ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo )
lượt xem 8
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập các số đến 100 (tiếp theo )', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo )
- ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100 (tiếp theo ) I. MỤC TIÊU : Giúp học sinh ( HS ) cũng cố về : Đọc , viết, so sánh các số có 2 chữ số . Phân tích Số có 2 chữ số theo cấu tạo thập phân . Thứ tự các số có 2 chữ số . II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC : Kẻ sẳn sàng bảng nội dung bài 1 . 2 hình vẽ , 2 bộ số cần điền của bài tập 5 để chơi trò chơi . III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU : 1. Kiểm tra bài cũ : - Yêu cầu HS lấy bảng con và viết số theo yêu cầu : - HS viết 0, 9, 10, 99. + Số tự nhiên nhỏ nhất, lớn nhất có 1 chữ số, có 2 chữ số. - HS tự viết tùy chọn . + Viết 3 số tự nhiên liên tiếp. - HS nêu bài của mình . + Hãy nêu số ở giữa, số liền trước và số liền sau trong 3 số mà em viết.
- - Chấm điểm và nhận xét. 2. Dạy – học bài mới : 2.1 Giới thiệu bài : Trong giờ học toán hôm nay, chúng ta tiếp tục ôn tập các số đến 100. 2.2 Đọc viết số có 2 chữ số – cấu tạo số có 2 chữ số : Bài 1 : - Gọi HS đọc tên các cột trong bảng của - Đọc : chục, đơn vị, viết số, đọc số. bài tập 1 . - Yêu cầu 1 HS đọc hàng 1 trong bảng. - 8 chục, 5 đơn vị, viết 85, đọc tám mươi lăm. - Hãy nêu cách viết số 85. - Viết 8 trước sau đó viết 5 vào bên phải . - Hãy nêu cách viết số có 2 chữ số. - Viết chữ số chỉ hàng chục trước, sau đó viết chữ số chỉ hàng đơn vị vào bên phải số đó. - Nêu cách đọc số 85. - Đọc chỉ số chỉ hàng chục trước, sau đó đọc từ “ mươi ” rồi đọc tiếp đến chữ số chỉ hàng đơn vị ( đọc từ trái sang phải ).
- - Yêu cầu HS tự làm bài sau đó đổi chéo - HS làm bài, 3 HS chữa miệng. vở để kiểm tra bài lẫn nhau. Bài 2 : - Yêu cầu HS nêu đầu bài . - Viết các số 57, 98, 61, 88, 74, 47, theo mẫu : 57 = 50 + 7 . - 57 gồm mấy chục mấy đơn vị ? - 57 gồm 5 chục và 7 đơn vị. - 5 chục nghĩa là bao nhiêu ? - 5 chục = 50 . -Bài yêu cầu chúng ta viết các số thành - Bài yêu cầu viết các số thành tổng tổng như thế nào ? của giá trị hàng chục cộng giá trị hàng đơn vị. - Yêu cầu HS tự làm bài. - HS làm bài . - Gọi HS lên chữa miệng . - HS chữa ( 98 bằng 90 cộng 8 ). - Nhận xét, cho điểm .
- 2.3 So sánh số có 2 chữ số : Bài 3 : - Điền dấu < - Viết lên bảng : 34 º 38 và yêu cầu HS nêu dấu cần điền. - Vì 3=3 và 4 85 ? 86. - Muốn so sánh 80 + 6 và 85 ta phải làm gì trước tiên ? - Kết luận : khi so sánh một tổng với một
- số ta cần thực hiện phép cộng trước rồi mới so sánh. 2.4 Thứ tự các số có 2 chữ số : - Yêu cầu HS đọc đề bài rồi tự làm bài . - HS làm bài a) 28, 33, 45, 54 . b) 54, 45, 33, 28 . - Gọi HS lên chữa miệng. - HS đọc kết quả bài làm . - Tại sao câu a lại viết là 28, 33, 45, 54 ? - Vì 28 < 33 < 45 < 54 . - Hỏi tương tự với câu b . - Vì 54 > 45 > 33 > 28 . Trò chơi : Nhanh mắt, nhanh tay . Cách chơi : GV chuẩn bị 2 hình vẽ, 2 bộ số cần điền như trong bài tập 5 (có thể thêm số cần điền, nếu thêm thì vẽ thêm ô trống trong hình ). Chọn 2 đội chơi , mỗi đội 5 em, chơi theo hình thức tiếp sức. Khi GV hô “bắt đầu” em đứng đầu tiên của cả 2 đội nhanh lên phía trước, chọn số 67 và dán vào ô trống đầu tiên trong hình. Em thứ 2 phải dán số 76. Cứ chơi như thế cho đến hết. Đội nào xong trước được nhiều điểm hơn là đội thắng cuộc. Lưu ý, thứ tự của số được dán phải trùng với thứ tự xếp trong hàng, nếu dán sai thứ tự không được tính điểm, chẳng hạn em thứ 2 nếu chọn số 84 hoặc 93, 98 đều không được tính điểm vì
- đó là của các bạn khác. Mỗi ô dán đúng tính 10 điểm, đội xong trước được cộng 10 điểm. Hỏi thêm : - Tại sao ô trống thứ nhất lại điền 67 ? - Vì 67 < 70 hoặc 70 > 67. - Tại sao ô trống thứ nhất lại điền 76 ? - Vì 70 < 76 < 80 . - Hỏi tương tự với các ô trống còn lại . 2.5 Củng cố , dặn dò : - Nhận xét tiết học, biểu dương các em học tốt, tích cực, nhắc nhở các em còn chưa chú ý . - Yêu cầu HS về nhà tự ôn về phân tích số, so sánh các số có 2 chữ s ố. IV. RÚT KINH NGHIỆM TIẾT DẠY :
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài tập Toán lớp 4 Chương I: Số tự nhiên bảng đơn vị khối lượng
4 p | 467 | 54
-
Toán ( Tiết 1) - ÔN TẬP CÁC SỐ ĐẾN 100.000
16 p | 420 | 28
-
Giáo án Toán 2 chương 1 bài 1: Ôn tập các số đến 100
9 p | 194 | 17
-
Bài giảng Toán 1 chương 4 bài 8: Ôn tập các số đến 100
12 p | 178 | 17
-
Bài giảng Ôn tập các số đến 100 - Toán 2 - GV.Lê Văn Hải
12 p | 156 | 10
-
Giáo án Toán 1 chương 4 bài 8: Ôn tập các số đến 100
7 p | 131 | 5
-
Bài giảng Toán lớp 4: Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo)
5 p | 9 | 4
-
Giải bài tập Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo – phần 1) SGK Toán 1
4 p | 60 | 3
-
Bài giảng môn Toán lớp 1: Ôn tập các số đến 100
9 p | 26 | 3
-
Giải bài tập Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) SGK Toán 1
3 p | 69 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 2 sách Cánh diều - Bài 1: Ôn tập các số đến 100
17 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 33: Ôn tập các số đến 100 - Trang 176 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
7 p | 17 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 33: Ôn tập các số đến 100 - Trang 175 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
6 p | 18 | 1
-
Bài giảng môn Toán lớp 1 năm học 2019-2020 - Tuần 33: Ôn tập các số đến 100 - Trang 179 (Trường Tiểu học Ái Mộ B)
6 p | 12 | 1
-
Giải bài tập Ôn tập các số đến 100 (tiếp theo) SGK Toán 2
4 p | 75 | 1
-
Giải bài tập Ôn tập các số đến 10 SGK Toán 1
3 p | 69 | 1
-
Giải bài tập Ôn tập các số đến 100 SGK Toán 1
3 p | 87 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn