
PHÁP LU T ÁP D NG TRONG HO T ĐNG ĐNH GIÁ VÀ TH M ĐNHẬ Ụ Ạ Ộ Ị Ẩ Ị
GIÁ
1.1. PHÁP LU T V TÀI S N VÀ QUY N TÀI S NẬ Ề Ả Ề Ả ;
- Tài s nả(là t t c các ngu n l c h u hình ho c vô hình, g m: v t, ti n, gi y t có giá và cácấ ả ồ ự ữ ặ ồ ậ ề ấ ờ
quy n TS c a 1 ch th nh t đnh, có kh năng m ng l i l i ích cho ch th ).ề ủ ủ ể ấ ị ả ạ ạ ợ ủ ể
- Phân lo i tài s nạ ả ( BĐS là TS có tính b t đng, tính không đng nh t, tính khan hi m, tínhấ ộ ồ ấ ế
b n v ng nh đt đai, nhà c a, công trình g n li n trên d t. Theo lu t KDBĐS thì BĐS g mề ữ ư ấ ử ắ ề ấ ậ ồ
nhà, công trình XD theo lu t, quy n s d ng đt và ĐS là TS có tính di d i, đng nh t, phậ ề ử ụ ấ ờ ồ ấ ổ
bi n, kém b n v ng)ế ề ữ
- Quy n TS: ềlà quy n tr giá đc b ng ti n và có th chuy n giao trong các giao d ch dânề ị ượ ằ ề ể ể ị
s , k c quy n s h u trí tuự ể ả ề ở ữ ệ
- Các hình th c s h u: S h u NNứ ở ữ ở ữ ( TS thu c s h u NN g m đt đai, r ng t nhiên, r ngộ ở ữ ồ ấ ừ ự ừ
tr ng có ngu n v n NSNN, núi, sông, h , ngu n n c, tài nguyên trong lòng đt, ngu n l iồ ồ ố ồ ồ ướ ấ ồ ợ
thiên nhiên vùng bi n, th m l c đa và vùng tr i, ph n v n và TS do NN đu t vào DN,ở ể ề ụ ị ờ ầ ố ầ ư
công trình thu c các ngành và lĩnh v c kinh t , văn hóa, xã h i, khoa h c, k thu t, ngo iộ ự ế ộ ọ ỹ ậ ạ
giao, qu c phòng, an ninh). ố S h u t p thở ữ ậ ể( là s h u c a HTX ho c các hình th c kinh tở ữ ủ ặ ứ ế
t p th n đnh khác do cá nhân, h gia đình cùng góp v n, góp s c h p tác s n xu t, kinhậ ể ổ ị ộ ố ứ ợ ả ấ
doanh nh m th c hi n m c đích chung đc quy đnh trong đi u l , theo nguyên t c tằ ự ệ ụ ượ ị ề ệ ắ ự
nguy n, bình đng, cùng có l i). ệ ẳ ợ S h u t nhânở ữ ư ( là s h u c a cá nhân đi v i TS h p phápở ữ ủ ố ớ ợ
c a mình). ủS h u chungở ữ ( Là s h u c a nhi u ch s h u đi v i TS)ở ữ ủ ề ủ ở ữ ố ớ
1.2. NH NG N I DUNG C B N C A PHÁP LU T V ĐNH GIÁ VÀ TH MỨ Ộ Ơ Ả Ủ Ậ Ề Ị Ẩ
ĐNH GIÁ TÀI S NỊ Ả ;
- Phân bi t n i dung v ĐG và TĐG, t p trung vào phân tích các v n đ: b n ch t, vai trò, ýệ ộ ề ậ ấ ề ả ấ
nghĩa và th m quy n. Tính pháp lý. Trình t th t c. Trình đ chuyên môn . và T ch cẩ ề ự ủ ụ ộ ổ ứ
ĐNH GIÁỊTH M ĐNH GIÁẨ Ị
- Đnh giáị là vi c đánh giá giá tr c a TSệ ị ủ
phù h p v i th tr ng t i ợ ớ ị ườ ạ 1 đa đi m vàị ể
th i đi mờ ể nh t đnh c a c quan NN cóấ ị ủ ơ
th m quy n theo trình t và th t cẩ ề ự ủ ụ
nh t đnhấ ị
- B n ch tả ấ : đánh giá giá tr TS phù h pị ợ
v i th tr ng t i 1 đa đi m và th iớ ị ườ ạ ị ể ờ
đi m nh t đnh. ể ấ ị
N u là hàng hóa, dv do NN đnh giá cóế ị
- TĐG là vi c đánh giá ho c đánh giá l i giáệ ặ ạ
tr c a TS phù h p v i TT t i 1 đa đi m vàị ủ ợ ớ ạ ị ể
th i đi m nh t đnh theo tiêu chu n VNờ ể ấ ị ẩ
ho c thông l QTặ ệ
- B n ch t: Là vi c đánh giá ho c đánh giáả ấ ệ ặ
l i giá tr c a TS phù h p v i th tr ng t iạ ị ủ ợ ớ ị ườ ạ
1 đa đi m và th i đi m nh t đnh theoị ể ờ ể ấ ị
TCVN or QT
K t qu TĐG đc s d ng theo đúng m cế ả ượ ử ụ ụ

t m quan tr ng đn s pt kinh t qu cầ ọ ế ự ế ố
dân, theo trình t , th t c nh t đnh vàự ủ ụ ấ ị
danh m c đc quy đnh theo PLG cóụ ượ ị
tính pháp lý cao bu c m i đi t ngộ ọ ố ượ
- Đnh giá thông qua các hình th c đnhị ứ ị
giá c th , giá chu n, giá khung, giá t iụ ể ẩ ố
thi u, giá t i đaể ố
- Đnh giá TS đ đa TS vào l u thông,ị ể ư ư
trao đi trên th tr ngổ ị ườ
- Nguyên t c:ắ D a trên các tiêu chu nự ẩ
KT, tính ch t, v trí, quy mô, th c tr ngấ ị ự ạ
và giá th tr ng. Đc l p, khách quan,ị ườ ộ ậ
trung th c, theo pháp lu tự ậ
- Ph ng pháp: ươ So sánh và thu nh pậ
- Ch th th c hi n: ủ ể ự ệ Nhà n c, cáướ
nhân và t ch c s h uổ ứ ở ữ
- Đi u ki n: ề ệ Ng i, t ch c có quy nườ ổ ứ ề
s h u TSở ữ
đích đã ghi trong h p đngợ ồ
- TĐG là ch xác đnh m c giá duy nh t t i 1ỉ ị ứ ấ ạ
đa đi m và ị ể th i đi m theo TC và mang tínhờ ể
ch t t v nấ ư ấ
- TĐG đ tể ư v n cho ng i có yêu c u theoấ ườ ầ
nh ng m c đích c th nh b o toàn, b oữ ụ ụ ể ư ả ả
hi m, th ch p, thuê, cho thuê, mua bán,ể ế ấ
chuy n nh ngể ượ
- Nguyên t cắ: Tuân th pháp lu t, theo tiêuủ ậ
chu n TĐGVN. Ch u trách nhi m tr c PLẩ ị ệ ướ
v ho t đng ngh nghi p và k t qu . Đmề ạ ộ ề ệ ế ả ả
b o tính đc l p, khách quan. B o m tả ộ ậ ả ậ
thông tin theo yc u c a đn v đc TĐG ầ ủ ơ ị ượ
- Ph ng phápươ : So sánh, Chi phí, Thu nh p,ậ
Th ng d , L i nhu nặ ư ợ ậ
- Ch th th c hi n: ủ ể ự ệ DN TĐG th c hi nự ệ
thông qua các TĐV v giáề
- Đi u ki n: ề ệ Ng i th c hi n ph i có thườ ự ệ ả ẻ
TĐV v giá do NN c pề ấ
- Sự c n thi t ho t đng đnh giá và TĐG: Đây là ho t đngầ ế ạ ộ ị ạ ộ mang tính khách quan trong
n n kinh t th tr ng, liên quan đn l i ích c a nhi u ch th khác nhau. Đ đm b o l iề ế ị ườ ế ợ ủ ề ủ ể ể ả ả ợ
ích công b ng cho các ch th Nhà n c ph i th c hi n đi u ch nh các ho t đng này b ngằ ủ ể ướ ả ự ệ ề ỉ ạ ộ ằ
pháp lu t. ậTrong n n kinhề t th tr ng, giá c đc hình thành và v n đng theo các quyế ị ườ ả ượ ậ ộ
lu t khách quan c a KTTT nh ng cũng do s v n đng t phát c a giá c th tr ng. Nên đậ ủ ư ự ậ ộ ự ủ ả ị ườ ể
h n ch tính t phát đó, khuy n khích đu t , s n xu t, b o v l i ích h p pháp c a ng iạ ế ự ế ầ ư ả ấ ả ệ ợ ợ ủ ườ
s n xu t,ả ấ th ng m i, tiêu dùng và Nhà n c nên Nhà n c c n ph i s d ng PL đ qu n lýươ ạ ướ ướ ầ ả ử ụ ể ả
các ho t đng đnh giá và TĐG. ạ ộ ị Đi u ch nh các ho tề ỉ ạ đng ộ ĐG và TĐG, pháp lu t c n quyậ ầ
đnh c th v m c đích, nguyên t c, ph ng pháp, các ch th th c hi n theo trình t , thị ụ ể ề ụ ắ ươ ủ ể ự ệ ự ủ
t c, giá tr pháp lý c a KQ.ụ ị ủ
Pháp lu t v đnh giá: Qu n lý Nhà n c v giáậ ề ị ả ướ ề ( N i dung qu n lý Nhà n c v giáộ ả ướ ề :
Nghiên c u, xây d ng, t ch c th c hi n các CS, bi n pháp v giá phù h p v i yêu c uứ ự ổ ứ ự ệ ệ ề ợ ớ ầ
PTKTXH trong t ng th i k . Ban hành các văn b n PL v giá. Quy t đnh giá hàng hóa d chừ ờ ỳ ả ề ế ị ị
v quan tr ng thi t y u. Quy đnh tiêu chu n th m đnh viên v giá, t ch c đào t o cán bụ ọ ế ế ị ẩ ẩ ị ề ổ ứ ạ ộ
v giá c p và thu h i th TĐV v giá. Ki m soát giá đc quy n và ch ng bán phá giá. Thuề ấ ồ ẻ ề ể ộ ề ố
th p, phân tích và thông báo thông tin, d báo giá th tr ng trong và ngoài n c. T ch cậ ự ị ườ ướ ổ ứ

nghiên c u khoa h c, đào t o b i d ng cán b , h p tác QT lĩnh v c giá. Ki m tra, thanhứ ọ ạ ồ ưỡ ộ ợ ự ể
tra, x lý, gi i quy t khi u n iử ả ế ế ạ t cáo vi ph m v giá,ố ạ ề Th m quy n qu n lý Nhà n c vẩ ề ả ướ ề
giá: Chính ph , các b , B tài chính va y ban nhân dân c p t nhủ ộ ộ Ủ ấ ỉ ). Bình n v giáổ ề (Bi n phápệ
bình n giáổ: Đi u ch nh cung c u hàng hóa. Mua vào ho c bán ra hàng hoá d tr . Ki m soátề ỉ ầ ặ ự ữ ể
hàng t n kho. Quy đnh giá t i thi u t i đa. Ki m soát các y u t hình thành. Tr giá nôngồ ị ố ể ố ể ế ố ợ
s n và hàng hóa thi t y uả ế ế . Th m quy n quy t đnh và công b áp d ng bi n pháp bình nẩ ề ế ị ố ụ ệ ổ
giá: th t ng Chính ph . B tr ng BTC. y ban ND c p t nh,ủ ướ ủ ộ ưở Ủ ấ ỉ Th i h n áp d ng các bi nờ ạ ụ ệ
pháp bình n giá, Trách nhi m t ch c th c hi n các quy t đnh v các bi n pháp bình n giáổ ệ ổ ứ ự ệ ế ị ề ệ ổ
c a c quan có th m quy n: BTC có trách nhi m h ng d n t ch c th c hi n QĐ c a TTgủ ơ ẩ ề ệ ướ ẫ ổ ứ ự ệ ủ
v vi c áp d ng các biên pháp bình n giá. Các b qu n lý ngành và y ban ND c p t nh cóề ệ ụ ổ ộ ả Ủ ấ ỉ
trách nhi m t ch c th c hi n. S TC có tách nhi m h ng d n t ch c th c hi n QĐ c aệ ổ ứ ự ệ ở ệ ướ ẫ ổ ứ ự ệ ủ
UBND c p t nh và các t ch c cá nhân s n xu t kinh doanh hàng hóa d ch v thu c danh m cấ ỉ ổ ứ ả ấ ị ụ ộ ụ
th c hi n bình n giá có trách nhi m th c hi n các bi n pháp bình n giá có liên quan đãự ệ ổ ệ ự ệ ệ ổ
đc quy đnh trong QĐ c a TTg, BTC, UBND c p t nh). ượ ị ủ ấ ỉ Tài s n, hàng hóaả và d ch v doị ụ
Nhà n c đnh giá( Đt đai. M t n c tài nguyên quan tr ng. Tài s n NN đc bán, cho thuêướ ị ấ ặ ướ ọ ả ượ
không qua đu th u g m Nhà thu c SHNN, hàng hóa d tr qu c gia, k t c u công trình hấ ầ ồ ộ ự ữ ố ế ấ ạ
t ng ph c v l i ích QG và hàng hóa đc s n xu t theo đn đt hàng c a NN. Hàng hóaầ ụ ụ ợ ượ ả ấ ơ ặ ủ
d ch v do NN đc quy n g m đi n, d ch v v n chuy n, d ch v b u chính vi n thông.ị ụ ộ ề ồ ệ ị ụ ậ ể ị ụ ư ễ
Hàng hóa quan tr ng thi t y u nh xăng d u, n c s ch, v n chuy n xe buýt, thu c thi tọ ế ế ư ầ ướ ạ ậ ể ố ế
y u, báo nhân dân, đng). ế ả Hình th c Nhà n cứ ướ đnh giá tài s n, hàng hóa và d ch v (m c giáị ả ị ụ ứ
c th , giá chu n, giá gi i h n, khung giá). ụ ể ẩ ớ ạ Th m quy n đnhẩ ề ị giá c a Nhà n c(ủ ướ CP quy tế
đnh khung giá đt, m t n c, nhà SHNN đ bán ho c cho thuêị ấ ặ ướ ể ặ . TTg CP QĐ giá bán, cho thuê
TS c a NN là công trình k t c u h t ng ph c v l oi ích qu c gia, công c ng không qua đuủ ế ấ ạ ầ ụ ụ ự ố ộ ấ
th u,đu giá. Giá nhà thuoc SHNN cho thuê ho c bán cho các đi t ng tái đnh c , chínhầ ấ ọ ặ ố ượ ị ư
sách. Giá đi n chu n. Ban hành c ch chính sách qu n lý giá c c d ch v v n chuy n, Giáệ ẩ ơ ế ả ướ ị ụ ậ ể
c c d ch v b u chính,Giá báo nhân dânướ ị ụ ư . B tr ng BTCộ ưở quy t đnh giá bán, cho thuê TSế ị
c a NN không qua đu th u theo y quy n c a TTg CP, Giá hàng hóa d tr QG và hàng hóaủ ấ ầ Ủ ề ủ ự ữ
d ch v s n xu t theo đn đt hàng c a NN khong qua đu th u, đu giá,Giá c c v nị ụ ả ấ ơ ặ ủ ấ ầ ấ ướ ậ
chuy n hành khách = máy bay tuy n đng chu n trong n c,Giá xăng d u theo quy đnhể ế ườ ẩ ướ ầ ị
c a TTg,Khung giá ủ n c s ch sinh ho t. Căn c vào khung giá đt, khung giá đt m t n cướ ạ ạ ứ ấ ắ ặ ướ
c a CP đ h ng d n UBND c p t nh. Khung giáí bán l , th ng d bán buôn bán lủ ể ướ ẫ ấ ỉ ẻ ặ ư ẻ 1 số
lo i thu c thi t y u phòng và ch a b nh cho ng iạ ố ế ế ữ ệ ườ ..B tr ng B CTộ ưở ộ qđ giá bán đi n cệ ụ
th theo t ng đi t ng theo căn c giá chu n c a TTGể ừ ố ượ ứ ẩ ủ . B tr ng BBCVTộ ưở quy t đnhế ị
khung giá c c đi n tho i đng dài trong n c và QT, khung giá c c thuê kênh vi n thôngướ ệ ạ ườ ướ ướ ễ

QT, liên t nh, Khung giá các d ch v b u chính vi n thông khác theo quy đnh c a TTgỉ ị ụ ư ễ ị ủ ..UBND
c p t nh ấ ỉ quy t đnh Giá c c v n chuy n = xe buýt trong đa ph ng, Giá bán báo c a cế ị ướ ậ ể ị ươ ủ ơ
quan Đng b đa ph ong, Giá các lo i đt, cho thuê m t n c,giá bán nhà, cho thuê nhà ả ộ ị ư ạ ấ ặ ướ ở
thu c SHNN, giá bán đi n, giá n c s ch,giá hành hóa d ch v không qua đu th u đu giáộ ệ ướ ạ ị ụ ấ ầ ấ
d a trên căn c khung giá chu n c a CP. TTg, các Bự ứ ẩ ủ ộ). Pháp lu t v đnh giá BĐSậ ề ị (Nguyên
t c ho t đng đnh giá BĐS: ắ ạ ộ ị Ph i d a trên các tiêu chu n k thu t,tính ch t, v trí, quy mô,ả ự ẩ ỹ ậ ấ ị
th c tr ng và giá TT t i th i đi m đnh giá và ph i đc l p khách quan côngb ng trung th cự ạ ạ ờ ể ị ả ộ ậ ằ ự
và tuân th PL.ủ Quy n và nghĩa v c a t ch c, cá nhân đnh giá BĐS: ề ụ ủ ổ ứ ị Th c hi n d ch vự ệ ị ụ
TĐG theo quy đnh c a lu t KDBĐS và các quy lu t khác. Yêu c u KH cung c p thông tin. Thuị ủ ậ ậ ầ ấ
th p thông tin v chính sách, PL,. Yêu c u KH tr phí. Thuê t ch c th c hi n đnh giá. Đnậ ề ầ ả ổ ứ ự ệ ị ơ
ph ng ch m d t HĐ và các quy n khác theo quy đinh c a PL. Th c hi n th a thu n theoươ ấ ứ ề ủ ự ệ ỏ ậ
HĐ đnh giá BĐS. Giao ch ng th ĐGBĐS cho khách và ch u trách nhi m vê ch ng th . Muaị ứ ư ị ệ ứ ư
BH trách nhi m ngh nghi p. Th c hi n ch đ báo cáo theo quy đnh c a PL, ch u s thanhệ ề ệ ự ệ ế ộ ị ủ ị ự
ki m tra c a c quan NN. L u tr h s . B i th ng thi t h i do l i mình gây ra. Th c hi nể ủ ơ ư ữ ồ ơ ồ ườ ệ ạ ỗ ự ệ
nghĩa v v thu , tài chính khác theo quy đnh c a PL và các nghĩa v khác theo quy đnh c aụ ề ế ị ủ ụ ị ủ
PL Nh ng quy đnh c b n v qu n lý, s d ng đt chi ph i đn ho t đng đnh giá đt:ữ ị ơ ả ề ả ử ụ ấ ố ế ạ ộ ị ấ
Đt dai là SH toàn dân do NN đi di n CSH. Ngu n thu NSNN t đt đai. Giao đt, cho thuêấ ạ ệ ồ ừ ấ ấ
đt, chuy m m c đích s d ng và thu h i đtấ ể ụ ử ụ ồ ấ , Nguyên t c xác đnh giá đt: ắ ị ấ Sát v i giáớ
chuy n nh ong QSD đt th c t trên TT trong đi u ki n bình th ng,khi có chênh l ch quáể ự ấ ự ế ề ệ ườ ệ
l n ph i đi u ch nh. Các th a đt li n nhau có đi u ki n t nhiên...thì giá nh nhau. Đt t iớ ả ề ỉ ử ấ ề ề ệ ự ư ấ ạ
khu v giáp ranh gi a các t nh có đi u ki n...thì m c giá nh nhauự ữ ỉ ề ệ ứ ư , ph ng pháp xác đnh giáươ ị
đt và khung giá các lo i đt, ).ấ ạ ấ
Câu h i: Nguyên t c xác đnh giá đt theo quy đnh c a LĐĐ năm 2003 và PP xác đnhỏ ắ ị ấ ị ủ ị
giá đt theo quy đnh t i NĐ s 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/04 c a CP v PP xác đnhấ ị ạ ố ủ ề ị
giá đt và khung giá các lo i đt: ấ ạ ấ
- Theo quy đnh t i đi u 56 - LĐĐ năm 2003 thì nguyên t c xác đnh giá đt nh sau: - Sát v iị ạ ề ắ ị ấ ư ớ
giá chuy n nh ng đt th c t trên TT trong đi u ki n bình th ng khi có chênh l ch l n soể ượ ấ ự ế ề ệ ườ ệ ớ
v i giá chuy n nh ng QSD đt th c t trên TT thì ph i đi u ch nh cho phù h p. - Các th aớ ể ượ ấ ự ế ả ề ỉ ợ ử
đt li n nhau, có đi u ki n t nhiên, KTXH, k t c u h t ngnh nhau, có cùng m c đích sấ ề ề ệ ự ế ấ ạ ầ ư ụ ử
d ng hi n t i, cùng m c đích s d ng theo quy ho ch thì m c giá nh nhau. - Đt t i khuụ ệ ạ ụ ử ụ ạ ứ ư ấ ạ
v c giáp ranh gi a các t nh, Tp tr c thu c TW , có đi u ki n t nhiên, k t c u h t ng nhự ữ ỉ ự ộ ề ệ ự ế ấ ạ ầ ư

nhau, có cùng m c đích s d ng hi n t i, có cùng m c đích s d ng theo quy ho ch thì m cụ ử ụ ệ ạ ụ ử ụ ạ ứ
giá nh ư nhau.
- Theo quy đnh t i đi u 4 NĐ s 188/2004/NĐ-Cp ngày 16/11/2004 c a CP thì có hai PP xácị ạ ề ố ủ
đnh giá đt: - PP so sánh tr c ti p là PP xác đnh giá m c giá thông qua vi c ti n hành phânị ấ ự ế ị ứ ệ ế
tích các m c giá đt th c t đã chuy n nh ng QSD đt trên TT c a lo i đt t ng t ( vứ ấ ự ế ể ượ ấ ủ ạ ấ ươ ự ề
lo i đt, di n tích đt, th a đt, h ng đt, lo i đo th , lo i đng ph và v trí ) đ so sánh,ạ ấ ệ ấ ử ấ ạ ấ ạ ị ạ ườ ố ị ể
xác đnh giá c a th a đt, lo i đt c n đnh giá. - PP thu nh p là PP xác đnh m c giá tínhị ủ ử ấ ạ ấ ầ ị ậ ị ứ
b ng th ng s gi a m c thu nh p thu n túy thu đc hàng năm trên 1 đn v di n tích đtằ ươ ố ữ ứ ậ ầ ượ ơ ị ệ ấ
so v i lãi su t ti n g i ti t ki m bình quân 1 năm( tính đn th i đi m xác đnh giá đt) c aớ ấ ề ử ế ệ ế ờ ể ị ấ ủ
lo i ti n g i VNĐ k h n 1 năm t i NHTM nhà n c có m c lãi su t ti t ki m ti n g i caoạ ề ử ỳ ạ ạ ướ ứ ấ ế ệ ề ử
nh t.ấ
Câu h i: N i dung QLNN v đt đai theo quy đnh c a LĐĐ năm 2003:ỏ ộ ề ấ ị ủ
Theo quy đnh t i đi u 6 c a LĐĐ năm 203 thì n i dung QLNN v đt đai bao g m: - NNị ạ ề ủ ộ ề ấ ồ
th ng nh t QLNN v đt đai. - NN có chính sách đu t cho vi c th c hi n các nhi m vố ấ ề ấ ầ ư ệ ự ệ ệ ụ
QLNN v đt đai, xây d ng sys qu n lý đt đai hi n đi, đ năng l c, b o đm QL đt đai cóề ấ ự ả ấ ệ ạ ủ ự ả ả ấ
hi u l c và hi u qu . - N i dung QLNN v đt đai là:+ Xác đnh đa gi i hành chính, l p b nệ ự ệ ả ộ ề ấ ị ị ớ ậ ả
đ đa chính, b n đ hi n tr ng s d ng đt và b n đ quy ho ch s d ng đt. + Kh o sát,ồ ị ả ồ ệ ạ ử ụ ấ ả ồ ạ ử ụ ấ ả
đo đc, đánh giá, phân h ng đt, l p b n đ đa chính, b n đ hi n tr ng s d ng đát và b nạ ạ ấ ậ ả ồ ị ả ồ ệ ạ ử ụ ả
đ quy ho ch s d ng đt. + Qu n lý quy ho ch,k ho ch s d ng đt. + Qu nồ ạ ử ụ ấ ả ạ ế ạ ử ụ ấ ả lý vi c giaoệ
đt, cho thuê đt, thu h i đt, chuy n m c đích s d ng đt. + Th ng kê s d ng đt. +ấ ấ ồ ấ ể ụ ử ụ ấ ố ử ụ ấ
Qu n lý tài chính v đt. + Qu n lý và phát tri n th tr ng quy n s d ng đát trong TTBĐS.ả ề ấ ả ể ị ườ ề ử ụ
+ Qu n lý,giám sát vi c th c hi n quy n và nghĩa v c a ng i s d ng đt. + Thanh tra,ả ệ ự ệ ề ụ ủ ườ ử ụ ấ
ki m tra vi c ch p hành các quy đnh c a PL v đt đai và x lý vi ph m PL v đt. + Gi iể ệ ấ ị ủ ề ấ ử ạ ề ấ ả
quy t tranh ch p v đt đai, gi i quy t khi u n i, t cáo các vi ph m trong vi c qu n lý vàế ấ ề ấ ả ế ế ạ ố ạ ệ ả
s d ng đt. + Qu n lý các d ch v công v đt đai.ử ụ ấ ả ị ụ ề ấ
Câu h i: M c đích c a vi c xác đnh giá đt trong NĐ 188/04/NĐ-CP ngày 16/11/04ỏ ụ ủ ệ ị ấ về
PP xác đnh giá đt và khung giá các lo i đt:ị ấ ạ ấ
Giá đt đc xác đnh theo NĐ s 188/2004/NĐ/CP ngày 16/11/04 c a CP đ nh m m c đích:ấ ượ ị ố ủ ể ằ ụ
- Tính thu đi v i vi c s d ng đt và quy n s d ng đt theo quy đnh c a PL. - Tính ti nế ố ớ ẹ ử ụ ấ ề ử ụ ấ ị ủ ề
s d ng đt và ti n thuê đt khi giao đt, cho thuê đt không thông qua đu giá quy n sử ụ ấ ề ấ ấ ấ ấ ề ử
d ng đt ho c đu th u d án có s d ng đt cho các tr ng h p theo quy đnh t i đi u 34ụ ấ ặ ấ ầ ự ử ụ ấ ườ ợ ị ạ ề
35 c a Luâth đt đai năm 2003. - Tính giá tr QSD đt đ thu phí, l phí tr c b chuy n QSDủ ấ ị ấ ể ệ ướ ạ ể
đát theo quy đnh c a PL. - Tính giá tr QSD đt đ b i th ng khi NN thu hooif đt s d ngị ủ ị ấ ẻ ồ ườ ấ ử ụ
vào m c đích QP, AN. L i ích qu c gia, công c ng và phát tri n kinht theo quy đnh t i đi uụ ợ ố ộ ể ế ị ạ ề

