ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN LẦN THỨ XVIII(2010) MÔN GIẢI TÍCH
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'đáp án olympic toán sinh viên lần thứ xviii(2010) môn giải tích', khoa học tự nhiên, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN LẦN THỨ XVIII(2010) MÔN GIẢI TÍCH
- H I TOÁN H C VI T NAM B GIÁO D C VÀ ĐÀO T O ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN L N TH XVIII (2010) Môn: Gi i tích Câu 1. Cho hàm s f (x) = ln(x + 1). a) Ch ng minh r ng v i m i x > 0, t n t i duy nh t s th c c th a mãn đi u ki n f (x) = xf (c) mà ta ký hi u là c(x). c(x) b) Tìm lim . x x→0+ Gi i. a) Yêu c u bài toán tương đương v i vi c ch ng minh phương trình ln(x + 1) 1 = x c+1 có nghi m duy nh t c v i m i x > 0. Ta có th gi i tr c ti p đư c x − 1. c= ln(x + 1) b) Ta có th tính gi i h n x −1 x − ln(1 + x) c(x) ln(x + 1) lim = lim = lim x x x ln(1 + x) x→0+ x→0+ x→0+ b ng cách s d ng công th c Taylor: ln(1 + x) = x − x2 /2 + o(x2 ) ho c dùng quy t c L’Hopitale: x − ln(1 + x) x − ln(1 + x) x lim = lim lim x2 x ln(1 + x) ln(1 + x) x→0+ x→0+ x→0+ 1 1− 1 1 1+x = lim lim = . 1 2x 2 x→0+ x→0+ 1+x Câu 2. Cho dãy {xn } đư c xác đ nh b i: x1 = 1, xn+1 = xn 1 + x2010 , n = 1, 2, . . . n Tìm x2010 x2010 x2010 1 2 n + ··· + lim + . n→∞ x2 x3 xn+1 Gi i. V i m i k ≥ 1, ta có x2010 x2011 xk+1 − xk 1 1 k k − = = = . xk+1 xk xk+1 xk xk+1 xk xk+1
- Suy ra x2010 x2010 x2010 1 1 1 2 n + ··· + − + = . x2 x3 xn+1 x1 xk+1 Rõ ràng {xn } là dãy tăng. Nh n xét r ng lim xn = +∞. Suy ra gi i h n n→∞ c n tính b ng 1. Câu 3. Cho a ∈ R và hàm s f (x) kh vi trên [0, ∞) th a mãn các đi u ki n f (0) ≥ 0 và f (x) + af (x) ≥ 0, ∀x ∈ [0, ∞). Ch ng minh r ng f (x) ≥ 0, ∀x ≥ 0. Gi i. T gi thi t ta có eax [f (x) + af (x)] ≥ 0, ∀x ∈ [0, ∞), hay [eax f (x)] ≥ 0, ∀x ∈ [0, ∞), suy ra eax f (x) ≥ f (0) ≥ 0, ∀x ∈ [0, ∞), tc f (x) ≥ 0, ∀x ∈ [0, ∞). Câu 4. Cho hàm f (x) kh vi liên t c trên [0, 1] . Gi s r ng 1 1 f (x)dx = xf (x)dx = 1. 0 0 Ch ng minh r ng t n t i đi m c ∈ (0, 1) sao cho f (c) = 6. Gi i. Nh n xét r ng hàm s g (x) = 6x − 2 th a mãn các đi u ki n 1 1 g (x)dx = xg (x)dx = 1, 0 0 suy ra 1 [f (x) − g (x)]dx = 0. 0 1 Hàm h(x) = f (x) − g (x) liên t c trên [0, 1] và có tích phân h(x)dx = 0, 0 nên không th x y ra trư ng h p h(x) > 0 , ∀x ∈ (0, 1) ho c trư ng h p h(x) < 0, ∀x ∈ (0, 1). 2
- Như th phương trình h(x) = 0 ph i có ít nh t m t nghi m trong (0, 1). Gi s r ng h(x) = 0 ch có m t nghi m x = a ∈ (0, 1). X y ra hai kh năng sau: +) N u h(x) < 0, ∀x ∈ (0, a), thì h(x) > 0, ∀x ∈ (a, 1). Khi đó 1 1 1 1 1 xf (x)dx − 1 = xf (x)dx − x[f (x) − g (x)]dx = xg (x)dx = xh(x)dx 0 0 0 0 0 a 1 a 1 = xh(x)dx + xh(x)dx > ah(x)dx + ah(x)dx a a 0 0 a 1 1 =a h(x)dx + h(x)dx = a h(x)dx = 0. a 0 0 1 Suy ra xf (x)dx > 1, mâu thu n v i gi thi t c a đ bài! 0 +) N u h(x) > 0, ∀x ∈ (0, a), thì h(x) < 0, ∀x ∈ (a, 1). Khi đó 1 1 1 1 1 xf (x)dx − 1 = xf (x)dx − x[f (x) − g (x)]dx = xg (x)dx = xh(x)dx 0 0 0 0 0 a 1 a 1 = xh(x)dx + xh(x)dx < ah(x)dx + ah(x)dx a a 0 0 a 1 1 =a h(x)dx + h(x)dx = a h(x)dx = 0. a 0 0 1 Suy ra xf (x)dx < 1, mâu thu n v i gi thi t c a đ bài! 0 V y h(x) = 0 ph i có ít nh t hai nghi m trong (0, 1). Gi s hai nghi m đó là a, b ∈ (0, 1) và a < b. Ta có h(a) = h(b) = 0 , nên f (b) − f (a) = g (b) − g (a). Theo đ nh lý Lagrange t n t i c ∈ (a, b) ⊂ (0, 1), sao cho f (b) − f (a) g (b) − g (a) f (c) = = = 6. b−a b−a 3
- Câu 5. Cho đa th c P (x) b c n v i h s s th c sao cho P (−1) = 0 và P (−1) n − ≤ . Ch ng minh r ng P (x) có ít nh t m t nghi m x0 v i |x0 | ≥ 1. P (−1) 2 Gi i. Gi s x1 , x2 , . . . , xn là các nghi m c a P (x) trong C, khi đó t n t i λ ∈ R sao cho n (x − xi ). Khi đó ta có công th c P (x) = λ i=1 n n P (−1) P (x) 1 1 ⇒− = = . x − xi P (−1) P (x) x +1 i=1 i i=1 Do đó n n P (−1) xi − 1 n 1 1 1 − + = = . P (−1) 2 2 xi + 1 2 i=1 xi + 1 i=1 Ta có xi − 1 (xi − 1)(xi + 1) = , |xi + 1|2 xi + 1 suy ra |xi |2 − 1 xi − 1 , ∀i = 1, 2, . . . , n. Re = |xi + 1|2 xi + 1 P (−1) n ∈ R nên Vì + P (−1) 2 n |xi |2 − 1 P (−1) n 1 ≥ 0. + = 2 i=1 |xi + 1|2 P (−1) 2 Do đó t n t i ít nh t m t nghi m x0 có |x0 | ≥ 1. Câu 6a. Tìm t t c các hàm s dương f (x) kh vi liên t c trên [0, 1] sao cho f (1) = e.f (0) và 1 f (x) 2 dx ≤ 1. f (x) 0 Gi i. Ta có 1 1 1 2 2 f (x) f (x) f (x) 0≤ −1 dx − 2 dx = dx + 1 f (x) f (x) f (x) 0 0 0 4
- 1 2 f (x) 1 dx − 2 ln f (x) = +1 f (x) 0 0 1 2 f (x) f (1) dx − 2 ln = +1 f (x) f (0) 0 1 2 f (x) dx − 1. = f (x) 0 T đó, ta có 1 2 f (x) dx ≥ 1. f (x) 0 M t khác, theo gi thi t thì 1 2 f (x) dx ≤ 1, f (x) 0 nên 1 2 f (x) −1 dx = 0. f (x) 0 Do f là hàm kh vi liên t c trên [0, 1], ta đư c f (x) = 1, ∀x ∈ [0, 1] f (x) hay f (x) = f (x), ∀x ∈ [0, 1], do đó f (x) = c.ex , c > 0. Th l i, ta th y hàm này th a mãn. Câu 6b. Ta có f (x + y ) = 2010x f (y ) + 2010y f (x), ∀x, y ∈ R, hay 2010−(x+y) f (x + y ) = 2010−y f (y ) + 2010−x f (x), ∀x, y ∈ R. Đ t 2010−x f (x) = g (x). Ta có g (x + y ) = g (x) + g (y ), ∀x, y ∈ R. Đây chính là phương trình hàm Cauchy quen bi t, có nghi m là g (x) = ax. Suy ra f (x) = ax2010x . T đi u ki n f (1) = 2010 đã cho suy ra a = 1 và f (x) = 2010x x. Th l i, ta th y th a mãn đi u ki n bài toán. —————————————————— 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
OLYMPIC HOÁ HỌC SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ VII - ĐÁP ÁN BÀI THI LÝ THUYẾT BẢNG A
17 p | 455 | 65
-
OLYMPIC HOÁ HỌC SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ VII - ĐÁP ÁN BÀI THI LÝ THUYẾT BẢNG B
16 p | 241 | 61
-
OLYMPIC HOÁ HỌC SINH VIÊN CÁC TRƯỜNG ĐẠI HỌC VÀ CAO ĐẲNG TOÀN QUỐC LẦN THỨ VII - ĐÁP ÁN BÀI THI LÝ THUYẾT BẢNG C
14 p | 219 | 52
-
Đề thi Olympic Toán sinh viên năm 2016 môn Đại số
3 p | 203 | 19
-
ĐÁP ÁN OLYMPIC TOÁN SINH VIÊN LẦN THỨ XVIII(2010) MÔN ĐẠI SỐ
5 p | 130 | 16
-
Đáp án đề thi Olympic Toán sinh viên học sinh năm 2023 Phần Hình học
11 p | 21 | 4
-
Đáp án đề thi Olympic Toán sinh viên học sinh năm 2023 Phần Đại số
7 p | 44 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn