Phụ lục (Kèm theo Nghị định số 26/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
lượt xem 1
download
Phụ lục (Kèm theo Nghị định số 26/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ). Phụ lục bao gồm: Báo cáo Tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm; Các chương trình, dự án và hoạt động hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm; danh mục điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp đã ký năm. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phụ lục (Kèm theo Nghị định số 26/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ)
- Phụ lục (Kèm theo Nghị định số 26/2024/NĐ-CP ngày 01 tháng 3 năm 2024 của Chính phủ) CƠ QUAN/TỔ CHỨC/ĐƠN VỊ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số: …../BC-….. ……, ngày … tháng … năm … BÁO CÁO Tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tƣ pháp năm ….…1 I. Thông tin về các hoạt động hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp Cung cấp thông tin khái quát về các điều ước quốc tế, thỏa thuận quốc tế về hợp tác pháp luật và cải cách tư pháp đã ký kết; các chương trình, dự án, viện trợ phi dự án hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp; hội nghị, hội thảo quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp; các hoạt động hợp tác quốc tế khác về pháp luật và cải cách tư pháp trong năm do quý cơ quan/tổ chức/đơn vị chủ trì thực hiện2. (thông tin cụ thể cung cấp theo các bảng kèm theo phụ lục này) II. Đánh giá về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tƣ pháp tại quý cơ quan/tổ chức/đơn vị3 1. Việc tuân thủ các nguyên tắc, yêu cầu, quy trình, thủ tục trong quá trình thực hiện các hoạt động hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp 2. Kết quả đạt được và đánh giá việc tham khảo kinh nghiệm nước ngoài 3. Hạn chế, vướng mắc 4. Nguyên nhân 5. Đánh giá tình hình thực hiện trách nhiệm quản lý hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao III. Đánh giá bối cảnh tình hình và nhiệm vụ trọng tâm hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tƣ pháp trong năm … 1. Đánh giá bối cảnh tình hình 2. Nhiệm vụ trọng tâm IV. Đề xuất, kiến nghị Nơi nhận: NGƢỜI KÝ 1 Thời gian báo cáo theo quy định của Nghị định số 26/2024/NĐ-CP. 2 Bao gồm cả chương trình, dự án, viện trợ phi dự án do cơ quan/tổ chức/đơn vị là cơ quan chủ quản và tham gia thực hiện. 3 Nội dung đánh giá tập trung vào việc chấp hành các quy định pháp luật liên quan tới trình tự, thủ tục hình thành, phê duyệt, triển khai chương trình, dự án, viện trợ phi dự án; tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế về pháp luật; chế độ thông tin, báo cáo; nhân lực thực hiện; đối tác nước ngoài; đảm bảo an ninh; những vấn đề lưu ý trong quá trình thực hiện hoạt động hợp tác quốc tế về pháp luật.
- 2 - ………….; (Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) - ………….; - Lưu: VT,…
- 3 CÁC CHƢƠNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀ HOẠT ĐỘNG HỢP TÁC QUỐC TẾ VỀ PHÁP LUẬT VÀ CẢI CÁCH TƢ PHÁP NĂM … (Kèm theo Báo cáo số … /BC-… ngày … / … / … của …… về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm …) Nguồn hỗ trợ Thời Tên chƣơng Cơ Tình hình thực hiện Tên (Ghi rõ mức vốn cam kết) quan Tên gian Kết quả TT trình, dự án, viện nhà cơ quan Phi chính phủ chủ thực Nghiên cứu, Hội nghị, Tập huấn, trợ phi dự án ODA tài trợ nƣớc ngoài quản hiện khảo sát hội thảo bồi dƣỡng (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) A Chƣơng trình, dự án … Viện trợ B phi dự án … __________ Ghi chú: - Cột số 4: Ghi mức vốn được cam kết theo nguồn hỗ trợ. - Cột số 7: Đề nghị ghi hình thức, tổng số, nội dung chính của các hoạt động đã triển khai (như nghiên cứu chuyên gia, khảo sát, hội nghị, hội thảo, tập huấn…). - Cột số 8: Đề nghị nêu ngắn gọn những kết quả chính, có ảnh hưởng quan trọng nhất.
- 4 DANH MỤC ĐIỀU ƢỚC QUỐC TẾ, THỎA THUẬN QUỐC TẾ VỀ PHÁP LUẬT VÀ CẢI CÁCH TƢ PHÁP ĐÃ KÝ NĂM … (Kèm theo Báo cáo số … /BC-… ngày … / … / … của …… về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm …) Cơ quan, Tên điều ƣớc quốc tế, Đối tác Danh Ngày Thời hạn STT Ngày ký địa phƣơng Ghi chú thỏa thuận quốc tế nƣớc ngoài nghĩa ký hiệu lực hiệu lực chủ trì 1 2 3
- 5 TỔNG HỢP CÁC HỘI NGHỊ, HỘI THẢO QUỐC TẾ VỀ PHÁP LUẬT VÀ CẢI CÁCH TƢ PHÁP NĂM … (Kèm theo Báo cáo số … /BC-… ngày … / … / … của …… về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm …) Số Đại biểu nƣớc ngoài lƣợng Tên hội nghị, Cấp Nhà Ở Từ nƣớc Đến từ Nội dung Địa điểm đại Thời gian Tình trạng STT hội thảo, cho tài trong ngoài nƣớc/Tổ thực biểu hội nghị, hội thảo thực hiện báo cáo tập huấn phép trợ nƣớc vào/ trực chức quốc tế hiện Việt tuyến Nam I HỘI NGHỊ, HỘI THẢO … TẬP HUẤN II ĐÀO TẠO, BỒI DƢỠNG …
- 6 DANH SÁCH CÁC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÓ HỢP TÁC QUỐC TẾ (Kèm theo Báo cáo số … /BC-… ngày … /… /… của …… về tình hình hợp tác quốc tế về pháp luật và cải cách tư pháp năm …) ______________ STT Tên văn bản Đối tác hợp tác quốc tế Hình thức hợp tác Nội dung hợp tác Tình hình ban hành của văn bản 1 2 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Nghị định số 14/2012/NĐ-CP
3 p | 133 | 19
-
Công văn 9451/TC/TCHQ của Bộ Tài chính về việc thực hiện Nghị định 151/2004/NĐ-CP ngày 5/8/2004 của Chính phủ về việc sửa đổi thuế suất thuế nhập khẩu một số mặt hàng thuộc Danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho các năm 2003-2006 đã ban hành kèm theo Nghị định số 78/2003/NĐ-CP ngày 01/7/2003 của Ch
2 p | 132 | 12
-
Nghị định số 35/2002/NĐ-CP
26 p | 141 | 10
-
Quyết định số 72/2005/QĐ-UB
3 p | 120 | 10
-
Nghị định số 53/2002/NĐ-CP về tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt Nam do Chính Phủ ban hành, để sửa đổi, bổ sung mã số, tên gọi và thuế suất của một số nhóm mặt hàng thuộc danh mục hàng hoá và thuế suất của Việt nam để thực hiện Hiệp định ưu đãi thuế quan có hiệu lực chung (CEPT) của các nước ASEAN cho năm 2002 ban hành
5 p | 90 | 8
-
Phụ lục kèm theo Thông tư liên tịch số 29 /2010/TTLT-BGDĐT-BTC-BLĐTBXH
4 p | 158 | 6
-
Nghị định số 35/2002/NĐ-CP
24 p | 141 | 5
-
Quyết định 190/2005/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ
5 p | 342 | 4
-
Quyết định số 1261/QĐ-UBND 2013
69 p | 65 | 4
-
Quyết định số 1332/2021/QĐ-BTP
4 p | 33 | 3
-
Nghị quyết số 172/2019/NQ-HĐND tỉnh Trà Vinh
3 p | 28 | 3
-
Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH
15 p | 49 | 3
-
Quyết định số 190/2005/QĐ-TTg
6 p | 77 | 3
-
Nghị quyết số 171/2019/NQ-HĐND tỉnh Vĩnh Long
2 p | 33 | 2
-
Quyết định số 190/2005/QĐ-TTg
5 p | 89 | 2
-
Phụ lục Danh mục mẫu văn bản hồ sơ, thủ tục (Kèm theo Nghị định số 52/2024/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ)
40 p | 3 | 1
-
Phụ lục một số biểu mẫu trong xử phạt vi phạm hành chính
188 p | 3 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn