ÔN THI HÓA HỌC HỮU CƠ
lượt xem 22
download
Tham khảo tài liệu 'ôn thi hóa học hữu cơ', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: ÔN THI HÓA HỌC HỮU CƠ
- ÔN THI HÓA HỌC HỮU CƠ Câu 1 Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là rượu bậc 1. A) rượu bậc 3. B) rượu bậc 2. C) rượu bậc 1 và rượu bậc 2. D) A Đáp án Câu 2 Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. A) glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic. B) glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. C) glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. D) D Đáp án Câu 3 Để chứng minh aminoaxit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với dung d ịch KOH và dung dịch HCl. A) dung d ịch KOH và CuO. B) dung d ịch NaOH và dung dịch NH3. C) dung d ịch HCl và dung d ịch Na2SO4 . D) A Đáp án Câu 4 Chất không phản ứng với Na là A) CH COOH. 3 B) CH CHO. 3 C) HCOOH. D) C2H5OH. B Đáp án Câu 5 Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là OH (n≥6). A) CH n 2n - 7 x(OH) (n≥x, x>1). B) CH n 2n +2 - x OH (n≥1). C) CH n 2n + 1 CnH2n - 1OH (n≥3). D)
- C Đáp án Câu 6 Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là A) C H OH, CH CHO, HCOOCH . 2 5 3 3 B) C H OH, HCHO, CH COOCH . 2 5 3 3 C) C H , CH CHO, HCOOCH . 2 2 3 3 D) C2H5OH, CH3CHO, CH3COOCH3. D Đáp án Câu 7 Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A) CH COOH. 3 B) CH CHO. 3 C) CH OH. 3 D) C2H5OH. A Đáp án Câu 8 Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A) CH - CH - COOH. 3 2 B) CH - CH - OH. 3 2 C) CH - CH(NH ) - CH . 3 2 3 D) CH3 - CH2-CHO. D Đáp án Câu 9 Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ,điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là dung d ịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. A) dung d ịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. B) dung d ịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. C) dung d ịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. D) A Đáp án Câu 10Hai chất đồng phân của nhau là saccarozơ và glucozơ. A) fructozơ và glucozơ. B)
- fructozơ và mantozơ. C) glucozơ và mantozơ. D) B Đáp án Câu 11Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A) propen. B) isopren. C) toluen. D) stiren. C Đáp án Câu 12Cho 0,87 gam một anđehit no đơn chức phản ứng hoàn toàn với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 3,24 gam bạc kim loại. Công thức cấu tạo của anđehit là A) C H CHO. 3 7 B) CH CHO. 3 C) HCHO. D) C2H5CHO. D Đáp án Câu 13Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO2 sinh ra vào nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A) 14,4 B) 45. C) 22,5 D) 11,25 C Đáp án Câu 14Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A) Natri axetat. B) Anilin C) Amoniac. Natri hiđroxit. D) B Đáp án Câu 15Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 2,5M. Số gam phenol trong hỗn hợp là A) 9,4.
- B) 9,0. C) 14,1. D) 6,0. A Đáp án Câu 16Cho sơ đồ phản ứng: X C 6H6 Y ’! anilin. X và Y tương ứng là A) C H , C H -NO . 2 2 6 5 2 B) C H (xiclohexan), C H -CH . 6 12 6 5 3 C) C H , C H -CH . 2 2 6 5 3 D) CH4, C6H5-NO2. A Đáp án Câu 17Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch HCOOH trong môi trường axit. A) CH3COOH trong môi trường axit. B) HCHO trong môi trường axit. C) CH3CHO trong môi trường axit. D) C Đáp án Câu 18Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là A) CH = C(CH ) . 2 32 B) CH = CH - CH - CH . 2 2 3 C) CH - CH = CH - CH . 3 3 D) CH2 = CH - CH3. C Đáp án Câu 19Cho 18 gam một rượu no đơn chức tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Công thức của rượu đó là A) C H OH. 2 5 B) CH OH. 3 C) C H OH. 4 9 D) C3H7OH. D Đáp án Câu 20Trong số các loại tơ sau:
- A) (3). B) (1), (2), (3). C) (2). D) (1). D Đáp án Câu 21 (1) [-NH-(CH ) -NH-OC-(CH ) -CO-] 26 24 n (2) [-NH-(CH ) -CO-] 25 n (3) [C H O (OOC-CH ) ] 6 7 2 33n Tơ nilon-6,6 là A) (3). B) (1), (2), (3) C) (2) D) (1) D Đáp án Câu 22Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A) C H OH, CH CHO. 3 7 3 B) CH COOH, C H COOH. 3 2 3 C) C H (OH) , C H (OH) . 3 5 3 2 4 2 C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). D) A Đáp án Câu 23Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của axit đó là A) C H COOH. 2 5 B) CH COOH. 3 C) C H COOH. 3 7 D) HCOOH. A Đáp án Câu 24Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. A) không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. B)
- chỉ thể hiện tính khử. C) chỉ thể hiện tính oxi hoá. D) A Đáp án Câu 25Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n ; (- CH2- CH=CH- CH2-)n ; (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là A) CH =CH , CH - CH=CH- CH , NH - CH - CH - COOH. 2 2 3 3 2 2 2 B) CH =CH , CH - CH=C= CH , NH - CH - COOH. 2 2 3 2 2 2 C) CH =CH , CH =CH- CH= CH , NH - CH - COOH. 2 2 2 2 2 2 D) CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. C Đáp án Câu 26Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là A) 3. B) 4. C) 2. D) 1. A Đáp án Câu 27Cho 6 gam một este của axit cacboxylic no đơn chức và rượu no đơn chức phản ứng vừa hết với 100 ml dung d ịch NaOH 1M. Tên gọi của este đó là A) etyl axetat. B) metyl fomiat. C) metyl axetat. D) propyl fomiat. B Đáp án Câu 28 (1) HO-CH -CH -OH; 2 2 (2) CH - CH - CH OH; 3 2 2 (3) CH - CH - O - CH ; 3 2 3 (4) HO-CH -CH(OH)-CH -OH. 2 2 Các chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là A) (1); (4) B) (2); (3) C) (3); (4) D) (1); (2)
- A Đáp án Câu 29Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là A) CuO, KOH, HBr. B) Na, Fe, HBr. C) Na, HBr, CuO. D) NaOH, Na, HBr. C Đáp án Câu 30Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A) CH - CH - COO-CH . 3 2 3 B) CH -COO- CH - CH . 3 2 3 C) CH - CH - CH - COOH. 3 2 2 D) HCOO-CH2 - CH2 - CH3. C Đáp án Câu 31Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là quỳ tím, dung dịch Na2CO3. A) quỳ tím, Cu(OH)2. B) quỳ tím, dung dịch NaOH. C) quỳ tím, dung dịch Br2. D) D Đáp án Câu 32Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2 ,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức - OH của rượu X là A) 2. B) 1. C) 3. D) 4. A Đáp án Câu 33Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A) HCOOH. B) CH COOH. 3 C) HCHO.
- C6H12O6 (glucozơ). D) B Đáp án Câu 34Chất không phản ứng với dung dịch NaOH là A) C H NH Cl. 6 5 3 B) C H OH. 6 5 C) p-CH C H OH. 3 6 4 D) C6H5CH2OH. D Đáp án Câu 35Cho 11,6 gam anđehit propionic phản ứng với hiđro đun nóng có chất xúc tác Ni (giả sử phản ứng xảy ra hoàn toàn). Thể tích khí hiđro (đo ở đktc) đã tham gia phản ứng và khối lượng sản phẩm thu được là A) 4,48 lít và 9,2 gam. B) 8, 96 lít và 24 gam. C) 4,48 lít và 12 gam. D) 6,72 lít và 18 gam. C Đáp án Câu 36Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ’! X ’! Y ’! axit axetic. X và Y lần lượt là rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. A) glucozơ, rượu (ancol) etylic. B) glucozơ, anđehit axetic. C) glucozơ, etyl axetat. D) B Đáp án Câu 37Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là protit luôn có khối lư ợng phân tử lớn hơn. A) phân t ử protit luôn có chứa nguyên tử nitơ . B) protit luôn là chất hữu cơ no. C) phân t ử protit luôn có chứa nhóm chức -OH. D) B Đáp án Câu 38Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A) 21,6 gam. B) 32,4 gam.
- C) 10,8 gam. D) 16,2 gam. B Đáp án Câu 39Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A) 564 gam. B) 456 gam. C) 546 gam. D) 465 gam. D Đáp án Câu 40Trong phân tử của cacbohyđrat luôn có nhóm chức xeton. A) nhóm chức anđehit. B) nhóm chức axit. C) nhóm chức rượu. D) D Đáp án Câu 41Cho 0,05 mol một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân tử của X là A) a. HCOOH. B) C H COOH. 3 7 C) C H COOH. 2 5 D) CH3COOH. D Đáp án Câu 42Chất vừa tác dụng với Na, vừa tác dụng với NaOH là A) CH - CH - COO-CH . 3 2 3 B) HCOO-CH - CH - CH . 2 2 3 C) CH -COO- CH - CH . 3 2 3 D) CH3 - CH2 - CH2 - COOH. D Đáp án Câu 43Để tách riêng từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol ta chỉ cần dùng các hoá chất (dụng cụ, điều kiện thí nghiệm đầy đủ) là
- dung d ịch Br2, dung dịch HCl, khí CO2. A) dung d ịch Br2, dung dịch NaOH, khí CO2. B) dung d ịch NaOH, dung dịch NaCl, khí CO2. C) dung d ịch NaOH, dung dịch HCl, khí CO2. D) D Đáp án Câu 44Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A) CH COOH. 3 B) CH OH. 3 C) C H OH. 2 5 D) CH3CHO. A Đáp án Câu 45Dãy gồm các chất đều có thể điều chế trực tiếp được axit axetic là A) C H OH, HCHO, CH COOCH . 2 5 3 3 B) C H OH, CH CHO, CH COOCH . 2 5 3 3 3 C) C H , CH CHO, HCOOCH . 2 2 3 3 D) C2H5OH, CH3CHO, HCOOCH3 . B Đáp án Câu 46Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột ’! X ’! Y ’! axit axetic. X và Y lần lượt là glucozơ, etyl axetat. A) glucozơ, rượu (ancol) etylic. B) rượu (ancol) etylic, anđehit axetic. C) glucozơ, anđehit axetic. D) B Đáp án Câu 47Để trung hòa 4,44 g một axit cacboxylic (thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic) cần 60 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức phân tử của axit đó là A) C H COOH. 2 5 B) CH COOH. 3 C) C H COOH. 3 7 D) HCOOH.
- A Đáp án Câu 48Số đồng phân ứng với công thức phân tử C3H8O là A) 1. B) 3. C) 2. D) 4. B Đáp án Câu 49Đốt cháy hoàn toàn một lượng este no đơn chức thì thể tích khí CO2 sinh ra luôn bằng thể tích khí O2 cần cho phản ứng ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất. Tên gọi của este đem đốt là A) metyl axetat. B) propyl fomiat. C) metyl fomiat. D) etyl axetat. C Đáp án Câu 50Cho 0,1 mol rượu X phản ứng hết với Na dư thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Số nhóm chức -OH của rượu X là A) 2. B) 1. C) 3. D) 4. A Đáp án Câu 51Anđehit có thể tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với H2 (Ni, to). Qua hai phản ứng này chứng tỏ anđehit chỉ thể hiện tính khử. A) thể hiện cả tính khử và tính oxi hoá. B) chỉ thể hiện tính oxi hoá. C) không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. D) B Đáp án Câu 52Chất thơm không phản ứng với dung dịch NaOH là A) C H CH OH. 6 5 2 B) p-CH C H OH. 3 6 4 C) C H OH. 6 5
- D) C6H5NH3Cl. A Đáp án Câu 53Đun nóng dung d ịch chứa 27 gam glucozơ với Ag2O trong dung dịch NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là A) 16,2 gam. B) 10,8 gam. C) 21,6 gam. D) 32,4 gam. D Đáp án Câu 54Cho 0,1 mol hỗn hợp hai anđehit đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng phản ứng hết với Ag2O trong dung d ịch NH3 dư, đun nóng, thu được 25,92g Ag. Công thức cấu tạo của hai anđehit là A) CH3CHO và C2H5CHO. B) C2H5CHO và C3H7CHO. C) HCHO và C2H5CHO. D) HCHO và CH3CHO. D Đáp án Câu 55Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là glucozơ, glixerin, mantozơ, rượu (ancol) etylic. A) glucozơ, glixerin, mantozơ, natri axetat. B) glucozơ, glixerin, mantozơ, axit axetic. C) glucozơ, glixerin, andehit fomic, natri axetat. D) C Đáp án Câu 56Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là protit luôn là chất hữu cơ no. A) protit luôn có khối lư ợng phân tử lớn hơn. B) protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử. C) protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử. D) C Đáp án Câu 57Hai chất đồng phân của nhau là fructozơ và glucozơ. A) mantozơ và glucozơ. B) fructozơ và mantozơ. C)
- saccarozơ và glucozơ. D) A Đáp án Câu 58Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A) propen. B) stiren. C) isopren. D) toluen. D Đáp án Câu 59Trong phân tử của các gluxit luôn có nhóm chức rượu. A) nhóm chức anđehit. B) nhóm chức axit. C) nhóm chức xetôn. D) A Đáp án Câu 60Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính ta có thể dùng phản ứng của chất này với dung d ịch HCl và dung d ịch Na2SO4 . A) dung d ịch KOH và dung dịch HCl. B) dung d ịch NaOH và dung dịch NH3. C) dung d ịch KOH và CuO. D) B Đáp án Câu 61Cho 500 gam benzen phản ứng với HNO3 (đặc) có mặt H2SO4 đặc, sản phẩm thu được đem khử thành anilin. Nếu hiệu suất chung của quá trình là 78% thì khối lượng anilin thu được là A) 456 gam. B) 564 gam. C) 465 gam. D) 546 gam. C Đáp án Câu 62Cho sơ đồ phản ứng: X C 6H6 Y ’! anilin. X và Y tương ứng là A) CH , C H -NO . 4 6 5 2 B) C H , C H -NO . 2 2 6 5 2 C) C H (xiclohexan), C H -CH . 6 12 6 5 3
- D) C2H2, C6H5-CH3. B Đáp án Câu 63Chất phản ứng được với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là A) CH - CH - COOH. 3 2 B) CH - CH - OH. 3 2 C) CH - CH -CHO. 3 2 D) CH3 - CH(NH2) - CH3. C Đáp án Câu 64Cho các polime sau: (-CH2- CH2-)n, (- CH2- CH=CH- CH2-)n, (- NH-CH2-CO-)n. Công thức của monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lư ợt là A) CH =CH , CH - CH=C= CH , NH - CH - COOH. 2 2 3 2 2 2 B) CH =CH , CH - CH=CH- CH , NH - CH - CH - COOH. 2 2 3 3 2 2 2 C) CH =CH , CH =CH- CH= CH , NH - CH - COOH. 2 2 2 2 2 2 D) CH2=CHCl, CH3- CH=CH- CH3, CH3- CH(NH2)- COOH. C Đáp án Câu 65Cho 11 gam hỗn hợp hai r ượu no đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na dư thu được 3,36 lít H2 (đktc). Hai rượu đó là A) C2H5OH và C3H7OH. B) C4H9OH và C5H11OH. C) CH3OH và C2H5OH. D) C3H7OH và C4H9OH. C Đáp án Câu 66Chất không phản ứng với Na là A) CH CHO. 3 B) C H OH. 2 5 C) CH COOH. 3 D) HCOOH. A Đáp án Câu 67Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch axit acrylic, rượu etylic, axit axetic đựng trong các lọ mất nhãn là quỳ tím, Cu(OH)2. A)
- quỳ tím, dung dịch Br2. B) quỳ tím, dung dịch Na2CO3. C) quỳ tím, dung dịch NaOH. D) B Đáp án Câu 68Anken khi tác dụng với nước (xúc tác axit) cho rượu duy nhất là A) CH = CH - CH . 2 3 B) CH = C(CH ) . 2 32 C) CH - CH = CH - CH . 3 3 D) CH2 = CH - CH2 - CH3. Đáp án C Câu 69Dãy đồng đẳng của rượu etylic có công thức chung là OH (n≥1). A) CH n 2n + 1 OH (n≥6). B) CH n 2n - 7 C) CH OH (n3). n 2n - 1 C_nH2n +2 - x(OH)x (n≥x, x>1). D) A Đáp án Câu 70Các rượu (ancol) no đơn chức tác dụng được với CuO nung nóng tạo anđehit là rượu bậc 1. A) rượu bậc 2. B) rượu bậc 3. C) rượu bậc 1 và rượu bậc 2. D) A Đáp án Câu 71Cho 3,0 gam một axit no đơn chức X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 4,1 gam muối khan. Công thức phân t ử của X là A) CH COOH. 3 B) C H COOH. 2 5 C) HCOOH. D) C3H7COOH. A Đáp án Câu 72Chất không phản ứng với Ag2O trong dung dịch NH3, đun nóng tạo thành Ag là
- A) CH COOH. 3 C6H12O6 (glucozơ). B) C) HCOOH. D) HCHO. A Đáp án Câu 73Cho 0,92 gam một hỗn hợp gồm C2H2 và CH3CHO tác dụng vừa đủ với Ag2O trong dung dịch NH3 thu được 5,64 gam hỗn hợp rắn. Phần trăm khối lư ợng của C2H2 và CH3CHO tương ứng là A) 27,95% và 72,05%. B) 28,26% và 71,74%. C) 25,73% và 74,27%. D) 26,74% và 73,26%. Đáp án B Câu 74Chất không có khả năng làm xanh nước quỳ tím là A) Amoniac. B) Anilin Natri hiđroxit. C) D) Natri axetat. B Đáp án Câu 75Dãy gồm các chất đều phản ứng được với C2H5OH là A) CuO, KOH, HBr. B) NaOH, Na, HBr. C) Na, Fe, HBr. D) Na, HBr, CuO. D Đáp án Câu 76Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A) CH COOH, C H COOH. 3 2 3 B) C H (OH) , C H (OH) . 3 5 3 2 4 2 C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). C) D) C3H7OH, CH3CHO. D Đáp án Câu 77Nhựa phenolfomandehit được điều chế bằng cách đun nóng phenol (dư) với dung dịch
- HCHO trong môi trường axit. A) CH3COOH trong môi trường axit. B) CH3CHO trong môi trường axit. C) HCOOH trong môi trường axit. D) A Đáp án Câu 78 (X) HO-CH -CH -OH; 2 2 (Y) CH - CH - CH OH; 3 2 2 (Z) CH - CH - O - CH ; 3 2 3 (T) HO-CH -CH(OH)-CH -OH 2 2 Số lư ợng chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng là : A) 1 B) 4 C) 3 D) 2 D Đáp án Câu 79Cho m gam glucozơ lên men thành rượu etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ ho àn toàn khí CO2 sinh ra vào dung dịch nước vôi trong dư thu được 20 gam kết tủa. Giá trị của m là A) 45. B) 11,25. C) 14,4. D) 22,5. D Đáp án Câu 80Cho 18,4 gam hỗn hợp gồm phenol và axit axetic tác dụng với dung dịch NaOH 2,5M thì cần vừa đủ 100 ml. Phần trăm số mol của phenol trong hỗn hợp là A) 18,49%. B) 51,08%. C) 40%. D) 14,49%. C Đáp án Câu 81Trung hoà 1 mol α - amino axit X cần 1 mol HCl tạo ra muối Y có hàm l−ợng clo là 28,286% về khối l−ợng. Công thức cấu tạo của X là A) CH -CH(NH )-COOH. 3 2
- B) H N-CH -CH -COOH. 2 2 2 C) H N-CH -COOH. 2 2 D) H2N-CH2-CH(NH2)-COOH. A Đáp án Câu 82Nhúng một thanh Cu vào 200ml dung dịch AgNO31M, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, toàn bộ Ag tạo ra đều bám vào thanh Cu, khối lượng thanh Cu sẽ tăng 15,2 gam. A) tăng 21,6 gam. B) tăng 4,4 gam. C) giảm 6,4 gam. D) A Đáp án Câu 83Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A) CH COOH, C H COOH. 3 2 3 B) C H (OH) , C H (OH) . 3 5 3 2 4 2 C) C H OH, CH CHO. 3 7 3 C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). D) C Đáp án Câu 84Trong nhóm IA, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, năng l−ợng ion hoá thứ nhất của các nguyên tử tăng dần rồi giảm. A) tăng dần. B) không đổi. C) giảm dần. D) D Đáp án Câu 85Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có nhóm chức axit. A) nhóm chức anđehit. B) nhóm chức xetôn. C) nhóm chức ancol. D) D Đáp án Câu 86 Phân biệt 3 dung dịch: H2N-CH2-COOH, CH3COOH và C2H5-NH2 chỉ cần dùng 1 thuốc thử là
- natri kim loại. A) dung d ịch NaOH. B) C) quì tím. dung d ịch HCl. D) C Đáp án 2+ 2+ 2+ + Câu 87Từ các cặp oxi hoá khử sau: Fe /Fe, Mg /Mg, Cu /Cu và Ag /Ag, số pin điện hoá có thể lập đ−ợc tối đa là A) 4. B) 5. C) 6. D) 3. C Đáp án Câu 88Khi trùng ng−ng 7,5 gam axit amino axetic với hiệu suất là 80%, ngoài amino axit d− ng−ời ta còn thu đ−ợc m gam polime và 1,44 gam n−ớc. Giá trị của m là A) 4,25 gam. B) 5,56 gam. C) 4,56 gam. D) 5,25 gam. C Đáp án Câu 89Công thức cấu tạo của alanin là A) H N-CH -COOH. 2 2 B) CH -CH(NH )-COOH. 3 2 C) C H NH . 6 5 2 D) H2N-CH2-CH2-COOH. B Đáp án Câu 90Trùng hợp hoàn toàn 6,25 gam vinyl clorua đ−ợc m gam PV Số mắt xích – CH2-CHCl- có trong m gam PVC nói trên là 23 A) 6,02.10 . 21 B) 6,02.10 . 20 C) 6,02.10 . D) 6,02.1022.
- D Đáp án Câu 91Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A) CH COOH. 3 B) HCOOH. C6H12O6 (glucozơ). C) D) HCHO. A Đáp án Câu 92Chất không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là A) propen. B) toluen. C) stiren. D) isopren. B Đáp án Câu 93Để phân biệt 2 khí CO2 và SO2 ta dùng dung d ịch Ca(OH)2. A) quỳ tím. B) dung d ịch BaCl2. C) dung d ịch nước brom. D) D Đáp án Câu 94Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng đ−ợc với H2O (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) là C H , CH -COO-CH , tinh bột. A) 2 6 3 3 Tinh bột, C2H4, C2H2. B) C) C H , CH , C H . 2 4 4 2 2 Saccarozơ, CH3COOCH3, benzen. D) B Đáp án Câu 95Cho các chất C2H5-NH2 (1), (C2H5)2NH (2), C6H5NH2 (3). Dãy các chất đ−ợc sắp xếp theo chiều tính bazơ giảm dần là A) (3), (1), (2). B) (1), (2), (3). C) (2), (1), (3).
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
TỔNG HỢP HOÁ HỌC HỮU CƠ
7 p | 2247 | 781
-
Chuyên đề hóa học hữu cơ : CHIẾN THUẬT SUY LUẬN NHANH DỰA VÀO ĐÁP ÁN Ví dụ
50 p | 533 | 223
-
CÂU HỎI LÝ THUYẾT HÓA HỌC HỮU CƠ PHẦN 1
18 p | 824 | 180
-
BÀI TẬ TRẮC NGHIỆM ĐẠI CƯƠNG VỀ HOÁ HỌC HỮU CƠ VÀ HIĐROCACBON
16 p | 270 | 66
-
Đại cương Hóa học hữu cơ
51 p | 156 | 28
-
Bài tập đại cương Hóa học hữu cơ (Ôn thi ĐH)
108 p | 223 | 23
-
Toám tắt đại cương hóa học hữu cơ
2 p | 151 | 22
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp lập CTPT của hóa học hữu cơ (Đề 1)
3 p | 121 | 18
-
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC HỮU CƠ
9 p | 156 | 15
-
ÔN TẬP HÓA HỌC HỮU CƠ
8 p | 320 | 13
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Phương pháp lập CTPT của hóa học hữu cơ (Đề 2)
4 p | 120 | 12
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Một số vấn đề về hóa học hữu cơ (Đề 2)
2 p | 110 | 8
-
13 bài tập ôn thi Hóa học lớp 12
2 p | 69 | 7
-
Một số vấn đề mở đầu về hóa học hữu cơ: Phần 1 - GV. Lê Phạm Thành
1 p | 118 | 7
-
Chuyên đề LTĐH môn Hóa học: Một số vấn đề về hóa học hữu cơ (Đề 1)
3 p | 136 | 7
-
Đề cương ôn thi vào lớp 10 môn Hóa học - Các chủ đề về Hóa học hữu cơ
17 p | 52 | 6
-
Các phương pháp đặc trưng trong Hóa học hữu cơ
7 p | 75 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn