Ôn tập tốt nghiệp môn Sinh lớp 12
lượt xem 5
download
Câu 24 : Hội chứng Tơcnơ là: A. Một hậu quả của thể dị bội NST giới tính ở người. B. Tế bào chỉ có 1 NST X (0X) C. Nữ, lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ chậm phát triển. D. Tất cả các đặc điểm trên
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn tập tốt nghiệp môn Sinh lớp 12
- Ôn tập tốt nghiệp môn Sinh lớp 12
- Câu 24 : Hội chứng Tơcnơ là: A. Một hậu quả của thể dị bội NST giới tính ở người. B. Tế bào chỉ có 1 NST X (0X) C. Nữ, lùn, cổ ngắn, không có kinh nguyệt, vú không phát triển, âm đạo hẹp, dạ con nhỏ, trí tuệ chậm phát triển. D. Tất cả các đặc điểm trên. Câu 25 : Thể đột biển dị bội NST giới tính nào ở người có các đặc điểm : nam, mù màu, thân cao, chân tay dài, tinh hoàn nhỏ, si đần, vô sinh, cặp NST giới tính XXY? A. Hội chứng Đao. B. Hội chứng Tơcnơ. C. Hội chứng Claiphentơ. D. A,B,C đều sai. Câu 26: Hội chứng Đao là : A. Một hậu quả của ĐB dị bội: 3 NST số 21 ở người. B. Người mắc Đao có đặc điểm :cổ ngắn, gáy rộng và dẹt, khe mắt xếch, lông mi ngắn và thưa, lưỡi dài và dày, ngón tay ngắn, cơ thể chậm pt, si đần, thường vô sinh. C.Gặp ở cả 2 giới. D. Tất cả các phương án trên.
- Câu 27 : Mức phản ứng là : A.Giới hạn thường biến của một kiểu hình. B. Giới hạn thường biến của một kiểu gen trước các điều kiện môi trường khác nhau. C. Mức tương tác giữa kiểu gen và môi trường. D. Mức độ phản ứng của 1 gen trước các tác nhân gây đột biến. Câu 28: Đặc điểm của tế bào đa bội là : A. Lượng ADN tăng gấp đôi nên quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ. B. Lượng ADN tăng gấp bội,quá trình sinh tổng hợp các chất hữu cơ diễn ra mạnh mẽ C. Tế bào to, cơ quan sinh dưỡng to, phát triển khỏe, chống chịu tốt. D. B và C. Câu 29 : Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả A. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. B. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. C. mất khả năng sinh sản của sinh vật. D. giảm cường độ biểu hiện tính trạng. Câu 30: Mức phản ứng của cơ thể do yếu tố nào sau đây quy định? A. Điều kiện môi trường.
- B. Kiểu gen của cơ thể. C. Thời kỳ phát triển. D. Thời kỳ sinh trưởng. Câu 31: Một trong những đặc điểm của thường biến là A. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình. B. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình. C. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. D. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. Câu 32: Khi nói về biến dị của sinh vật, nhận định nào sau đây là không đúng ? A. Đột biến di truyền được, còn thường biến không di truyền được. B. Đột biến là sự biến đổi theo hướng xác định, thường biến xảy ra trên một số cá thể. C. Đột biến là sự biến đổi trong kiểu gen,thường biến là sự biển đổi ở kiểu hình. D. Đột biến là sự biến đổi đột ngột không xác định, thường biến diễn ra đồng loạt tương ứng với điều kiện môi trường. Câu 33: Ở người, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến : A.Lặp đoạn NST số 1. B.Mất đoạn NST số 21. C.Mất đoạn NST số 2. D.Lặp đoạn NST số 5.
- Câu 34: Ở người, những biến dị nào sau đây là thường biến ? A. hồng cầu có dạng hình lưỡi liềm. B. người bạch tạng có da trắng, tóc trắng, mắt hồng. C. bàn tay bị dính ngón 2-3, mù màu. D. da bị sạm đen khi phơi nắng, số lượng hồng cầu tăng lên khi di cư lên vùng cao. Câu 35: Nội dung nào sau đây không đúng khi nói đến đột biến đảo đoạn NST? A. Các gen trong nhóm liên kết không thay đổi về số lượng và thành phần gen. B. Đoạn NST có thể chứa hoặc không chứa tâm động. C. Đảo đoạn NSTgóp phần tăng cường sự sai khác giữa các NST tương ứng giữa các nòi trong loài. D. Đoạn NST bị đảo phải nằm ở đầu cách hay giữa NST và không mang tâm động. Câu 36: Ở người , những bệnh và tật di truyền nào sau đây liên quan đến NST giới tính? A. Mù màu, ngón tay ngắn, câm điếc bẩm sinh. B. Mù màu, máu khó đông, có túm lông ở tai. C. Xương chi ngắn, sáu ngón tay, bạch tạng. D. Đao, Tớcnơ, hồng cầu hình lưỡi liềm. Câu 37 : Theo quan điểm hiện đại, cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là A. ADN và prôtêin. B. ARN và prôtêin.
- C. axit nuclêic và prôtêin. D. ADN và ARN. Câu 38 : Phát biểu nào sau đây không đúng về đột biến gen : A. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật. B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể. C. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nuclêôtit trong cấu trúc của gen. D. Đột biển gen là do thay đổi vị trí các gen trên nhiễm sắc thể. Câu 39 : Những dạng đột biến phát sinh trong quá trình nguyên phân là : A.xôma và đột biến tiền phôi. B.giao tử và đột biến xôma. C.cấu trúc NST và đột biến tiền phôi. D.tiền phôi và đột biến giao tử. Câu 40 : Sự thay đổi số cặp nuclêôtit ở trường hợp nào sau đây không phải là cảu đột biến gen ? A. Chuyển một số cặp nuclêôtit từ NSt này sang NST khác. B. Thay thế một cặp nuclêôtit này bằng cặp nuclêôtit khác. C. Đảo vị trí một số cặp nuclêôtit. D. Thêm một số cặp nuclêôtit.
- Chương Ứng dụng di truyền học vào chọn giống Câu1:Trong kỹ thuật di truyền người ta thường dùng thể truyền là A. thực khuẩn thể và plasmit. B. plasmit và nấm men. C. plasmit và vi khuẩn. D. thực khuẩn thể và vi khuẩn Câu 2:Các vi khuẩn cùng loài có thể có số lượng plasmit khác nhau. Sự khác nhau đó là do plasmit : A. Có số lượng nuclêôtit khác nhau. B. Là ADN trần, xoắn kép, dạng vòng. C. Nằm trong tế bào chất. D. Có khả năng nhân đôi độc lập với ADN nhiễm sắc thể. Câu 3:Công nghệ ADN tái tổ hợp không trực tiếp sản xuất được hợp chất sinh học nào sau đây : A. Văcxin chống các bệnh do virut gây ra. B. Hoocmôn sinh trưởng tự nhiên của động vật. C. Hoocmôn sinh trưởng tự nhiên của thực vật. D. Insulin. Câu 4 Để nối đoạn ADN của tế bào cho vào ADN plasmit, người ta sử dụng enzim A. reparaza.
- B. pôlymeraza. C. restrictaza. D. ligaza. Câu 5:Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp? A. Amilaza và ligaza. B. ARN-pôlimeraza và peptidaza. C. ADN-pôlimezara và amilaza. D. Restrictaza và ligaza. Câu 6 :Một trong những ứng dụng của kỹ thuật di truyền là A. tạo các giống cây ăn quả không hạt. B. tạo thể song nhị bội. C. sản xuất lượng lớn prôtêin trong thời gian ngắn. D. tạo ưu thế lai. Câu 7 :Trong kỹ thuật di truyền, ADN tái tổ hợp được tạo ra bằng cách A. chuyển ADN của tế bào cho vào tế bào nhận. B. Nối đoạn ADNcủa tế bào cho với ADN tế bào nhận C. Nối đoạn ADNcủa tế bào cho với ADN thể truyền ở vị trí xác định. Câu 8 :Trong kỹ thuật cấy gen, người ta chọn vi khuẩn E.Coli làm tế bào nhận vì E.Coli có
- A. Kích thước lớn, dễ nhận ADN tái tổ hợp. B. Khả năng sinh sản rất nhanh, dễ nuôi cấy. C. Sẵn trong tự nhiên, không phải nuôi cấy D. Nhiều plasmit trong tế bào chất. Câu 9 : Tia tử ngoại thường được dùng để gây đột biến nhân tạo trên các đối tượng A. hạt khô và bào tử. B. vi sinh vật, hạt phấn, bào tử. C. hạt nẩy mầm và vi sinh vật. D. hạt phấn và hạt nảy mầm. Câu 10:Tia tử ngọai được phân tử ADN hấp thụ nhiều nhất khi có bước sóng A. 257 nm B. 340 nm C. 175 nm D. 280 nm Câu 11:Cơ chế tác dụng của tia phóng xạ trong việc gây đột biến nhân tạo là gây A. kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. B. kích thích các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. C. kích thích nhưng không ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. D. ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. Câu 12:Các loại tia phóng xạ được dùng để gây đột biến nhân tạo do có khả năng :
- A. kích thích nhưng không gây ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua mô sống. B. Cản trở sự phân ly của các NST trong quá trình phân bào. C. Thay thế hoặc làm mất một số cặp nuclêôtit, gây đột biến gen. D. Kích thích và ion hóa các nguyên tử khi xuyên qua các mô sống. Câu 13: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năng A. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển. B. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào. C. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly. D. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ. Câu14:Cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật vì nó có khả năng A. Ngăn cản sự hình thành thoi vô sắc, làm cho các cặp NST kép không phân ly trong phân bào. B. Kích thích tế bào phân chia mạnh mẽ, làm cho cơ quan sinh dưỡng lớn hơn mức bình thường. C. Cản trở sự hình thành vách ngăn trong quá trình phân bào. D. Cản trở sự hình thành màng nhân trong quá trình phân bào.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Chọn lọc một số câu hỏi ôn thi tốt nghiệp môn Sinh lớp 12
24 p | 989 | 436
-
Đề ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12 test 1 có key
3 p | 429 | 95
-
Đề ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12 test 2 có key
3 p | 240 | 40
-
Đề ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12 test 5 có key
3 p | 193 | 34
-
Đề ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12 test 3 có key
3 p | 284 | 28
-
Đề ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12 test 3 có key
3 p | 205 | 17
-
Đề ôn thi tốt nghiệp tiếng anh lớp 12 test 6 có key
3 p | 222 | 14
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 31
2 p | 80 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 32
1 p | 82 | 8
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 40
1 p | 96 | 7
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 33
1 p | 83 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 36
1 p | 80 | 6
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 27
2 p | 82 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp môn Toán lớp 12 đề 38
1 p | 86 | 3
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 34
1 p | 65 | 3
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 30
2 p | 93 | 3
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 29
2 p | 84 | 3
-
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP MÔN TOÁN LỚP 12 ĐỀ 28
2 p | 70 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn