Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh
lượt xem 8
download
Bộ đề ôn thi Tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2013 dành cho các bạn đang chuẩn bị cho kỳ thi tốt nghiệp sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh
- CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG I SINH HỌC 12 Câu1: gen là a. một đoạn ADN chứa thông tin mã hoá cho một sản phẩm xác định (prôtêin hay ARN) b. một đoạn ADN chứa ba vùng: khởi đầu, mã hoá, kết thúc. c. một đoạn chứa các nuclêôtit. d. một phân tử ADN xác định. Câu 2: Mỗi gen mã hóa prôtêin điển hình có 3 vùng trình tự nuclêôtit. Vùng trình tự nuclêôtit nằm ở đầu 5' trên mạch mã gốc của gen có chức năng A. mang tín hiệu mở đầu quá trình phiên mã. B. mang tín hiệu kết thúc quá trình phiên mã. C. mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã. D. mang tín hiệu mở đầu quá trình dịch mã. Câu 3: Vùng khởi đầu ( Vùng điều hoà đầu gen) A. mang tín hiệu khởi động và kiểm soát quá trình phiên mã. B. mang thông tin mã hoá các axit amin. C. mang tín hiệu kết thúc phiên mã. D. quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong phân tử protein. Cõu 4: Mã di truyền là A. một tập hợp các bộ ba nuclêôtit để mã hoá các axit amin B. một bộ ba các nuclêôtit C. một tập hợp gồm có 64 bộ ba nuclêôtit D. trình tự sắp xếp các nuclêôtit trong gen quy định trình tự sắp xếp các axit amin trong prôtêin Câu 5: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. B. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. D. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axitt amin. Câu 6: Mã di truyền có tính thoái hoá, tức là A. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. B. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. C. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axit amin. D. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. Cõu 7: Bộ ba mở đầu với chức năng quy định khởi đầu dịch mã và quy định mã hoá axit amin mêtiônin là A. AUA B. AUG C. AUX D. AUU Cõu 8: ở sinh vật, các côđon không mã hoá axit amin nào và quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã là A. AUA, UAA, UXG. B. AAU, GAU, UXA. C. UAA, UAG, UGA. D. XUG, AXG, GUA. Cõu 9: Một phân tử ADN tự nhân đôi liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ADN là A. 64 B. 32 C. 25 D. 6 Cõu 10: Phân tử ADN tái bản theo nguyên tắc A. khuôn mẫu và bán bảo toàn B. bổ sung C. sao nguợc D. nhân đôi. Cõu 11:Trong phiên mã, mạch ADN được dùng làm khuôn mẫu là A. cả hai mạch 3/ ---> 5/ hoặc 5/ ---> 3/ đều có thể làm khuôn mẫu. B. mạch dùng làm khuôn mẫu do enzim tự chọn C. chỉ mạch 5/ ---> 3/ dùng làm khuôn mẫu D. chỉ mạch 3/ ---> 5/ dùng làm khuôn mẫu Cõu 12: Chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là A. chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 5/ ---> 3/ B. chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza là 3/ ---> 5/ C. chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza phụ thuộc cấu trúc gen 1
- D. chiều tổng hợp mARN của enzim ARN - pôlimêraza tuỳ thuộc vào cấu trúc phân tử ADN Cõu 13: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tự nhân đôi của ADN ( tái bản ADN) ? A. Sự tự nhân đôi của ADN diễn ra trong tế bào ở kì giữa của quá trình phân bào. B. Sau một lần tự nhân đôi, từ một phân tử ADN hình thành nên 2 phân tử ADN giống nhau, trong đó 1 phân tử ADN có hai mạch được tổng hợp mới hoàn toàn. C. Mạch ADN mới được tổng hợp liên tục theo chiều 3' - 5'. D. Cơ chế tự nhân đôi ADN diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. Cõu 14: Trong quỏ trỡnh tỏi bản ADN, mạch bổ sung được tổng hợp ngắt quóng tạo nờn cỏc đoạn ngắn (đoạn Okazaki). Okazaki được nối lại với nhau nhờ enzim nối là A. ADN- ligaza. B. ADN- gyraza. C. amylaza. D. ADN- polimeraza. Cõu 15: Phõn tớch thành phần húa học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclờic này là A. ADN cú cấu trỳc mạch kộp. B. ARN có cấu trúc mạch đơn. C. ADN có cấu trúc mạch đơn. D. ARN cú cấu trỳc mạch kộp. Cõu 16: Một gen có chiều dài 5100 ăngxtrông có số nuclêôtit là A. 3000 . B. 1500. C. 6000. D. 4500. 0 Cõu 17: Một đoạn ADN có chiều dài 5100A , khi tự nhân đôi 1 lần, môi trường nội bào cần cung cấp A. 2500 nuclêôtit. B. 3000 nuclêôtit. C. 1500 nuclêôtit. D. 2000 nuclêôtit. Cõu 18: Một gen có chiều dài 1,02 mm khi nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cần cung cấp là A. 1,02. 105. B. 6. 105. C. 6. 106. C. 3. 106. Cõu 19:Một đoạn ADN có chiều dài 5100 A0, nhân đôi liên tiếp 3 lần, số nuclêôtit mà môi trường nội bào cần cung cấp là. A. 21000. B. 32000. C. 12000. D. 4500. Cõu 20:Một gen có chiều dài 5100A0 có số nuclêôtit loại A chiếm 30%. Khi nhân đôi môi trường cần cung cấp các loại nuclêotit là A. A = T = 900; G = X = 600. B. A = T = 600; G = X = 900. C. G = X = A = T = 600. D. A =T = G = X = 900. Cõu 21: Một đoạn phân tử ADN có 560 nuclêôtit loại A chiếm 28% khi nhân đôi một lần, số nuclêôtit tự do mà môi trường nội bào cung cấp là A. 4000. B. 1568. C. 3136. D. 2000. Cõu 22: Một đoạn ADN có 3000 nuclêôtit trong đó loại A chiếm 30% khi nhân đôi liên tiếp 3 lần đòi hỏi môi trường nội bào cung cấp các loại nuclêôtit là A. A = T = 6300; G = X = 4200. C. A = T = 4200; G = X = 6300. B. A = T = 2700; G =X = 1800. D. A =T = 1800; G = X = 2700. Cõu 23: Một gen có cấu trúc 2 mạch xoắn kép, có tỉ lệ A + T = 1,5 và có tổng số nuclêôtit bằng 3.103. G+X Số nuclêôtit mỗi loại của gen là A. G = X = 900; A =T = 600. B. A = T = 900; G = X = 600. C. G = X = A = T = 600. D. A =T = G = T = 900. Cõu 24: Một gen dài 5100A0 và có 3900 liên kết hidrô nhân đôi 3 lần liên tiếp. Số nuclêôtit tự do mỗi loại cần môi trường nội bào cung cấp là A. A = T = 5600; G = X = 1600. B. A = T = 2100; G = X = 600. C. A = T = 4200; G = X = 6300. D. A = T = 4200; G = X = 1200. 2
- Cõu 25: Trên một đoạn mạch khuôn của phân tử ADN có số nuclêôtit các loại như sau : A = 60, G =120, X = 80, T = 30. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit mỗi loại là A. A = T = 180; G = X = 110. B. A = T = 150; G = X = 140. C. A = T = 90; G = X =200. D. A = T = 200; G = X = 90. Cõu 26: Một gen chứa 6500 nuclêôtit loại X, số nuclêôtit loại T bằng 2 lần số nuclêôtit loại X. Sau một lần nhân đôi đòi hỏi môi trường cung cấp số nuclêôtit là A. 40000. B. 39000. C. 26000. D. 13000. Cõu 27: Phiờn mó là quỏ trỡnh tổng hợp nờn phõn tử A. ADN. B. ARN. C. prụtờin. D. ADN và ARN. Cõu 28:Chức năng của tARN là A. vận chuyển axit amin. B. truyền thông di truyền. C. cấu tạo riboxom. D. lưu giữ thông tin di truyền. Cõu 29: Enzim xúc tác cho quá trình tổng hợp ARN là A. ADN pôlimeraza. B. ligaza. C. amilaza. D. ARN pôlimeraza. Câu 30: Dịch mã là quá trình tổng hợp nên A. prôtêin. B. mARN. C. ADN. D. mARN và prôtêin. Câu 31: Giai đoạn hoạt hoá axit amin của quá trình dịch mã diễn ra ở A. nhân con. B. nhân. C. màng nhân. D. tế bào chất. Câu 32: Một gen cấu trúc thực hiện quá trình sao mã liên tiếp 5 lần sẽ tạo ra số phân tử ARN thông tin (mARN) là A. 5. B. 15. C. 10. D. 25. Câu 33: Các prôtêin có vai trò xúc tác sinh học được gọi là A. hoocmon. B. phytohoocmôn. C. enzim. D. côenzim. Câu 34: Các yếu tố tham gia tổmh hợp protein là A. mA RN, tARN, ribôxom. B. mARN, tARN, rARN. C. mARN, rARN, ribôxom. D. mARN, tARN, rARN, ribôxom. Cõu 35: Phát biểu nào sau đây đúng trong phần mã di truyền, phiên mã, dịch mã ? A. Một bộ ba mã di truyền có thể mã hoá cho một hoặc một số axit amin. B. Trong phân tử ARN có chứa đường C5H10O5 và các bazơ nitric A, T, G, X. C. ở sinh vật nhân chuẩn, axit amin mở đầu chuổi polipeptit sẽ được tổng hợp là metionin. D. Phân tử tARN và rARN có cấu trúc mạch đơn, phân tử mARN có cấu trúc mạch kép. Cõu 36: Cơ sở vật chất chủ yếu của sự sống là A. ADN và ARN. B. protein. C. protein và axit nucleic. D. axit nucleic. Cõu 37:Cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật được tóm tắt theo sơ đồ A. Gen tính trạng ARN protein B. Gen ARN tính trạng protein. C. Gen protein ARN tính trạng. D. Gen ARN protein tính trạng Cõu 38: Trong cơ chế điều hoà biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của gen điều hoà là A. mang thông tin cho tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên gen chỉ huy ( vận hành) B. nơi gắn của prôtêin ức chế để cản trở hoạt động của enzim phiên mã C. mang thông tin tổng hợp prôtêin ức chế tác động lên vùng khởi đầu D. nơi tiếp xúc với enzim ARN - pôlimêraza Câu 39: Trong cơ chế điều hoà hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động (promoter) là 3
- A. những trình tự nuclêôtit mang thông tin mã hoá cho phân tử prôtêin ức chế. B. nơi mà chất cảm ứng có thể liên kết để khởi đầu phiên mã. C. nơi mà ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. D. những trình tự nuclêôtit đặc biệt, tại đó prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng về thể đột biến? A. Thể đột biến là cơ thể mang biến dị tổ hợp được biểu hiện ra kiểu hình. B. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến đã biểu hiện ra kiểu hình. C. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng không bao giờ biểu hiện ra kiểu hình. D. Thể đột biến là cơ thể mang đột biến nhưng chưa biểu hiện ra kiểu hình. Câu 41: §ét biÕn gen lµ nh÷ng biÕn ®æi A. nhỏ trong cấu trúc của gen, liên quan đến một hay một số cặp nuclêôtit B. xảy ra suốt chiều dài của phân tử ADN C. nhỏ trong cấu trúc của ADN, liên quan đến một hay một số NST D. xảy ra trong cấu trúc của NST, có thể mất đoạn, đảo đoạn hay chuyển đoạn. Cõu 42: Phát biểu không đúng về đột biến gen là : A. Đột biến gen làm biến đổi một hoặc một số cặp nucleotit trong cấu trúc của gen. B. Đột biến gen làm phát sinh các alen mới trong quần thể. C. Đột biến gen làm biến đổi đột ngột một hoặc một số tính trạng nào đó trên cơ thể sinh vật. D. Đột biến gen làm thay đổi vị trí của gen trên nhiễm sắc thể. Cõu 43: Khi một phân tử ađênin chèn vào vị trí giữa 2 nuclêôtit trong mạch khuôn ADN thì gây nên đột biến A. mất 1 Nu B. đảo vị trí Nu C. thay thế Nu này bằng Nu khác. D. thêm 1 Nu Cõu 44: Dạng đột biến nào sau đây khụng làm thay đổi thành phần nuclêôtit của gen? A. Mất một cặp nuclờụtit. B. Đảo vị trí các cặp nuclêôtit. C. Thờm một cặp nuclờụtit. D. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X. Cõu 45: Những dạng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tổng số nuclêotít và số liên kết hyđrô so với gen ban đầu? A. Mất một cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hiđrô. B. Thay thế 1 cặp nuclêôtit và thêm1 cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit và đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. D. Đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit và thay thế 1 cặp nuclêôtit có cùng số liên kết hyđrô. Cõu 46: Một gen sau khi đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hydro. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. mất một cặp A - T. B. thêm một cặp A - T. C. thay thế một cặp G - X bằng một cặp A - T. D. thay thế một cặp A - T bằng một cặp G - X. Cõu 47: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiều dài của gen không đổi, nhng số liên kết hyđrô thay đổi đi một liên kết. Đột biến trên thuộc dạng A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. mất một cặp nuclêôtit. C. thay thế một cặp nuclêôtit cùng loại. D. thay thế một cặp nuclêôtit khác loại. Cõu 48: Hoá chất gây đột biến nhân tạo 5-Brom uraxin ( 5BU ) thường gây đột biến gen dạng A. thay thế cặp G – X bằng cặp A – T . B. thay thế cặp G – X bằng cặp X – G . C. thay thế cặp A – T bằng cặp T – A. D. thay thế cặp A – T bằng cặp G – X . Cõu 49: Dạng đột biến gen có thể làm thay đổi ít nhất cấu trúc phân tử prôtêin do gen đó chỉ huy tổng hợp là A. đảo vị trí 2 cặp nuclêôtit ở 2 bộ ba mã hoá cuối. B. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá cuối. C. thêm một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. D. mất một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá thứ 10. Cõu 50: Một gen cấu trúc bị đột biến mất đi một bộ ba nucleotit mã hoá cho một axit amin. Chuỗi polipeptit do gen bị đột biến này mã hoá có thể A. mất một axit amin. B. có số lượng axit amin không thay đổi. C. thay thế một axit amin này bằng một axit amin khác. D. thêm vào một axit amin. Cõu 51: Bệnh hồng cầu hình liềm ở ngời là do dạng đột biến A. thêm 1 cặp nuclêôtit. B. thay thế 1 cặp nuclêôtit. 4
- C. mất 1 cặp nuclêôtit. D. đảo vị trí 1 cặp nuclêôtit. Cõu 52: Một prôtêin bình thờng có 400 axit amin. Prôtêin đó bị biến đổi có axit amin thứ 350 bị thay thế bằng một axit amin mới. Dạng đột biến gen có thể sinh ra prôtêin biến đổi trên là A. mất nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. B. thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. C. đảo vị trí hoặc thêm nuclêôtit ở bộ ba mã hóa axit amin thứ 350. D. thay thế hoặc đảo vị trí một cặp nuclêôtit ở bộ ba mã hoá axit amin thứ 350. Cõu 53: Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực là A. ADN và prôtêin dạng histon. B. ADN và prôtêin không phải dạng histon. C. ADN dạng histon và một lượng nhỏ ARN. D. ADN, ARN và prôtêin dạng phi histon. Câu 54: Thành phần chủ yếu của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực gồm A. ADN mạch đơn và prôtêin loại histôn. B. ARN mạch đơn và prôtêin loại histôn. C. ARN mạch kép và prôtêin loại histôn. D. ADN mạch kép và prôtêin loại histôn. Cõu 55: Sơ đồ biểu thị các mức xoắn từ đơn giản đến phức tạp của nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân chuẩn là A. phân tử ADN sợi cơ bản sợi nhiễm sắc crômatit nhiễm sắc thể. B. crômatit phân tử ADN sợi nhiễm sắc sợi cơ bản nhiễm sắc thể C. phân tử ADN crômatit sợi cơ bản sợi nhiễm sắc nhiễm sắc thể D. phân tử ADN sợi nhiễm sắc sợi cơ bản crômatit nhiễm sắc thể Cõu 56: ở các loài sinh sản vô tính bộ nhiễm sắc thể ổn định và duy trì không đổi qua các thế hệ tế bào và thế hệ cơ thể là nhờ quá trình A. giảm phân. B. nguyên phân và giảm phân. C. nguyên phân. D. thụ tinh. Cõu 57: Hiện tượng đột biến cấu trúc NST là do A. giảm số lượng NST trong nhân TB. B. tăng gấp đôi số NST hiện có C. đứt gãy NST hoặc đứt gãy rồi tái hợp khác thường D. thay NST này bằng NST khác. Cõu 58: Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng làm cho số lưîng vËt chÊt di truyền không thay đổi là A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. lặp đoạn. D. mất đoạn. Cõu 59: Đột biến mất đoạn dài NST có thể gây chết do A. mất cân bằng của bộ gen B. làm thay đổi cấu trúc mạch polipeptit C. NST mất quá nhiều nuclêôtit D. NST mất quá nhiều gen. Cõu 60: Hậu quả của đột biến đảo đoạn trên NST là A. đẩy nhanh sự tiến hoá của sinh vật. B. làm cho sinh vật khó thích nghi, dễ bị diệt vong. C. làm thay đổi kích thước NST, ảnh hưởng lớn đến sức sống của sinh vật D. không làm thay đổi kích thước NST, nhưng làm thay đổi trình tự gen trên đó, thường ít ảnh hưởng đến sức sống Cõu 61: Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ít gây hậu quả nghiêm trọng cho cơ thể là A. chuyển đoạn lớn và đảo đoạn. B. mất đoạn lớn. C. lặp đoạn và mất đoạn lớn. D. đảo đoạn. Cõu 62: Đột biến mất đoạn nhiễm sắc thể thường gây hậu quả A. mất khả năng sinh sản của sinh vật. B. tăng cường độ biểu hiện tính trạng. C. giảm cường độ biểu hiện tính trạng. D. giảm sức sống hoặc làm chết sinh vật. Câu 63: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là A. đảo đoạn NST. B. lặp đoạn NST. C. chuyển đoạn nhỏ NST. D. mất một đoạn lớn NST. 5
- Câu 64: Giả sử một nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIK bị đột biến thành nhiễm sắc thể có trình tự các gen là EFGHIKIK. Đây là đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thuộc dạng A. chuyển đoạn. B. mất đoạn. C. đảo đoạn. D. lặp đoạn. Cõu 65: ở ngươì, bệnh ung thư máu được phát hiện là do đột biến A. mất đoạn nhiễm sắc thể 23. B. lặp đoạn nhiễm sắc thể 20. C. lặp đoạn nhiễm sắc thể 23. D. mất đoạn nhiễm sắc thể 21 Cõu 66: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể ở đại mạch làm tăng hoạt tính của enzim amilaza là A. đảo đoạn. B. chuyển đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. Cõu 67: Các dạng đột biến chỉ làm thay đổi vị trí của gen trong phạm vi 1 nhiễm sắc thể là A. đảo đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn trên một nhiễm sắc thể. B. đảo đoạn nhiễm sắc thể và mất đoạn nhiễm sắc thể C. mất đoạn nhiễm sắc thể và lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. đảo đoạn nhiễm sắc thể và chuyển đoạn trên một nhiễm sắc thể. Câu 68: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể? A. Hội chứng Claiphentơ. B. Hội chứng Đao. C. Bệnh ung thư máu. D. Hội chứng Tơcnơ. Câu 69: Một nhiễm sắc thể bị đột biến có kích thước ngắn hơn so với nhiễm sắc thể bình thường. Dạng đột biến tạo nên nhiễm sắc thể bất thường này có thể là dạng nào trong số các dạng đột biến sau? A. Mất đoạn nhiễm sắc thể. B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể. C. Lặp đoạn nhiễm sắc thể. D. Chuyển đoạn trong một nhiễm sắc thể. Cõu 70: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là A. sự phân li không bình thường của nhiễm sắc thể ở kì sau của quá trình phân bào. B. quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. D. quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. Cõu 71: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có một cặp nhiễm sắc thể tương đồng tăng thêm 1 chiếc đư- ợc gọi là A. thể một. B. thể ba. C. thể đơn bội. D. thể tam bội. Cõu 72: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tư¬ng ®ång gi¶m 1 chiếc đợc gọi là A. thể một. B. thể không. C. thể đa bội. D. thể tam bội. Cõu 73: Bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bình thường là 2n. Trong tế bào sinh dưỡng của thể một, bộ nhiễm sắc thể là A. 2n + 2 B. 2n - 1 C. 2n - 2 D. 2n + 1 Cõu 74: Thể đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cặp nhiễm sắc thể tư¬ng ®ång t¨ng thªm 2 chiếc đợc gọi là A. thể ba kép. B. thể đa bội. C. thể tứ bội. D. thể bốn . Cõu 75: Đột biến làm cho 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng, mỗi cặp tăng thêm một nhiễm sắc thể . Đột biến này được gọi là A. thể ba kép. B. thể ba. C. thể tam bội. D. thể một kép. Câu 76: Ở một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Tế bào lá của loài thực vật này thuộc thể ba sẽ có số nhiễm sắc thể là A. 17. B. 21. C. 13. D. 15. Câu 77: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số thể ba tối đa có thể phát sinh ở loài này là A. 7. B. 28. C. 14. D. 21. Câu 78: ë cµ chua ( 2n = 24 nhiÔm s¾c thÓ ), sè nhiÔm s¾c thÓ ë thÓ tam béi lµ A. 48 B. 25 C. 27 D. 36 Câu 79: HiÖn tîng tù ®a béi lµ hiÖn tîng t¨ng sè NST ®¬n béi cña cïng mét loµi lªn A. hai lÇn 6
- B. nhiÒu lÇn C. 3n, 5n, 7n...lÇn D. mét sè nguyªn lÇn Câu 80: Cơ chế phát sinh thể đa bội chẵn là A. một cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly. B. tất cả các cặp nhiễm sắc thể (NST) tự nhân đôi nhưng có một số cặp NST không phân ly. C. một số cặp NST nào đó tự nhân đôi nhưng không phân ly. D. tất cả các cặp NST tự nhân đôi nhưng không phân ly. Cõu 81: Đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ nhiễm sắc thể đơn bội của loài và lớn hơn 2n được gọi là A. Đột biến đa bội lẻ. B. đột biến đa bội. C. đột biến lệch bội. D. đột biến đa bội chẵn. Cõu 82: Trong nhân tế bào sinh dưỡng của một cơ thể sinh vật có hai bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội của hai loài khác nhau, đó là dạng đột biến A. thể bốn. B. thể dị đa bội. C. thể tự đa bội. D. thể lệch bội. Cõu 83: Một loài sinh vật có bộ nhiểm sắc thể 2n = 14. Dự đoán số nhiễm sắc thể trong bộ nhiễm sắc thể của thể tứ bội ( 4n ) ở loài này là A. 56. B. 24. C. 28. C. 18. Câu 84: Tế bào sinh dưỡng của thể ngũ bội (5n) chứa bộ nhiễm sắc thể (NST), trong đó A. một số cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc. B. bộ NST lưỡng bội được tăng lên 5 lần. C. một cặp NST nào đó có 5 chiếc. D. tất cả các cặp NST mà mỗi cặp đều có 5 chiếc. Cõu 85: Bộ nhiễm sắc thể ở lúa mì 6n = 42, khoai tây 4n = 48, chuối nhà 3n = 27, dâu tây 8n= 56. Loài có bộ nhiễm sắc thể đa bội lẻ là A. chuối nhà. B. dâu tây. C. lúa mì. D. khoai tây. Câu 86: Những cơ thể sinh vật mà bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng là một bội số của bộ đơn bội, lớn hơn 2n (3n hoặc 4n, 5n, ...) thuộc dạng nào trong các dạng đột biến sau đây? A. Thể đơn bội. B. Thể lệch bội (dị bội). C. Thể đa bội. D. Thể lưỡng bội. Câu 87: Chất cônsixin thường được dùng để gây đột biến thể đa bội ở thực vật, do nó có khả năng A. cản trở sự hình thành thoi vô sắc làm cho nhiễm sắc thể không phân ly. B. tăng cường quá trình sinh tổng hợp chất hữu cơ. C. kích thích cơ quan sinh dưỡng phát triển. D. tăng cường sự trao đổi chất ở tế bào. Cõu 88: Ở cà chua (2n = 24 nhiễm sắc thể), số nhiễm sắc thể ở thể tam bội là: A. 27. B. 25. C. 48. D. 36. Câu 89: Sự kết hợp giữa giao tử 2n với giao tử 2n của cùng một loài tạo ra hợp tử 4n. Hợp tử này có thể phát triển thành thể A. bốn . B. tứ bội. C. tam bội. D. bốn kép. Câu 90: Tiến hành đa bội hóa các tế bào sinh dưỡng của một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội (2n). Theo lí thuyết, có thể thu được những loại tế bào chứa bộ nhiễm sắc thể là: A. 6n, 8n. B. 4n, 8n. C. 4n, 6n. D. 3n, 4n. Cõu 91: Dạng song nhị bội hữu thụ được tạo ra bằng cách A. lai xa kèm theo đa bội hoá. B. gây đột biến nhân tạo bằng 5-brôm uraxin. C. gây đột biến nhân tạo bằng tia phóng xạ. D. gây đột biến nhân tạo bằng cônsixin. Cõu 92: Thể đa bội thường gặp ở nhóm sinh vật nào ? A. Thực vật. B. Vi sinh vật. C. Thực vật và động vật. D. Động vật. Cõu 93: Loại đột biến không đưîc di truyền qua sinh sản hữu tính là đột biến A. tiền phôi. B. xôma. C. gen. D. giao tử. 7
- Chú thích: -mất một phần vai dài NST số 22 gây nên một dạng ung thư máu ác tính. - mất đoạn NST số 21 cũng gây ung thư máu. ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG I DI TRUYỀN HỌC Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 1-10 A B A D C B B C B A 11-20 D A D A C A B C A A 21-30 D A B C C B B A D A 31-40 D A C D C C D A C B 41-50 A D D B D D D D B A 51-60 B D A D A C C A A D 61-70 D D D D D D D C A A 71-80 B A B D A D A D D D 81-90 B B C D A C A D B B 91-100 A A B ÔN TẬP CHƯƠNG II DI TRUYỀN HỌC ĐỘT BIẾN ĐA BỘI 1. Hiện tượng nào sau đây có thể h́ình thành bộ nhiễm sắc thể tam bội ? A. Đột biến dị bội trên cặp nhiễm sắc thể giới tính. C. Sự thụ tinh của giao tử 2n với giao tử n. D. Rối loạn cơ chế nguyên phân của một tế bào lưỡng B. Đột biến đa bội ở cơ thể 2n. bội. 2. Nhận xét nào không đúng về đặc điểm của cơ thể đa bội ? A. sinh trưởng, phát triển mạnh, chống chịu tốt. C. năng suất cao. B. cơ quan sinh trưởng to. D. Luôn có khả năng sinh sản hữu tính. 3.Ở cà chua 2n = 24, thể tam bội có số nhiễm sắc thể là A. 12. B. 24. C. 36. D. 48. 4.Tế bào sinh dưỡng của cơ thể có kiểu gen AAaa thì thuộc dạng đột biến nào sau đây ? A. thể bốn. C. thể đa bội lẻ. B. thể tứ bội. D. thể ba kép. 5.Thể tứ bội kiểu gen AAaa giảm phân cho các loại giao tử nào ? A. 100% Aa. C. 1AA : 2Aa : 1 aa. B. 1 AA : 1 aa D. 1 AA : 4 Aa : 1 aa. 6. Phép lai có thể tạo ra con lai mang kiểu gen AAAa là A. Aaaa x Aaaa. C. Aaaa x AAaa. B. Aaaa .x aaaa D. AAAA x aaaa. 7. Cây cà chua quả đỏ thuần chủng 4n giao phấn với cây cà chua quả vàng 4n. F1 có kiểu gen như thế nào? Biết rằng gen A quy định quả đỏ, alen a quy định quả vàng. A. AAaa, Aa. C. Aa. B. AAAa, AAaa, Aaaa. D. AAaa. 8
- TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN QUY LUẬT PHÂN LI CỦA MEN ĐEN 8. Phương pháp do Menđen sáng tạo và áp dụng nhờ đó phát hiện ra các định luật di truyền mang tên ông là: A. Phương pháp lai phân tích. C. Phương pháp lai kiểm chứng. B. Phương pháp lai và phân tích con lai. D. Phương pháp lai thống kê. 9. Trong nghiên cứu Menđen không sử dụng phương pháp. A. Tạo và lai dong thuần chủng. C. Lai thuận nghịch. B. Áp dung xác suất thống kê. D. Lai kiểm chứng. 10. Tính di truyền của con lai có đặc điểm nổi bật là. A. Hoàn toàn thuần chủng. C. Dị hợp hoàn toàn. B. Kiểu gen đồng hợp trội. D. Mang hai bộ gen khác nhau 11. Để xác đinh chính xác dòng thuần chủng Menđen đã. A. Lai phân tích để tìm rồi nhân giống. C. Cho cây tự thụ phấn qua nhiều thế hệ rồi chọn. B. Cho cây dự định tự thụ phấn một lần rồi D. Cho tạp giao các cây P dự định rồi chọn chọn 12. Cơ thể được xem là thuần chủng về tính trạng nào đó khi. A. Tính trạng này biểu hiện ổn định. C. Không sinh ra con lai phân tích. B. Đồng hợp về cặp gen ấy. D. Dị hợp về cặp gen ấy 13.Các gen alen với nhau phải có đặc tính là. A. Như nhau về cấu trúc và vị trí NST. C. Cùng lôcút,có thể khác nhau về một vài cặp B. Khác nhau về một vài cặp nuleotit. nucleotit D. Cùng quy định một tính trạng như nhau. 14. Cơ thể có hai alen thuộc cùng gen mà khác nhau thì được gọi là A. Thể đồng hợp C. Cơ thể thuần chủng. B. Thể dị hợp. D. Đồng hợp về alen này và dị hợp về alen kia. 15. Một dòng hay một giống là thuần chủng khi A. Gồm các cơ thể thuần chủng về 100% các gen. C. Gồm mọi cơ thể kiểu hình giống hệt nhau. B. Gồm mọi thể đồng hợp về các gen đang xét. D. Gồm các kiểu gen khác nhau nhưng đồng hợp. 16. Lai phân tích là phương pháp. A. Lai cơ thể kiểu gen chưa biết với đồng hợp lặn. C. Lai cơ thể kiểu gen bất kỳ với thể đồng hợp lặn. B. Tạp giao các cặp bố mẹ. D. Lai cơ thể có kiểu hình trội với thể đồng hợp lặn. 17. Quy luật phân ly Menden có thể tóm tắt là. A. Một tính trạng quy định bởi một cặp gen alen phân ly không đều, riêng rẽ và tổ hợp ngẫu nhiên. B. Hai tính trạng quy dịnh bởi hai cặp gen alen phân ly không đều, riêng rẽ và tổ hợp ngẫu nhiên. C. Hai tính trạng quy định bởi hai cặp gen phân ly đồng đều, riêng rẽ và tổ hợp ngẫu nhiên. D. Một tính trạng quy định bởi một alen tồn tại riêng rẽ, phân ly đồng đều và tổ hợp ngẫu nhiên. 18. Ý nghĩa thực tiễn của định luật phân li Menđen là. A. Xác định dòng thuần. C. Xác định tính trội, lặn. B. Con lai không dùng làm giống được. D. Biết được phương thức di truyền tính trạng. 19. Hiện tượng trội không hoàn toàn là. A. Sinh ra con đồng tính nhưng không giống bố và C. Gen quy định tính trội đã hòa lẫn với gen lặn mẹ. tương ứng. B. Con lai có kiểu hình trung gian giữa bố và mẹ. D. P đồng tính mà con có kiểu hình khác bố mẹ. QUY LUẬT PHÂN LI ĐỘC LẬP. 9
- 20. Nội dung tóm tắt của quy luật phân ly độc lập có thể phát biểu là: A. Các cặp nhân tố di truyền phân ly độc lập với C. P khác nhau n tính trạng, thì F2 phân ly (3 nhau. +1)n. B. P thuần chủng thì F1 đồng tính theo tính trội, D. Các gen đang xét không cùng ở một NST. còn F2 9+3+3+1. 21. Định luật phân ly độc lập góp phần giải thích hiện tượng . A. Có rất nhiều biến dị tổ hợp ở các loài giao phối C. Có kiểu hình thường chỉ có một giới. B. Sinh vật có nhiều tính trạng biểu hiện cùng nhau D. Kiểu hình của con luôn luôn giống bố mẹ 22. Cơ sở tế bào học của hiện tượng di truyền độc lập khi lai nhiều tính trạng là. A. Các alen tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh. C. Các cặp alen là trội – lặn hoàn toàn. B. Các alen đang xét không cùng một NST. D. Số lượng cá thể và giao tử rất lớn. 23. Điều kiện cơ bản để định luật phân ly độc lập nghiệm đúng là. A. P thuần chủng khác nhau nhiều tính trạng. C. Tính trội là trội hoàn toàn. B. Tính trạng do một cặp alen quy định. D. Các gen không ở cùng một NST. 24. Cơ chế chính tạo nên biến dị tổ hợp là. A. Các alen tương ứng ở trên các NST khác nhau. D. Các NST phân li độc lập trong phân bào và tổ B. Các NST phân li độc lập trong phân bào. hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh. C. Các NST tổ hợp ngẫu nhiên trong thụ tinh. 25. Quy luật phân ly độc lập của Menđen thực chất nói về. A. Sự phân ly độc lập của các tính trạng. C. Sự phân li riêng rẽ các alen ở giảm phân. n B. Sự phân ly kiểu hình theo biểu thức (3+1) . D. Sự tổng hợp tự do các alen khi thụ tinh. TƯƠNG TÁC GEN 26. Các gen không alen với nhau có đặc tính là: A. Không cùng cặp NST tương đồng. C. Quy định hai tính trạng khác nhau. B. Không ở cùng một NST. D. Có lôcut khác nhau. 27. Khi các gen alen quy định một kiểu hình thì đó là trường hợp. A. Nhiều gen quy định 1 tính trạng (đa gen). C. Một gen quy định nhiều tính trạng (gen đa hiệu) B. Một gen quy định một tính trạng (đơn gen). D. Nhiều gen quy định nhiều tính trạng 28. Theo quan niệm hiện đại thì kiểu quan hệ đầy đủ hơn cả về vai trò của gen là. A. Một gen quy định một tính trạng. C. Một gen quy định một chuỗi polipeptit. B. Một gen quy định một enzim hoặc một protein. D. Một gen quy định một polipeptit hay một ARN. 29. Khi một tính trạng do 3 gen trở lên có alen với nhau cùng quy định thì được gọi là hiện tượng. A. Đa alen. C. Tương tác gen. B. Đơn gen. D. Gen đa hiệu. 30. Hai alen thuộc cùng một gen (cùng lôcut) có thể tương tác với nhau theo cách A. Trội hoàn toàn và lặn. D. Trội hoàn toàn và lặn, trội không hoàn toàn và B. Trội không hoàn toàn. đồng trội. C. Đồng trội. 31.Ví dụ minh họa cho hiện tượng gen đa hiệu là. A. Ở ruồi giấm: gen quy định cánh cụt đồng thời quy định đốt thân ngắn lại, cơ quan sinh sản biến đổi, chu kỳ sống giảm. B. Ở một loài cú: Lông đen là tính trạng trội hơn lông xám, lông xám trội hơn lông đỏ. C. Ở đậu thơm: gen A và a với B và b cùng quy định mầu hoa đỏ. 10
- D. Ở đậu hà lan: gen A quy định hạt vàng, a quy định hạt xanh, B quy định vỏ hạt trơn, b quy định vỏ hạt nhăn. 32. Tương tác gen là: A. Hiện tượng các alen thuộc các lôcut khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình chung. B. Hiện tương các gen khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình chung. C. Hiện tượng nhiều gen cùng quy định một tính trạng. D. Hiện tượng tương tác giữa các tính trạng tạo nên kiểu hình chung. 33. Thực chất hiện tượng tương tác giữa các gen không alen là. A. Nhiều gen cùng lôcut xác định một kiểu hình chung. B. các gen khác lôcut tương tác trực tiếp nhau xác định một kiểu hình. C. Sản phẩm của các gen khác lôcut tương tác nhau xác định một kiểu hình. D. Gen này làm biến đổi gen khác không alen khi tính trạng hình thành 34. Tương tác gen thường dẫn đến. A. Xuất hiện biến dị tổ hợp. C. Cản trở biểu hiện tính trạng. B. Phát sinh tính trạng bố mẹ không có. D. Nhiều tính trạng cùng biểu hiện. 35. Trong chọn giống tương tác gen sẽ cho con người khả năng. A. Có nhiều biến dị tổ hợp để chọn. C. Chọn được các tính trạng mới có thể có lợi. B. Tìm được các tính trạng quý đi kèm nhau D. Hạn chế biến dị ở đời sau, làm giống ổn định. 36. Các gen tương tác nhau có phân li độc lập không? A. Không. C. Có, khi chúng không cùng ở 1 NST. B. Luôn luôn phân li độc lập với nhau. D. Không, dù chúng ở NST khác nhau LIÊN KẾT GEN. 37. Vì sao các gen liên kết với nhau? A. Vì chúng cùng ở cặp NST tương đồng. C. Vì các tính trạng do chúng quy định cùng biểu B. Vì chúng ở cùng một NST. hiện. D. Vì chúng có lôcút giống nhau 38. Có thể nói các tính trạng di truyền liên kết khi thấy hiện tượng là: A. Chúng phân li khác quy luật Men đen. C. Chúng biểu hiện cùng nhau và có tái tổ hợp. B. Chúng luôn biểu hiện cùng với nhau. D. Chúng phân li độc lập nhưng có kiểu hình mới. 39. Các gen liên kết với nhau có đặc tính là. A. Cùng cặp tương đồng. C. Thường cùng biểu hiện. B. Đều thuộc về một ADN. D. Có lôcut khác nhau 40. Nguyên nhân tế bào học gây ra liên kết gen là. A. Các gen không alen cùng ở một NST C. các alen cùng ở cặp NST tương đồng. B. Các gen không phân li độc lập nhưng tổ hợp tự D. Các tính trạng luôn biểu hiện cùng nhau. do. 41. Di truyền lien kết có ý nghĩa. A. Hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo di truyền bền vững các tính trạng tốt. B. tạo nhiều biến dị tổ hợp, đảm bảo sự phong phú đa dạng của sinh giới. C. Đảm bảo các gen quý ở các NST khác nhau có thể di truyền cùng nhau. D. Không tạo ra biến dị tổ hợp nên tạo được dòng thuần chủng. HOÁN VỊ GEN. 42. Cách phát biểu nào là đúng nhất về hoán vị gen. A. HVG là hiện tượng đổi chỗ của hai gen với nhau. C. HVG là sự đổi chỗ cho nhau giữa hai gen khác B. HVG là sự đổi chỗ lẫn nhau giữa hai gen cùng lôcút. lôcut. D. HVG là sự thay đổi vị trí gen trong cả hệ gen 11
- 43. Nguyên nhân nào gây ra sự hoán vị giữa 2 gen alen. A. Sự đổi chỗ lẫn nhau giữa hai tính trạng tương C. Sự chuyển đoạn tương hỗ giữa hai NSt tương ứng. đồng. B. Trao đổi đoạn tương ứng giữa 2 NST tương D. Chuyển đoạn kết hợp đảo đoạn giữa hai NST đồng khác nguồn. tương đồng khác nguồn. 44. Người ta gọi trao đổi chéo là sự trao đổi A. Đoạn tương ứng giữa hai NST tương đồng C. Đoạn bất kỳ giữa hai NST tương đồng. cùng nguồn. D. Đoạn trương ứng giữa hai NST bất kỳ. B. Đoạn tương ứng giữa hai NST tương đồng khác nguồn. 45. Tần số hoán vị gen là: A. Tần số biến dị tái tổ hợp ở F1 khi cho P lai C. Tần số biến dị tổ hợp ở F1 khi cho P dị hợp phân tích. tạp giao. B. Tần số kiểu hình giống P ở F1 khi lai phân D. Tần số kiểu hình khác P ở F1 khi P dik hợp tích P. tạp giao. 46.Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về hoán vị gen? A. Tần số hoán vị gen được tính bằng tỉ lệ phần C. Hoán vị gen sẽ tạo ra nhóm gen liên kết khác. trăm số cá thể có tái tổ hợp gen. D. Hai gen nằm gần nhau thì tần số trao đổi chéo B. Tần số hoán vị gen giữa 2 gen không bao giờ càng thấp. vượt quá 50%. 47. Khác với liên kết gen, hoán vị gen sẽ làm A. xuất hiện kiểu gen hoàn toàn mới. C.giảm sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. B. xuất hiện kiểu hình hoàn toàn mới. D.tăng sự xuất hiện các biến dị tổ hợp. DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH. 48. NST giới tính là: A. NSt quy định các tính trạng không thuộc tính đực C. NSt chỉ mang các gen quy định tính đực cái. cái. D. NSt có gen biểu hiện cùng giới tính. B. NSt mang gen quy định tính đực cái. 49. Hiện tượng di truyền thẳng liên quan đến trường hợp nào sau đây ? A. Gen trội trên NST thường. C. Gen trên NST Y. B. Gen lặn trên NST thường. D. Gen trội trên NST X. 50. Trong cặp NST giới tính, đoạn tương đồng là: A. Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính. C. Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới tính. B. Đoạn có các lôcut như nhau. D. Đoạn có các gen đặc trưng cho mỗi chiếc. 51. Trong cặp NST giới tính, đoạn không tương đồng là: A. Đoạn mang gen quy định tính trạng giới tính. C. Đoạn có alen quy định tính trạng khác giới tính. B. Đoạn có các lôcut như nhau. D. Đoạn có các gen đặc trưng cho mỗi chiếc. 52. Cặp NSt giới tính của cá thể đực là XY và cá thể cái là XX thường gặp ở. A. Người, thú, ruồi giấm. C. Châu chấu, cào cào. B. Chim. bướm. D. Ong, kiến, tò vò. 53. Hiện tượng di truyền liên kết với giới tính có thể minh họa bằng ví dụ. A. Ở người: các cụ bà thường nhiều hơn các cụ ông. C. Ỏ ruồi giấm: con cái to hơn cánh dài hơn con đực. B. Ở gà: Con mái lông vằn, trứng nở ra có chấm đen. D. Ở cừu: con cái có sừng là thể đồng hợp trội 54. Có thể nói một tính trạng di truyền liên kết với giới tính khi thấy hiện tượng. A. Nó thuộc giới tính, chỉ có ở giống này mà B. Nó là tính trạng thường, hay gặp ở giống không thấy ở giống kia. này mà ít gặp ở giống kia. 12
- C. Nó là tính trạng thường, lúc biểu hiện ở giống D. Nó là tính trạng thường, biểu hiện phụ này lúc có ơe giống kia. thuộc vào giới tính. 55. Cơ chế của hiện tượng di truyền kiên kết với giới tính là cơ chế phân li và tổ hợp của: A. Gen quy định giới tính ở NST thường. C. Gen quy định giới tính ở NST Y B. Gen quy định giới tính ở NST X D. Gen quy định tính trạng thường, ở NST giới tính. 56. Di truyền chéo là hiện tượng tính trạng lặn của ông ngoại truyền qua mẹ và biểu hiện ở con trai được gây ra bởi. A. Gen lặn ở trên NST X. C. Gen trội ở trên NSt Y. B. Gen lặn ở trên NSt Y. D. Gen trội ở trên NST X. 57. Di truyền thẳng là hiện tượng tính trạng của bố truyền 100% cho con trai do: A. Gen lặn X, còn Y không alen tương ứng. C. Gen lặn hay trội ở Y, còn X không có alen. B. Gen trội X, còn Y không alen tương ứng. D. Gen trội Y, còn X không alen tương ứng. DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN. 58. Người ta gọi di truyền ngoài nhân là hiện tượng. A. Di truyền tính trạng tế bào chất. C. Di truyền chịu ảnh hưởng của tế bào chất. B. Di truyền do gen không ở NST. D. Di truyền tính trạng hình thành ngoài NST. 59.Cơ sở vật chất của hiện tượng di truyền ngoài nhân là: A. Lượng tế bào chất ở giao tử cái thường lớn. C. Các ADN ngoài nhân (gen ở lạp thể, ti thể). B. Giao tử cái cỏ nhiều NST hơn giao tử đực. D. Protein và ARN luôn hoạt động ngoài nhân. ẢNH HƯỞNG CỦA MÔI TRƯỜNG LÊN BIỂU HIỆN CỦA GEN. 60. Nhận xét nào sau đây là đúng về ảnh hưởng của môi trường lên biểu hiện của gen? A. Kiểu gen như nhau chắc chắn có kiểu hình như C. Cùng một kiểu gen có thể có kiểu hình khác nhau. nhau. D. Cùng một kiểu hình chỉ có một kiểu gen. B. Kiểu hình như nhau bao giờ cũng có cùng kiểu gen. 61. Kiểu hình là kết quả của A. kiểu gen tương tác với môi trường. C. môi trường. B. kiểu gen. D. đột biến. 62 Khả năng phản ứng của cơ thể sinh vật trước những thay đổi của môi trường do yếu tố nào qui định ? A. điều kiện môi trường. C. kiểu hình của cơ thể. B. kiểu gen của cơ thể. D. tác động của con người. 63. Thường biến là A. biến đổi kiểu hình không biến đổi kiểu gen. C. biến đổi kiểu gen không biến đổi kiểu hình. B. biến đổi kiểu hình và biến đổi kiểu gen. D. biến đổi kiểu gen dẫn đến biến đổi kiểu hình. 64. Một trong những đặc điểm của thường biến là A. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. C. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. D. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình 13
- TOÁN DI TRUYỀN CHƯƠNG II DI TRUYỀN HỌC 65. Trong trường hợp một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Phép lai AaBb x aabb cho đời con có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 3 : 1. B. 1 : 1 : 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D 1 : 1. 66. Tính theo lí thuyết, tỉ lệ các loại giao tử 2n được tạo ra từ thể tứ bội có kiểu gen AAaa là A. 1AA : 1aa . B. 1Aa : 1aa. C. 1AA : 4Aa : 1aa. D. 4AA : 1Aa : 1aa. 67. Ở cà chua, gen quy định màu sắc quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định màu vàng. Trong trường hợp các cây bố, mẹ giảm phân bình thường , tỉ lệ kiểu hình quả vàng thu được từ phép lai AAaa x AAaa là A. 1/8. B. 1/12. C. 1/36. D. 1/16. 68. Trong trường hợp các gen phân li độc lập, tổ hợp tự do. Cá thể có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường có thể tạo ra A. 16 loại giao tử. B. 2 loại giao tử. C. 4 loại giao tử. D. 8 loại giao tử. 69. Phép lai một tính trạng cho đời con phân li theo kiểu hình theo tỉ lệ 15 : 1. Tính trạng này di truyền theo quy luật A. tương tác cộng gộp. B. liên kết gen. C. hoán vị gen. D. di truyền liên kết với giới tính. 70. Trong một phép lai hai dòng thuần có hoa màu trắng, kết quả thu được F1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây F1 tự thụ phấn thu được F2 với tỉ lệ kiểu hình xấp xỉ 9 hoa đỏ : 7 hoa trắng. Tính trạng này di truyền theo quy luật A. liên kết gen. B. phân li độc lập. C. tương tác bổ sung. D. hoán vị gen. 71. Ở cà chua, gen quy định tính trạng hình dạng quả nằm trên nhiễm sắc thể thường, alen A quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen a quy định quả bầu dục. Lai cà chua quả tròn với cà chua quả bầu dục thu được F1 toàn cây quả tròn. Cho các cây F1 giao phấn, F2 phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 1 : 2 :1. B. 1 : 1. C. 9 : 3 : 3 : 1. D. 3 : 1. 72. Trong trường hợp các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai có thể tạo ra ở đời con nhiều loại tổ hợp gen nhất là A. AaBb x AABb. B. Aabb x AaBB. C. aaBb x Aabb. D. AaBb x aabb. 14
- 73. Ở một loài thực vật, lai dòng cây thuần chủng có hoa màu đỏ với dòng cây thuần chủng có hoa màu trắng thu được F1 đều có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 phân li theo tỉ lệ 9 hoa màu đỏ : 7 hoa màu trắng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Màu sắc của hoa có thể bị chi phối bởi quy luật A. tác động đa hiệu của gen. B. phân li. C. di truyền liên kết với giới tính. D. tương tác bổ sung (tuơng tác giữa các gen không alen). 74. Cho biết một gen quy định một tính trạng, các gen nằm trên nhiễm sắc thể thường và sự biểu hiện của gen không chịu ảnh hưởng của môi trường. Tính trạng lặn là tính trạng được biểu hiện ở cơ thể có kiểu gen A. đồng hợp lặn. B. dị hợp. C. đồng hợp trội và dị hợp. D. đồng hợp trội. 75. Cho biết quá trình giảm phân diễn ra bình thường và không có đột biến xảy ra. Theo lí thuyết, kiểu gen nào sau đây có thể tạo ra loại giao tử aa với tỉ lệ 50%? A. Aaaa. B. AAAa. C. AAaa. D. aaaa. 76. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Phép lai AaBbDd x AabbDd cho tỉ lệ kiểu hình lặn về cả ba cặp tính trạng là A. 1/ 32. B. 1/2. C. 1/8. D. 1/16. 77. Ở ruồi giấm, gen quy định màu mắt trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Gen trội A quy định mắt màu đỏ, alen lặn a quy định mắt màu trắng. Biết rằng không có đột biến mới xảy ra. Nếu thế hệ F1 xuất hiện đồng thời cả ruồi cái mắt màu đỏ và ruồi cái mắt màu trắng thì kiểu gen của bố, mẹ có thể là A. XAY và XaXa. B. XaY và XaXa. C. XAY và XAXa. D. XaY và XAXa. 78.Biết hoán vị gen xảy ra với tần số 24%. Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen AB/ab giảm phân cho ra loại giao tử Ab với tỉ lệ A. 24%. B. 48%. C. 12%. D. 76%. 79. Cho biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do, phép lai Aabb x aaBb cho đời con có sự phân li kiểu hình là A. 1 : 1 : 1 : 1. B. 1 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 3 : 3 : 1. 80. Ở người, định bởi gen lặn trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một người phụ nữ bình thường có bố bị mù màu, lấy chồng không bị bệnh mù màu. Xác suất chị sinh con trai đầu lòng mù màu là A. 0,20. B. 0,25. C. 0,50. 15
- D. 0,75. 81. Ở cà chua, tính trạng màu sắc và hình dạng quả di truyền theo quy luật Menđen. Trong phép lai cà chua đỏ, tròn với cà chua quả vàng bầu dục thu được F1 đỏ, tròn. Cho F1 giao phấn với nhau, F2 thu được các loại kiểu hình theo tỉ lệ A. 1 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục: 1 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục. B. 3 đỏ, tròn: 1 đỏ, bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục. C. 9 đỏ, tròn: 3 đỏ, bầu dục: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục. D. 9 đỏ, bầu dục: 1 đỏ, tròn: 3 vàng, tròn: 1 vàng, bầu dục. 82. Phép lai giữa bí quả dẹt với bí quả det thu được các cây lai theo tỉ lệ 9 cây quả dẹt: 6 cây quả tròn: 1 cây quả dài. Có thể kết luận tính trạng hình dạng quả bí được chi phối bởi quy luật di truyền A. phân li độc lập. B. tương tác gen. C. phân li. D. liên kết giới tính. 83. Ở người, gen A quy định mắt đen trội hoàn toàn so với gen a quy định mắt xanh. Để con sinh ra có người mát đen, có người mắt xanh thì bố mẹ phải có kiểu gen là A. AA x Aa. B. AA x AA. C. Aa x Aa. D. aa x aa. 84. Lai hai cơ thể khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, thuần chủng trong trường hợp tương tác bổ sung (tương tác bổ trợ), F2 có thể phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 9 : 7. B. 12 : 3 : 1. C. 13 : 3. D. 15 : 1. 85. Phép lai giúp Moocgan phát hiện ra quy luật liên kết gen là lai phân tích A. ruồi đực F1 của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn. B. ruồi đực F1 của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn. C. ruồi cái F1 của ruồi bố mẹ thuần chủng mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn. D. ruồi cái F1 của ruồi bố mẹ mình xám, cánh dài và mình đen, cánh ngắn. 86. Cơ thể có kiểu gen AaBbDDEe giảm phân bình thường cho số loại giao tử là A. 2. B. 4. C. 8. D. 16. 87. Ở cà chua, gen D quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả màu vàng. Cho hai thứ cà chua tứ bội quả màu đỏ giao phân với nhau, thu được F1 có sự phân li kiểu hình theo tỉ lệ 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. Biết không có đột biến mới xảy ra. Sơ đồ lai cho kết quả phù hợp với phép lai trên là A. DDdd x dddd. B. DDDd x Dddd. C. DDdd x DDdd. D. DDdd x Dddd. 88. Ở cà chua, gen A quy định quả màu đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định quả màu vàng.Cây tứ bội (4n) thuần chủng quả màu đỏ giao phấn với cây tứ bội quả màu vàng, F1 thu được toàn cây quả đỏ.( Biết rằng quá trình giảm phân ở cây bố mẹ và F1 xảy ra bình thường). Cho các cây F1 giao phấn với nhau, tỉ lệ kiểu hình ở F2 là A. 11 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. B. 35 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. 16
- C. 3 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. D. 1 cây quả màu đỏ : 1 cây quả màu vàng. 89. Ở người, gen lặn a nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định tính trạng máu khó đông, gen trội tương ứng A quy định tính trạng máu đông bình thường. Một cặp vợ chồng máu đông bình thường sinh con trai mắc bệnh khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng trên là A. XAXa và XAY. B. XaXa và XaY. C. XAXA và XaY. D. XaXa và XAY. 90. Ở người, bệnh mù màu do đột biến gen lặn (m) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y , gen trội (M) quy định màu mắt bình thường. Một người đàn ông bị mù màu lấy vợ mắt nhìn bình thường, sinh con gái bị bệnh mù màu. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XmXm và XmY. B. XMXm và XmY. C. XMXM và XmY. D. XMXm và XMY. 91. Cơ thể có kiểu gen AaBBDd giảm phân bình thường cho các loại giao tử với tỉ lệ A. ABD = ABd = 30%. B. ABD = ABd = aBD = aBd = 25% C. ABD = ABd = 45%. D. ABD = ABd =20%; aBD = aBd = 30%. 92. Bệnh mù màu ( không phân biệt màu đỏ, lục) ở người được quy định bởi 1 gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Trong một quần thể người có thể tồn tại tối đa bao nhiêu kiểu gen biểu hiện tính trạng trên ? A. 3 B. 5. C. 2. D. 4. 93. Lai đậu Hà Lan thân cao, hạt trơn với đậu Hà Lan thân thấp, hạt nhăn thu được F1 toàn đậu thân cao, hạt trơn. Cho lai phân tích thu được đời sau có tỷ lệ phân ly theo kiểu hình là A. 9 : 3 : 3 : 1. B. 3 : 1. C. 1 : 1 : 1 :1. D. 3 :3 : 1: 1. 94. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AABb x aabb cho đời con có A. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 1 kiểu hình. C. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. 95. Biết một gen quy định một tính trạng, gen trội là trội hoàn toàn, các gen phân li độc lập và tổ hợp tự do. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho kiểu hình trội về cả ba cặp tính trạng ở F1 là A. 27/64. B. 1/16. C. 9/64. D. 1/3. 96.Lai cây quả đỏ thuần chủng với cây quả vàng thuần chủng thu được F1 100% cây quả đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 271 cây quả đỏ, 209 cây quả vàng. Cho biết không có đột biến mới xảy ra. Tính trạng trên di truyền theo quy luật A. phân li. B. tương tác bổ sung. C. liên kết gen. D. tương tác cộng gộp. 97. Ở ngô, ba cặp gen không alen (Aa; Bb và Dd) nằm trên 3 cặp nhiễm sắc thể thường tương tác cộng gộp cùng quy định tính trạng chiều cao cây. Sự có mặt của mỗi gen trội trong kiểu gen làm cho cây cao thêm 5cm. Cho biết cây thấp nhất có chiều cao 130cm. Kiểu gen của cây cao 140cm là A. AABBDD. B. AaBBDD. C. AabbDd. D. aaBbdd. 98. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là A. 24%. B. 32%. C. 8%. D. 16%. 99.Lai phân tích cá thể dị hợp hai cặp gen liên kết hoàn toàn trên một cặp nhiễm sắc thể thường, tỉ lệ kiểu gen thu được ở đời con là A 1 : 1. B. 1 : 2 : 1. C. 3 : 1. D. 1 : 1 : 1 : 1. 100.Loại giao tử abd có tỉ lệ 25% được tạo ra từ kiểu gen A. AaBbdd. B. AaBbDd. C. AABBDd. D. aaBBDd. 17
- 101. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là gen trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai Dd x Dd cho ra đời có A. 2 kiểu gen, 3 kiểu hình. B. 2 kiểu gen, 2 kiểu hình. C. 3 kiểu gen, 2 kiểu hình D. 3 kiểu gen, 3 kiểu hình. 102. Cho biết một gen quy định một tính trạng và gen trội là gen trội hoàn toàn. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDd x AaBbDd cho ra đời có A. 27 kiểu gen, 8 kiểu hình. B. 9 kiểu gen, 3 kiểu hình. C. 24 kiểu gen, 8 kiểu hình. D. 27 kiểu gen, 27 kiểu hình. 103. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, gen B quy định quả tròn trội hoàn toàn so với alen b quy định quả bầu dục; các gen liên kết hoàn toàn với nhau. Phép lai nào sau đây cho tỉ lệ kiểu hình 1 : 2 : 1? A. AB/ab x AB/aB. B. Ab/aB x Ab/aB. C. Ab/AB x ab/ab. D. ab/ab x Ab/aB. 104. Ở đậu Hà Lan, gen A quy định hạt vàng là trộ hần toàn so với alen a quy định hạt xanh; gen B quy định hạt trơn trội hoàn toàn so với alen b quy định hạt nhăn. Các gen này phân li độc lập. Cho đậu hạt vàng, trơn giao phấn với đậu hạt xanh, nhăn thu được F 1 có số cây hạt xanh, nhăn chiếm 25%. Kiểu gen của cây bố, mẹ có thể là A. AABB và aabb. B. AaBB và aabb. C. AaBb và aabb. D. AABb và aabb. 105. Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen ABD/Abd đã xảy ra hoán vị giữa gen D và gen d với tần số là 20%. Cho rằng không xảy ra đột biến. Tỉ lệ loại giao tử Abd là A. 40%. B. 20%. C. 15%. D. 10%. 106. Ở một loài thực vật, lai hai dòng cây hoa trắng thuần chủng với nhau, F1 thu được toàn cây hoa trắng. Cho F1 lai phân tích thu được thế hệ con 133 cây hoa trắng, 45 cây hoa đỏ. Cho biết không có đột biến xảy ra, có thể kết luận tính trạng màu sắc hoa di truyền theo quy luật A. tương tác gen. B. phân li. C. liên kết gen. D. hoán vị gen. 107. Ở ruồi giấm, gen quy định tính trạng màu mắt chỉ nằm trên nhiễm sắc thể X. Alen quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen quy định mắt trắng. Lai ruồi cái mắt trắng với ruồi đực mắt đỏ, nếu không có đột biến mới xảy ra thì F1 thu được A. 100% ruồi đực mắt đỏ, 100% ruồi cái mắt trắng. B. 100% ruồi mắt đỏ. C. 100% ruồi đực mắt trắng, 100% ruồi cái mắt đỏ. D. 100% ruồi mắt trắng. 108. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, alen a quy định thân thấp; gen B quy định quả màu đỏ, alen b quy định quả màu trắng; hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu hình thân thấp, quả màu trắng chiếm tỉ lệ 1/16? A. AaBB x aaBb. B. Aabb x AaBB. C. AaBb x Aabb. D. AaBb x AaBb. ĐÁP ÁN CÂU HỎI ÔN TẬP CHƯƠNG II DI TRUYỀN HỌC Câu số 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 0-9 C D C B D C D B C 10-19 D C B C B B D A B B 20-29 A A B D D C D B D A 30-39 D A A C B C C B C B 40-49 A A B B B A D C B C 50-59 B D A B B D A C B C 60-69 C A B C A B C C C A 70-79 C D A D A A D D C A 80-89 B C B C A A C D B A 90-99 B B C C A A B C D A 100-109 A C A B C A A C D 18
- TRUNG TÂM GDTX PHÚ LỘC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I ( Đề thi có 3 trang) Môn: SINH HỌC - Lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút. (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 115 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. nhiều bộ ba cùng xác định một axit amin. B. một bộ ba mã di truyền chỉ mã hoá cho một axitt amin. C. tất cả các loài đều dùng chung nhiều bộ mã di truyền. D. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. Câu 2: Ở người gen D quy định máu đông bình thường, gen d quy định máu khó đông. Các gen này nằm trên nhiễm sắc thể X, không có alen tương ứng trên Y. Một cặp vợ chồng sinh được một con trai bình thường và một con gái máu khó đông. Kiểu gen của cặp vợ chồng này là A. XDXd x XdY. B. XDXd x XDY. C. XDXD x XdY. D. XdXd x XDY. Câu 3: Một trong những đặc điểm của sự mềm dẻo kiểu hình (thường biến) là A. thay đổi kiểu gen và thay đổi kiểu hình. B. thay đổi kiểu gen và không thay đổi kiểu hình. C. không thay đổi kiểu gen, không thay đổi kiểu hình. D. không thay đổi kiểu gen, thay đổi kiểu hình. Câu 4: Dịch mã là quá trình A. tổng hợp ADN. B. tổng hợp prôtêin. C. tổng hợp axit amin. D. tổng hợp ARN. Câu 5: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 14. Số thể một tối đa có thể phát sinh ở loài này là A. 7. B. 14. C. 21. D. 28. Câu 6: Cấu trúc di truyền của quần thể tự phối biến đổi qua các thế hệ theo hướng A. giảm dần tỉ lệ dị hợp tử, tăng dần tỉ lệ đồng hợp tử. B. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử trội, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử lặn. C. tăng dần tỉ lệ dị hợp tử, giảm dần tỉ lệ đồng hợp tử. D. giảm dần kiểu gen đồng hợp tử lặn, tăng dần tỉ lệ kiểu gen đồng hợp tử trội. Câu 7: Ở 1 loài thực vật, 2 gen không alen tác động cộng gộp quy định chiều cao của cây và cứ mỗi gen trội làm cây thấp hơn 5cm so với 1 gen lặn. Cây thấp nhất có chiều cao 80cm. Kiểu gen nào sau đây biểu hiện cây cao 90cm ? A. AaBB. B. Aabb. C. AABb. D. AaBb. Câu 8: Điều kiện cơ bản nhất đảm bảo cho sự di truyền độc lập các tính trạng là A. các cặp alen qui định các tính trạng phải nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. B. số lượng và sức sống của đời lai phải lớn. C. các gen tác động riêng rẽ lên sự hình thành tính trạng. D. các gen trội phải lấn át hoàn toàn gen lặn. Câu 9: Hiện tượng liên kết gen là A. các gen trên cùng nhiễm sắc thể không di truyền cùng nhau. B. các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể di truyền cùng nhau. C. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau di truyền cùng nhau. D. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau không di truyền cùng nhau. Câu 10: Một đoạn gen có trình tự các nuclêôtit như sau : 3’ XGA GAA TTT XGA 5’ ( mạch mã gốc) 19
- 5’ GXT XTT AAA GXT 3’ Trình tự ribônuclêôtit trong mARN được phiên mã là A. UXG UUU AAG AAX. B. XGA GAA UUU XGA. C. AGX UUU AAG AGX. D. GXU XUU AAA GXU. Câu 11: Lai hai cơ thể khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, thuần chủng trong trường hợp tương tác bổ sung (tương tác bổ trợ), F2 có thể phân li kiểu hình theo tỉ lệ A. 13 : 3. B. 15 : 1. C. 3 : 1. D. 9 : 7. Câu 12: Phép lai nào sau đây có thể cho tỉ lệ phân li kiểu hình 9 : 3 : 3 : 1 ? A. AABb x AaBb. B. AaBb x aabb. C. AaBb x AaBb. D. AABB x aabb Câu 13: Một cá thể có kiểu gen Aaaa. Cá thể đó thuộc thể A. tam bội. B. lưỡng bội. C. tứ bội. D. bốn. Câu 14: Ý nghĩa của hiện tượng liên kết gen là A. đảm bảo các gen quý ở các nhiễm sắc thể khác nhau có thể di truyền cùng nhau. B. không tạo ra biến dị tổ hợp nên tạo được dòng thuần chủng. C. hạn chế biến dị tổ hợp, đảm bảo di truyền bền vững các tính trạng tốt. D. tạo nhiều biến dị tổ hợp, đảm bảo sự phong phú đa dạng của sinh giới. Câu 15: Một gen sau khi bị đột biến có chiều dài không đổi nhưng tăng thêm một liên kết hydro. Gen này bị đột biến thuộc dạng A. mất một cặp A – T. B. thay thế một cặp A – T bằng G – X. C. thay thế một cặp G – X bằng một cặp A – T. D. thêm một cặp A – T. Câu 16: Tương tác gen là A. hiện tượng các alen thuộc các lôcut khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình chung. B. hiện tương các gen khác nhau tác động qua lại tạo nên một kiểu hình chung. C. hiện tượng nhiều gen cùng quy định một tính trạng. D. hiện tượng tương tác giữa các tính trạng tạo nên kiểu hình chung. Câu 17: Một loài có bộ nhiễm sắc thể 2n = 12. Một cá thể của loài trong tế bào sinh dưỡng có 23 nhiễm sắc thể, cá thể đó thuộc thể A. đa bội lẽ. B. đơn bội C. một. D. ba 0 Câu 18: Một gen có chiều dài 5100A có số nuclêôtit loại A chiếm 20%. Khi nhân đôi môi trường cần cung cấp nuclêotit loại G là A. 900. B. 1500 C. 1200. D. 600. Câu 19: Ở người, bệnh mù màu đỏ và lục do gen lặn (a) trên nhiễm sắc thể giới tính X quy định, không có alen tương ứng trên nhiễm sắc thể Y. Một trong các đặc điểm của bệnh này là A. chỉ xuất hiện ở nữ, không xuất hiện ở nam. B. thường gặp ở nam, hiếm gặp ở nữ. C. xuất hiện phổ biến ở nữ, ít xuất hiện ở nam. D. di truyền trực tiếp từ bố cho 100% con trai. Câu 20: Cơ chế phát sinh đột biến số lượng nhiễm sắc thể là: A. Cấu trúc nhiễm sắc thể bị phá vỡ. B. Quá trình tiếp hợp và trao đổi chéo của nhiễm sắc thể bị rối loạn. C. Sự phân li không bình thường của một hay nhiều cặp nhiễm sắc thể ở kì sau của quá trình phân bào. D. Quá trình nhân đôi nhiễm sắc thể bị rối loạn. Câu 21: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể (NST) gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể là A. mất một đoạn lớn NST. B. đảo đoạn NST. C. lặp đoạn NST. D. chuyển đoạn nhỏ NST. Câu 22: .Trong quá trình giảm phân ở một cơ thể có kiểu gen AB/ ab đã xảy ra hoán vị gen với tần số là 32%. Cho biết không xảy ra đột biến. Tỉ lệ giao tử Ab là A. 24%. B. 32%. C. 8%. D. 16%. Câu 23: Thể đa bội nào sau đây hầu như không có khả năng sinh giao tử bình thường? A. 8n. B. 3n. C. 4n. D. 6n. 20
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 6
26 p | 161 | 32
-
25 Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán và đáp án
92 p | 139 | 30
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 1
1 p | 109 | 10
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn toán năm 2013 đề số 2
1 p | 92 | 5
-
Tuyển tập 15 đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Đặng Việt Đông
69 p | 20 | 4
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
7 p | 13 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Tiếng Anh năm 2023 - Đề số 3
6 p | 25 | 3
-
Tuyển tập 40 đề thi thử ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2022 - Nguyễn Hoàng Việt
733 p | 15 | 3
-
Đề thi KSCL ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Triệu Sơn 3 (Lần 1)
7 p | 70 | 3
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Chợ Gạo
6 p | 9 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Phạm Thành Trung
6 p | 9 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Lê Văn Phẩm
6 p | 8 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Gò Công Đông
6 p | 8 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Sở GD&ĐT Tiền Giang
5 p | 7 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trung tâm GDTX Gò Công Tây
5 p | 4 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm, Gia Lai
22 p | 7 | 2
-
Đề ôn thi tốt nghiệp THPT môn Toán năm 2023 - Trường THPT Nguyễn Đình Chiểu
6 p | 19 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn