ÔN THI ĐH NĂM 2011 _ MÔN : VẬT LÍ Đề tổng hợp số 3
lượt xem 3
download
Tham khảo tài liệu 'ôn thi đh năm 2011 _ môn : vật lí đề tổng hợp số 3', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN THI ĐH NĂM 2011 _ MÔN : VẬT LÍ Đề tổng hợp số 3
- ÔN THI ĐH NĂM 2011 _ MÔN : VẬT LÍ Đề tổng hợp số 3 Câu 1 Trong dăy Banme của quang phổ hiđrô ta thu đ ược H , Hβ , Hγ , H δ ) A. 4 vạch màu ( α và các vạch nằm trong vùng hồng ngoại. B. chỉ có 4 vạch mŕu: đỏ, lam, chŕm, tím. C. 4 vạch màu (đỏ, lam, chàm, tím) và các vạch nằm trong vùng tử ngoại. D. chỉ có 2 vạch màu vàng nằm sát nhau. Câu 2 Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v=30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM=20 cm và BM=15,5 cm, biên đ ộ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn tại 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn A và B có giá trị là A. 26, 66 Hz B. 13,33 Hz C. 40 Hz D. 20 Hz Câu 3 Con lắc đơn có chiều d ài không đổi, d ao động điều hňa với chu kě T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt ðộ không ðổi) thěchu ḱ dao động của nó A. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi. B. giảm xu ống. C. không thay đ ổi. D. tăng lên. Câu 4 Lõi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng A. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộn dây. B. triệt tiêu dòng điện Fucô. C. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ. D. làm cho máy cứng cáp. Câu 5 Mạch dao động LC lư tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C1 b ằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 100MHz. Nếu ta důng C1 nối tiếp C2 thětần số dao động riêng f của mạch là A. 87,5MHz B. 125MHz C. 25MHz D. 175MHz Câu 6 Tìm phát biểu sai về điện từ trýờng. A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận. B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dňng ðiện trong dây dẫn thẳng. C. Điện trýờng vŕ từ trýờng xoáy lŕ các đýờng cong kín bao quanh các đýờng sức từ của từ trýờng biến thięn. D. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. Câu 7 Một vật sáng đặt vuông góc với trục chính của một gương cầu lőm và cách tiêu điểm chính 6cm cho ảnh ảo cách tiêu điểm chính 24cm. Tính bán kính của gương. A. 24cm B. 12cm C. 30cm . 18cm Câu 8
- Một vật có khối lượng m = 1 kg d ao động điều ḥa với chu ḱ T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ ðạo. Lấy 2 = 10 . Phương tŕnh dao động điều ḥa của vật là A. x = 10 sin( t - ) (cm) . x = 10 sin( t + ) (cm) C. x = 10 sin( t - ) (cm) D. x = 10 sin( t + ) (cm) Câu 9 Một thanh chắn đýờng dŕi 7,5 m có khối lýợng 180 kg có trọng tâm ở cách đầu bęn trái 1 m. Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bęn trái 1,5m. Lấy g = 10 m/s2. Để giữ cho thanh nằm ngang phải tác dụng vŕo đầu bęn phải một lực có độ lớn lŕ A. 150 N . 450 N C. 120 N . 300 N Câu 10 Vật sáng AB vuông góc trục chính của thấu kính sẽ có ảnh ngược chiều lớn gấp 4 lần AB và cách AB 100 cm. Tiêu cự của thấu kính là A. 20 cm B. 25 cm C. 16 cm D. 40 cm Câu 11 Bước sóng được định nghĩa A. là kho ảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện t ượng sóng dừng. B. là kho ảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha. C. là quăng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. D. là quăng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kỳ dao ðộng của sóng. Câu 12 Điều kiện để con lắc đ ơn dao động điều hòa là A. d ao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn. B. khối lượng con lắc không quá lớn. C. con lắc đủ d ài và không ma sát. D. góc lệch nhỏ và không ma sát. Câu 13 Mạch điện gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổ n định. Nếu tần số của dňng ðiện tãng từ 0 ð ến vô cůng thěcông suất mạch sẽ A. đ ầu tiên tăng rồi sau đó giảm. B. giảm. C. tăng. D. đ ầu tiên giảm rồi sau đó tăng. Câu 14 Một người chỉ nhěn rő các vật cách mắt từ 10 cm đến 50 cm đặt mắt sát sau kính lúp có tiêu cự f = 10 cm để quan sát một vật nhỏ mà không cần điều tiết. Độ bội giác G bằng A. 6 B. 2,4 C. 1,2 D. 5 Câu 15 Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là A. đ iện tích tự do dao động. B. sét, tia lửa điện. C. ăng-ten của các đài phát thanh, đài truyền hěnh. D. các đối tượng đề cập trong A, B và C. Câu 16 p 9 Be α X Cho phản ứng hạt nhân: 4 Hạt Be ð ứng yên. Hạt p có ðộng nãng Kp = 5 ,45 (MeV). Hạt a có động năng Ka = v 4,00 (MeV) và v vuông góc với p . Ðộng nãng của hạt X thu ðýợc là
- A. KX = 2,575 (MeV) B. KX = 1,575 (MeV) C. KX = 3,575 (MeV) D. KX = 4,575 (MeV) Câu 17 Dựa vào đường đặc trưng vôn-ampe của tế b ào quang điện, nhận thấy trị số của hiệu điện thế hăm phụ thuộc vào A. b ước sóng của ánh sáng kích thích.B. cường độ chùm sáng kích thích. C. b ản chất kim loại làm catôt. D. b ước sóng của ánh sáng kích thích và b ản chất kim loại làm catôt. Câu 18 Một chất phóng xạ sau 10 ngŕy đęm giảm đi 3/4 khối lýợng ban đầu. Chu kỳ bán ră của chất nŕy lŕ A. 20 ngày B. 5 ngày C. 24 ngày D. 15 ngày Câu 19 Tia sáng truyền từ nước có chiết suất 4/3 ra không khí. Góc khúc xạ khi đó là 600. Góc tới sẽ lŕ 0 0 0 0 A. 30 C B. 80 C. 40,5 D. 45 Câu 20 Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Young S1 và S2. Một điểm M nằm tręn mŕn cách S1 và S2 những khoảng lần lýợt lŕ MS1= d1; MS2 = d2 . M sẽ ở trên vân sáng khi ai ax A. d2 - d 1 = D C. d2 - d1= k D. d 2 - d 1 = D B. d2 - d1 = kl Câu 21 Dòng đ iện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có biểu thức i=IOsin(wt + p/4) (A) thìhiệu ðiện thế ở hai ðầu cuộn dây có biểu thức là A. u = LwIOsin(wt + 3p/4) B. u = LwIOsinwt C. u = IO/Lwsin(wt - p/4) D. một biểu thức khác A, B, C. Câu 22 Cho hệ con lắc lò xo nằm tręn mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k=400 N/m. Cung cấp cho con lắc một vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian lŕ lúc cung cấp vận tốc cho vật; trục tọa độ có chiều dýőng ngýợc chiều cung cấp vận tốc cho vật thì phương trình li ðộ có dạng A. x= 20sin(20t + /2) (cm) B. x= 10 sin20t (cm) C. x= 0,5 sin(20t + ) (m) D. x= 0,1sin(20t - ) (m) Câu 23 Tính theo tần số A. miền hồng ngoại và miền tử ngoại có độ rộng như nhau. B. miền khả kiến rộng hơn miền Rơnghen. C. miền khả kiến hẹp hơn hai miền hồng ngoại và tử ngoại rất nhiều. D. miền hồng ngoại hẹp hơn miền tử ngoại. Câu 24 Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một màu xác đ ịnh gọi là màu đơn sắc. B. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính. C. Vận tốc truyền của một ánh sáng đơn sắc trong các môi trường trong suốt khác nhau là như nhau. D. Mỗi ánh sáng đơn sắc có một bước sóng xác đị nh. Câu 25 Quang phổ của Mặt Trời mà ta thu được trên Trái Đất là quang phổ
- A. liên tục. B. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Trái Đất. C. vạch hấp thụ của lớp khí quyển của Mặt Trời. D. vạch phát xạ. Câu 26 Tia nào sau đây không phải là tia p hóng xạ? -. + A. Tia X. B. Tia b C. Tia b . D. T ia a. Câu 27 Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hăy tm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ ́ trống cho hợp nghĩa. A. b iên độ B. chu kỳ C. năng lượng D. tần số góc Câu 28 Lăng kính có góc chiết quang A và chiết suất n = . Khi ở trong không khí thěgóc lệch có giá trị cực tiểu Dmin = A. Góc chiết quang A bằng o 0 o o A. 45 B. 75 C. 30 D. 60 Câu 29 Mạch dao động điện là mạch kín gồm A. một điện trở thuần vŕ một tụ điện. B. một tụ điện vŕ một cuộn thuần cảm. C. một nguồn điện vŕ một tụ điện. D. một cuộn thuần cảm vŕ một điện trở thuần. Câu 30 Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đ ây? (I) Khối lượng. (II) Số khối. (III) Động năng. A. Chỉ (I). B. Chỉ (II). C. Cả (I) , (II) và (III). D. Chỉ (II) và (III). Câu 31 Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thě hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là D j = kp D j = (2k + 1) p C. D j = k 2p A. B. D. p D j = (2k + 1) 2 Câu 32 Ban đầu có 128 g plutoni, sau 432 năm chỉ cn 4g. Chu kỳ bán ră của plutoni là ̣ A. 68,4 năm B. giá trị khác C. 86,4 năm D. 108 năm Câu 33 Chọn cụm từ thích hợp với phần để trống trong câu sau: Một vật rắn có thể quay đ ược quanh một trục cố định, muốn cho vật ở trạng thái cân bằng thě ..................... của các lực tác dụng vŕo vật phải bằng không. A. tổng đại số các momen đối với trục quay đó B. ngẫu lực C. tổng đại số D. hợp lực Câu 34 Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô ở một trong các mức năng lượng cao L, M, N, O,… nhảy về mức năng lượng K, thěnguyên tử hiđrô phát ra vạch bức xạ thuộc dăy A. Laiman B. Pasen C. Thuộc dăy nào là tùy thuộc vào eletron ở mức năng lượng cao nào. D. Banme Câu 35 Hai vật dao động điều hňa có các yếu tố: Khối lýợng m1 = 2m2, chu kì dao ðộng T1 = 2T2, biên ðộ dao ðộng A1 = 2 A2. Kết luận nào sau ðây về nãng lýợng dao ðộng của hai vật là ðúng?
- A. E1 = 2 E2. B. E1 = 8E2. C. E1 = 32E2. D. E1 = 0,5E2. Câu 36 Hăy chỉ ra phát biểu sai trong các câu sau đây. A. Qua thấu kính hội tụ, vật ảo luôn cho ảnh thật. B. Vật thật qua thấu kính cho ảnh thật thìthấu kính này là thấu kính hội tụ. C. Vật thật qua thấu kính cho ảnh ảo thìthấu kính này là thấu kính phân kỳ. D. Qua thấu kính phân kỳ, vật thật luôn cho ảnh ảo. Câu 37 Dùng hai ngọn đèn giống hệt nhau làm hai nguồn sáng chiếu lên một màn ảnh trên tường thě A. trên màn chắc chắn có hệ vân giao thoa vě hiệu đýờng đi của hai sóng tới mŕn không đổi. B. không có hệ vân giao thoa v́ ánh sáng phát ra từ hai nguồn này không phải là hai sóng kết hợp. C. trên màn không có giao thoa ánh sáng v́ hai ngọn đèn không phải là hai nguồn sáng điểm. D. trên màn có thể có hệ vân giao thoa hay không tùy thuộc vào vị trí của màn. Câu 38 Chọn câu đúng. A. Tia tử ngoại có tần số lớn hơn tia hồng ngoại. B. Tia tử ngoại đýợc důng trong ống nhňm để quan sát vŕ lái xe ban đęm. C. Tia hồng ngoại là b ức xạ đơn sắc có màu đỏ sẫm. D. Tia hồng ngoại đ ược dùng để těm các vết nứt tręn bề mặt kim loại. Câu 39 Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 - 12W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thěcường độ âm là -5 2 -4 2 66 2 - A. 3.10 W/m B. 10 W/m C. 10 W/m D. 10 20 2 W/m . Câu 40 Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đőn cůng dao động điều hòa tại một női nhất ðịnh. Chu kỳ dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dŕi của con lắc đőn A. b ằng độ biến dạng của ḷ xo khi vật ở vị trí cân bằng. B. b ằng chiều dài của ḷ xo khi vật ở vị trí cân bằng. C. b ằng chiều d ài tự nhiên của ḷ xo. D. b ằng độ biến dạng của ḷ xo khi vật ở vị trí thấp nhất.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ 201
6 p | 78 | 12
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM HỌC 2010-2011 MÔN: VẬT LÍ _ ĐỀ 002
6 p | 63 | 11
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ _ ĐỀ 003
6 p | 90 | 11
-
ĐỀ ÔN THI ĐH & CĐ NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ _ ĐỀ 002
6 p | 83 | 10
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 104
6 p | 76 | 9
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 103
8 p | 82 | 8
-
ÔN THI ĐH NĂM 2011 _ MÔN : VẬT LÍ Đề tổng hợp số 1
5 p | 59 | 8
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 101
7 p | 78 | 8
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 102
7 p | 78 | 8
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ 203
6 p | 73 | 7
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ 202
6 p | 80 | 6
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN: VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 3(1)
10 p | 80 | 5
-
ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ _ Đề số 2
4 p | 78 | 5
-
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ 12 _ đề 347
5 p | 72 | 4
-
ĐỀ ÔN TẬP THI ĐH NĂM 2011 MÔN VẬT LÍ 12 _ đề 345
5 p | 84 | 4
-
ÔN THI ĐH NĂM 2011 _ MÔN : VẬT LÍ Đề tổng hợp số 4
6 p | 59 | 3
-
ÔN THI ĐH NĂM 2011 _ MÔN : VẬT LÍ Đề tổng hợp số 2
5 p | 57 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn