ÔN TẬP THI TN NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ 12 PHẦN : DAO ĐỘNG CƠ HỌC II
lượt xem 11
download
Tham khảo tài liệu 'ôn tập thi tn năm 2011 môn vật lí 12 phần : dao động cơ học ii', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN TẬP THI TN NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ 12 PHẦN : DAO ĐỘNG CƠ HỌC II
- ÔN TẬP THI TN NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ 12 PHẦN : DAO ĐỘNG CƠ HỌC II 1.Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s 2.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m 3.Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1. 4.Bước sóng được định nghĩa A. là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha. B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kì. C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện t ượng sóng dừng. D. như câu A hoặc câu B.
- 5.Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là λ A. d2 - d1 = k 2 λ B. d2 - d1 = (2k + 1) 2 C. d2 - d1 = k λ λ D. d2 - d1 = (k + 1) 2 6.Một sợi dây đàn hồi dài = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s 7.Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D. không truyền được trong chất rắn. 8.Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm. C. tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng. 9.Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là λ A. d2 - d1 = k 2
- λ B. d2 - d1 = (2k + 1) 2 C. d2 - d1 = k λ λ D. d2 - d1 = (k + 1) 2 10.Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào A. biên độ sóng. B. gia tốc trọng truờng. C. bước sóng. D. sức căng dây. 11.Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Không khí. B. Nước. C. Sắt. D. Khí hiđrô. 12.Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người? A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và tần số của sóng âm. B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe và ngưỡng đau. C. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB. D. Cả ba phát biểu trên đều đúng. 13.Một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc 1 đơn khác có chiều dài dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của 2 con lắc đơn có chiều dài = sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu? 1+ 2 A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s 14.Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu.
- C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại. D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. 15.Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm 16.Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn. C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo. D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa. 17.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2. Biên độ của dao động có trị số bằng A. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm 18.Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần. B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.
- 19.Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng của hệ dao động. 20.Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn …………… Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên? A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng. C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian. 21.Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s 22.Chọn phát biểu đúng. A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian. B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi. D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. 23.Chọn phát biểu sai. A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Asin( t+ ), trong đó A, , là những hằng số.
- B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi. D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần ho àn. 24.Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần. C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu. D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. 25.Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức. C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn. 26.Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một độ 1cm, bước sóng đoạn 10 cm sẽ có biên độ A. 2 cm B. 0 cm 2 cm C. 2 2 cm D. 27.Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là A. k 2 B. (2k 1) C. (2k 1) 2 D. k
- 28.Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 29.Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi? A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng. 30.Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. A. chu kì B. biên độ C. bước sóng D. tần số góc 31.Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng x1 2 sin t (cm); x2 3sin(t ) (cm); x3 2 cos t (cm) 2 Kết luận nào sau đây là đúng? A. x1, x2 ngược pha. B. x1, x3 ngược pha C. x2, x3 ngược pha. D. x2, x3 cùng pha.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ÔN TẬP THI TN NĂM 2011 PHẦN : VẬT LÝ HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
4 p | 74 | 11
-
ÔN TẬP THI TN NĂM 2011 PHẦN : SÓNG ÁNH SÁNG
6 p | 66 | 7
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 14 MÔN: TIẾNG ANH
6 p | 77 | 5
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 8 MÔN: TIẾNG ANH
5 p | 89 | 5
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 9 MÔN: TIẾNG ANH
5 p | 67 | 5
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 13 MÔN: TIẾNG ANH
4 p | 82 | 5
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 15 MÔN: TIẾNG ANH
4 p | 58 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 12 MÔN: TIẾNG ANH
4 p | 73 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 11 MÔN: TIẾNG ANH
5 p | 68 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 10 MÔN: TIẾNG ANH
4 p | 67 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 7 MÔN: TIẾNG ANH
5 p | 94 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 6 MÔN: TIẾNG ANH
6 p | 91 | 4
-
ĐỀ ÔN THI TN NĂM 2011 – ĐỀ 5 MÔN: TIẾNG ANH
5 p | 94 | 4
-
ÔN LUYỆN THI TN NĂM 2011 MÔ: TIẾNG ANH
3 p | 56 | 3
-
ÔN TẬP THI TN NĂM 2011 MÔN VẬT LÝ
6 p | 84 | 3
-
150 CÂU TN ÔN TẬP THI TN NĂM 2011 MÔN VẬT LÝ
27 p | 83 | 3
-
ÔN TẬP THI TN NĂM 2011 PHẦN ĐIỆN TỪ TRƯỜNG
5 p | 118 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn