ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN LẦN THỨ XVIII(2010) MÔN ĐẠI SỐ
lượt xem 16
download
Đây là tài liệu tham khảo liên quan đến lĩnh vực toán học kỳ thi olympic quốc tế năm 2010, giúp cho các bạn sinh viên có cơ hội nhìn nhận lại những sai sót, rút ra những kinh nghiệm trong những kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN LẦN THỨ XVIII(2010) MÔN ĐẠI SỐ
- H I TOÁN H C VI T NAM B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN L N TH XVIII Môn : Đ i s Câu 1. Cho A, B là các ma tr n vuông c p 2010 v i h s th c sao cho det A = det(A + B ) = det(A + 2B ) = · · · = det(A + 2010B ) = 0. (i) Ch ng minh r ng det(xA + yB ) = 0 v i m i x, y ∈ R. (ii) Tìm ví d ch ng t k t lu n trên không còn đúng n u ch có det A = det(A + B ) = det(A + 2B ) = · · · = det(A + 2009B ) = 0. Gi i. (i) Nh n xét r ng đ nh th c p(t) = det(A + tB ) là m t đa th c b c 2010 c a t. Vì p(0) = · · · = p(2010) = 0 nên ta có p(t) = 0. Đ nh th c q (t) = det(tA + B ) là m t đa th c b c 2010 c a t. Chú ý r ng q (t) = t2010 p(t−1 ) khi t = 0. Do đó ta cũng có q (t) = 0 v i m i t. (ii) Có th l y ví d A = diag(0, 1, 2, . . . , 2009) và B = −I . Câu 2. Cho {un }, {vn }, {wn } là các dãy s đư c xác đ nh b i: u0 = v0 = w0 = 1 và ∀n ∈ N, = −un − 7vn + 5wn , un+1 = −2un − 8vn + 6wn , v n+1 = −4un − 16vn + 12wn . wn+1 Ch ng minh r ng vn − 2 là s nguyên chia h t cho 2n . −1 −7 5 un −2 −8 6 và v i n ∈ N, Xn = Gi i. Ký hi u A = vn . Ta có −4 −16 12 wn ∀n ∈ N, Xn+1 = AXn . V y nên ∀n ∈ N, Xn = An X0 . Đa th c đ c trưng c a A là PA (x) = −x(x − 1)(x − 2). Do đó A có 3 giá tr riêng phân bi t λ1 = 0, λ2 = 1, λ3 = 2 và A chéo hóa 2 −1 131 0 thì P −1 = 1 −1 . Đ t đư c. T đó, n u kí hi u P = 221 1 −2 −5 4 342 000 0 1 0 thì A = P BP −1 . T đây suy ra ∀n ∈ N, Xn = An X0 = B= 002 n P −1 X . PB 0 Do đó vn = 2n + 2.
- Câu 3. (i) Ch ng minh r ng ng v i m i s n nguyên dương, bi u th c xn + y n + z n có th bi u di n dư i d ng đa th c Pn (s, p, q ) b c không quá n c a s = x + y + z, p = xy + yz + zx, q = xyz. (ii) Hãy tìm t ng các h s c a đa th c P2010 (s, p, q ). Gi i. (i) B ng qui n p theo n. (ii) Gi s x2010 + y 2010 + z 2010 = P (s, p, q ). Ta c n tìm t ng các h s c a P (s, p, q ) t c là c n tìm P (1, 1, 1). T Đ nh lí Vi-et, x, y, z ph i là nghi m c a phương trình t3 − t2 + t − 1 = 0. T đó ch vi c ch n x = 1, y = i và z = −i, ta đư c P (1, 1, 1) = −1. Câu 4. Xác đ nh các đa th c th c P (x) th a mãn đi u ki n P (x)P (x2 ) = P (x3 + 2x), ∀x ∈ R. Gi i. Ta nh n th y đa th c h ng P (x) ≡ 0 và P (x) ≡ 1 th a mãn bài toán. Bây gi ta ch ng minh r ng các đa th c b c dương không th a mãn. Chú ý r ng đ ng th c trong bài cũng đúng v i các giá tr ph c. Gi s x0 là m t nghi m (th c ho c ph c) c a P (x). N u x0 = 0 thì P (x) = xs Q(x), trong đó s ≥ 1, Q(x) là đa th c v i Q(0) = 0. Th vào đi u ki n đã cho, ta thu đư c x2s Q(x)Q(x2 ) = (x2 + 2)s Q(x3 + 2x), ∀x ∈ R. Đi u này mâu thu n v i gi thi t Q(0) = 0. V y nên x0 = 0. Ta có th gi thi t môđun |x0 | có giá tr l n nh t trong √ √ các nghi m c a P (x). Khi đó x3 + 2x0 và ( x0 )3 + 2 x0 cũng là nghi m. 0 √ √ Do đó |x3 + 2x0 | ≤ |x0 | và |( x0 )3 + 2 x0 | ≤ |x0 |. 0 Đ t x0 = a + bi. Đi u ki n |x3 + 2x0 | ≤ |x0 | tương đương v i 0 (a2 − b2 )2 + 4a2 b2 + 4(a2 − b2 ) + 3 ≤ 0. T đó 4b2 ≥ 3 + 4a2 và thay vào ti p, ta l i có 4b2 ≥ 4a2 b2 + 4a2 + 3 ≥ a2 · 3 + 4a2 + 3 = 7a2 + 3. (∗) √ √ Đi u ki n |( x0 )3 + 2 x0 | ≤ |x0 | tương đương v i [(a + 2)2 + b2 ]2 ≤ a2 + b2 hay (a2 + b2 )(a2 + b2 + 8a + 7) + (4a + 4)2 ≤ 0. (∗∗) Theo (∗) ta có: 2 a2 + b2 + 8a + 7 ≥ 1 (11a2 + 32a + 31) = 1 16 23 + 2a2 + 3a + > 0, 4 4 3 9 mâu thu n v i (∗∗). 2
- Câu 5. Ch n m t trong hai câu sau: 5a. Cho A là ma tr n th c, vuông c p n ≥ 2, có t ng các ph n t trên đư ng chéo b ng 10 và rank A = 1. Tìm đa th c đ c trưng và đa th c t i ti u c a A (t c đa th c p(t) = 0 b c nh nh t v i h s c a lũy th a b c cao nh t b ng 1, sao cho p(A) = 0). 5b. Cho A, B, C là các ma tr n th c, vuông c p n, trong đó A kh ngh ch và đ ng th i giao hoán v i B và C . Gi s C (A + B ) = B. Ch ng minh r ng B và C giao hoán v i nhau. Gi i. Câu 5a. Cách 1: Tính tr c ti p Vì rank(A) = 1 nên t n t i véctơ khác 0 sao cho các véctơ dòng còn l i đ u bi u di n đư c tuy n tính qua nó. Do đó ma tr n A có d ng sau λ1 x1 λ1 x2 ... λ 1 xn λ2 x1 λ2 x2 ... λ 2 xn ... ... ... ... A= , λi x1 λi x2 ... λi xn ... ... ... ... λn x1 λn x2 ... λn xn trong đó λ1 x1 λ2 x2 ... ... U := = 0, V := = 0. λi xi ... ... λn xn Khi đó A = U V t và λ1 λ2 ... V t U = [ x1 x2 . . . xi . . . xn ] λi ... λn = λ1 x1 + . . . + λi xi + . . . + λn xn = trace (A) . a) Ta có A2 = (U V t )(U V t ) = U (V t U )V t = U (trace(A))V t = trace(A)U V t = trace(A)A = 10A V y đa th c t i ti u là P (t) = t2 − 10t. 3
- b) Ta tính đ nh th c Dn (t) = det(A + tIn ): λ1 x1 + t λ1 x 2 ... λ 1 xn λ2 x1 λ2 x2 + t ... λ 2 xn ... ... ... ... Dn = λi x1 λi x2 ... λi xn ... ... ... ... λn x1 λn x2 . . . λn xn + t λ1 x1 + t λ1 x 2 ... λ1 xn λ1 x1 λ1 x2 . . . λ1 xn λ2 x1 λ2 x2 + t ... λ2 xn λ2 x1 λ2 x2 . . . λ2 xn ... ... ... ... ... ... ... ... = + λi x1 λi x2 ... λi xn λi x1 λi x2 . . . λ i xn ... ... ... ... ... ... ... ... λn x1 λn x2 ... λn xn 0 0 ... t λ1 x1 + t λ1 x 2 ... λ1 λ2 x1 λ2 x2 + t ... λ2 ... ... ... ... = λn xn + tDn−1 λi x1 λi x2 ... λi ... ... ... ... x1 x2 ... 1 t 0 ... 0 0 t ... 0 ... ... ... ... + tDn−1 = λn xn tn−1 + tDn−1 . = λn xn 0 0 ... 0 ... ... ... ... x1 x2 . . . 1 Ta d dàng ch ng minh b ng quy n p Dn = tn−1 (λn xn + λn−1 xn−1 + · · · + λ2 x2 + D1 ) = tn−1 (trace(A) + t) = tn−1 (t + 10). V y đa th c đ c trưng là (−1)n tn−1 (t − 10). Cách 2: Vì dim Ker A = n − 1 nên A có đúng n − 1 véc tơ riêng ng v i 0. Do đó giá tr riêng còn l i là 1 s th c. T đó A chéo hoá đư c và trên đư ng chéo ch có 1 ph n t khác 0 chính là v t = 10. T đó tính ra ngay đa th c đ c trưng và đa th c t i ti u. Câu 5b. T gi thi t suy ra A + C (A + B ) = A + B hay A = (I − C )(A + B ). (1) Do A kh ngh ch và đ ng th i giao hoán v i B và C nên t (1) suy ra I = (I − C )(A + B )A−1 = (I − C )A−1 (A + B ), t c I − C kh ngh ch và vì v y I = (A + B )A−1 (I − C ) = A−1 (A + B )(I − C ), 4
- hay A = (A + B )(I − C ). (2) T (2) suy ra A = A + B − (A + B )C, hay B = (A + B )C . V y nên (A + B )C = C (A + B ) t c BC = CB , đpcm. 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
OLYMPIC HOÁ HỌC SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ VII - ĐÁP ÁN BÀI THI LÝ THUYẾT BẢNG A
17 p | 455 | 65
-
OLYMPIC HOÁ HỌC SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ VII - ĐÁP ÁN BÀI THI LÝ THUYẾT BẢNG B
16 p | 241 | 61
-
OLYMPIC HOÁ HỌC SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ VII - ĐÁP ÁN BÀI THI LÝ THUYẾT BẢNG C
14 p | 219 | 52
-
ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN LẦN THỨ XVIII(2010) MÔN GIẢI TÍCH
5 p | 169 | 22
-
Đề thi Olympic Toán sinh viên năm 2016 môn Đại số
3 p | 202 | 19
-
Kỷ yếu Kỳ thi Olympic Toán sinh viên lần thứ 23
130 p | 43 | 6
-
Kỷ yếu Kỳ thi Olympic Toán sinh viên lần thứ 24
166 p | 28 | 5
-
Đáp án đề thi Olympic Toán sinh viên học sinh năm 2023 Phần Hình học
11 p | 21 | 4
-
Kỳ thi Olympic toán sinh viên và học sinh lần thứ 25
201 p | 39 | 3
-
Kỷ yếu Olympic Toán sinh viên lần thứ 23
130 p | 33 | 3
-
Đáp án đề thi Olympic Toán sinh viên học sinh năm 2023 Phần Đại số
7 p | 44 | 3
-
Kỷ yếu của Kỳ thi Olympic Toán Sinh viên và Học sinh lần thứ 24
166 p | 29 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn