intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Phát âm / i:/ trong tiếng anh

Chia sẻ: Lê Ngọc Hải | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

121
lượt xem
15
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Phát âm / i:/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Phát âm / i:/ trong tiếng anh

  1. Phát âm / i:/ Introduction Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên. Khi phát âm âm này, miệng hơi bè một chút, giống như đang mỉm cười vậy. Examples Examples Transcription Listen Meaning con cừu sheep /∫i:p/ bữa ăn meal /mi:l/ /mə'ri:n/ thuộc biển marine see /si:/ nhìn, trông hạt đậu bean /bi:n/ heel /hi:l/ gót chân cái xẻng peel /pi:l/ rẻ cheap /t∫i:p/ chỗ ngồi seat /si:t/ eat /i:t/ ăn tỏi tây leek /li:k/ cheek /t∫i:k/ má thịt meat /mi:t/ cheese /t∫i:z/ phó mát tea /ti:/ trà đậu Hà Lan pea /pi:/ số 3 three /θri:/ key /ki:/ chìa khóa lông cừu fleece /fli:s/ /mə'∫i:n/ machine máy móc
  2. Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/) Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau: 1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ... Examples Transcription Listen Meaning /siːn/ phong cảnh scene complete /kəm'pliːt/ hoàn toàn nhường, nhượng cede /si:d/ bộ /sɪ'si:d/ secede phân ly, ly khai chất băng din benzene /'benzi:n/ /'kerəsi:n/ dầu hoả, dầu hôi kerosene Vietnamese /vjetnə'mi:z/ người Việt Nam 2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm. Examples Transcription Listen Meaning tea /ti:/ trà bữa ăn meal /mi:l/ /'i:zɪ/ dễ dàng easy rẻ cheap /t∫i:p/ t h ịt meat /mi:t/ giấc mơ, mơ dream /dri:m/ hơi nóng heat /hi:t/ gọn gàng neat /ni:t/ thở, thổi nhẹ breathe /bri:ð/ /'kri:t∫ə/ tạo vật creature hướng Đông east /i:st/ 3. "ee" thường được phát âm là /i:/
  3. Examples Transcription Listen Meaning số 3 three /θri:/ nhìn, trông, thấy see /si:/ tự do free /fri:/ heel /hi:l/ gót chân màn ảnh screen /skri:n/ cheese /t∫i:z/ pho-mát /ə'gri:/ đồng ý agree bảo đảm, cam /gærən'ti:/ guarantee đoan Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/ 4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp: Examples Transcription Listen Meaning /rɪ'si:v/ nhận được receive /'si:lɪŋ/ trần nhà ceiling /rɪ'si:t/ giấy biên lai receipt nắm lấy, túm lấy seize /si:z/ /dɪ'si:v/ đánh lừa, lừa đảo deceive /'si:njə/ seignior lãnh chúa Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/ Examples Transcription Listen Meaning /eɪt/ số tám eight /haɪt/ chiều cao height /eə/ người thừa kế heir /'hefə/ bò nái tơ heifer 5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp key /ki:/ chìa khoá
  4. Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/ 6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ Examples Transcription Listen Meaning nỗi lo buồn grief /gri:f/ người đứng đầu chief /t∫i:f/ tin tưởng believe /bi'li:v/ niềm tin, lòng tin belief /bi'li:f/ bớt đau buồn relieve /ri'li:v/ sự cứu trợ relief /ri'li:f/ /'gri:vəns/ lời trách, phàn nàn grievance /'gri:vəs/ đau khổ, đau đớn grievous Trường hợp ngoại lệ: Examples Transcription Listen Meaning bạn friend /frend/ /'saiəns/ khoa học science
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
20=>2