intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn Thi Đại Học Môn Hóa năm 2011 Hóa Vô Cơ Đề 3

Chia sẻ: Thanh Cong | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

178
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'ôn thi đại học môn hóa năm 2011 hóa vô cơ đề 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn Thi Đại Học Môn Hóa năm 2011 Hóa Vô Cơ Đề 3

  1. Ôn Thi Đại Học Môn Hóa năm 2011 Hóa Vô Cơ Đề 3 1. Tính chất vật lý nào sau đây không phải của sắt A. Kim lo ại nặng khó nóng chảy B. Màu vàng nâu, dẻo, dể rèn C. Dẫn điện và nhiệt tốt D. Có tính nhiễm từ 2. Cấu hình e nào sau đây viết đúng? A. 26Fe: [Ar] 4S13d7 B. 26Fe2+: [Ar] 4S23d4 C. 26Fe2+: [Ar] 3d14S2 D. 26Fe3+: [Ar] 3d5 3. Để 28 gam bột sắt ngoài không khí một thời gian thấy khối lượng tăng lên thành 34,4 gam (giả thiết sản phẩm chỉ là sắt từ oxít). Tính % sắt đã bị oxi hóa A. 48,8% B. 60,0% C. 81,4% D. 99,9% 4. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dd H2SO4 loãng (1) và dd H2SO4 đặc nóng (2) thì thể tích khí sinh ra trong cùng điều kiện là A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp rưỡi (1) D. (2) gấp ba (1) 5. Hoà tan hết cùng một lượng Fe trong dd HCl (1) và dd H2SO4 loãng (2) thì t ỉ lệ số mol hai axit cần dùng A. (1) bằng (2) B. (1) gấp đôi (2) C. (2) gấp đôi (1) D. (1) gấp ba (2) 6. Trường hợp nào sau đây không phù hợp giữa tên quặng sắt và công thức hợp chất sắt chính trong quặng A. Hematit nâu chứa Fe2O3 B. Manhetit chứa Fe3O4 C. Xiđerit chứa D. Pirit chứa FeS2 FeCO3 7. Cho 20 gam hh Fe và Mg tác dụng hết với dd HCl thấy có 1,0 gam khí hiđrô thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được bao nhiêu gam muối khan. A. 50 gam B. 60 gam C. 55,5 gam D. 60,5 gam 8. Trong các loại quặng sắt , Quặng chứa hàm lượng % Fe lớn nhất là A. Hematit (Fe2O3) B. Manhetit ( Fe3O4 ) C. Xiđerit (FeCO3 ) D. Pirit (FeS2) 9. Hòa tan một lượng FeSO4.7H2O trong nước để được 300ml dung dịch. Thêm H2SO4 vào 20ml dd trên thì dung d ịch hỗn hợp thu được làm mất màu 30ml dd KMnO4 0,1M. Khối lượng FeSO4. 7H2O ban đầu là A. 65,22 gam B. 62,55 gam C. 4,15 gam D. 4,51 gam Xem lại10. Cho 16,8 gam NaOH vào dd chứa 8 gam Fe2(SO4)3, sau đó thêm tiếp vào dd trên 13,68 gam Al2(SO4)3 được kết tủa X, đem nung kết tủa X đến khối lượng không đổi được rắn Y. Khối lượng các chất trong Y là. A. 6,4 gam Fe2O3 và 2,04 gam Al2 O3 B. 6,4 gam Fe2O3 và 2,04 gam Al2O3 C. 6,4 gam Fe2O3 và 2,04 gam Al2 O3 D. 6,4 gam Fe2O3 và 2,04 gam Al2 O3 11. Một loại oxit sắt dùng để luyện gang. Nếu khử a gam oxit sắt này bằng CO ở nhiệt độ cao người ta thu được 0,84g Fe và 0,448 lít khí CO2 (đktc). Công thức hoá học của oxit sắt trên là: A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Không xác định được
  2. 12. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh muối khan FeSO4 và Fe2(SO4)3. Dung dịch thu được cho p ứ hoàn toàn với 1,58 g KMnO4 trong môi trường axit H2SO4. Thành phần phần trăm theo khối lượng của FeSO4 trong hh là: A. 76% B. 67% C.24% D. Đáp án khác 13. Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp FeS và FeCO3 bằng một lượng dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được hỗn hợp gồm hai khí X ,Y. Công thức hoá học của X, Y lần lượt là : A. H2S vàSO2 B.H2S và CO2 C.SO2 và CO D. SO2 và CO2 14. Cho hh Fe và FeS tác dụng với dd HCl dư thu 2,24 lít hỗn hợp khí (đktc) có tỷ khối đối với H2 bằng 9. Thành phần % theo số mol của Fe trong hỗn hợp ban đầu là : A. 40% B. 60% C.35% D. 50% 15. Cho hh X có khối lượng 16,4g bột Fe và một oxit sắt hoà tan hết trong dd HCl dư thu được 3,36 lít khí H2(đktc) và dd Y. Cho Y tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa Z. lọc kết tủa Z rồi rửa sạch sau đó nung đến khối lượng không đổi thu được 20 g chất rắn . Công thức oxit sắt đã dùng ở trên là : A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Không xác định được 16. Cho hỗn hợp m gam gồm Fe và Fe3O4 được hoà tan hoàn toàn vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 6,72 lít khí H2 (đktc) và dd Y. Dung dịch Y làm mất màu vừa đủ 12,008g KMnO4 trong dd . Giá trị m là : D. Đáp án A.42,64g B. 35,36g C.46,64g khác 17. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh gồm bột Fe và Fe2 O3 bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2(đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, đem B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được m g chất rắn . Giá trị m là : D. kết quả A. 12g B. 16g C. 11,2g khác 18. Hoà tan hoàn toàn 10 g hh gồm bột Fe và FeO bằng một lượng dd HCl vừa đủ thu được 1,12 lít H2(đktc) và dd A. Cho dd A tác dụng với dd NaOH dư thu được kết tủa B, đem B nung trong không khí đến khối lượng không đổi thì được m g chất rắn . Giá trị m là : A. 8g B. 16g C. 10g D. 12g 19. Hoà tan hoàn toàn một oxit sắt A vào dd H2SO4 loãng thu được dd B. Dung dịch B có khả năng làm mất màu dd KmnO4 và dd Br2, ddB cũng có khả năng làm hoà tan bột Cu. Công thức của oxit sắt A là : A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Không xác định được 20. Hoà tan 2,4 g một oxit sắt cần vừa đủ 90ml dung dịch HCl 1M. Công thức của oxit sắt nói trên là : A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4 D. Không xác định được
  3. 21. Hoà tan hết hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 4,48lít khí NO2 (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 145,2 g muối khan . Giá trị m sẽ là : D. Kết quả A. 33,6g B. 42,8g C.46,4g khác 22. Thổi một luồng khí CO qua ống sứ đựng m gam hỗn hợp gồm : CuO, Fe2O3, Fe3O4, Al2O3 nung nóng . Luồng khí thoát ra ngoài dẫn vào nước vôi trong dư, khối lượng bình tăng lên 12,1 g. Sau phản ứng chất rắn trong ống sứ có khối lượng 225g . Khối lượng m gam của oxit ban đầu là: D. Tất cả đều A. 227,4 g B. 227,18g C.229,4g sai 23. Nhúng một lá Fe vào các dd muối AgNO3 (1), Al(NO3)3 (2), Cu(NO3)3 (3), Fe(NO3)3 (4). Các dung dịch có thể phản ứng với Fe là: D.Tất cả A.1 va 3 B. 1 và 2 C.1,3 và 4 24. Khử 7,1 g Fe2O3 bằng CO trong lò nung thu được 4,2 g Fe kim loại. Hiệu suất pứ thu được Fe là D. Đáp án A. 84,51 % B. 57,8% C.42,2% khác 26. Dung dịch HI có tính khử , nó có thể khử được ion nào trong các ion dưới đây : A. Fe2+ B. Fe3+ C.Cu2+ D. Al3+ 27. Cho hỗn hợp FeS vàFeS2 tác dụng với dung dịch HNO3 loãng dư thu được dd A chứa ion nào sau đây : A. Fe2+, SO42-, NO3-, H+ B. Fe2+, Fe3+, SO42-, NO3-, H+ C. Fe3+, SO42-, NO3-, H+ D. Fe2+, SO32-, NO3-, H+ 28. Hoà tan hết 0,15 mol oxit sắt trong dd HNO3 dư thu được 108,9g muối và V lít khí NO (25oC và 1,2atm). Công thức oxit sắt là: D. không đủ giả A. Fe2O3 B. Fe3O4 C.FeO thiết để kết luận 29. Hoà tan hoàn toàn m gam một oxit sắt trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được phần dung dịch chứa 120g muối và 2,24l khí SO2 (đktc). Công thức oxit sắt và giá trị m là: C.Fe3O4 và46,4g D. đáp án khác A. Fe2O3 và48g B. FeO và 43,2g 30. Khử hoàn toàn 4,06g oxit kim lo ại bằng CO ở nhiệt độ cao tạo kim loại và khí. Khí sinh ra cho hấp thụ hết vào bình đựng dd Ca(OH)2 dư tạo thành 7 g kết tủa. Lấy kim loại sinh ra cho tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 1,176l khí H2 (đktc). Công thức oxit kim loại là: D. đáp A. Fe2O3 B. ZnO C.Fe3O4 án khác 31. Chất X có công thức FeXOY . Hoà tan 29g X trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư giải phóng ra 4g SO2. Công thức của X là: D. đáp án khác A. Fe2O3 B. FeO C.Fe3O4
  4. 32.a, Cho hh gồm bột nhôm và oxit sắt. Thực hiện hoàn toàn phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có phản ứng oxit sắt thành Fe) thu được hh rắn B có khối lượng 19,82 g. Chia hh B thành 2 phần bằng nhau: -Phần 1 : cho td với một lượng dư dd NaOH thu được 1,68 lít khí H2 đktc. -Phần 2 : cho td với một lượng dư dd HCl thì có 3,472 lít khí H2 thoát ra. Xác định công thức của oxit sắt: A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO D. Không xác định được b. Trộn 27,84g oxit sắt t ìm được ở trên với 9,45g bột nhôm rồi thực hiện phản ứng nhiệt nhôm (giả sử chỉ có pứ khử oxit sắt thành Fe), sau một thời gian thu được hỗn hợp B. Cho hỗn hợp B tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 9,744 lít khí H2 (đktc). Hiệu suất phản ứng nhiệt nhôm là : A. 75% B. 50% C. 80% D. Đáp án khác 34.Để tác dụng hoàn toàn với 4.64 g hỗn hợp FeO, Fe2O3, Fe3O4 cần dng vừa đủ 160 ml dung dịch HCl 1M. Nếu khử hoàn toàn 4,64 g hỗn hợp trên bằng COở nhiệt độ cao thì khối lượng Fe thu được là: A. 3,36 g B. 3,63 g C. 4,36 g D. 4,63 g 35. Cho cc chất v hỗn hợp sau:(1) Cl2; (2) S; (3) HNO3; (4)H2SO4 đặc nguội , (5)HCl +NaNO3. khi cho Fe tc dụng với cc chất trn thì phản ứng no tạo ra chất trong đó Fe có hĩa trị 3 (coi lượng Fe đem phản ứng nhỏ so với các chất) A. 1;2 B. 1;2;3 C. 1;3;4 D. 1;3;5 37. Khử hồn tồn một oxit sắt nguyên chất bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Kết thúc phản ứng, khối lượng chất rắn giảm đi 27,58%. Oxit sắt đ dng l: D. Cả A. Fe2O3 B. Fe3O4 C. FeO A,B,C 38. Hịa tan hết hỗn hợp A gồm x mol Fe v y mol Ag bằng dung dịch hỗn hợp HNO3 v H2SO4, cĩ 0,062 mol khí NO v 0,047 mol SO2 thoát ra. Đem cô cạn dung dịch sau phản ứng thì thu được 22,164 gam hỗn hợp các muối khan. Trị số của x v y A. x = 0,08; y = 0,03 B. x = 0,12; y = 0,02 C. x = 0,07; y = 0,02 D. x = 0,09; y = 0,01 39. Hịa tan hồn tồn a gam FexOy bằng dung dịch H2SO4 đậm đặc nóng vừa đủ, có chứa 0,075 mol H2SO4, thu được b gam một muối v cĩ 168 ml khí SO2 (đktc) duy nhất thoát ra.Công thức của FexOy l: D. Thiếu dữ kiện A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 nên không xác định được 40.Phản ứng nào sau đây không thể tạo ra FeO A. B. C. D. trong bình kín, khơng cĩ khơng khí, thu được sản phẩm gì? 41.Nung A. FeO, NO B. C. D. 42.Cho hỗn hợp Fe+ Cu tc dụng với HNO3, phản ứng xong thu được dung dịch A chỉ chứa 1 chất tan.
  5. Chất tan đó là A. B. C. D. 43.Hỗn hợp kim loại nào sau đây tất cả đều tham gia phản ứng trực tiếp với muối sắt (III) trong dung dịch ? A. Na, Al, Zn B. Fe, Mg, Cu C. Ba, Mg, Ni D. K, Ca, Al 44. Cho luồng khí dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là: A. Mg, Al, Cu, Fe B. Mg, Al2O3, Cu, Fe C. Al2O3, MgO, Cu, Fe D. Al2O3, FeO, MgO, Fe, Cu 45.Cho 0.1 mol FeCl3 tc dụng hết với Na2CO3 dư, sẽ thu được : A. 10.7 gam kết tủa B. 29.2 gam kết tủa C. 11.6 gam kết tủa D. 9.0 gam kết tủa 46.Hồ tan hồn tồn hỗn hợp FeS, FeCO3 bằng dung dịch HNO3 đặc nóng thu được hỗn hợp khí A gồm 2 khí có tỉ khối hơi so với H2 bằng 22,805. Hai khí đó là: A. B. C. D. 47. Khi cho Fe tác dụng vừa đủ với dung dịch H2 SO4 thấy thu được SO2 v dung dịch A khơng cĩ H2SO4 dư . Vậy dung dịch A l C. FeSO4, Fe2(SO4)3 D. A,B,C đều A. FeSO4 B. Fe2(SO4)3 có thể đúng TỔNG HỢP VÔ CƠ (ĐỀ THI ĐẠI HỌC, CAO ĐẲNG NĂM 2007- khối A, B) 1. Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3 được V lít ( ktc) hh khí X (NO và NO2 ) và dd Y ( chỉ chứa hai muối và axit dư) . Tỉ khối hơi của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 3,36 B. 2,24 C. 5,60 D.4,48 2.dd HCl và dd CH3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dd t ướng ứng là x và y ( Giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thì có 1 phân tử điện li). Quan hệ giữa x và y là A. y = 100x B. y = x - 2 C. y = 2x D. y = x + 2 3. Dãy gồm các ion X , Y và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s 2s 2p6 + - 22 A. K+, Cl -, Ar B. Li+, F -, Ne C. Na+, F -, Ne D. Na+, Cl -, Ar 4. Trong phòng thí nghiệm, để điều chế một lượng nhỏ khí X tinh khiết người ta đun ngóng dung dịch amoni nitrit bão hoà. Khí X là A. NO B. N2 C. N2O D.NO2 5. Khi nung hh các chất Fe(NO3)2, Fe(OH)3 và FeCO3 trong không khí đến khối lượng không đổi thì thu được một chất rắn là A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D.Fe 6. Tổng hệ số ( các nguyên tố tối giản) của tất cả các chất trong pứ Cu với HNO3 đặc nóng là A. 11 B. 10 C. 8 D. 9 7.Hoà tan 5,6 gam Fe bằng dd H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X, dung dịch X phản ứng vừa đủ với V ml dd KMnO4 0,5M. giá trị V là A. 40 B. 60 C. 20 D.80
  6. 8. Cho m gam hh Mg, Al vào 250 ml dd X chứa hh axit HCl 1M và H2SO4 0,5M thì thu được 5,32 l H2 ở đktc và dd Y ( coi thể tích dd không đổi). Dd Y có PH là A. 7 B. 6 C. 2 D.1 9. Cho từ từ dd chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khấy đều, thu được V lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là : A. V = 11,2 (a-b) B. V=22,4 (a+b) C. V=11,2 (a+b) D. V= 22,4 (a- b) 10. trong phòng thí nghiệm người ta điều chế khí clo bằng cách. A. Cho dd HCl đđặc td MnO2, đung nóng B. điện phân dd NaCl có màng ngăn C. Cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dd NaCl D.Điện phân nóng chảy NaCl 11.Cho luồng khí H2 dư qua hh các oxit CuO, Fe2 O3 , ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao, hh rắn sau pứ là A. Cu, Fe, ZnO, MgO B. Cu, Fe, Zn, Mg C. Cu, Fe, Zn, MgO D.Cu, FeO, ZnO, MgO 12. Trộn dd chứa amol AlCl3 với dd chứa b mol NaOH để thu được kết tủa thì cần có tỉ lệ A. a : b > 1 : 4 B. a : b = 1 : 4 C. a : b = 1 : 5 D. a : b < 1 : 4 13. Hoà tan hoàn toàn hh gồm 0,12 mol FeS2 và a mol Cu2S vào axit HNO3 vừ đủ được dd X ( chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của A là A. 0,06 B. 0,04 C. 0,075 D. 0,12 14. Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxihóa là A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+ B. Ag+, Cu2+, Fe3+,Fe2+ + 3+ 2+ 2+ D.Fe3+, Cu2+, C. Ag , Fe , Cu , Fe Ag+,Fe2+ 15. Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít khí CO2 (đktc) vào 2,5 lít dd Ba(OH)2 a mol/l thu được 15,76 gam kết tủa, giá trị a là A. 0,04 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,032 - 2+ 2 6 16. Anion X và Cation Y đều có cấu hình e lớp ngoài cùng lag 3s 3p . Vị trí X, Y trong bảng HTTH A. X có STT là 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có STT là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA B. X có STT là 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có STT là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA C. X có STT là 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có STT là 20, chu kỳ 3, nhóm IIA D. X có STT là 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có STT là 20, chu kỳ 4, nhóm IIA 17.Cho dãy các chất : Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất lưỡng tính là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 18. Để nhận biết ba axit đặc nguội : HCl, H2SO4, HNO3 đựng riêng trong 3 lọ mất nhãn, ta dùng thuốc thử A. CuO B. Al C. Cu D. Fe 19. Điện phân dung dịch CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam Cu ở Catôt và một lượng khí X ở anốt, hấp thụ ho àn toàn khí X trên vào 200ml dd NaOH ( ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M. Nồng độ ban đầu của dung dịch NaOH là A. 0,15M B. 0,05M C. 0,2M D. 0,1M
  7. 20. Cho từng chất : Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3, lần lượt phản ứng với HNO3 đặc nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxihóa khử là. A. 8 B. 6 C. 5 D. 7 21. Mệnh đề không đúng là A. Fe3+ có tính oxihóa mạnh hơn Cu2+ B. Fe Khử được Cu2+ trong dung dịch. C. Fe2+ oxihóa được Cu2+ D. tính oxihóa tăng thứ tự : Fe2+, H+, Cu2+, Ag+ 22. Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hh Fe2O3, MgO, ZnO trong 500ml axit H2SO4 0,1M ( vừa đủ). Sau phản ứng, hh muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là A. 6,81 gam B. 4,81 gam C. 3,81 gam D. 5,81 gam 23. Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện phân hợp chất nóng chảy của chúng là A. Na, Ca, Zn B. Na, Ca, Al C. Fe, Ca, Al D. Na, Cu, Al 24.Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thì một phần tử CuFeS2 là A. nhận 13 e B. nhận 12 e C. nhường 13 e D. nhường 12 e 25.Trong hợp chất ion XY ( X là kim loại, Y là phi kim) , số e của cation bằng số e của anion và tổng số e trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxihóa duy nhất. Công thức XY là A. AlN B. MgO C. LiF D. NaF 26. Trong các dd : HNO3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. Dãy gồm các chất đều tác dụng với dd Ba(HCO3)2 là A. HNO3, NaCl, Na2SO4, B. HNO3, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4 C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2 D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2. 27. Cho 200ml dd AlCl3 1,5M tác dụng với V lít dd NaOH 0,5M, lượng kết tủa thu được là 15,6 gam . Giá trị lớn nhất của V là A. 1,2 B. 1,8 C. 2,4 D. 2 28.Cho 6,72 gam Fe vào dd chứa 0,3 mol H2SO4 đặc nóng ( giả thiết SO2 là sản phẩm khử duy nhất). Sau phản ứng xỷa ra ho àn toàn , thu được. A. 0,03 mol Fe2(SO4)3 và 0,06 mol FeSO4 B. 0,05 mol Fe2(SO4)3 và 0,02 mol Fe dư C. 0,02 mol Fe2(SO4)3 và 0,08 mol FeSO4 D. 0,12 mol FeSO4 29. Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3 gam hh rắn X. Hoà tan hết hh X trong dd HNO3 dư thoát ra 0,56 lít khí NO ở đktc( NO là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị m là A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32 30. Cho 13,44 lít khí clo (đktc) đi qua 2,5 lít dd KOH ở 100oC, pứ xảy ra hoàn toàn được 37,25 gam KCl. Dug dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M 31. Cho 1,67 gam hh gồm hai kim loại ở hai chu kỳ liên tiếp thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dd HCl dư thoát ra 0,672 lít khí H2 (đktc) . Hai kim loại là A. Be và Mg B. Mg và Ca C. Sr và Ba D. Ca và Sr
  8. 32. hh X gồm Na và Al. Cho m gam X vào một lượng dư nước thì thoát ra V lít khí . Nếu cũng cho m gam X vào dd NaOH dư thì thu được 1,75V lít khí ( Các thể tích khí đo trong cùng điều kiện). % theo khối lượng của Na trong X là A. 39,87% B. 77,31% C. 49,87% D. 29,87% 33. Nung 13,4 gam hh 2 muối cacbonát của hai kim loại hoá trị 2 được 6,8 gam chất rắn và khí X. Lượng khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dd NaOH 1M, khối lượng muối khan thu được sau pứ là A. 5,8 gam B. 6,5 gam C.4,2 gam D. 6,3 gam 34. Cho Cu tác dụng với dd chứa H2SO4 loãng và NaNO3, vai trò của NaNO3 trong phản ứng là A. chất xúc tác B. chất oxihóa C. môi trường D. chất khử 35. hh X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hh X vào H2O dư , đun nóng thì dd thu được chứa A. NaCl, NaOH và BaCl2 B. NaCl, NaOH C. NaCl, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 D. NaCl 36. Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế HNO3 từ A. NaNO2 và H2SO4 đặc B. NaNO3 và H2SO4 đặc D. NaNO2 và HCl đặc C. NH3 và O2 37. Có thể phân biệt 3 dung dịch : KOH, HCl và H2SO4 loãng bằg một thuốc thử A. Giấy quỳ tím B. Zn C. Al D. BaCO3 38. Có 4 dd riêng biệt : HCl, CuCl2, FeCl3 và HCl lẫn CuCl2 . Nhúng vào mỗi dd một thanh sắt nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 39. Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl ( với điện cực trơ, có màng ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều kiện của a và b là ( biết ion SO42- không bị điện phân trong dd) A. b > 2a B. b = 2a C. b < 2a D. 2b = a 40. Trộn 100 ml dd ( gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1 M) với 400ml dd ( gồm H2SO4 0,0375M và HCl 0,0125M) thu được dung dịch X. Giá trị PH của X là A. 7 B. 2 C. 1 D. 6 41. Trong một nhóm A theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì A. Tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần B. Tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần C. Độ âm điện giảm dần, tính phi kimtăng dần D. Tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần 42. Để thu được Al2O3 từ hh Al2O3 và Fe2O3, người ta lần lượt : A. dùng khí H2 ở nhiệt độ cao, dd NaOH dư B. dùng khí CO ở nhiệt độ cao, dd HCl dư C. dùng dd NaOH dư, dd HCl dư, rồi nung nóng D. dùng dd NaOH dư, khí CO2 dư, rồi nung nóng 43. Cho hh Fe, Cu phản ứng với dd HNO3 loãng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được dd chỉ chứa một chất tan và kim loại dư. Chất tan đó là A. Cu(NO3)2 B. HNO3 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)3 44. Thực hiện hai thí nghiệm : 1) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd HNO3 1M thoát ra V1 lít NO
  9. 2) Cho 3,84 gam Cu phản ứng với 80ml dd chứa HNO3 1M và H2SO4 thoát ra V2 lít NO Biết NO làsản phẩm khử duy nhất, các thể tích khí đo trong cùng điều kiện. Quan hệ giữa V1 và V2 là A. V2 = V1 B. V2 = 2V1 C. V2 = 2,5V1 D. V2 = 1,5V1 45. Cho m gam hh bột Zn và Fe vào lượng dư dd CuSO4. Sau khi kết thúc các pứ , lọc bỏ phần dd thu được m gam bột rắn. Thành phần % theo khối lượng của Zn trong hh đầu A. 90,27% B. 85,30% C. 82,20% D. 12,67% 46. Cho 0,01 mol một hợp chất của Fe tác dụng hết với H2SO4 đặc nóng dư thoát ra 0,112 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất. Công thức của hợp chất sắt đó là A. FeS B. FeS2 C. FeO D. FeCO3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2