Phức chất
lượt xem 89
download
KHÁI NIỆM Coordination Chemistry Hợp chất phối trí (phức chất) là hợp chất hóa học mà phân tử của nó chứa ion phức Ion phức – Là tập hợp các cation và anion Có ion trung tâm là kim loại Có các phối tử
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phức chất
- Be(OH ) 2 + 2 NaOH Na2 [ Be(OH ) 4 ] → AlF3 + 3NaF Na3[ AlF6 ] → SiF4 + 2 HF H 2 SiF6 → KCN .Fe(CN ) 2 .Fe(CN )3 − XanhBeclin − Diesbach − XVIII CoCl3 .5 NH 3 − amoniacat − puapureo − RED − XIX CoCl3 .5 NH 3 .H 2O − amoniacat − rozeo − PINK − XIX
- Chromate and Dichromate Ions +4 +3 +2 +5 In acid In base Cr(OH)3 lưỡng tính
- THUYẾT MẠCH THUY W. Blomstrand & Jorgensen 1884 CoCl3 .6 NH 3 CoCl3 .5 NH 3 CoCl3 .4 NH 3 NH 3 − Cl NH 3 − NH 3 − NH 3 − NH 3 − Cl Co NH 3 − Cl
- Cl NH 3 − NH 3 − NH 3 − NH 3 − Cl Co NH 3 −Cl Cl NH 3 − NH 3 − NH 3 − NH 3 − Cl Co Cl
- THUYẾT PHỐI TRÍ1892 THUY A. Werner, 18661919 Noben hóa học năm 1913 1. Có thể có Hóa trị chính và Hóa trị phụ trong nguyên tố. Hóa trị chính tương ứng với khái niệm số oxi hóa. • Hóa trị phụ tương ứng khái niệm số phối trí. • 1. Nguyên tử tạo phức có xu hướng bão hòa các hóa trị chính và hóa trị phụ. Hóa trị chính chỉ được bão hòa bằng anion, còn hóa trị phụ được bão hòa bằng anion và phân tử trung hòa. 2. Hóa trị phụ có phương xác định trong không gian.
- CoCl3 .6 NH 3 CoCl3 .5 NH 3 CoCl3 .4 NH 3 Cl NH 3 NH 3 NH 3 M O MN Co Cl N MO NH 3 NH 3 M Cl NH 3
- Cl NH 3 NH 3 M O N Cl Co Cl N MO Cl NH 3 NH 3 M NH 3 NH 3 M NH 3 O N Co Cl N MO NH 3 NH 3 Cl
- CHƯƠNG 10. PHỨC CHẤT Một số định nghĩa 1. Phức chất 2. Số phối trí của nhân trung tâm 3. Dung lượng phối trí của phối tử 4. Đồng phân phức chất: cistrans, quang học, phối trí, ion hóa, liên kết Hằng số điện ly và hằng số bền của ion phức Thuyết liên kết hóa trị The Localized Electron Model Thuyết trường tinh thể The Crystal Field Model 1. Sự tách các orbital hóa trị d của nhân trung tâm bởi trường các phối tử trong ion phức 8 mặt đều AL6x+ 2. Sự phân phối các e hóa trị d trong ion phức 8 mặt đều 3. Năng lượng làm bền bởi trường tinh thể Ws 4. Thuyết trường tinh thể áp dụng cho ion phức bốn mặt đều AL4x+ 5. Các yếu tố ảnh hưởng đến thông số tách Δ 6. Sự tạo thành các ion phức có cấu trúc khác 7. Ưu nhược điểm của thuyết trường tinh thể Thuyết orbital phân tử The Molecular Orbital Model
- KHÁI NIỆM Coordination Chemistry Hợp chất phối trí (phức chất) là hợp chất hóa học mà phân tử của nó chứa ion phức
- Ion phức – Là tập hợp các cation và anion Có ion trung tâm là kim loại Có các phối tử
- Trong ion phứccomplex tồn tại nguyên tử trung tâm (nhân trung tâm), thường là các ion kim loại chuyển tiếp và bao quanh nó là các nguyên tử, phân tử hay ion liên kết gọi là phối tửligands Ion phức được gọi là cầu nộicoordination sphere, là vùng chứa nguyên tử hoặc ion trung tâm và các phối tử. Số phối trícoordination number là số liên kết σ của nhân trung tâm với các phối tử Phức mang điện tích được gọi là ion phức complex ion. Chất mà có chứa một hoặc nhiều ion phức được gọi là hợp chất phối trícoordination
- [CoCl(NO2)(NH3)4]+
- What are the coordination number and the coordination number oxidation number of the central atom in oxidation number [CoCl4(NH3)2] [CoCl – [Cr(OH)4(H2O)2] -
- Số phối trí biến đổi phụ thuộc vào bản chất của phối tử, nồng độ, nhiệt độ, cầu ngoại. Cu2+, Ni2+, Zn2+ có số phối trí biến đổi. Co3+, Cr3+, Rh3+, Ir3+, Pt4+, Ir4+ có số phối trí 6 không đổi
- Dung lượng phối trí của phối tử Nhiều nguyên tử và ion, nhất là các kim loại chuyển tiếp, có nhiều orbital trống do đó có thể nhận các cặp điện tử. Dung lượng phối trí của phối tử là số liên kết σ của 1 phối tử liên kết với nhân trung tâm. Phối tử có dung lượng phối trí bằng 1 gọi là phối tử đơn càngmonodentate ligands, như NH3, OH, Cl, NO2, CN Phối tử có dung lượng phối trí lớn hơn 1 gọi là phối tử đa càngpolydentate ligand, như H2NCH2CH2NH2, C2O42. Phối tử đa càng liên kết với nhân trung tâm tạo thành vòng 5 hoặc vòng 6 gọi là phức chất vòng càng
- Chelates Chelates Metals and Chelates in Living Systems
- Cách gọi tên phức chất Trong tên phức chất, đầu tiên là phối tử, rồi đến nguyên tử/ion 1. 1. trung tâm, tất cả chúng được viết liền nhau. Khi viết tên phức chất từ công thức, tên các phối tử sắp xếp 2. theo thứ tự bảng chữ cái mà không tính đến các số đầu ngữ. Khi viết công thức từ tên, các phối tử anion đặt trước phối tử trung hòa và tuân theo trật tự bảng chữ cái. Số phối trí của phối tử đặt trước phối tử. Nếu tên của phối tử 3. bản thân nó đã có chữ số, thì đặt dấu ngoặc đơn cho tên phối tử và chỉ số phối trí của phối tử. Tên của cation phức là tên của nguyên tử trung tâm. Tên của 4. anion phức thường thêm đuôi –ate vào cuối nguyên tử trung tâm. Trong một số trường hợp, số oxi hóa của nguyên tử trung tâm được viết bằng chữ số Lamã để trong ngoặc đơn. Khi viết công thức hay tên của phức chất, phải đặt các ion 5. theo thứ tự cation rồi đến anion.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Hóa học phức chất - Chương 2
17 p | 594 | 208
-
Giáo trình Hóa học phức chất: Phần 1
85 p | 909 | 164
-
Hóa học phức chất - Chương 5
47 p | 521 | 157
-
Hóa học phức chất - Chương 6
15 p | 546 | 148
-
Hóa học phức chất
178 p | 706 | 127
-
Cơ sở lý thuyết Hóa học phức chất: Phần 1
112 p | 293 | 109
-
Giào trình Hóa học phức chất: Phần 2
93 p | 362 | 103
-
Cơ sở lý thuyết Hóa học phức chất: Phần 2
127 p | 226 | 91
-
Phương pháp tổng hợp và nghiên cứu cấu trúc Phức chất: Phần 1
232 p | 308 | 58
-
Giáo trình Hóa học phức chất: Phần 1 - Phan Bá Ngân
29 p | 203 | 45
-
Giáo trình Hóa học phức chất: Phần 2 - Phan Bá Ngân
35 p | 159 | 44
-
Tổng hợp và nghiên cứu phức chất của một số nguyên tố đất hiếm (La, Pr, Nd, Sm) với L-isolơxin
5 p | 116 | 6
-
Tổng hợp, tính chất phức chất hỗn hợp phối tử salicylic và 2,2’-Dipyridine-N-oxide của một số đất hiếm nặng
7 p | 7 | 2
-
Tổng hợp, cấu tạo và hoạt tính sinh học một số phức chất nguyên tố đất hiếm chứa dẫn xuất sulfonate quinoline
6 p | 5 | 1
-
ổng hợp và nghiên cứu tính chất phức chất 2-phenoxybenzoats của Tb(III) and Yb(III) và phức chất hỗn hợp của chúng với o-phenantrolin
8 p | 36 | 1
-
Tổng hợp, nghiên cứu cấu trúc và tính chất huỳnh quang phức chất 1,10 Phenantrolin dysprozi (iii) nitrat
8 p | 88 | 1
-
Tổng hợp, cấu trúc và hoạt tính sinh học của một số phức chất platin(II) chứa piperiđin và amin khác hoặc anetol
13 p | 4 | 0
-
Tổng hợp phức chất lantan benzoat và nghiên cứu khả năng ức chế ăn mòn của chúng trên nền kẽm
8 p | 0 | 0
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn