intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ÔN TẬP TN VẬT LÝ HẠT NHÂN

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

86
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn tập tn vật lý hạt nhân', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ÔN TẬP TN VẬT LÝ HẠT NHÂN

  1. ÔN TẬP TN VẬT LÝ HẠT NHÂN ÔN TẬP VẬT LÍ 12 CÂU HỎI TN VẬT LÝ HẠT NHÂN 001: Bổ sung vào phần thiếu của câu sau :" Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì độ hụt khối của các hạt nhân trước phản ứng ………. độ hụt khối của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng " A. nhỏ hơn B. bằng với C. lớn hơn D. có thể nhỏ hoặc lớn hơn 002: Chọn câu đúng đối với hạt nhân nguyên tử A. Khối lượng hạt nhân xem như khối lượng nguyên tử . B. Bán kính hạt nhân xem như bán kính nguyên tử. C. Hạt nhân nguyên tử gồm các hạt proton và electron. D. Lực tĩnh điện liên kết các nucleon trong hạt nhân nguyên tử. 003. Bán 001: Đại lượng nào sau đây không được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân A. Khối lượng B. Năng lượng C. Động năng D. Điện tích  004: Đồng vị Na 24 phóng xạ  với chu kì T = 15 giờ, tạo thành hạt nhân con là Mg. Khi nghiên cứu một mẫu chất người ta thấy ở thời điểm bắt đầu khảo sát thì tỉ số khối lượng Mg24 và Na 24 là 0.25, sau đó một thời gian ∆t thì tỉ số ấy bằng 9. Tìm ∆t ? A. ∆t =4,83 giờ B. ∆t =49,83 giờ C. ∆t =54,66 giờ D. ∆t =45,00 giờ 005: Nhờ một máy đếm xung người ta có được thông tin sau về 1 chất phóng xạ. Ban đầu, trong thời gian 1 phút có 360 nguyên tử của chất phóng xạ bị phân rã, nhưng 2 giờ sau (kể từ thời điểm ban đầu) thì trong 1 phút chỉ có 90 nguyên tử bị phân rã. Chu kì bán rã của chất phóng xạ này là A. 60 min B. 45min C. 120min D. 240min 006: Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)? A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ. B. Đơn vị đo độ p hóng xạ là becơren. C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên t ử của lượng chất đó. D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó. 10 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn 007: Hạt nhân 4 (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 Be là 4 A. 0,6321 MeV. B. 63,2152 MeV. C. 6,3215 MeV. D. 632,1531 MeV. 008: Khi nói về phóng xạ phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khố chất phóng xạ. B. Chu k ỳ phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó. C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhi ệt độ của chất phóng xạ. 009: Hai hạt nhân đơtêri tác dụng với nhau tạo thành một hạt nhân hêli-3 và một nơtrôn. Phản ứng này được biểu diễn bởi phương trình 2 H  2 H  2 He  0 n . Biết năng lượng liên kết riêng của 2 H bằng 1,09MeV và của 3 He bằng 3 1 1 1 1 2 2,54MeV. Phản ứng này tỏa ra bao nhiêu năng lượng? A. 0,36 MeV. B. l,45 MeV. C. 3,26 MeV. D. 5,44 MeV. 010: Một hạt có động năng tương đối tính gấp 2 lần động năng cổ điển. Tốc độ của hạt đó là: c 2c c3 c2 A. v = B. v = C. v = D. v = 2 2 2 3 011: Động lượng tương đối tính của phôtôn ứng với bức xạ  = 0,663m là: A. 10-27kgm/s B. 10-28kgm/s C. 10-29kgm/s D. 10-39kgm/s 012: Chọn câu sai: Theo thuyết tương đối hẹp thì tốc độ ánh sáng truyền đi trong chân không A. Bằng nhau trong mọi hệ quy chiếu quán tính. B. Không phụ thuộc vào phương truyền. C. Chỉ phụ thuộc vào tốc độ của nguồn phát. D. Là tốc độ giới hạn của mọi chuyển động. 131 I . Biết rằng sau 16 ngày khối lượng đó chỉ còn một phần tư 013: Tìm đ ộ phóng xạ của m0=200g chất iốt phóng xạ 53 khối lượng ban đầu. A. 92,2.1016 Bq. B. 23,0.1017 Bq. C. 3,20.1018 Bq. D. 4,12 .1019 Bq. 014: Hạt nhân phóng xạ đứng yên, phóng ra một hạt  và biến thành hạt nhân thori (Th). Coi khối lượng hạt nhân bằng số khối của chúng tính theo u. Động năng của hạt  chiếm bao nhiêu phần trăm của năng lượng phân rã? GV Phạm Đạo ----Trường TH PT Triệu Phong
  2. ÔN TẬP TN VẬT LÝ HẠT NHÂN A. 98,3% B. 1,7% C. 81,6% D. 18,4% 015: Cặp tia nào sau đây không bị lệch trong điện trường và từ trường? A. Tia  và tia B. B. Tia  và tia . C. Tia  và tia Rơnghen. D. Tia  và tia Rơnghen. U thành 206 Pb chỉ xảy ra phóng xạ  và  -. Số lần phóng xạ  và  - lần lLượt là 238 016: Trong quá trình biến đổi 82 92 A. 8 và 10. B. 8 và 6. C. 10 và 6. D. 6 và 8. Câu 17: Thời gian để số hạt nhân của một chất phóng xạ giảm e lần là 199,33 ngày.Chu kỳ bán rã của chất p hóng xạ này là: D. 5,02.10 -3 ngày. A.138 ngày. B. 38 ngày. C. 199,33 ngày. Câu 18: Điều nào sau đây là sai khi nói về tia  ? A.Khi đi trong không khí tia  làm ion hoá chất khí và mất dần năng lượng. B.Tia  là sóng điện từ có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia Rơnghen. C.Tia  không bị lệch trong điện trường và từ trường. D.Tia  phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng. Câu 19:Xem khối lượng của prôton và nơtron xấp xỉ bằng nhau,bất đẳng thức nào sau đây là đúng? A. m>mT>mD B.m > mD > mT C. mT > m > mD D. mT > mD > m 6 3 Câu 20: Phản ứng: 3Li + n 1T + toả ra nhiệt lượng Q = 4,8MeV. Giả sử ban đầu động năng các hạt không đáng kể . Động năng của T và  lần lượt là: A. WT = 2,47MeV, W = 2 ,33MeV. B. WT = 2,06MeV, W = 2,74MeV. C. WT = 2,40MeV, W = 2,40 MeV. D. WT = 2,74MeV, W = 2,06MeV. Câu 21: Một đ èn Lade có công su ất phát sáng 1W phát ánh sáng đ ơn sắc có bước sóng 0,7 m. Cho h = 6,625.10 -34 Js, c = 3.108m/s. Số phôtôn của nó phát ra trong 1 giây là: A. 3,52.10 19 . B. 3,52.10 20 . C. 3,52.10 18 . D. 3,52.10 16. Câu 22: MẫuBo khác với mẫu Rơ-dơ-pho ở đ iểm: A. Hình dạng quỹ đạo của các êlectrôn. B. Lực tương tác giữa êlectrôn và hạt nhân. C. Trạng thái tồn tại của các nguyên tử. D. Mô hình nguyên tử có hạt nhân. Câu 23. Cho MU234=233,9904u ; Mp=1,007276u ;Mn=1,008665u ; 1u= 931Mev/c2 .Khi đó năng lư ợng liên kết riêng của hạt nhân 92U234 là : A. E0=7,6 Mev B. E0= 4,2 Mev C.E0=6,7Mev D.E0 =12 Mev Câu 24. Sau mỗi giờ số nguyên tử của đồng vị phóng xạ cô ban giảm 3,8%. Hằng số phóng xạ của cô ban là: A. 39s-1 B. 139s-1 C. 239s-1 D. 0,038h-1 Câu 25. Pôlôni phóng xạ có chu kỳ bán rã 138 ngày .Sau 414 ngày lượng pôlôni giảm đi? A. 12,5% B. 75% C.87,5% D. 25 % 226 222 Ra biến đổi thành hạt nhân Rn do phóng xạ. Câu 25: Hạt nhân 88 86 - - D.  + A.  và  . B.  . C.  . Câu 26: : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt  có khối lượng m. Tỷ số động năng của hạt nhân B và động năng hạt  ngay sau phân rã bằng 2 2  mB   m  m mB A. B.  C. D.     m   mB  mB m A A2 A1 X phóng xạ biến thành hạt nhân Y bền . Biết chu kỳ bán rã của chất phóng xạ X là T. Coi Câu 27: Hạt nhân 1 Z1 Z2 Z1 A X , sau 2 khối lượng hạt nhân X, Y bằng số khối của chúng tính theo u. Ban đầu có môt khối lượng chất phóng xạ 1 Z1 chu kỳ bán rã thì tỷ số giữa khối lượng của chất Y và khối lượng của chất X là A1 A2 A2 A1 A. 4 B. 4 C. 3 D. 3 A2 A1 A1 A2 Câu 28: Một lượng chất phóng xạ Radon có khối lượng ban đầu mo. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ của nó giảm 93,75%. Chu kỳ bán rã T của Radon là: A. 14,5 ngày B. 1,56 ngày C. 1,9 ngày D. 3,8 ngày Câu 29: Sau 30 phút đồng hồ chuyển động với vận tốc v = 0,8c chạy chậm hơn đ ồng hồ gắn với ngưởi quan sát đứng yên là: GV Phạm Đạo ----Trường TH PT Triệu Phong
  3. ÔN TẬP TN VẬT LÝ HẠT NHÂN A. 20 phút B. 25 phút C. 30 phút D. 35 phút Câu 30: Chọn câu đúng: Một vật có khối lượng nghỉ m0 chuyển động vận tốc v sẽ có động năng là:   m0v2 m 0c2   m0 c 2 1 D. m 0 c 2   1 A. B. C. 2 2   v2 v2  1 2  1 c2 c   Câu 31: Hạt nhân 238U phân rã phóng xạ qua một chuỗi hạt nhân rồi dẫn đến hạt nhân chì bền 206 Pb . Chu kì bán rã 92 82 của toàn b ộ quá trình này vào khoảng 4,5 tỷ năm. Một mẫu đá cổ hiện nay có chứa số nguyên tử U238 bằng với số nguyên tử chì Pb206. Hãy ước tính tuổi của mẫu đá cổ đó? A. 2,25 tỷ năm. B. 4,5 tỷ năm. C. 6,75 tỷ năm. D. 9 tỷ năm. Câu 32: Gọi t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của lôga tự nhiên với lne = 1), T là chu kỳ bán rã của chất phóng xạ. Hỏi sau khoảng thời gian 0,51t chất phóng xạ còn lại bao nhiêu phần trăm lượng ban đầu ? A. 40%. B. 50%. C. 60%. D. 70%. Câu 33: Cho phản ứng hạt nhân: A  B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Có thể kết luận gì về hướng và trị số của vận tốc các hạt sau phản ứng ? A. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. C. Cùng phương, cùng chi ều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng. D. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng. Câu 34: Chiếu chùm sáng trắng có bước sóng từ 0,40 m đ ến 0,75 m vào một tấm kim lo ại cô lập về điện thì đ iện thế cực đại trên tấm kim loại là V= 0,625V .Giới hạn quang điện của kim loại này là A. 0,50m B.0,40m. C. 0,75m . D. 0,55m. Câu 35: Trong 24 giờ số ngu yên tử Radon giảm đi 18,2% so với số nguyên tử ban đầu.Hằng số phân rã của Radon là A.=2,315.10-6 s-1. B.=1,97.10 -5s-1 C. =2,315.10 -5s-1 D.=1,97.10-6s-1. Câu 36 Điểm nào sau đây không chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Là phản ứng hạt nhân B. Giải phóng năng lượng d ưới dạng động năng các hạt C .Không phụ thuộc vào các tác động b ên ngoài D.Phóng ra tia  Câu 37: Một mấu chất phóng xạ vào thời điểm t có độ phóng xạ là 548 Bq.Sau thời gian 48 phút độ phóng xạ giảm xuống còn 213 Bq .Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là A. 35,35 phút. B.50.84phút. C.6,97phút. D. 38,50phút. Câu 38: Chọn câu sai trong các câu sau : A. Phóng xạ  là phóng xạ đi kèm theo các phóng xạ  và . B. Phôtôn  do hạt nhân phóng ra có năng lượng rất lớn. C. Tia - là các êlectrôn nên nó được phóng ra từ lớp vỏ nguyên tử. D. Không có sự biến đổi hạt nhân trong phóng xạ  . Câu 39: Ban đ ầu có 5g radon ( 222 Rn ) là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày. Số nguyên tử còn lại 86 sau thời gian 9,5 ngày là: A. 23,9.10 21 nguyên tử B. 2,39.10 21 nguyên tử 21 D. 32,9.1021 nguyên tử C. 3,29.10 ngu yên tử Câu 40 : 238U phân rã thành 206Pb với chu kỳ bán rã T = 4,47.109 năm. Một khối đá được phát hiện có chứa 46,97mg 238U và 2,135mg 206Pb. Giả sử lúc khối đá mới hình thành không chứa nguyên tố chì và tất cả lượng chì có mặt trong đó đều là sản phẩm phân rã của 238U.Tuổi của khối đá hiện nay là: A. gần 2,5.10 6 năm. B. gần 3.108 năm. C. gần 3,4.107 năm. D. gần 6.109 năm. Câu 41. Trong phản ứng phân hạch hạt nhân 92U235, năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200 MeV.Năng lượng toả ra trong quá trình phân chia hạt nhân của 1 kg Urani là: A. 8,2.10 10 J B. 8,2.10 13 J C. 8,2.107 J D. 2.10 5 MeV GV Phạm Đạo ----Trường TH PT Triệu Phong
  4. ÔN TẬP TN VẬT LÝ HẠT NHÂN Câu 42. Trong nguyên tử Hyđrô, giá trị các mức năng lượng ứng với các quỹ đạo K , L , M lần lượt là : - 13,6eV ; -3,4eV ; -1,51eV. Trong chân không, nguyên tử hyđrô có thể phát ra bức xạ có bước sóng là : A. = 102,7m B. =102,7mm C. = 102,7nm D. =102,7 cm GV Phạm Đạo ----Trường TH PT Triệu Phong
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2