Chí Minh XXX 5
  7. CÁC MÔN THI Cơ học Sức bền Cơ học Thủy lực Cơ học Nguyên Kỹ thuật vật liệu Kết cấu đất lý Máy I ÷XXX I ÷ XXX III ÷ XXX IV÷ XXX IX÷ XXX XI÷ XXX Chi tiết ƯDTH ƯDTH ƯDTH ƯDTH ƯDTH Máy trong Cơ trong NL trong CT trong Sức trong CH KT Máy Máy bền VL kết cấu XVI÷ XXIII÷ XXIII÷ XXIII÷ XXIX÷ XXX XXX XXX XXX XXX XXX OLYMPIC CƠ HỌC TOÀN QUỐC LẦN THỨ XXX – 2018 Các cơ quan đồng tổ chức: Bộ Giáo dục và Đào tạo Liên hiệp các Hội Khoa học - Kỹ thuật Việt Nam Hội Cơ học Việt Nam Hội Sinh viên Việt Nam Ngày thi: 15 tháng 04 năm 2018 Trường đăng cai:  Trường Đại học Xây dựng.  Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà nẵng  Trường Đại học Mở TP Hồ Chí Minh 6
  8. Môn Thi: 1. Cơ học kỹ thuật 2. Sức bền vật liệu 3. Cơ học kết cấu 4. Thuỷ lực 5. Cơ học đất 6. Nguyên lý máy 7. Chi tiết máy 8. Ứng dụng Tin học trong Cơ học Kỹ thuật 9. Ứng dụng Tin học trong Nguyên lý máy 10. Ứng dụng Tin học trong Chi tiết máy 11. Ứng dụng Tin học trong Sức bền vật liệu 12. Ứng dụng Tin học trong Cơ học kết cấu 7
  9. 8
  10. BAN TỔ CHỨC Trưởng ban: Ô. Nguyễn Đăng Tộ Các phó trưởng ban: 1. Ô. Dương Văn Bá 2. Ô. Doãn Hồng Hà 3. Ô. Phạm Xuân Anh 4. Ô. Vũ Hữu Đức 5. Ô. Phan Minh Đức 6. Ô. Đỗ Sanh 7. Ô. Nguyễn Hữu Lộc Các uỷ viên thường trực: 1. Bà Nguyễn Thị Minh Thu 2. Ô. Đặng Vũ Cảnh Linh 3. Ô. Nguyễn Đình Thi 4. Ô. Nguyễn Văn Đông 5. Ô. Trần Tuấn Anh 6. Ô. Thái Bá Cần 7. Ô. Vũ Công Hàm Các uỷ viên: 1. Ô. Nguyễn Đông Anh 2. Ô. Nguyễn Xuân Mãn 3. Ô. Đinh Văn Phong 4. B. Đào Như Mai 5. Ô. Hà Ngọc Hiến 6. Ô. Võ Trọng Hùng 9
  11. 7. Ô. Đinh Văn Mạnh 8. Ô. Phạm Anh Tuấn 9. Ô. Nguyễn Phong Điền 10. Ô. Nguyễn Mạnh Yên 11. Ô. Nguyễn Đình Đức 12. Ô. Khổng Doãn Điền 13. Ô. Nguyễn Thế Hùng 14. Ô. Đặng Bảo Lâm 15. B. Nguyễn Thị Việt Liên 16. Ô. Trần Huy Long (Theo quyết định số 05-17/OCH ngày 10/11/2017 của Hội Cơ học Việt Nam) 10
  12. CÁC BAN GIÁM KHẢO A. Cơ học kỹ thuật 1. GS.TSKH. Đỗ Sanh - Trưởng ban 2. GS.TS. Đinh Văn Phong 3. GS.TSKH. Nguyễn Văn Khang 4. PGS.TS. Đặng Quốc Lương 5. PGS.TS. Lê Ngọc Chấn 6. PGS.TS. Khổng Doãn Điền 7. PGS.TS Nguyễn Đăng Tộ 8. PGS.TS. Thái Bá Cần 9. PGS.TS. Nguyễn Phong Điền 10. PGS.TS. Nguyễn Quang Hoàng 11. TS. Nguyễn Thị Thanh Bình 12. TS. Đỗ Văn Thơm 13. TS. Hoàng Văn Tùng 14. TS. Lê Thị Hà 15. TS. Thái Phương Thảo 16. TS. Phạm Việt Cường 17. TS. Đỗ Đăng Khoa 18. TS. Trương Chí Công 19. ThS. Nguyễn Sỹ Nam 20. ThS. Đinh Công Đạt 21. ThS. Phạm Thành Chung 22. ThS. Trần Trung Thành 23. ThS. Trần Văn Kế 24. ThS. Phạm Văn Vinh 25. ThS. Vũ Xuân Trường 26. ThS. Nguyễn Thị Hải Duyên 27. ThS. Trương Quốc Chiến 28. ThS. Nguyễn Văn Quyền 11
  13. B. Sức bền vật liệu 1. PGS.TS Lương Xuân Bính - Trưởng ban 2. GS.TS Phạm Ngọc Khánh 3. GS.TS Nguyễn Văn Lệ 4. GS.TS Vũ Đình Lai 5. PGS. TS Nguyễn Trọng Phước 6. PGS.TS Nguyễn Nhật Thăng 7. PGS.TS Nguyễn Phương Thành 8. PGS.TS Tô Văn Tấn 9. PGS.TS Trịnh Đình Châm 10. PGS.TS Đào Như Mai 11. PGS.TS Vũ Thị Bích Quyên 12. TS. Phạm Văn Đạt 13. TS. Nguyễn Văn Chình 14. TS. Trương Thị Hương Huyền 15. GVC.ThS. Nguyễn Văn Bình 16. ThS. Bùi Tiến Tú 17. ThS. Đinh Thị Thu Hà 18. ThS. Giáp Văn Tấn 19. ThS. Nguyễn Thị Lục 20. ThS. Phạm Quốc Lâm 21. ThS. Nguyễn Thuỳ Liên 22. ThS. Hồ Thị Hiền 23. ThS. Lê Xuân Thuỳ 24. ThS Đào Ngọc Tiến 25. ThS. Nguyễn Thị Bích Phượng 26. ThS. Hà Văn Quân 27. GVC. Nguyễn Văn Huyến 28. GS.TS Trần Văn Liên 29. KS. Hoàng Văn Tuấn 12
  14. C. Cơ học kết cấu 1. GS.TS Nguyễn Mạnh Yên - Trưởng ban 2. PGS.TS Dương Văn Thứ 3. PGS.TS Phạm Đình Ba 4. PGS.TS Hoàng Đình Trí 5. TS. Đặng Việt Hưng 6. TS. Lê Nguyên Khương 7. TS. Nguyễn Hùng Tuấn 8. PGS.TS Nguyễn Xuân Thành 9. TS. Trần Thị Thúy Vân 10. TS. Nguyễn Trọng Hà 11. TS. Vũ Đình Hương 12. ThS. Cao Minh Quyền 13. ThS. Lê Thị Như Trang 14. GVC Nguyễn Xuân Ngọc 15. GVC Vũ Tiến Nguyên 16. GV. Nguyễn Công Nghị 17. GV. Trương Mạnh Khuyến 18. GV. Đỗ Ngọc Tú 19. ThS. Phạm Văn Mạnh 20. TS. Nguyễn Trung Kiên D. Thuỷ lực 1. GS.TSKH Nguyễn Tài - Trưởng ban 2. PGS.TS Nguyễn Thu Hiền 3. PGS.TS. Hồ Việt Hùng 4. PGS.TS. Lê Thanh Tùng 5. PGS.TS. Lương Ngọc Lợi 13
  15. 6. PGS.TS Lê Quang 7. PGS.TS Phan Anh Tuấn 8. TS. Lê Thị Thu Hiền 9. TS. Nguyễn Đăng Phóng 10. TS. Phan Thành Nam 11. TS. Phạm Văn Sáng 12. TS. Tống Anh Tuấn 13. ThS. Vũ Đức Chung 14. ThS. Lê Đình Hùng 15. ThS. Phạm Thị Bình 16. ThS. Trịnh Công Tý 17. ThS. Nguyễn Trung Dũng E. Cơ học đất 1. PGS.TS Hoàng Việt Hùng - Trưởng ban 2. PGS.TS Vương Văn Thành 3. PGS.TS. Nguyễn Hữu Thái 4. PGS.TS Trần Thương Bình 5. PGS.TS Bùi Văn Trường 6. TS. Nguyễn Ngọc Thanh 7. TS. Phạm Việt Anh 8. TS. Trần Thế Việt 9. TS. Nguyễn Đức Cường 10. TS. Hồ Sĩ Lành 11. TS. Nguyễn Văn Lộc 12. TS. Nguyễn Châu Lân 13. TS. Đặng Hồng Lam 14. ThS. Bùi Văn Lợi 14
  16. 15. ThS. Cao Văn Đoàn 16. ThS. Đỗ Thị Thu Hiền 17. ThS. Nguyễn Tuân 18. ThS. Phạm Huy Dũng 19. ThS. Nguyễn Tuân 20. ThS.GVC. Phan Hồng Quân 21. ThS. Phùng Văn Kiên 22. ThS. Nguyễn Thanh Tuấn F.Nguyên lý máy 1. PGS.TS Vũ Công Hàm – Trưởng ban 2. GS.TS Nguyễn Xuân lạc 3. PGS.TS Vũ Quý Đạc 4. PGS.TS Phạm Hồng Phúc 5. TS. Đinh Thị Thanh Huyền 6. TS. Trần Quang Dũng 7. TS. Lê Hồng Chương 8. ThS. Hoàng Xuân Khoa 9. ThS. Vũ Văn Thể 10. ThS. Hoàng Trung Kiên 11. ThS. Nguyễn Văn Đoàn 12. ThS. Nguyễn Văn Tuân 13. ThS. Trần Tiến Đạt 14. KS. Lương Bá Trường 15. KS. Đỗ Văn Nhất 16. KS. Đăng Văn Ninh 15
  17. G. Chi tiết máy 1. PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc - Trưởng ban 2. PGS.TS Trương Tất Đích 3. PGS.TS Trịnh Chất 4. PGS.TS Đào Trọng Thường 5. PGS.TS Bùi Trọng Hiếu 6. PGS.TS Lê Văn Uyển 7. TS. Nguyễn Tuấn Linh 8. TS. Trịnh Đồng Tính 9. TS. Nguyễn Văn Hoan 10. TS. Nguyễn Hải Sơn 11. TS. Trần Văn Bình 12. TS. Hoàng Văn Ngọc 13. ThS. Nguyễn Đăng Ba 14. ThS. Bùi Lê Gôn 15. ThS. Diệp Lâm Kha Tùng 16. ThS. Tống Đức Năng 17. ThS. Nguyễn Hồng Tiến 18. ThS. Nguyễn Thanh Hải H. Ứng dụng Tin học trong Cơ học kỹ thuật 1. PGS.TS. Nguyễn Quang Hoàng - Trưởng ban 2. PGS. TS. Đào Như Mai 3. PGS.TS. Phạm Bùi Khôi 4. PGS.TS. Đoàn Trắc Luật 5. PGS.TS. Phạm Hoàng Anh 6. TS. Đỗ Văn Thơm 7. TS. Nguyễn Văn Thắng 16
  18. 8. TS. Nguyễn Ngọc Huyên 9. ThS. Vũ Xuân Trường 10. ThS. Kiều Duy Mạnh 11. ThS. Nguyễn Hữu Hà 12. ThS. Phạm Văn Vinh 13. ThS. Nguyễn Thị Cẩm Nhung 14. ThS. Trần Văn Kế 15. ThS. Nguyễn Thị Hải Duyên I. Ứng dụng Tin học trong Nguyên lý máy 1. GS. TS. Nguyễn Xuân Lạc - Trưởng Ban 2. PGS.TS Vũ Công Hàm 3. TS. Trần Quang Dũng 4. TS. Lê Hồng Chương 5. ThS. Hoàng Trung Kiên 6. ThS. Nguyễn Văn Tuân 7. ThS. Trần Tiến Đạt 8. ThS. Vũ Văn Thể 9. KS. Đỗ Văn Nhất K. Ứng dụng Tin học trong Chi tiết máy 1. PGS.TS Nguyễn Hữu Lộc - Trưởng ban 2. PGS. TS. Nguyễn Đăng Tộ 3. PGS.TS. Lê Văn Uyển 4. PGS.TS Bùi Trọng Hiếu 5. TS. Bùi Mạnh Cường 6. TS. Nguyễn Tuấn Linh 7. TS. Nguyễn Văn Cường 8. TS. Trịnh Đồng Tính 17
  19. 9. TS. Trần Thế Văn 10. ThS. Diệp Lâm Kha Tùng 11. ThS. Nguyễn Thanh Hải 12. ThS. Lê Quang Thành 13. ThS. Trần Văn Hiệp 14. ThS. Nguyễn Quốc Dũng 15. ThS. Nguyễn Mạnh Nên L. Ứng dụng Tin học trong Sức bền vật liệu 1. TS. Nguyễn Văn Chình - Trưởng Ban 2. PGS. TS Nguyễn Trọng Phước 3. PGS. TS Vũ Thị Bích Quyên 4. TS. Trương Thị Hương Huyền 5. TS. Đặng Xuân Hùng 6. ThS. Đào Ngọc Tiến 7. KS. Phùng Văn Minh 8. KS. Lê Phạm Bình 9. KS. Hoàng Văn Tuấn M. Ứng dụng Tin học trong Cơ học kết cấu 1. PGS.TS. Nguyễn Xuân Thành - Trưởng ban 2. TS. Lê Nguyên Khương 3. TS. Trần Thị Thúy Vân 4. TS. Vũ Đình Hương 5. TS. Phạm Văn Đạt 6. ThS. Phạm Văn Mạnh 7. ThS. Cao Minh Quyền 18
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2