intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Ôn thi tuyển sinh vào 10 môn Hóa học

Chia sẻ: Trần Văn Cân | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:8

215
lượt xem
27
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu Ôn thi tuyển sinh vào 10 môn Hóa học nhằm giúp các em học sinh lớp 9 có thêm tài liệu để củng cố kiến thức, luyện đề và rèn luyện kĩ năng giải Hóa học thi vào lớp 10. Tài liệu tóm tắt lý thuyết trọng tâm và minh họa các dạng bài tập thường gặp, hi vọng sẽ giúp các em chuẩn bị sẵn sàng cho kì thi tuyển sinh vào THPT. Mời các em cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Ôn thi tuyển sinh vào 10 môn Hóa học

  1. Ôn thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa học CHUYÊN ĐỀ 1: VIẾT PTHH: *PHƢƠNG PHÁP: - Nắm chắc tính chất hóa học, cách điều chế của các chất vô cơ, hợp chất hữu cơ. - Nắm được mối quan hệ giữa các chất vô cơ, hữu cơ đơn giản. *VD: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MỘT SỐ CHẤT VÔ CƠ THƢỜNG GẶP 1. Oxit: 1.1. Oxit bazơ: Một số Oxit bazơ + Nước -> dd Bazơ. (Na2O; K2O; Li2O; CaO; BaO) Oxit bazơ + Axit -> Muối + H2O. Một số Oxit bazơ + Oxit Axit -> Muối . (Na2O; K2O; Li2O; CaO; BaO) Một số oxit bazơ + Chất khử -> Kim loại + Sản phẩm khử (Chất khử: H2; C; CO -> H2O; CO2; Oxit bazơ: ZnO; FeO; CuO…) 1.2. Oxit axit: Nhiều Oxit axit + H2O -> dd Axit. Oxit axit + dd Bazơ -> Muối + H2O. (NaOH; LiOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2) Oxit Axit + Oxit bazơ -> Muối 2. Axit: Làm đổi màu quì tím thành đỏ. Axit + Kim loại -> Muối + H2 ( Kim loại: đứng trước H2; axit: HCl, H2SO4 loãng) Axit + bazơ + Muối + H2O Axit + Oxit bazơ -> Muối + H2O. Axit + Muối -> Muối mới + Axit mới. (sp phải có kết tủa, chất khí). 3. Bazơ: Dd bazơ làm quì tím hóa xanh, dd Phenolphtalein không màu -> đỏ hồng. (NaOH; LiOH; KOH; Ca(OH)2; Ba(OH)2) Dd bazơ + oxit axit -> Muối + H2O Bazơ + axit -> Muối + H2O Ba zơ không tan ---t0-> Oxit bazơ tương ứng + H2O Dd Bazơ + Muối -> Muối mới + Bazơ mới 4. Muối: Kim loại + dd Muối -> Muối mới + Kim loại mới ( Kim loại Từ Mg trở đi trong DHĐHHKL). Muối + Axit -> Muối mới + Axit mới. ( sp có kết tủa, chất khí). Muối + Bazo -> Muối mới + Bazo mới (sp có kết tủa, chất khí) Muối + Muối -> 2 Muối mới (sp có kết tủa, chất khí) Muối –t0--> Muối + Oxi… 5. Oxi: Oxi + Nguyên tố -> Oxit. Oxi + Hidro -> Nước. Oxi + Hợp chất hữu cơ -> H2O + CO2 + .. 6. Nước : - Nước + Kim loại kiềm -> dd Kiềm + H2 - Nước + Oxit bazo -> dd Kiềm. Thaonguyenh81@yahoo.com.vn
  2. Ôn thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa học - Nước + Oxit axit -> dd Axit. * Bài tập áp dụng: Câu 1: Xác định công thức hóa học của các chất A, B… trong dãy biến hóa sau đó viết phương trình phản ứng thực hiện dãy biến hóa. (Câu a) (A) + (B) → FeCl2 + FeCl3 + H2O (A) + H2SO4 → (C) + (D) + … (A) + CO → (E) + (F) (F) + NaOH → (G) (F) + NaOH → (H) + … (E) + (B) → … + … (C) + KOH → (I) + … (D) + KOH → (K) + … (I) + … + … → (K) (Câu b) (M) + O2 → (N) (N) + H2O → Ca(OH)2 (N) + (P) → (Q) (Q) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O (Q) + (P) + H2O → (X) (X) + HCl → CaCl2 + (P) + H2O Bài 2: Viết PTPƯ thực hiện chuỗi biến hóa sau: FeSO4 -> Fe(OH)2 FeS2 -> Fe2O3 -> Fe Fe(NO3)3 Fe2(SO4)3 -> Fe(OH)3 Bài 3: Fe + A  FeCl2 + B Bài 4: Cu + A B + C + D B + C  A C + NaOH E FeCl2 + C  D E + HCl F + C + D D + NaOH  Fe(OH)3 + E A + NaOH G + D Bài 5: A1  X A2 Y A3 t O Fe(OH)3 Fe(OH)3 Fe(OH)3 Z T B1  B2  B3 Bài 6: Viết phương trình phản ứng hoàn thành sơ đồ sau: 1) Ca   CaO   Ca(OH)2  CaCO3   Ca(HCO3)2   CaCl2   CaCO3 2) FeCl2 FeSO4 Fe(NO3)2 Fe(OH)2 Fe Fe2O3 FeCl3 Fe2(SO4)3 Fe(NO3)3 Fe(OH)3 Bài 7: Xác định các chất theo sơ đồ biến hoá sau: A1 A2 A3 A4 Thaonguyenh81@yahoo.com.vn
  3. Ôn thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa học A A A A A B1 B2 B3 B4 Biết A là chất có vị mặn, dùng làm gia vị. Al2O3   Al2(SO4)3 NaAlO Bài 8: Al Al(OH)3 AlCl3  Al(NO3)3 Al2O3 Bài 9: Hoàn thành các phản ứng sau: E X+A  (5) F (1) G E X+B (2)  (6)  H  (7) F (3) Fe I L X+C (4)  (8)  K  (9)  H  BaSO4  M G X+D  (10) X  (11) H Bài 10 .Tìm các chữ cái A,B,C,D,E thích hợp, viết PTHH xảy ra (1) A + Cl2 B (2) B + Al (dư) AlCl3 + A (3) A + O2 C (4) C + H2SO4 D + E + H2O Bài 11. Chọn các chất A,B,C,D thích hợp, viết PTHH xảy ra A B CuSO4 CuCl2 Cu(NO3)2 A B C C Bài 12: Viết các PTPƯ theo sơ đồ biến hoá +X A +Y Fe2O3 FeCl2 +Z B +T Bài 13: Viết các PTHH thực hiện sơ đồ chuyển hóa sau: A1 A2 A3 CaCO3 CaCO3 CaCO3 B1 B2 B3 Bài 14: Viết các PTPƯ thực hiện dãy chuyển hoá sau: a) Cu CuO -> CuCl2 Cu(OH)2 -> CuO -> CuSO4 Cu. b) MgSO4 -> Mg(OH)2 -> MgO -> MgCl2 -> Mg(NO3)2 ->MgCO3 -> MgO. c) Na -> NaOH -> NaCl Cl2 HCl -> FeCl2 FeCl3 -> Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe -> Fe3O4 -> FeCl3 + FeCl2. d) Fe Fe2(SO4)3 Fe(OH)3 -> Fe2O3 -> Fe FeCl2 Fe(OH)2 FeSO4 -> FeCl2 -> Fe(NO3)2 -> Fe. Thaonguyenh81@yahoo.com.vn
  4. Ôn thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa học e) Al -> Al2O3 -> Al2(SO4)3 -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> Al(NO3)3 -> Al -> AlCl3 -> Al(OH)3 -> NaAlO2 -> Al(OH)3 -> Al2O3 -> Al. g) FeS2 -> SO2 -> SO3 -> H2SO4 -> CuSO4 -> Na2SO4 NaOH -> Na2ZnO2. h) P -> P2O5 -> H3PO4 -> NaH2PO4 Na2HPO4 Na3PO4 -> NaCl NaOH. i) MnO2 -> Cl2 -> NaCl -> H2 -> H2O -> NaOH -> Na2SO4 -> NaNO3. k) CaCO3 CO2 Na2CO3 -> MgCO3 -> MgO -> MgSO4 -> MgCl2-> Mg(NO3)2 MgO -> Mg3(PO4)2. l) C -> CO2 -> CO -> CO2 -> NaHCO3 -> Na2CO3 -> NaCl -> Cl2 -> NaCl + NaClO. Bài 15: C12H22O11 C2H6 -> CO2 -> (-C6H10O5-)n -> C6H12O6 -> C6H2O7 CaC2 -> C2H2 -> C2H4 -> C2H5OH -> CH3COOH -> CH3COOC2H5 -> CH3COONa C2H2Br2 kết luận về chất. + Viết PTHH để minh họa. I) Một số thuốc thử thường dùng nhận biết chất vô cơ: Chất cần Thuốc thử Hiện tƣợng nhận biết Axit Quì tím Quì tím hóa đỏ Dd kiềm Quì tím Quì tím hóa xanh Dd Phenolphtalein không màu Phenolphtalein đỏ hồng -Cl Dd AgNO3 AgCl ↓ trắng, hóa đen ngoài không khí -Br // AgBr↓ vàng nhạt -I // AgI↓ vàng sậm Hồ tinh bột Xanh tím =PO4 AgNO3 Ag3PO4 ↓vàng (tan trong dd HNO3) =S Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2 PbS↓ hoặc CuS ↓đen =SO4 Dd BaCl2 BaSO4 ↓ trắng =SO3 Dd Axit mạnh (HCl) SO2 ↑mùi hắc, làm đục nước vôi trong -HSO3 // // =CO3 // CO2 ↑làm đục nước vôi trong -HCO3 // // =SiO3 // H2SiO3 ↓ keo trắng -NO3 H2SO4đặc, nóng + Vụn Cu Dd màu xanh lam, NO2 ↑nâu đỏ -ClO3 Nung có xúc tác MnO2 O2 ↑, làm cháy tàn đóm đỏ Thaonguyenh81@yahoo.com.vn
  5. Ôn thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa học -NH4 Dd NaOH NH3 ↑, có mùi khai Al(III) // Al(OH)3 ↓ keo trắng, tan trong kiềm dư Fe(II) // Fe(OH)2 ↓ trắng xanh, hóa nâu ngoài không khí Fe(III) // Fe(OH)3 ↓ đỏ nâu Mg(II) // Mg(OH)2 ↓ trắng Cu(II) // Cu(OH)2 ↓ xanh lam Cr(III) // Cr(OH)3 ↓ xanh da trời, tan trong kiềm dư Co(II) // Co(OH)2 ↓ hồng Ni(II) // Ni(OH)2 ↓ màu lục sáng (xanh lục) Pb(II) Na2S hoặc K2S PbS ↓ đen Na Đốt Ngọn lửa màu vàng K // Ngọn lửa tím hồng Ca // Ngọn lửa đỏ da cam H2 // Ngọn lửa xanh nhạt, nổ nhỏ, tạo H2O Cl2 Nước Brôm (màu nâu) Nước Brom mất màu NH3(khai) Quì tím ẩm Quì tím hóa xanh H2 S Pb(NO3)2 hoặc Cu(NO3)2 (H2S có mùi trứng thối) PbS↓ hoặc CuS ↓đen SO2 Dd Brom, thuốc tím Nhạt màu CO2 Nước vôi trong Vẩn đục (CaCO3↓) CO CuO (đen), t0 Cu (đỏ) NO2 Quì tím ẩm Quì tím hóa đỏ =Cr2O7 Màu da cam =MnO4 Màu Hồng tím Cr2O4 Vàng tươi II) NHẬN BIẾT CÁC KHÍ HỮU CƠ : Chất cần Loại thuốc thử Hiện tƣợng Phƣơng trình hoá học nhận Metan Khí Clo Mất màu vàng lục của khí CH4 + Cl2  CH3Cl + HCl (CH4 ) Clo ( vàng lục) ( không màu) Etilen D.D Brom Mất màu da cam của d.d Br2 C2H4 + Br2 d.d  C2H4Br2 (C2H4 ) Da cam không màu Axetilen Dd Br2 , sau đó -Mất màu vàng lục nước Br2. C2H2 + Br2  Ag – C = C – Ag + H2O (C2H2 ) dd AgNO3 / NH3 - Có kết tửa màu vàng ( vàng ) III) NHẬN BIẾT CÁC CHẤT HỮU CƠ : Chất cần nhận Loại thuốc thử Hiện tƣợng Phƣơng trình hoá học Benzen - Nước lã - Không tan. (C6H6 ) - Kim loại Na - Không có hiện tượng. Rƣợu Etylic - Đốt cháy. - Cháy không khói ( xanh (C2H5OH ) - Kim loại Na. mờ) 2C2H5OH +2 Na  2C2H5ONa + H2 - Na tan, có H2 sinh ra. Axit Axetic - Na2CO3 - Có khí CO2 thoát ra. CH3COOH+Na2CO3 CH3COONa + ( CH3COOH ) +H2O + CO2 - Kim loại Zn - Có khí H2 thoát ra. CH3COOH+Zn  (CH3COO)2Zn +H2 Glucozơ - d.d AgNO3 - Có Ag ( tráng gương ) NH3 (C6H12O6) C6H12O6 + Ag2O  C6H12O7 + Ag Saccarozơ - H2SO4 đ rồi - Có Ag ( tráng gương ) (C12H22O11) vào AgNO3 Tinh bột I ốt ( dd màu - Có màu xanh xuất hiện. ( C6H10O5) nâu) Thaonguyenh81@yahoo.com.vn
  6. Ôn thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa học Etyl Axetat - dd NaOH Mất màu hồng ( Este) loãng màu hồng ( có hòa Phenol) Bài tập áp dụng : * Thuốc thử không giới hạn: Bài 1: Bằng pphh hãy nhận biết các chất sau: dd HCl; H2SO4; HNO3; Ca(OH)2; NaOH. dd Na2CO3; CuSO4; MgCl2; K2S. Khí: N2; H2; CO2; NO2; O2; SO2; CO rắn: Na2CO3; MgCO3; BaCO3. dd BaCl2; Na2SO4; HNO3; Na3PO4 Kim loại: Ca, Al, Cu, Fe. Bài 2: Trình bày các phương pháp hoá học để nhận biết các dung dịch sau: a) HNO3, H2SO4, KCl, KNO3, KOH, Ba(OH)2. b) K2SO4, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, Al2(SO4), MgSO4. c)3 hh dạng bột: Al + Al2O3; Fe + Fe2O3; FeO + Fe2O3. d) HCl; H2SO4; HNO3; NaOH; Ca(OH)2. e) Na2CO3; CuSO4; MgCl2; K2S. g) CO2; SO2; CO. h) NH3; H2S; HCl; i) CO; H2; SO2. * Thuốc thử hạn chế: Dùng thuốc thử nhận ra 1 hoặc vài chất trong hh -> dùng chất vừa nhận ra để làm thuốc thử, nhận biết các chất còn lại. Bài 1: Nhận biết các dd sau trong các lọ mất nhãn bằng pphh: FeCl2, FeCl3, HCl, NaOH Bài 2: Chỉ dùng thêm một kim loại, nhận biết các dd sau: FeSO4, Fe2(SO4)3, CuCl2, Al2(SO4)3? Bài 3: a) Chỉ dùng thêm một kim loại, hãy nhận biết 4 dung dịch chứa trong 4 lọ mất nhãn sau: Na2SO4, Na2CO3, HCl, Ba(NO3)2. Viết các PTPƯ. b) Có 4 chất rắn: NaCl, Na2SO4, Na2CO3, BaCl2 đựng trong các lọ mất nhãn. Chỉ dùng dung dịch HCl, hãy nhận biết các lọ hoá chất trên? Bài 4: cho các chất: Na, MgCl2, FeCl2, FeCl3, AlCl3. chỉ dùng thêm nước, hãy nhận biết chúng? Bài 5: a. chỉ có nước và khí cacbonic có thể phân biệt được 5 chất bột trắng sau đây hay không: NaCl, Na2SO4, BaCO3, Na2CO3, BaSO4. nếu được hãy trình bày cách nhận biết? Bài 6: Chỉ dùng thêm quì tím, hãy nhận biết 4 dd bị mất nhãn: HCl; NaOH; AgNO3; Na2S. Bài 7: Chỉ dùng thêm một thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch sau: K2SO4, CuSO4, FeSO4, Fe2(SO4)3, Al2(SO4), MgSO4; (NH4)2SO4 * Không dùng thuốc thử: Cho từng chất t/d với nhau; lập bảng kết quả; dựa vào bảng để nhận biết các chất. Bài 1: Nhận biết các chất sau bằng pphh mà không được dùng thêm bất cứ hóa chất nào khác: Thaonguyenh81@yahoo.com.vn
  7. Ôn thi tuyển sinh vào 10 Môn Hóa học 1. dd HCl; AgNO3; Na2CO3; CaCl2 2. dd HNO3; CaCl2; Na2CO3; NaCl 3. dd HCl; H2SO4; BaCl2; Na2CO3 4. dd NaCl; CuSO4; H2SO4; MgCl2; NaOH 5. dd NaOH; (NH4)2CO3; BaCl2; MgCl2; H2SO4 6. dd MgCl2; NH4Cl; K2CO3; NaBr; NaOH; HCl. Bài 2: Không dùng hoá chất nào khác hãy phân biệt các dung dịch sau: a) HCl, AgNO3, Na2CO3, CaCl2. b) NaOH, (NH4)2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4. Bài 3: có 4 dd gồm: HCl, NaOH, Na2CO3, MgCl2. không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các dd trên? Bài 4: không dùng hoá chất nào khác, hãy nhận biết 4 dd sau: NaCl, HCl, Na2CO3, H2O? Bài 5: không dùng thêm hoá chất nào khác, hãy nhận biết các chất sau: NaCl, CuSO4, KOH, MgCl2, BaCl2, AgNO3? Bài 6: hãy nhận biết 4 lọ dd: CuCl2, NaOH, AlCl3, NaCl mà không dùng thêm một hoá chất nào khác. (kể cả giấy quì:? Bài 7: ……………………………………….: HCl, BaCl2, Na2CO3, K2SO4 ………………………………………………………………………….? Bài 8: …………………………………………: NaHCO3, NaCl, Na2CO3, CaCl2 …………………………………………………………………? Bài 9: ………………….: NaCl; Ba(OH)2; Ba(HCO3)2; (NH4)2SO4…………………..? Bài 10: Không dùng thuốc thử nào khác : - HCl , BaCl2 . Na2CO3 . - MgCl2 , Na2CO3 , NaOH , HCl - K2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , MgCl2. - Na2CO3 , BaCl2 , H2SO4 , HCl - HCl , CaCl2 , Na2CO3 , AgNO3 . - NaCl , MgCl2 , H2SO4 , CuSO4 , NaOH - 5 mẫu kim loại Ba , Mg , Fe , Ag , Al . Nếu chỉ dùng H2SO4 loãng có thể nhận biết những kim loại nào ? - Có 4 lọ đựng 4 dung dịch : K2CO3 , BaCl2 , HCl , K2SO4 . Nhận biết bằng cách : a. Chỉ dùng kim loại Ba . b. Không dùng thêm thuốc thử nào khác . Bài 11: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết các chất đựng trong các lọ mất nhãn sau: KOH, HCl, FeCl3, Pb(NO3)2, Al(NO3)3, NH4Cl. Bài 12: Không được dùng thêm hoá chất nào khác , hãy nhận biết 5 lọ mất nhãn sau: NaHSO4, Mg(HCO3)2, Ca(HCO3)2, Na2CO3, KHCO3. Thaonguyenh81@yahoo.com.vn
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2