intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 103

Chia sẻ: Nhi Linh | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

83
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'đề thi thử đh năm 2011 môn : vật lí _ đề số 103', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 103

  1. ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011 MÔN : VẬT LÍ _ ĐỀ SỐ 103 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH: ( 40 câu từ câu: 1 đến câu 40) Câu 1: Chất điểm dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình: x=Acos(ωt-π/2). Thời gian chất điểm đi từ vị trí thấp nhất đến vị tri cao nhất là 0,5s. Sau khoảng thời gian t = 0,75s kể từ lúc bắt đầu dao động chất điểm đang ở vị trí có li độ A. x = 0. B. x = +A. C. x = -A. D. x = A +. 2 Câu 2: Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thì động năng bằng 1 2 1 A. cơ năng. B. cơ năng. C. cơ năng. D. 3 3 2 3 cơ năng. 4 Câu 3: Hai vật dao động điều hoà cùng tần số và biên độ dọc theo hai đuờng thẳng song song cạnh nhau. Hai vật đi qua cạnh nhau khi chuyển động ngược chiều nhau, và đều tại vị trí có li độ bằng nửa biên độ. Độ lệch pha của hai dao động là 4 1 5 π. π. π. A. B. C. D. 3 6 6 2 π. 3 Câu 4: Một có khối lượng 10g vật dao động điều ho à với biên độ 0,5m và tần số góc 10rad/s. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là A. 25N. B. 2,5N. C. 5N. D. 0,5N. Câu 5: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10-7C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc A. 100 B. 200 C. 300 D. 0 60 Câu 6: Một con lắc gồm một lò xo có độ cứng k=100N/m, khối lượng không đáng kể và một vật nhỏ khối lượng 250g, dao động điều ho à với biên độ bằng 10cm. Lấy gốc thời  gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng.Quãng đường vật đi được trong t = s đầu tiên 24 là: A. 5 cm B. 7,5 cm C. 15 cm D. 20 cm Câu 7: Biểu thức nào sau đây là biểu thức dao động điều hoà? C. 3tsin2ωt. A. 3sinωt + 2cosωt. B. sinωt + cos2ωt. D. sinωt - sin2ωt.
  2.  x  π Câu 8: Một sóng âm được mô tả bởi phương trình: u(x,t)=4cos  π  t -  +  , trong 9  6    đó x đo bằng mét, u đo bằng cm và t đo bằng giây. Gọi amax là gia tốc cực đại dao động của một phần tử trong môi trường. V là vận tốc truyền sóng và λ là bước sóng. Các phát biểu nào sau đây là đúng? C. amax= 0,04m/s2. B. λ=18m. A. V = 5m/s. D. f = 50Hz. x Câu 9: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có biểu thức : u=2cos( )cos(20t+0)(cm). 4 Trong đó u là li độ tại thời điểm t của một phần tử M trên dây mà vị trí cân bằng của nó cách gốc O một đoạn là x ( x đo bằng cm; t đo bằng s). Vận tốc truyền sóng trên dây A. 80 cm/s. B. 40 cm/s. C. 160 cm/s. D. 100 cm/s. Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng ánh sáng và sóng âm? A. Cả sóng ánh sáng và sóng âm đều truyền được trong chân không. B. Cả sóng ánh sáng và sóng âm truyền trong không khí là sóng ngang. C. Sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc còn sóng ánh sáng là sóng ngang. D. Cả sóng ánh sáng và sóng âm khi truyền trong không khí là sóng dọc. Câu 11: Một sóng cơ điều hoà lan truyền trong một môi trường có biên độ dao động A và bước sóng λ. Gọi V và Vmax lần lượt là vận tốc truyền sóng và vận tốc cực đại dao động của các phần tử trong môi trường. Khi đó λ 3A A. V = Vmax nếu λ = . B. V = Vmax nếu A = 2πλ. C. V = Vmax nếu A = . D. 2π 2π Không thể xảy ra V = Vmax. Câu 12: Một sóng cơ học lan truyền trong một môi trường mô tả bởi phương trình: u(x,t) = 0,03cosπ[2t-0,01x], trong đó u và x đo bằng m và t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha của hai phần tử nằm trên phương truyền sóng cách nhau 25m là A. π/8. B. π/4. C. π/2. D. π. Câu 13: Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM = 40cos(ωt + π/6)(V); uMB = 50cos(ωt + π/2)(V). Hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B có giá trị A. 60,23(V). B. 78,1(V). C. 72,5(V). D. 90(V). Câu 14: Tổ hợp đơn vị nào sau đây không tương đương với đơn vị điện dung? C. giây2/henri. A. giây/ôm. B. Jun/vôn. D. culông/Vôn. Câu 15: Một mạch dao động LC có tần số góc 10000 rad/s. Điện tích cực đại tr ên tụ điện là 10 -9C. Khi dòng điện trong mạch là 6.10-6 A thì điện tích trên tụ điện là A. 8.10-10C. B. 6.10-10C. C. 4.10-10C. D. -10 2.10 C. Câu 16: Chiếu bức xạ có bước sóng λ=0,533μm lên tấm kim loại có công thoát A=3.10- 19 J. êlectron quang điện bức ra cho bay vào từ trường đều theo hướng vuông góc với các đường cảm ứng từ B của từ trường. Biết electron chuyển động theo quĩ đạo tròn bán kính R=22,75mm. Độ lớn cảm ứng từ B của từ trường là A. 10-4 T. B. 4.10-5 T. C. 10-5 T. D.
  3. 2.10-4 T. Câu 17: Một máy tăng thế lý tưởng có tỉ số vòng dây giữa các cuộn sơ cấp N1 và thứ cấp N2 là 3. Biết cường độ dòng điện trong cuộn sơ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp lần lượt là I1 = 6 A và U1 = 120 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp và hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp lần lượt là A. 2 A và 360 V. B. 18 V và 360 V. C. 2 A và 40 V. D. 18 A và 40 V. Câu 18: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dòng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện với ZC=25 cho ở hình vẽ. Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là I(A) 2 π A. u=50 2cos(100πt+ ) v. B. u=50cos(100πt+ π ) v. 1 6 6 t(s) O 0,02 D. u=50 2cos(100πt- π ) v. C. u=50cos(100πt- π ) v 0,04 -1 3 3 -2 Câu 19: Mạch dao động tự do LC có L = 40mH, C = 5F, năng lượng điện từ trong mạch là 3,6.10-4J. Tại thời điểm hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 8V, năng lượng điện trường và cường độ dòng điện trong mạch lần lượt là A. 1,6.10-4J ; 0,05A. B. 1,6.10-4J ; 0,1A. C. 2.10-4J ; 0,05A. D. -4 2.10 J ; 0,1A. Câu 20: Phát biểu nào sau đây là sai về sự tương tự giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động với li độ góc nhỏ với dao động điện từ trong mạch LC? A. Kéo con lắc đơn ra khỏi cân bằng rồi thả nhẹ t ương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện. B. Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động. C. Lực cản môi trường ( hay ma sát) làm tắt dần dao động con lắc đơn tương tự như điện trở thuần làm tắt dần dao động điện từ trong mạch động. D. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực đại khi dòng điện trong mạch cực đại. Câu 21: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự phát và thu sóng điện từ? A. Để thu sóng điện từ phải mắc phối hợp một ăng ten với một mạch dao động LC. B. ăng ten của máy thu chỉ thu được một sóng có tần số xác định. C. Để phát sóng điện từ, phải mắc phối hợp một máy phát dao động điều ho à với một ăngten. D. Nếu tần số của mạch dao động trong máy thu được điều chỉnh sao cho có giá trị bằng f, thì máy thu sẽ bắt được sóng có tần số đúng bằng f. Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai khi về tán sắc ánh sáng? A. Trong chân không thì tất cả các ánh sáng đơn sắc truyền đi với cùng vận tốc. B. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là trong cùng một môi trường truyền thì các ánh sáng truyền đi với vận tốc khác nhau. C. Trong cùng một môi trường truyền thì vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn ánh sáng đỏ. D. Khi ánh sáng đơn sắc đi qua cùng một môi trường trong thì chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng đỏ là lớn nhất, đối với ánh sáng tím là nhỏ nhất.
  4. Câu 23: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe Iâng. Nguồn sáng S phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ d =640nm và màu lục l=560nm. Trên màn quan sát trong khoảng giữa 2 vân sáng cùng màu vâng sáng chính giữa có A. 7 vân đỏ, 7 vân màu lục. B. 5 vân đỏ, 6 vân màu lục. C. 6 vân đỏ 7 vân màu lục. D. 4 vân đỏ 5 vân màu lục. Câu 24: Phát biểu nào không đúng về quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng. B. Quang phổ liên tục do các vật rắn, lỏng, khí có khối lượng riêng lớn khi bị nung nóng phát ra. C. Quang phổ liên tục là dải màu liên tục hiện trên nền tối. D. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 25: Trong một thí nghiệm giao thoa ánh sáng với hai khe I-âng, khoảng vân trên màn là 1,2mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N nằm cùng một phía với vân sáng trung tâm và cách vân này 2mm và 4,5mm thì có A. 2 vân sáng 1 vân tối. B. 2 vân sáng hai vân tối. C. 3 vân sáng 2 vân tối. D. 2 vân sáng 3 vân tối. Câu 26: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Yâng. Vân t ối thứ hai xuất hiện trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi từ hai khe S1 , S2 đến các điểm đó bằng A. 2λ . B.0,5λ . C. 1,5λ . D. λ . Câu 27: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bằng hai khe I-âng 2 mm. Ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Tại M nằm trên màn hứng vân giao thoa cách vân sáng trung tâm 3,3mm là vân tối thứ 6. Khoảng cách giữa hai khe đến màn là A. 2,50 m. B. 3,00 m C. 1,00 m. D. 2, 00 m. Câu 28: Catốt của tế bào quang điện được chiếu sáng. Hiệu điện thế đặt vào giữa anốt và catốt là UAK > 0. Cường độ dòng quang điện qua tế bào bằng không. Để xuất hiện dòng quang điện trong tế bào thì tăng A. hiệu điện thế UAK. B. cường độ chùm ánh sáng kích thích. C. tần số chùm ánh sáng kích thích. D. bước sóng chùm ánh sáng kích thích. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai về ống Rơnghen? A. Năng lượng tiêu thụ trong ống Rơnghen chủ yếu là dưới dạng nhiệt làm nóng đối catốt. B. Bước sóng ngắn nhất trong ống tạo ra ứng với to àn bộ động năng electron khi đập vào đối catốt được chuyển hoá thành năng lượng của phôtôn ứng với bước sóng ngắn nhất đó. C. Tia X có bước sóng càng dài nếu như đối catốt làm bằng chất có nguyên tử lượng càng lớn. D. Hiệu điện thế giữa anốt và catốt có giá trị vào cỡ vài vạn vôn. Câu 30: Các nguyên tử Hyđro đang ở trạng thái dừng cơ bản có bán kính quỹ đạo 5,3.10- 11 m, thì hấp thụ một năng lương và chuyển lên trạng thái dừng có bán kính quỹ đạo 4,77.10-10m. Khi các nguyên tử chuyển về các trạng thái có mức năng lượng thấp hơn thì sẽ phát ra A. ba bức xạ. B. hai bức xạ. C. một bức xạ. D. bốn bức xạ. Câu 31: Ánh sáng có tần số f1 chiếu tới tế bào quang điện thì hiệu điện thế hãm có độ lớn là U1. Nếu chiếu tới tế bào quang điện ánh sáng có tần số f2 thì hiệu diện thế hãm có độ lớn là
  5. h  f 2 -f 1  B. U 1   1 2  . C. U 1 -  1 2  . h f +f h f +f A. U 1 - . D. e e e h  f 2 -f 1  . U1  e Câu 32: Công thức nào sau không dùng để tính giới hạn quang điện 0 của kim loại dùng làm catốt tế bào quang điện? ( Uh là độ lớn hiệu điện thế hãm, f và  là tần số và bước sóng ánh sáng kích thích) 1 hc 1 A. 0 = B. 0 = C. 0 = D. 0 = . 2 eU h 1 mv0max A f- - hc λ 2hc 1 1 eU h - f 2hc Câu 33: Một mạch RLC có điện dung C biến thiên, hiệu điện thế ở hai đầu mạch có biểu thức u  120 2 cos100t (V) . Biết rằng có hai giá trị của C là 5µF và 7µF ứng với cùng một dòng điện hiệu dụng trong mạch I = 0,8A. L và R có thể nhận các giá trị nào trong các cặp giá trị sau? A. 80,5Ω ; 1,5H. B. 75,8Ω ; 1,24H. C. 95,8Ω ; 2,74H. D. 119,3Ω ; 1,74H. Câu 34: Chất phóng xạ 210 P0 có chu kỳ bán rã 138 ngày. Khối lượng Pôlôni tương ứng có độ phóng xạ 1Ci là: A. 0,111 mg B. 0,333 mg C. 0,111g D. 0,222 mg Câu 35: Cho phản ứng hạt nhân: 01 n + 3 Li  3T + 2  + 4,8MeV. 4 6 1 Biết: m(n)=1,0087u, m(T)=3,0160u, m(  )=4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Bỏ qua động năng của các hạt trước phản ứng. Khối lượng của hạt nhân Li là : A. 5,9640u . B. 6,0140u. C. 6,1283u D. 5,9220u Câu 36: Phát biểu nào sau đây là sai về phản ứng hạt nhân toả năng lượng? A. Tổng độ hụt khối các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối các hạt sau phản ứng. B. Sự phân rã phóng xạ của hạt nhân là phản ứng toả năng lượng. C. Sự phân hạch của các hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng. D. Phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng là phản ứng toả năng lượng. Câu 37: Một hạt nhân có số khối A ban đầu đứng yên, phát ra hạt  với vận tốc V. lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng số khối của chúng. Độ lớn tốc độ của hạt nhân con là 4V V 4V . A. . B. C. . D. A-4 A-4 A+4 V A+4 Câu 38: Gọi  t là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số của loga tự nhiên ), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ đó. Quan hệ giữa  t và T là
  6. ln2 A. T = t.ln2. B. T = t.lg2. C. T = . D. T = t t . ln2 Câu 39: Hạt nào sau đây có spin bằng 1: A. proton B. Notron C. photon D. Pion Câu 40: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng chu kì T=2s. Dao động thứ nhất tại thời điểm t= 0 có li độ bằng biên độ và bằng 1cm. Dao động thứ hai có biên độ bằng 3 cm, tại thời điểm ban đầu có li độ bằng 0 và vận tốc âm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động trên là : A. 2 cm. B. 3 cm. C. 5 cm. D. 2 3 cm. Câu 41. Một sóng cơ, với phương trình: u=30cos(4.103t – 50x)cm, truyền dọc theo trục Ox, trong đó toạ độ x đo bằng mét (m), thời gian t đo bằng giây (s), tốc độ truyền sóng bằng: A. 50 m/s B. 80 m/s C. 100 m/s D. 125 m/s Câu 42. Cơ năng của một chất điểm dao động điều ho à tỉ lệ thuận với A. Chu kì dao động B. Biên độ dao động C. Bình phương biên độ dao động D. Bình phương chu kỳ dao động Câu43: Đồng vị Pôlôni 210 Po là chất phóng xạ α, chu kì bán rã là 138ngày. Cho NA 84 = 6,02.1023mol-1 Độ phóng xạ ban đầu của 2mg Po là: A. 2,879.1016 Bq B. 2,879.1019 Bq C. 3,33.1011 Bq D. 3,33.1014 Bq Câu 44: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l, quả nặng có khối lượng m và mang điện tích q. Biết qE
  7. Q0 1 I0 A. f = 2 C. f = 2 B. f = LC I0 Q0 2 1 I0 D. f = 2 Q0 Câu 48: Thời gian phát quang là A. thời gian để vật phát quang kể từ lúc kích thích cho vật phát quang B. thời gian kích thích cho vật phát quang C.thời gian vật phát quang kể từ lúc ngừng kích thích cho vật phát quang D.thời gian kể từ lúc kích thích cho đến lúc vật bắt đầu phát quang Câu 49: Phát biểu nào dới đây không đúng A. Những vật bị nung nóng đến nhiệt độ trên 30000C phát ra tia tử ngoại rất mạnh B. Tia tử ngoại có tác dụng đâm xuyên mạnh qua thủy tinh C. Tia tử ngoại là bức xạ điện từ có bớc sóng dài hơn bớc sóng của tia Rơnghen D. Tia tử ngoại có tác dụng nhiệt Câu 50: Mắc một đèn nêon vào nguồn điện xoay chiều có hiệu điện thế là u = 220 2 sin(100t)V. Đèn chỉ phát sáng khi hiệu điện thế đặt vào đèn thoả mãn hệ thức 3 Uđ  220 V. Khoảng thời gian đèn sáng trong 1 chu kỳ là: 2 A.  t = 4 s B.  t = 1 s C.  t = 1 s 300 300 150 D.  t = 1 s 200 Câu 51: Khi vật rắn quay biến đổi đều quanh một trục cố định. Tại một điểm M tr ên vật rắn không thuộc trục quay có : A. véc tơ gia tốc tiếp tuyến luôn cùng hướng với véc tơ vận tốc và có độ lớn không đổi. B. véc tơ gia tốc pháp tuyến luôn hướng vào tâm quỹ đạo và đặc trưng cho biến đổi phương véc tơ vận tốc. C. vận tốc dài biến thiên theo hàm số bậc nhất của thời gian. D. gia tốc pháp tuyến càng lớn khi M càng gần trục quay. Câu 52:Một bánh xe có gia tốc góc 5rad/s2 trong 8s dưới tác dụng của momen ngoại lực và momen lực ma sát. Sau đó momen ngoại lực ngừng tác dụng, bánh xe quay chậm dần đều và dừng lại sau 10 vòng quay. Thời gian bánh xe quay tổng cộng bằng A. 16,14s B. 15,14s. C. 12,12s. D. 11,14s. Câu 53: Sự hấp thụ lọc lựa là A. hệ số hấp thụ của một môi trường phụ thuộc vào bước sóng của ánh sáng đơn sắc B. hệ số hấp thụ của môi trường giống nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc. C. hệ số hấp thụ của môi trường tăng theo tần số của ánh sáng đơn sắc. D. hệ số hấp thụ của môi trường giảm khi tần số của ánh sáng đơn sắc tăng. Câu 54: Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần số là A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz.
  8. Câu 55: Một mômen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một bánh xe có mômen quán tính đối với trục bánh xe là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghỉ thì gia tốc góc của bánh xe là A.  = 15 rad/s2. B.  = 18 rad/s2. C.  = 20 rad/s2. D.  = 23 rad/s2. Câu 56: Xét một vật rắn đang quay quanh một trục cố định với vận tốc góc . Kết luận nào sau đây là đúng? A. Vận tốc góc tăng 2 lần thì động năng tăng 4 lần. B. Mômen quán tính tăng hai lần thì động năng tăng 2 lần. C. Vận tốc góc giảm hai lần thì động năng giảm 4 lần. D. Cả ba đáp án trên đều sai vì đều thiếu dữ kiện. Câu 57: Tốc độ chạy ra xa của một thiên hà cách chúng ta 50 triệu năm ánh sáng bằng A. 850 m/s. B. 850 km/s. C. 300 000 km/s. D. 300 m/s. Câu 58: Một hạt sơ cấp có tốc độ v = 0,8c. Tỉ số giữa động lượng của hạt tính theo cơ học Niu-ton và động lượng tương tối tính là bao nhiêu ? A. 0,8 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,2 Câu 59: Một vật rắn có khối lượng m = 1kg có thể dao động nhỏ quanh một trục nằm ngang với tần số f = 1Hz. Mômen quán tính với trục quay này là 0,025kgm2. Gia tốc trọng trường tại nơi đặt vật rắn là 9,8 m/s2. Khoảng cách từ trọng tâm của vật rắn đến trục quay là A. 9cm B. 10cm C. 11cm D. 12cm Câu 60: Mạch dao động có L = 1,5mH và tụ xoay có điện dung biến thiên từ 50pF đến 450pF khi 2 bản tụ xoay từ 00 đến 1800. Để mạch thu đợc sóng có bớc sóng 1200m phải đặt góc lệch giữa 2 bản tụ xoay là: A. 880 B. 990 C. 1080 0 D. 121
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2