Ôn thi sinh học động vật
lượt xem 156
download
Tài liệu tham khảo các câu hỏi trắc nghiệm Ôn thi sinh học động vật
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi sinh học động vật
- ÔN THI SINH HỌC ĐỘNG VẬT CÂU 1:vitamin CÂU 2:tiêu hóa ở ruột non. CÂU 3: dạ dày CÂU 4: Khi bị viêm nhiễm thì số lượng tế bào máu nào tăng nhiều nhất? TL:bạch cầu CÂU 5: Thức ăn trong quá trình tiêu hóa bị biến đổi về mặt cơ học, hóa học, sinh học, trong đó mặt sinh học là? TL: sự lên men và phân giải các chất nhờ các vsv trong ruột CÂU 6: Chất nào sau đây không có trong dịch vị? TL: có thể là amylaza CÂU 7: Nhóm máu nào chiếm tỉ lệ cao nhất ở Việt Nam? TL: Nhóm máu O CÂU 8: Diều của Chim ăn hật không có tác dụng ? TL: Tiêu hóa thức ăn CÂU 9: Các tế bào Lympho T của tuyến ức từ đâu tới? a. Tủy xương b. Tuyến ức c. Các mạch bạch huyết d. Lách CÂU 10: Nhau thai sản sinh ra hoocmon nào? a. FSH b. LH c. HCG d. Grogesteron CÂU 11: Tuyến yên sản sinh ra các hoocmon nào sau đây? TL: CÂU 12: Vùng dưới đồi tiết ra chất nào sau đây? TL: CÂU 13: Sự phối hợp của các hoocmon nào cò tác dụng kích thích phát triển nang trứng và gây rụng trứng? TL: FSH. LH CÂU 14: Khi nồng độ testosteron trong máu cao có tác dụng? TL: Gây ức chế vùng dưới đồi tiết GnRH và ức chế thùy trước tuyến yên sản xuất FSH và LH. Đồng thời, kích thích tạo tinh trùng. CÂU 15: Hồng cầu bị kết dính khi truyền máu là? a. Hồng cầu máu người nhận b. Hồng cầu máu người cho c. Hồng cầu máu người cho và người nhận d. a, b, c sai CÂU 16: Bệnh nhân nhiễm HIV dẫn đến suy giảm miễn dịch là vì? a. Virus HIV có động lực rất mạnh, tốc độ nhân lên rất nhanh trong tế bào, làm cơ thể nhanh chóng suy sụp, suy giảm hệ miễn dịch. b. Virus HIV tấn công gây nhiễm ở tế bào Lympho T gây rối loạn và suy giảm hệ miễn dịch. c. Virus HIV tấn công gây nhiễm ở tế bào Lympho B gây rối loạn và suy giảm hệ miễn dịch. d. Virus HIV tấn công gây nhiễm ở tế bào Lympho T và B gây rối loạn và suy giảm hệ miễn dịch. CÂU 17: Điểm giống nhau giữa tiểu cầu, hồng cầu và bạch cầu a. Không tự sinh sản b. Đều có nhân c. Đều không có nhân d. Đều có thể biến đổi hình dạng CÂU 18: Các tuyến nội tiết chịu ảnh hưởng của hoocmon tiết ra từ tuyến yên là? a. Tuyến giáp. Tuyến sinh dục, tuyến trên thận b. Tuyến bọt, tuyến sữa, tuyến tụy c. Tuyến bọt, tuyến sữa, tuyến trên thận d. Tuyến giáp, tuyến tụy, tuyến trên thận CÂU 19: Câu nào sau đây đúng với Oxytoxine và ADH? a. Được tổng hợp ở tuyến yên sau b. Được tổng hợp ở tuyến yên trước c. Có tác dụng chống bài liệu như nhau
- d. Được điều hòa bài tiết bởi hoocmon giải phóng ở vùng dưới đồi sau đó được dự trữ ở tuyến yên sau CÂU 20: Câu nào sau đây đúng với hoocmon và nguồn gốc sản xuất? a. Remin – Phổi b. Noadrenadin – Tủy thượng thận c. Oxycortizol – tủy thượng thận d. ACTH – tuyến yên sau CÂU 21: Bệnh Basedow là trường hợp: mắt lồi, tim đập nhanh, chuyển hóa cơ bản tăng: a. Ưu năng tuyến giáp b. Nhược năng tuyến giáp c. Tăng tiết TSH d. Thiếu Iot CÂU 22: Hoocmon có mô đích là tất cả hoặc hầu như tất cả các tế bào trong cơ thể: a. STH (GH) b. Oxytoxine c. Prolactin d. Insulin CÂU 23: Tiêm huyết thanh của con vật có chứa kháng thể vào cơ thể người để trị bệnh đó là? a. Miễn dịch chủ động b. Miễn dịch tập nhiễm c. Miễn dịch bẩm sinh d. Miễn dịch thụ động CÂU 24: PMS có nguồn gốc từ đâu? TL: lớp tế bào nội bì tử cung ngựa chửa CÂU 25: Hoocmon có tác dụng kích thích hoạt động của tuyến giáp là? a. TSH b. ACTH c. FSH d. ADH CÂU 26: Nhóm chất nào không bị biến đổi hóa học trong quá trình tiêu hóa? TL: Vitamin, muối khoáng, nước CÂU 27: Chức năng khởi động quá trình đáp ứng miễn dịch là do? a. Lympho T b. Lympho B c. Đại thực bào d. Tế bào T hỗ trợ CÂU 28: Ở khoang miệng chất nào được tiêu hóa hóa học? a. Gluxit b. Protein c. Lipid d. Cả a và b CÂU 29: Loại enzyme nào thực hiện tiêu hóa ở miệng? a. Pepsin b. Amylaza c. Trypsin d. b và c CÂU 30: CÂU 31: Sản phẩm của sự tiêu hóa tinh bột là? TL: Glucose (ngoài ra còn có thể có fructose, levulose, lactose, … CÂU 32: Lactose được cấu tạo từ? a. Glucose, fructose b. Glucose, galactose c. Fructose, mantose d. Fructose, galactose CÂU 33: Thành phần của dịch vị gồm những gì? TL: HCl, pepsin, chất nhầy, prezua (men sữa), lipase, hoocmon gastrin, yếu tố nội tại. CÂU 34: Tác dụng của TSH ngoại trừ: a. Tăng phân giải Thyroglobulin b. Tăng chuyển hóa cơ bản c. Tăng sản xuất hoocmon giáp d. Tăng số lượng tế bào tuyến giáp CÂU 35: Khi gia súc cái mang thai hoocmon nào chiếm ưu thế? TL: progesteron CÂU 36: Khi cơ thể căng thẳng hoocmon nào tiết ra? TL: Adrenalin và Noradrenalin CÂU 37: Ở con đực FSH có vai trò gì? TL: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh ra tinh trùng CÂU 38: Ở con cái LH có vai trò gì? TL: kích thích nang trứng chin và rụng, hình thành và duy trì thể vàng hoạt động CÂU 39: Khi nồng độ testosteron trong máu cao có tác dụng? TL: Gây ức chế vùng dưới đồi tiết GnRH và ức chế thùy trước tuyến yên sản xuất FSH và LH. Đồng thời, kích thích tạo tinh trùng. CÂU 40: Ganadotropin (GnRH) có vai trò: a. Kích thích phát triển ống sinh tinh, sản sinh tinh trùng b. Kích thích tế bào kẽ sản xuất testosterone c. Kích thích tuyến yên sản xuất FSH, LH
- d. Kích thích tuyến sinh tinh sản xuất ra tinh trùng CÂU 41: Tế bào kẽ tiết ra chất nào sau đây? TL: testosterone CÂU 42: Hoocmon của thùy sau tuyến yên tiết ra là: a. Kích thích nang trứng b. Kích tố kích thích vỏ thượng thận c. Kích thích tố tăng trưởng d. Kích thích tố lợi tiểu CÂU 43: Điều nào sau đây đúng về tuyến giáp? TL: Là tuyến nội tiết lớn nhất của cơ thể CÂU 44: Hoocmon ATH có tác dụng cuối cùng là? TL: Gây tái hấp thu nước trong ống thận. CÂU 45: Tác dụng của các thành phần trong dịch vị? a. Pepsin thủy giải Protein thành acid amin b. HCl hoạt hóa pepsin c. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc d. Tất cả đều đúng CÂU 46: CÂU 47: Sử dụng Prostaglandin trong trường hợp? a. Điều khiển quá trình sinh đẻ theo ý muốn b. Điều khiển quá trình động dục ở thú c. Sử dụng kích thích ra nhau thai nhanh sau khi sinh d. Tất cả đều đúng CÂU 48: Nhờ yếu tố nào acid béo trong ống tiêu hóa không hòa tan lại được hòa tan? TL: dịch mật CÂU 49: Khi người phụ nữ mang thai sẽ sản xuất hormone nào? TL: HCG Câu 50: Hormone có bản chất là lipid được tổng hợp từ cholesteron là: a. Protein b. Amino acid c. Polypeptit d. Steroid CÂu 51: Khi GH tăng theo cơ chế phản hồi ngược âm tính sẽ gây? a. Tăng tiết GRH -> tăng GIH b. Tăng GRH -> giảm GIH c. Giảm GRH -> tăng GIH d. Giảm GRh -> giảm GIH CÂU 52: Chọn câu sai:Các trục dưới đồi, tuyến yên, tuyến nội tiết có liên hê: a. TRH-TSH-Thyroxin, triodothyroxin b. CRH-ACTH-cortisol c. GRH-GH-glucagon (vì đúng phải là GRH-GH-glucose) d. GnRH-FSH và LH tuyến sinh dục CÂU 53: Câu nào đúng với progesterone: a. Làm chất nhầy tử cung loãng và dễ di chuyển. b. Làm phát triển ống dẫn tuyến sữa. c. Làm niêm mạc tử cung tiết chất tiết để nuôi trứng. d. Tất cả đều đúng. Câu 54: Nhược năng tuyến giáp có kết quả nào sau đây? a. Thyroxin giảm, TSH giảm, TRH giảm b. Thyroxin giảm, TSH giảm, TRH tăng c. Thyroxin giảm, TSH tăng, TRH giảm d. Thyroxin tăng, TSH tăng, TRH tăng CÂU 55: Citrate là một chất kháng đông vì nó có tác dụng: a. Kết hợp với các yếu tố đông máu và làm mất tác dụng các yếu tố này. b. Cạnh tranh với vitamin K trong việc tổng hợp chất… c. Ức chế sự thành lập yếu tố Prothrombin d. Kết hợp với ion Ca2+ làm mất tác dụng của yếu tố này. CÂU 56: Câu nào sau đây đúng khi nói về hoàng thể?
- a. Chỉ được hình thành sau khi trứng rụng b. Được duy trì trong thời kì mang thai nhờ FSH c. Bị thoái biến nếu có thụ tinh d. Bị thoái biến dưới tác dụng của prolactin CÂU 57: Ig (Imonoglobulin) nào liên quan đến dị ứng? TL: Ig E CÂU 58: Tác dụng của Fe: a. Tổng hợp Hemoglobin hồng cầu b. Duy trì hình dạng hồng cầu c. là thành phần của nhân hồng cầu CÂU 59: Các đặc tính sinh dục nữ thứ phát được hình thành do: a. Testosteron b. Estrogen c. Progesteron d. FSH CÂU 60: Các hoocmon sau đây có tác dụng tăng tổng hợp protein, ngoại trừ: a. Cortizon b. Isulin c. Hoocmon GH d. Testosteron CÂU 61: CÂU 62: Parathyroid hoocmon (PTH) có tác dụng: a. Tăng Ca2+, giảm photpho máu b. Tăng Ca2+, tăng photpho máu c. Giảm Ca2+, giảm photpho máu d. giảm Ca2+, tăng photpho máu CÂU 63: Toàn bộ hệ thống miễn dịch của cơ thể hầu như bị tê liệt nếu không có: a. Tế bào T trấn áp b. Tế bào T gây độc c. Lympho Kines được tiết ra tế bào T hỗ trợ d. Sự khởi động miễn dịch của các đại thực bào CÂU 64: Nguyên nhân cơ bản làm tăng sản xuất hồng cầu? TL: Suy tim kéo dài, mất nước do tiêu chảy, nôn ối, lao động nhiều, ở vùng cao, bệnh mãn tính. CÂU 65: Tế bào sản xuất ra kháng thể là? a. Lympho T b. Lympho B c. Tương bào d. Tất cả đúng CÂU 66: Các phản ứng dị ứng và phản ứng viêm kích thích tế bào mast tiết: a. Histamin b. Bradykinin c. Herparin d. Tất cả đúng CÂU 67: Glucagon làm tăng chuyển hóa bằng cách: a. Kích thích tổng hợp glycogen ở gan, thúc đẩy thiêu đốt gluco tế bào b. Làm tăng hiện tượng tạo đường mới từ Acid amin c. Làm tăng chuyển hóa cơ bản d. Phân giải glucogen dự trữ ở gan tạo thành gluco CÂU 68: Khi tế bào bị nhiễm virus thì tề bào miễn dịch nào sau đây có vai trò phá hủy tế bào này? a. Tế bào Th b. Tc c. Lympho B d. Ts CÂU 69: Để điều khiển heo đẻ theo ý muốn (trên 100 ngày), ta phối hợp hoocmon nào sau đây: a. Phối hợp estrogen b. Oxytoxine và prostaglandin c. FSH và LH d. Oxytoxine và progestoron CÂU 70: Tất cả những hoocmon sau đây đều có những cơ chế phản hồi ngược âm tính, ngoại trừ: a. Progesteron b. Estrogen c. Prolactin d. Oxytoxine CÂU 71: Cơ quan đích của FSH là? TL: Buồng trừng, tinh hoàn, tuyến vú CÂU 72: NHững hoocmon nào sau đây được tổng hợp ở vùng dưới đồi (Hypothalamus), ngoại trừ: a. FSH b. ADH c. Oxytoxine d. Hoocmon ức chế prolactin CÂU 73: Tăng Ca trong máu sẽ:
- a. Xảy ra khi nhược năng tuyến cận giáp b. Do tăng lượng Canxitonin c. Sẽ ức chế tiết hoocmon PTH d. Tất cả đúng CÂU 74: Hoocmon nào sau đây kích thích co cơ tử cung? TL: Oxytoxine CÂU 75: Trong cơ chế điều hòa đường huyết cặp hoocmon nào sau đây đóng vai trò chính trong hệ thống gây tăng đường huyết: a. Arenalin và AGH b. Arenalin và ACTH c. Glucagon và arenalin d. Glucagon và glucocorticoid CÂU 76: Câu nào sau đây đúng với tuyến nội tiết, hoocmon nào tiết ra, tác dụng của hoocmon: a. Vỏ thượng thận: corticoid, tăng sức chống đỡ với tress b. Thùy sau tuyến yên: prolactin, chế tiết sữa c. Thùy sau tuyến yên: ADH, giản tiểu động mạch d. Tuyến cận giáp: parahoocmon, tăng huy động Ca từ xương ra máu CÂU 77:Đáp ứng miễn dịch sinh ra khi đưa vaccine vào cơ thể có mấy dạng: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 CÂU 78: Lượng nước trong phân tăng cao khi: a. Con vật ăn thức ăn nhiều nước b. Tiêu hóa kém c. d. CÂU 79: Protein là nhóm dưỡng chất được cấu tạo từ: a. Acid amin b. Hớp chất chứa N c. Từ cả 2 CÂU 80: Lớp Ig chỉ có ở gia cầm: a. A b. I c. G d. E CÂU 81: 7_dehydro_cholesteron là: a. Tiền vitamin A b. Tiền vitamin D2 c. Tiền vitamin D3 d. Tiền vitamin D1 CÂU 82 --> 85: có cùng phần trắc nghiệm như sau: a. ACTH b. FSH c. GH d. ADH CÂU 82: Tái hấp thu nước ở ống thận: ADH CÂU 83: Phát triển nang trứng: FSH CÂU 84: Phát triển xương sụn: GH CÂU 85: Điều hòa hoạt động vỏ thượng thận: ACTH
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Ôn thi đại học môn Vật lý (Phần lý thuyết)
196 p | 1105 | 442
-
500 câu hỏi trắc nghiệm Vật Lý (có đáp án)
49 p | 105 | 372
-
Chuyên đề vật lý dòng điên xoay chiều ôn thi đại học
0 p | 728 | 321
-
Ôn thi đại học môn vật lý chuyên đề: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
41 p | 232 | 79
-
Chuyên đề ôn thi Đại học môn Lý: Cơ học vật rắn - Vũ Đình Hoàng
30 p | 555 | 78
-
Tài liệu luyện thi Đại học môn Vật lý - TTGDĐT Quang Trung
129 p | 144 | 40
-
150 Câu hỏi trắc nghiệm ôn thi Đại học môn Vật lý (có đáp án)
12 p | 199 | 36
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_30
12 p | 118 | 19
-
Ôn thi sinh học năm 2012 (P16)
33 p | 56 | 9
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_09
13 p | 126 | 9
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_07
8 p | 199 | 7
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_01
16 p | 144 | 7
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_26
14 p | 103 | 6
-
Luyện thi đại học môn Vật lý - Mã đề 175_27
15 p | 127 | 6
-
Tài liệu ôn thi THPT QG môn Vật lý: Chương 1 - Dao động cơ học
11 p | 20 | 6
-
Luyện thi đại học môn Vật lý mã đề 174_02
10 p | 166 | 5
-
Tài liệu ôn thi THPT QG môn Vật lý: Chương 4 - Dao động và sóng điện từ
9 p | 18 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn