intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phạm vi điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều

Chia sẻ: Trần Thanh Phương | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:5

336
lượt xem
83
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo tài liệu 'phạm vi điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều', kỹ thuật - công nghệ, cơ khí - chế tạo máy phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phạm vi điều chỉnh tốc độ động cơ điện 1 chiều

  1. Phaûm vi âiãöu chènh Chương 4: täúc âäü Ta coï phæång trçnh âàûc tênh âäüng cå âiãûn mäüt chiãöu kêch tæì âäüc láûp: Ud Ru n  M  n0  n C e Ce C M  2 U R n  d  u u C e Ce Giæî cho Ce = const vaì thay âäøi Ud ta âæåüc hoü âàûc tênh cå cuía âäüng cå âiãûn mäüt chiãöu laì nhæîng âæåìng thàóng song song. Khi taíi khäng âäøi: n  Ru I u  const C e Khi Mämen taíi thay âäøi(0Mc ): n  (2  8) % n0 A1 B1 C1 Tính toán mạch động lực Sơ đồ mạch động lực a T1 T4 b T3 T6 c T5 T2 DC
  2. Các thông số của động cơ điện một chiều: Pđm =11Kw Uđm = 220V Iđm = 59,5A nđm = 1500 vòng/phút Rư = 0,187  Rkt = 133  Wkt = 1800 Vòng 2 J = 0,56 Kg.m Hệ số dự trữ điện áp Ku = 1,5 – 1,8 Hệ số dự trữ dòng điện Ki = 1,1 – 1,4 2.1 Tính chọn van động lực - Điện áp ngược lớn nhất mà Thyristor phải chịu: K 220 U n max  nv .U d = 6 . = 230,38 V Ku 3. 6  3. 6 Trong âoï: Knv = 6; Ku =  - Điện áp ngược cua van cần chọn là : Unv = Ku.Unmax Với Ku = 1,7
  3. Unv = 1,7.230,38 = 391,65 V - Dòng điện lớn nhất cua van được tính theo dòng hiệu dụng: Ilv = Ihd = I d = 59,5 = 34,35 A 3 3 Để Thyristor làm việc an toàn cần chọn dòng làm việc theo hệ số dự trữ dòng Ki = 1,4 Iv = Ki.Ilv = 1,4.34,35 = 48,09 A Từ các thông số Unv = 391,65 V Iv = 48,09 A chọn Thyristor loại: TF600M4EJ có các thông số sau: Âiãûn aïp ngæåüc cæûc âaë cuía van Unmax= 400(V) Doìng âiãûn âënh mæïc cuía van Iâmv= 60(A) Âènh xung doìng âiãûn Ipik= 1100(A) Doìng âiãûn cuía xung âiãöu khiãøn Igmax= 150(mA) Âiãûn aïp xung âiãöu khiãøn Ug max= 5(V) Doìng âiãûn roì Ir= 50(mA) Suût aïp låïn nháút åí traûng thaïi dáùn  U= 3,65 (V) du Täúc âäü biãún thiãn âiãûn aïp  500 (V / s ) dt Thåìi gian chuyãøn maûch tcm = 100 s Nhiãût âäü laìm viãûc cæûc âaûi cho pheïp Tmax = 125 0C 2.2 Thiết kế máy biến áp động lực Chọn MBA 3 pha 3 trụ sơ đồ đấu dây   làm mát tự nhiên bằng không khí. 1. Tênh cäng suáút biãøu kiãún cuía maïy biãún aïp : S = Ks.Ud.Id = Ks.1,05.220.59,5 = 13745 VA Trong âoï Ks = 1,05 : hãû säú cäng suáút. 2. Âiãûn aïp pha så cáúp maïy biãún aïp : U1 = 380 (V) 3. Âiãûn aïp pha thæï cáúp maïy biãún aïp :
  4. Ta coï phæång trçnh cán bàòng âiãûn aïp khi coï taíi: Ud0.cos  min = Ud + 2  UV +  UBA +  Udn = 100 là góc dự trữ khi có suy giảm điện áp Trong đó  min lưới  Uv= 3,65 là sụt áp trên Thyristor  Udn  0 là sụt áp trên dây nối  UBA =  Ur +  Ux là sụt áp trên điện trở và điện kháng MBA Sơ bộ chọn  UBA = 6%Ud = 6%.220 = 13,2 V Ud0 = U d  2U r  U dn  U BA = 244,21 V Ta có 0 cos 10 Điện áp thứ cấp MBA U2 = U d 0 =  .U d =  = 104,35 V .244,21 Ku 36 36 4.Doìng âiãûn hiãûu duûng thæï cáúp maïy biãún aïp : 2 2 I2 = .Id = .59,5= 48,58 A 3 3 5.Doìng âiãûn hiãûu duûng thæï cáúp maïy biãún aïp : I1=kmba.I2= U 2 .I2 = 104,35  48,58 = 13,34 A U1 380 TÍNH SƠ BỘ MẠCH TỪ 6. Tiãút diãûn truû så bäü : S AB QFe = kQ. m. f Våïi :  kQ = 6 : hãû säú phuû thuäüc phæång thæïc laìm maït.  m =3 : säú truû  f = 50Hz : táön säú læåïi âiãûn Thay säú ta âæåüc : 13745 QFe = 6. = 57,4 cm2 3.50 7.Đường kính trụ
  5. 4  57,4 4QFe d=   8,55cm   chọn d = 9 cm 8.Chiều cao của trụ h = 2d = 2  9 = 18 cm Chọn loai thép 330 các lá thép có độ dày 0,5 mm Chọn mật độ từ cam cua trụ Bt = 1T
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2