NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 344
PHU THUT NI SOI CT NANG THN SAU PHÚC MC
Ths.Nguyn Kim Tun
I. ĐẠI CƢƠNG
Nang thận thường lành tính chiếm 95%, cha dch trong vàng chanh,
thường đơn độc, 1 bên. Khong 5-10% ung thư hóa với hình nh nang
thành không đều, dày hoc vôi hóa, có cn âm bên trong.
1. Phân loi nang thn theo Bosniak: 4 loi
Loi I: Thành nang mỏng, đơn giản.
Loi II: Thành nang vôi hóa nh. Vách giữa mõng không tăng đậm.
Loại III: Thành nang vôi hóa dày, không đều nhiều ngăn.
Loi IV: Thành dày, vôi hóa nhiu, thành phần đặc bên trong thành phn
tăng đậm.
2. Lâm sàng:
Hu hết không triu chng và phát hin tình c qua siêu âm, đôi khi đau
hông lưng, sốt, tiểu máu, tăng huyết áp.
3. Cn lâm sàng:
Siêu âm bng: Hình nh nang dch liên tc vi nhu mô thn
CTscan: Cho hình nh chẩn đoán chính xác phân đ nguy ung thư hóa
ca thn.
II. CH ĐỊNH
- 95% nang thn là loi I-II không ch định phu thut, ch
cần theo dõi cho đến khi có đau nhiều, nhim trùng.
- Tăng huyết áp th phát.
- Nang ln 4 cm gây khó chu cho ngưi bnh;
- Nang chèn ép vào đường bài tiết gây thn c;
- Nang thn III-IV không dng li ct nang thn, nên ct thn triệt để
III. CHNG CH ĐỊNH
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 345
- Nang thn loi III-IV theo Bosniak;
- Ri loạn đông máu, bệnh ni khoa nặng đang tiến trin
IV. CHUN B
1. Người thc hin: Phu thut viên chính, phu thut viên ph và dng c viên
2. Phương tin: B dng c thông thường ca phu thut ni soi tiêu a, h thng
camera và ngun sáng.
3. Người bnh:
- Gii thích rõ v bệnh và phương pháp điều tr
- Làm đầy đủ các xét nghiệm trước m
- Khám tin mê bởi bác sĩ gây mê
4. H sơ bệnh án:
Đầy đủ các giy t yêu cầu như một trường hp m thông thường: Cam đoan
phu thut, các bước kiểm tra trước m, đy đủ các xét nghim cn thiết…
V. CÁC BƢỚC TIN HÀNH
1. Kim tra h :
Phu thut viên cùng nhân viên phòng m kim tra h sơ người bnh như các
mục đã chuẩn b: Xem rõ phn hành chính, chẩn đoán, phía cần phu thut.
2. Kim tra ngưi bnh:
- Đối chiếu trc tiếp ngưi bnh vi h bệnh án đầy đủ các mc
- Đo các thông số sinh tồn để chun b vô cm
- Giải thích, động viên người bnh không quá lo lng
3. Thc hin k thut
- Phương pháp vô cảm: Mê ni khí qun
- Nghiêng người bnh 900, v đối din bên nang thn; gi vùng hông
bên dưới.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 346
- Sát khun vùng m. Che chn vô khun vùng m
- Vào khoang sau phúc mc bng 3 Trocart (2 Trocart 5mm, 1Trocart 10mm)
hoc 2 Trocart (1 Trocart10mm, 1 Trocart 5mm).
- Lấy thắt lưng chậu làm mc, bóc tách cn thn cm máu k, ti nang
thn; Dùng kéo ni soi ct toàn b nang thận đến ranh gii vi nhu thận, đốt
cm máu k din ct, ly nang ct b ra ngoài gi gii phu bnh; Nên ly dch
nang làm cytology.
- Đặt mt dẫn lưu sau phúc mạc gn cm nang ra ngoài qua l Trocart, khâu
li các l Trocart
VI. THEO DÕI
Theo dõi mt hu phẫu thông thường kèm theo dõi dch ra t ng dẫn lưu,
nếu không ra thêm có th rút sau 24 - 48 h và cho người bnh xut vin. Ct ch vêt
m sau 5- 7 ngày.
NG DN QUY TRÌNH K THUT BNH VIN 347
VII X TRÍ TAI BIN
- Các biến chng sm sau mổ: tràn kdưới da; chy máu; nhim trùng vết
m thành bng; tc rut sau m.
- X trí tùy thuc triu chng lâmng