Phương pháp công phá Hóa học
lượt xem 8
download
Mời các bạn cùng tham khảo nội dung Tài liệu Công phá Hóa để nắm bắt được những câu hỏi bài tập, những kiến thức tổng hợp lý thuyết Hóa. Hy vọng nội dung Tài liệu là Tài liệu tham khảo hữu ích phục vụ nhu cầu học tập cho các bạn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Phương pháp công phá Hóa học
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ TỔNG HỢP LÍ THUYẾT HOÁ Câu 10: Trong c|c axit sau đ}y: H l HF HI H r HN H H . ó bao nhiêu axit có thể được điều chế bằng c|ch cho tinh thể muối tương ứng t|c dụng với axit sunfuric đ c nóng: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4 Câu 10: Đ|p |n D xit H l HF HN H ch có t nh oxi hóa kh ng ph n ứng ngược tr l i với H đ c nóng ó thể được điều chế bằng phương ph|p cho tinh thể muối tương ứng t|c dụng với axit sunfuric đ c nóng: Na l(r) H (đ c) → Na H l aF (r) H (đ c) → a ( t tan) HF NaN (r) H (đ c) → Na HN Na (r) H (đ c) → Na H xit HI H r H chứa I r v{ có t nh kh m nh t|c dụng ngược tr l i với H đ c nóng h ng thể thu được HI H r H NaI H (đ c) → Na I (m i xốc) H Na r H (đ c) → Na r H Na H (đ c) → Na H Câu 19: Tiến h{nh c|c th nghiệm sau: a) ho dung dịch a( H) v{o dung dịch NaH b) ho dung dịch l l dư v{o dung dịch natri aluminat c) ục metylamin tới dư v{o dung dịch Fe l d) ục kh propilen v{o dung dịch n e) ục v{o dung dịch natri silicat f) ục kh H v{o dung dịch g) ục NH tới dư v{o dung dịch gN h) Nh t t dung dịch HN tới dư v{o ch t r n b c photphat au khi c|c ph n ứng trên kết thúc số th nghiệm kh ng thu được kết tủa l{: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 19: Đ|p |n B a) a( H) NaH → a (tr ng) Na b) l l Na l : dung dịch l l chứa ion l . Ion l bị thủy ph}n trong nước t o ra dung dịch có t nh axit m nh hơn t nh axit của axit amluminic (H l d ng đúng l{ hidroxit lưỡng t nh H l . H ( l( H) )). Vì axit aluminic: l( H) kh ng l{m đ quì t m trong khi dung dịch l l l i l{m đ quì t m axit m nh hơn l{ l có thể đẩy axit yếu hơn l{ H l ra kh i muối Na l . Axit H l bị đẩy ra s kết hợp với H t o th{nh H l . H → l( H) Đ u tiên: l H → l( H) H H l → H l H l H → H l . H → l( H)
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ ng ph n ứng trên vế theo vế: l H l → l( H) ng thêm v{o vế tr|i l v{ Na để chuyển th{nh t ph}n t : l l H Na l → l( H) Na l c) etyl amin: H NH l{ m t amin s bị thủy ph}n trong nước t o ra dung dịch có t nh bazo (chứa H ) có thể ph n ứng với Fe để t o th{nh kết tủa Fe( H) H NH H → H NH H H NH H Fe l → H NH l Fe( H) Ho c có thể viết c|ch kh|c: H NH H → H NH H H Fe → Fe( H) ng ph n ứng trên vế theo vế ta có: H NH H Fe → H NH Fe( H) ng thêm v{o vế l để chuyển th{nh pt ph}n t : H NH H Fe l → H NH l (muối ) Fe( H) d) ục kh propilen v{o dung dịch n : ropilen: H : H H H H H H có liên kết đ i có kh n ng l{m m t m{u t m của dung dịch n t o kết tủa m{u đen l{ n dung dịch thu được có H có thể l{m xanh quì t m ho c l{m h ng phenolphtalein ⏞H ⏞H H ⏞n H → ⏞H H ⏞H H H H ⏞n (đen) e) Na i H →H (l{m h ng quì t m). xit H i l{ ch t r n nhiệt đ thư ng (kh ng l{m h ng quì t m) axit H m nh hơn axit H i có thể đẩy được axit H i ra kh i muối Na i H Na i → NaH H i (tr ng) f) ục H v{o dung dịch : H ⏞ ⏞ → (m{u v{ng) H g) ục NH dư v{o dung dịch gN : Đ u tiên: NH H H → NH H au đó: NH H gN → g H (kh ng bền → g (đen) H ) NH N au c ng do NH dư: g NH H → g[NH ] H (phức ch t tan) kh ng thu được kết tủa h) HN g (kết tủa m{u v{ng nh t) xit HN l{ axit m nh H l{ axit ho t đ ng trung bình axit m nh hơn l{ HN có thể đẩy axit yếu hơn l{ H ra kh i muối g HN g → gN H ( hú : c|c kết tủa g l (tr ng) g r(v{ng) gI(v{ng đ m) kh ng bị h a tan trong dung dịch axit HN )
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ Câu 31: Hỗn hợp X g m axit stearic axit oleic v{ axit linoleic. Trung h a m gam X c n d ng 0ml dung dịch Na H . t kh|c nếu đốt ch|y ho{n to{n X thì c n d ng 5 l t kh oxi. Tìm m A. 11 gam B. 12 gam C. 11,224 gam D. đều sai Câu 31: Đ|p |n C Gi i theo phương ph|p số đếm: Đề b{i cho ch t: H H H H v{ H H ứng với ba ẩn số trong khi ch có d kiện: n v{ n ta có quyền b đi m t ch t b t kì ta b đi lu n ch t đ u tiên hỗn hợp X ch c n l i H H v{ H H với số mol tương ứng l{ a v{ b mol Trung h a hỗn hợpX: n n a b n 0. 0 . 0 0 mol( ) Đốt ch|y X: H v{ H 5 n .( ) .( ) 5 5a 5b 00 mol( ) a b 00 a 00 mol T ( )v{ ( ) { { 5 5a 5b 00 b 00 mol m 0 0 .( . ) 0 0 .( . ) gam ằ ứ ì : TT của hỗn hợp trên l{ H m 5 n 0 0 mol n 0 0 mol n 00 ( ) 00 m X l{ H m 00 ( . ) gam Câu 33: Xét c|c th nghiệm sau đ}y: ) ho Na l t|c dụng với dung dịch H l 2) Cho i t|c dụng với dung dịch HF ) ho Na l r n t|c dụng với dung dịch H đ c nóng ) ho i t|c dụng với Na nóng ch y 5) ho t|c dụng với dung dịch I ) ho H t|c dụng với g ) ho H t|c dụng với dung dịch n trong m i trư ng axit H l lo~ng Trong c|c th nghiệm trên số th nghiệm x y ra ph n ứng hóa học t o ra ch t kh bay lên là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 33: Đ|p |n D ) Na l H l → Na l H l ) i (r n) HF(dung dịch) → iF (tan) H ) Na l (r n) H (đ c nóng) → Na H l ) i (nóng ch y) Na (nóng ch y) → Na i 5) I H → H I (t m đen) )H g (m{u đen) → g H )5 H n H l→ l n l H 5
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ Câu 39: Đốt ch|y ho{n to{n hỗn hợp X g m nh ng lượng bằng nhau về số mol của Fe v{ g thu được hỗn hợp r n Y v{ kh . To{n b lượng kh trên l{m m t m{u v a đủ 00 ml dung dịch n 0 . T nh khối lượng của hỗn hợp Y A. 15,6 gam B. 15,2 gam C. 14,8 gam D. 13,6 gam Câu 39: Đ|p |n C ư: Fe → Fe v{ g → g Nhưng do g kém bền nhiệt nên: g → g Đ tn n x mol n n n x x x mol h n ứng: n H → n n 0 .0 0 0 mol n 5n 5.0 0 0 mol n ư 0 mol t kh|c: n ư n . x x x 0 x 0 05 mol m m m n . 0 n . 0 . 0 05. 0 .0 05. 0 gam Câu 40: Có m t dung dịch hỗn hợp chứa l(N ) u(N ) gN Zn(N ) . Thêm lượng dư dung dịch NH v{o dung dịch hỗn hợp ban đ u thì kết tủa được t o ra l{: A. l( H) B. l( H) v{ g C. Zn( H) D. g Zn( H) l( H) Câu 40: Đ|p |n A Ta có: l → l( H) (keo tr ng) u → u( H) (xanh lam) → u[NH ] ( H) (phức ch t tan m{u xanh lam) gN → g H (đen) → g[NH ] H (phức ch t tan kh ng m{u) Zn(N ) → Zn( H) (tr ng) → Zn[NH ] ( H) (phức ch t tan kh ng m{u) ết tủa l{: l( H) Câu 41 : Để t|ch v{ gi nguyên được lượng b c kim lo i có trong hỗn hợp g m Fe u g có thể d ng m t hóa ch t l{ dung dịch A. HN B. gN C. H l D. Fe(N ) Câu 41: Đ|p |n D + Xét D. Fe Fe → Fe v{ u Fe → u Fe ọc t|ch ch t r n l{m kh ta thu được g có khối lượng kh ng thay đổi + Xét B. Fe gN (dư) → Fe(N ) g v{ u gN → u(N ) g ọc t|ch ch t r n l{m kh ta thu được b c có khối lượng t ng lên so với lượng b c hỗn hợp ban đ u lo i + Xét A. u g Fe đều tan trong HN Ta kh ng thu được g
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ + Xét C. Fe bị ho{ tan nhưng c u v{ g đều kh ng bị ho{ tan h ng t|ch được g Câu 45: ho c|c hóa ch t sau: a(H ) Na H Na a l H l. Tr n c|c dung dịch đó với nhau t ng đ i m t h~y cho biết số c p x y ra ph n ứng: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 45: Đ|p |n C (a) a(H ) Na H: } } an đ u: a(H ) → a H ( ) v{ Na H → Na H ( ) au đó: H H →H ( ) Sau cùng: a → a (tr ng)( ) Nếu muốn viết THH ta c ng ( ) ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H ) Na H → NaH a H Ho c nếu Na H dư: a(H ) Na H → a Na H (b) a(H ) Na : } } an đ u: a(H ) → a H ( ) v{ Na → Na ( ) au đó: a → a ( ) ng ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H ) Na → a NaH (c) a(H ) a l : } } Đ u tiên: a(H ) → a H ( ) v{ a l → a l ( ) Các ion: a H l kh ng có t|c dụng với nhau để t o th{nh m t trong c|c ch t: bay hơi ho c kết tủa ho c t o ra ch t điện li yếu kh ng x y ra ph n ứng (d) a(H ) H l: } } Đ u tiên: a(H ) → a H ( ) v{ H l → H l au đó: H H →H ( ) ng ( ) ( ) ( ) vế theo vế: a(H ) H l→ a l H (e) Na H v{ Na : ph}n li ra Na H . a ion n{y kh ng t|c dụng với nhau (f) Na H a l : ph}n li ra Na H a l . ốn ion n{y kh ng t|c dụng với nhau (g) Na H H l: Na H H l → Na l H (h) Na H l: Na H l → Na l H (i) a l H l: c|c ion H l a kh ng có ph n ứng với nhau Câu 2: ho gam a v{o 00 ml dung dịch hỗn hợp H l 0 v{ u 4 0 thu được m gam kết tủa. Gi| trị của m l{ A. 2,94. B. 1,96. C. 5,64. D. 4,66. Câu 2: Đ|p |n C n 0 0 mol n 0 .0 0 0 mol v{ n 0 .0 0 0 mol Chú ý: Dung dịch g m , do HCl có linh đ ng hơn H trong nước s ph n ứng với H l trước sau đó nếu a c n dư thì a s tiếp tục ph n ứng với nước Đ u tiên: a H l→ a l H n 00 ( ) a dư T nh theo H l n ứ n .00 0 0 mol n 00
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ n ư 00 00 0 0 mol h n ứng tiếp theo: a H H → a( H) H n ( ) n 0 0 mol ( o to{n a) au ph n ứng trên thì dung dịch s có: 0 0 mol a (b o to{n a) 0 0 mol H (n n ( ) ) 0 0 mol u v{ 0 0 mol ph n ứng sau s diễn ra đ ng th i: a → a (tr ng) ( ) u H → u( H) (xanh lam s m)( ) n 00 Xét ph n ứng ( ): a ph n ứng hết v{ dư n 00 n n 0 0 mol n 00 Xét ph n ứng ( ): 5 u dư n 00 T nh theo H n ( ) n .00 0 0 mol V y sau khi kết thúc t t c 4 ph n ứng, kết tủa thu được s g m: 0,02 mol a và 0,01 mol u( H) m ế ủ 00 . 0 0 .( ) 5 gam Bình lu n: + Khi cho Ba, Ca, Na, K vào dung dịch chứa: muối kim lo i thì Ba, Ca, Na, K s ph n ứng với (của axit)trước sau đó ph n ứng với v{ sau c ng c|c s n phẩm s t|c dụng tiếp với muối kim lo i (nếu có thêm c|c ph n ứng kh|c x y ra) Nhiều b n khi gi i s có sự nh m l n sau đ}y: au khi tìm được ( ) 0 0 mol thì b n ch xét ph n ứng gi a ( ) và mà quên đi rằng: cũng ph n ứng được với . Nhưng xét về b n ch t thì thực tế s có ph n ứng d ng ion như trên vì thực tế khi ho{ v{o dung dịch thì ch t n t i c|c ion chứ kh ng hề t n t i c|c ph}n t vì v y c|c ph n ứng lúc n{y thực tế ch l{ ph n ứng gi a c|c ion mà thôi. |c b n có thể n m rõ hơn c|ch l{m th ng qua m t số b{i t p tự luyện như sau: Câu 3: ho c|c h t sau: Al, Al3+, Na, Na+, Mg, Mg2+, F-, O2-. D~y c|c h t xếp theo chiều gi m d n b|n kính là A. Na > Mg > Al > F-> O2 - > Al3+ > Mg2+ > Na+. B. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+. C. Na > Mg > Al > O 2-> F - > Al3+ > Mg2+ > Na+. D. Al > Mg > Na > O 2-> F - > Na+ > Mg2+ > Al3+. Câu 3: Đ|p |n B Ta có c u hình electron của c|c nguyên t l Na g l{: l: s s p s p Na: s s p s g: s s p s Ta có c u hình electron của c|c ion: l Na g F : l : s s p Na : s s p
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ g : s s p F : s s p : s s p Nh n xét: Do l Na g có lớp electron trong khi c|c ion ch có lớp electron l Na g có b|n k nh lớn hơn t t c c|c ion: ( ) Xét c|c nguyên tố l Na g: Vì c ng có lớp electron nên nguyên t n{o có số proton c{ng nhiều thì điện t ch h t nh}n c{ng lớn lực hút của h t nh}n đối với c|c electron trong lớp v nguyên t s càng m nh, khiến cho bán kính nguyên t càng nh . Do Al có 13 proton, Mg có 12 proton và Na có 11 proton trong h t nh}n |n k nh của Al nh nh t sau đó l{ g v{ b|n k nh lớn nh t l{ Na ( ) + Xét các ion: Do các ion cùng có 2 lớp electron nên ion n{o có điện tích h t nhân càng lớn thì s có bán kính càng nh Do có l n lượt là 8, 9, 11, 12, 13 proton trong h t nh}n |n k nh các ion s gi m d n theo thứ tự: ( ) T (*) (**) (***) . Câu 6: ó ba dung dịch mỗi dung dịch chứa m t ch t theo thứ tự tho m~n c|c th nghiệm: → (có kết tủa xu t hiện) → (có kết tủa xu t hiện) → (có kết tủa xu t hiện đ ng th i có kh tho|t ra) ho c|c ch t l n lượt là (1) H2SO4, BaCl2, Na2CO3. (2) (NH4)2CO3, Ba(NO3)2, H2SO4. (3) Ba(HCO3)2, Ba(OH)2, H2SO4. (4) HCl, AgNO3, Fe(NO3)2. (5) (NH4)2CO3, H2SO4, Ba(OH)2. (6) BaS, FeCl2, H2SO4 loãng. ố d~y ch t th a m~n c|c th nghiệm trên là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 6: Đ|p |n B |c ph n ứng diễn ra như sau: (5) : (NH ) H → (NH ) H lo i :H a( H) → a H : (NH ) a( H) → a NH H a → a (tr ng) Thực tế ph n ứng trên diễn ra như sau:{ NH H → NH (kh ng m{u m i khai) (6) : a Fe l → Fe (đen) a l Chú ý: 1) FeS là m t ch t kết tủa nhưng do axit là axit yếu (dd th m chí còn không l{m đ quì t m) dễ d ng bị các axit m nh hơn như dd H l lo~ng đẩy ra kh i muối Fe Fe bị dung dịch axit v a nói trên ho{ tan m t
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ h ng như v y, các sunfua kim loaị: không bị hoà tan b i dd loãng, loãng ~ : → lo i : ( ) ()→ (mùi trứng thối) 2) T t c các muối của Na, K, Ba và đều tan r t tốt trong nước, t t c các muối đihidrophotphat đều tan tốt trong nước (1) : → (tr ng) : → (tr ng) : → (không màu, không mùi, không vị) (2) :( ) ( ) → (tr ng) : ( ) → ( ) :( ) →( ) (3) :Đ u tiên: → đó → Ho c có thể viết gọn hơn như sau: ( ) ( ) → : ( ) → : ( ) → (4) : → (tr ng) 3) AgCl, AgBr, AgI là các kết tủa có màu s c l n lượt là tr ng v{ng v{ v{ng đ m, t t c các kết tủa n{y đều không tan trong axit m nh như đ m đ c nóng. Với g l g r thì ta còn có ph n ứng ph}n huỷ kết tủa trên nếu để kết tủa trên ra ngo{i |nh s|ng thì ph n ứng s diễn ra dễ d{ng t o ra g m{u đen (chứ kh ng ph i có m{u tr|ng b c): as as 1 1 AgCl r Ag đen Cl 2và AgBr r Ag đen Br2 . 2 2 Trong đó ph n ứng ph}n huỷ g r ngo{i |nh s|ng được ứng dụng trong các cu n phim trong các máy quay C n biết rằng: ũng là m t ch t kết tủa nhưng có m{u v{ng nh t, ngoài ra axit là axit m nh trung bình nên d dàng bị các axit m nh hớn như dung dịch axit HCl loãng, loãng, lo~ng đẩy ra kh i muối nên kết tủa này s bị hoà tan trong các dung dịch axit trên: Ph n ứng: ( )→ (muối) (Do axit photphoric l{ axit m nh trung bình, kh n ng ph}n li th{nh ion kh ng cao nên ta gi nguyên CTPT của axit này trong ph n ứng ion v a viết) iết thêm: kh ng giống như g l g r v{ gI l{ c|c ch t kết tủa kh ng tan trong t t c c|c dung dịch axit gF l i l{ m t muối tan tốt trong nước đó l{ l do t i sao ph n ứng sau đ}y kh ng thể diễn ra vì s n phẩm của ph n ứng không có ch t t điện li, không tan ho c dễ bay hơi: → ( ) không x y ra. : ( ) → ( ) . ~ đệ |
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ : ( ) :Trong dung dịch có { h n ứng diễn ra như sau: → Câu 10: ho c|c nh n định sau: ( ) eptit chứa t hai gốc α-aminoaxit tr lên thì có ph n ứng m{u biure. ( ) Tơ tằm l{ lo i tơ thiên nhiên. ( ) Ứng với c ng thức ph}n t 3H7O2N có hai đ ng ph}n aminoaxit. ( ) |c ch t H H H Na v{ H H3 đều tham gia ph n ứng tr|ng b c. (5) Hỗn hợp aF2 và H2SO4 đ c n m n được thuỷ tinh. ( ) mophot l{ hỗn hợp g m (NH4)2HPO4 và (NH4)3PO4 thu được khi cho NH3 t|c dụng với H3PO4. ( ) |c ch t: l2, NO2, P, SO2, N2, Fe3O4, S, H2O2 đều v a có t nh oxi hóa v a có t nh kh . Trong c|c nh n định trên số nh n định đúng l{ A. 4. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 10: Đ|p |n C (1) Sai h n ứng m{u biure l{ ph n ứng đ c trưng của c|c peptit có chứa t liên kết peptit( liên kết –CO- NH-) tr lên trong ph}n t hay nói c|ch kh|c ch có tripeptit tr đi (có t gốc α aminoaxit tr lên) thì mới có ph n ứng m{u biure h n ứng m{u biure: hi cho c|c peptit (có chứa t liên kết peptit –CO-NH- tr lên) ho c c|c protein (là các peptit cao ph}n t ) t|c dụng với kết tủa m{u xanh lam u( H) thì ngay nhiệt đ thư ng kết tủa u( H) đ~ bị ho{ tan t o th{nh dung dịch phức ch t có m{u t m ( ) đúng vì tơ tằm l{ m t lo i protein được con tằm tiết ra th{nh sợi để kết th{nh m t chiếc kén ( ) đúng mino axit l{ hợp ch t h u cơ t p chức chứa c chức l{ amino ( NH ) và cacboxyl ( H) Ta có: H N H NH H H NH H H N H H NH Ta s v m ch - sau đó đ nh v{o nhóm COOH và 1 nhóm NH ó TH x y ra: HOOC CH CH3 TH1: nhóm H và NH đ nh v{o c ng nguyên t : H2N TH2: nhóm COOH và NH s đ nh kh|c nhau: H NH ó đ ng ph}n aminoaxit ứng với T T H N ( ) Đúng T t c c|c ch t có nhóm chức – H (d cho nhóm chức n{y liên kết trực tiếp với H) thì đều có kh n ng tham gia ph n ứng tr|ng b c (b n ch t của ph n ứng l{: H g → H g ) H H có thể viết l i th{nh H H có nhóm –CHO có pư tr|ng b c: H H g →H H g
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ Do H-O- H thực ch t ch nh l{ H H hay H kém bền H H→ H h n ứng gi a H H v{ dung dịch gN trong NH có thể viết ng n gọn th{nh: H H g →H g +H Na có thể viết l i th{nh Na H có nhóm chức – H có tham gia ph n ứng tr|ng b c: Na H g → Na H g Hay có thể viết c|ch kh|c dễ nhìn hơn: Na O C H + Ag2O Na O C O H + 2Ag O O +H H có thể viết l i th{nh H H có nhóm chức – H có thể tham gia ph n ứng tr|ng b c: H3C O C H + Ag2O H3C O C O H + 2Ag O O (5) Đúng vì: aF (r) H (đ) → a ( t tan) HF đ ư HF l{ axit duy nh t có kh n ng ho{ tan được thuỷ tinh (chứa i ): i HF → iF H Vì v y ph n ứng trên được s dụng để kh c ch lên c|c đ v t bằng thuỷ tinh (đ}y l{ c|ch thủ c ng hiện t i ngư i ta ưa chu ng d ng tia laze hơn vì có thể t o được nh ng ho tiết trang tr đẹp tinh tế và chính xác) (6) Sai mophot l{ hỗn hợp của NH H v{ (NH ) H thu được khi cho NH t|c dụng với H (đ}y l{ m t lo i ph}n bón) ( ) Đúng vì: + l :Nguyên t l có số oxi ho| bằng 0 l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{ (H l ) v{ th p nh t l{ - (H l)) l v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh V dụ: Na H ⏞ l → Na ⏞l Na ⏞l H (nước Gia ven) + N : Nguyên t N có số oxi ho| bằng l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{ 5 (N ) v{ số oxi ho| th p nh t l{ -3 (NH )) N v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh : Na H N ⏞ → Na N⏞ Na N⏞ H : có số oxi ho| bằng 0 l{ số oxi ho| trung gian (số oxi ho| cao nh t l{ 5 (H ) v{ th p nh t là -3 ( a )) v a có t nh oxi ho| ( ⏞ a→ a ⏞ (canxi photphua)) v{ t nh kh ( → ) + : có số oxi ho| bằng l{ số oxi ho| trung gian gi a số oxi ho| cao nh t l{ ( ) v{ số oxi ho| th p nh t l{ -2 (H ) v a có t nh oxi hoá
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ ụ { (⏞ H (dd) → ⏞ (v{ng) H ) v{ t nh kh ( ⏞ ⇔ ⏞ ) Tương tự: N Fe H cũng v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh đ ư T nh oxi ho|: N i→ i N N :{ T nh kh : N → N T nh oxi ho|: Fe H → Fe H Fe :{ T nh kh : Fe → Fe T nh oxi ho|: H →H :{ T nh kh : → T nh oxi ho|: H ⏞ N →H ⏞ N ho c H →H H :{ T nh kh : H ⏞ g →H ⏞ g Chú ý: h t có t nh oxi ho| l{ ch t có kh n ng như ng e khi tham gia ph n ứng h t có t nh kh l{ ch t có kh n ng nh n e khi tham gia ph n ứng Nếu muốn biết m t ch t có t nh oxi ho| hay kh ng ta xem th ch t đó có nguyên t n{o có số oxi ho| cao nh t hay kh ng Nếu muốn biết m t ch t có t nh kh hay kh ng ta xem th ch t đó có nguyên t n{o có số oxi ho| th p nh t hay kh ng Nếu m t ch t có chứa: TH : nguyên t : nguyên t có số oxi ho| cao nh t v{ nguyên t có số oxi ho| th p nh t ⟦ TH : nguyên t : có số oxi ho| trung gian (gi a số oxi ho| cao nh t v{ th p nh t) ch t đó v a có t nh oxi ho| v a có t nh kh ẹo nh : uốn chứng minh ch t có t nh oxi ho| ta s cho ch t đó t|c dụng lu n với ch t kh như , nếu ph n ứng có x y ra và ch t đó nh n e h t đó có t nh oxi ho| + Muốn chứng minh 1 ch t có tính kh , ta s cho ch t đó t|c dụng luôn với các ch t oxi ho| như (đ c nóng) nếu ph n ứng x y ra v{ ch t đó như ng e h t đó có t nh kh Câu 15: Tiến h{nh c|c th nghiệm sau: ( ) ho dung dịch a( H)2 v{o dung dịch NaH 3. ( ) ho dung dịch l2(SO4)3 tới dư v{o dung dịch Na l 2 (ho c dung dịch Na[ l( H)4]). ( ) ục kh H3NH2 tới dư v{o dung dịch FeCl3. ( ) ục kh propilen v{o dung dịch n 4. (5) ục kh 2 v{o dung dịch Na2SiO3. ( ) ục kh NH3 tới dư v{o dung dịch gN 3. au khi c|c ph n ứng kết thúc số th nghiệm thu được kết tủa l{ A. 6. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 15: Đ|p |n D (1) an đ u: H H → H au đó: a → a (tr ng)
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ (2) l l H → l( H) (keo tr ng) T ph}n t : l ( ) Na l H → Na l( H) n ch t: xit m nh hơn ( l ) đẩy axit yếu hơn (H l ) ra kh i muối của axit yếu hơn (Na l ) để t o ra axit yếu hơn (H l ). au đó axit yếu hơn l{ H l kết hợp với ph}n t H t o ra H l .H l( H) Chú ý: dd l l{m đ quì t m trong khi l( H) (axit H l . H ) l i l{ ch t lưỡng t nh T nh axit v{ t nh bazo đều yếu axit H l yếu hơn axit l (3) H NH l{ ch t kh m i khai có t nh ch t tương tự amoniac H NH H H H NH H . au đó: Fe H → Fe( H) (m{u n}u đ ) (4) propilen là H H H : ệ đ ư ⏞H ⏞H H ⏞n 5H → ⏞H H ⏞H H H H ⏞n (đen) ệ đ ư (5) H Na i → NaH H i (m{u tr ng) n ch t: axit m nh hơn l{ axit H (l{m đ quì t m) đẩy axit yếu hơn l{ axit silicic (H i l{ ch t kết tủa m{u tr ng l{ ch t kh ng điện li h ng l{m đ quì t m xit yếu hơn axit H ) ra kh i muối của axit yếu hơn (Na i ). Chú ý: Trong qu| trình điều chế xi m ng có thể x y ra ph n ứng sau đ}y: (b t x đa) (có trong cát) → ( ) an đ u: NH H H NH H au đó: g H → g H Tuy nhiên AgOH kh ng bền nên ngay l p tức ph}n huỷ th{nh g H → g H t kh|c g l i bị amoniac ho{ tan th{nh dung dịch phức ch t trong suốt ph n ứng có thể được tóm t t như sau: gN NH H → g[NH ] H NH N (dung dịch phức ch t trong suốt) ó 5 th nghiệm xu t hiện kết tủa Câu 16: ho c|c dung dịch: 2CO3, C6H5ONa, CH3NH3Cl, KHSO4, Na[Al(OH)4] hay NaAlO2, Al(NO3)3, NaHCO3, NH4NO3, C2H5ONa, CH3NH2 lysin valin. ố dung dịch có pH l{ A. 8. B. 9. C. 7. D. 10. Câu 24: Cho các ch t: phenylamoni clorua phenyl clorua m-crezol, ancol benzylic, natri phenolat, phenol anilin. ố ch t trong d~y t|c dụng được với dung dịch Na H lo~ng đun nóng l{ A. 3. B. 2. C. 4. D. 5. Câu 25: o s|nh t nh ch t của glucozơ tinh b t saccarozơ xenlulozơ. ( ) ch t đều dễ tan trong nước v{ đều có c|c nhóm -OH. ( ) Tr xenlulozơ c n l i glucozơ tinh b t saccarozơ đều có thể tham gia ph n ứng tr|ng b c. ( ) ch t đều bị thủy ph}n trong m i trư ng axit. ( ) hi đốt ch|y ho{n to{n ch t trên đều thu được số mol 2 và H2 bằng nhau. (5) ch t đều l{ c|c ch t r n m{u tr ng. Trong c|c so s|nh trên số so s|nh không đúng l{ A. 5. B. 3. C. 2. D. 4. Câu 16: Đ|p |n C
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ Dung dịch chứa ion: v{ . Ion là ion trung tính, trong khi ion có t nh ch t bazo Dung dịch có pH ( H H H ) Dung dịch H na chứa ion: H v{ Na . Ion Na là ion trung tính trong khi ion H có tính bazo Dung dịch có pH ( H H H H H H ) Dung dịch H NH l có chứa ion: H NH và l . Ion l là ion trung tính, trong khi ion H NH có t nh axit Dung dịch có pH ( H NH H H NH H ) Dung dịch H có chứa ion: và H . Ion là ion trung tính, trong khi ion H có tính axit Dung dịch có pH (H H H ) Dung dịch Na l có chứa ion: Na và l . Ion Na là ion trung tính, trong khi ion l có tính bazo Dung dịch có pH ( l H H l H ) Dung dịch l(N ) có chứa ion: l và N Ion N là ion trung tính, trong khi ion l có tính axit Dung dịch có pH < 7 ( l H H l( H) H ) Dung dịch NaH có chứa ion: Na và H Ion Na là ion trung tính, trong khi ion H có t nh lưỡng t nh nhưng t nh bazo v n m nh hơn dd có pH (H H H H H ) Dung dịch NH N có chứa ion: NH và N Ion N là ion trung tính, trong khi ion NH có tính axit Dung dịch có pH (NH H NH H ) Dung dịch H Na có chứa ion: Na và H Ion Na là ion trung tính, trong khi ion H có t nh bazo dd có pH ( H H H H H H ) + H NH l{ amin dung dịch có chứa ion H pH ( H NH H H H NH H ) Dung dịch lysin (H N H [ H ] H(NH ) H) có chứa nhóm amino NH (có t nh bazo) và 1 nhóm H (có t nh axit) ysin có t nh lưỡng t nh tuy nhiên do số nhóm amino (NH ) lớn hơn số nhóm H T nh bazo v n tr i hơn Dung dịch lysin có pH Câu 28: Cho các ph|t biểu sau: ( ) Điều chế tơ nilon- bằng ph n ứng tr ng ngưng gi a axit ađipic v{ hexametylen điamin. ( ) Điều chế poli (vinyl ancol) bằng ph n ứng tr ng hợp ancol vinylic. (3) Cao su buna- được điều chế bằng ph n ứng đ ng tr ng hợp gi a buta-1,3-đien với stiren. ( ) Trong m t nguyên t số khối bằng tổng số h t proton v{ nơtron. (5) Trong điện ph}n dung dịch Na l trên catot x y ra sự oxi ho| nước. ( ) Tơ xenlulozơ axetat thu c lo i tơ hóa học. ( ) Nitrophotka l{ hỗn hợp g m N 3 và (NH4)2HPO4. ( ) ncol etylic v{ axit fomic có khối lượng ph}n t bằng nhau nên l{ c|c ch t đ ng ph}n với nhau. Trong c|c ph|t biểu trên số ph|t biểu không đúng l{ A. 7. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 28: Đ|p |n C (5) Điện ph}n dung dịch Na l có m{ng ng n: Đ u tiên khi ho{ tan Na l v{o nước:
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ } Na l → Na l atot t ch điện }m v{ not t ch điện dương Na di chuyển về atot v{ l di chuyển về not Ở atot: Do Na kh ng bị điện ph}n H s bị điện ph}n atot mang điện }m s như ng electron H s nh n electron H s bị kh : H e→ H H not mang điện dương nên s được l như ng electron Ở not diễn ra sự oxi ho| l : l e→ l ng qu| trình trên (b o to{n e): H l → H ( atot) l ( not) H ng vế với Na để chuyển ph n ứng trên th{nh d ng ph}n t : đ . Na l H → H l Na H Nếu điện ph}n kh ng m{ng ng n ta s thu được nước Gia-ven, do khí l sau khi tho|t ra kh i anot s ngay l p tức t|c dụng với Na H atot để sinh ra Na l v{ Na l h n ứng điện ph}n kh ng có m{ng ng n: Na l H → Na l H Lí do: Ta có: Đ u tiên: Na l H →H l Na H au đó: l Na H → Na l Na l H ng h n ứng trên vế với vế: Na l H l Na H → H l Na H Na l Na l H , rút gọn 2 vế ta thu được phương trình: Na l H → Na l H Chú ý: 1) Thành ph n của nước Gia-ven là: chứ không ph i ch có và NaClO. ( ) Đúng: Tớ nilon-6,6 là s n phẩm tr ng ngưng của 2 ch t c ng có l{: axit ađipic ( ) v{ hexametylen điamin ( [ ] ) ư [ ] [ ] → ( [ ] [ ] ) ) h|i niệm của ph n ứng tr ng ngưng ph n ứng tr ng hợp Điểm chung: h n ứng tr ng ngưng v{ tr ng hợp đều l{ qu| trình kết hợp nh ng ph}n t nh l i với nhau để t o ra m t ch t có phân t khối r t lớn gọi là polime Điểm khác biệt: + Kết thúc ph n ứng trùng hợp ta ch thu được polime ợ Ví dụ: → ( ) ( ) ết thúc ph n ứng tr ng ngưng ngo{i polime ta c n thu được thêm các ph n t nh bé như Ví dụ: ư [ ] [ ] → ( [ ] [ ] )
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ Trong ph n ứng trên ngo{i tớ nilon- ta c n thu được thêm các ph n t nh bé chính là T đ}y ta có thể rút ra được điều kiện để m t ch t có thể tham gia được ph n ứng: Để tham gia ph n ứng trùng hợp: ch t đó ph i có liên kết đ i (v dụ như H2C CH2 ) ho c có v ng kém bền (ví dụ như etilen oxit: O , ho c caprolactam (trùng hợp t o nên tơ capron)) Để tham gia ph n ứng tr ng ngưng thì điều kiện c n thiết là ch t đó ph i có ít nh t là 2 nhóm chức, ví dụ: [ ] có hai nhóm chức COOH (2) Sai Vì đ u tiên: ancol vinylic không hề t n t i: Vì nếu gi s có thì do H đ nh trực tiếp vào C=C s bị chuyển vị t o thành l{ hợp ch t bền hơn Để điều chế poli(vinyl ancol) l{m keo d|n đ u tien ngư i ta điều chế poli(vinyl clorua): ( ) sau đó thuỷ ph}n polime n{y trong m i trư ng Na H đ m đ c với nh ng điều kiện đ c biệt kh|c để t o ra poli(vilyl ancol) ( ) → ( ) ( ) Đúng 3, Ph n ứng đ ng trùng hợp là ph n ứng trùng hợp đ c biệt, diễn ra khi ta cho các lo i ph n t nh bé khác nhau (còn gọi là các monome) cùng tham gia ph n ứng trùng hợp Ví dụ: điều chế caosu Buna-S t buta-1,3-đien ( ) và stiren ( ): n H2C CH CH CH2 +n HC CH2 H3C CH CH CH2 CH CH3 C C HC CH HC CH HC CH HC CH CH CH n ( ) Đúng Trong m t nguyên t số khối lu n bằng số nơtron (N) c ng với số hiệu nguyên t (hay c n gọi l{ số proton: Z): N Z Câu 33: ho c|c nh n xét sau: ( ) etylamin đimetylamin trimetylamin v{ etylamin l{ nh ng ch t kh m i khai khó chịu tan nhiều trong nước. ( ) nilin l{m quỳ t m ẩm đổi th{nh m{u xanh. ( ) lanin l{m quỳ t m ẩm chuyển m{u đ . ( ) henol l{ m t axit yếu nhưng có thể l{m quỳ t m ẩm chuyển th{nh m{u đ . (5) Trong c|c axit HF H l H r HI thì HI l{ axit có t nh kh m nh nh t. ( ) xi có thể ph n ứng trực tiếp với l2 điều kiện thư ng. ( ) ho dung dịch gN 3 v{o lọ đựng c|c dung dịch HF H l H r HI thì c lọ đều có kết tủa.
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ (8) Khi pha loãng H2SO4 đ c thì nên đổ t t nước v{o axit. Trong số c|c nh n xét trên số nh n xét không đúng l{ A. 5. B. 6. C. 8. D. 7. Câu 33: Đ|p |n B ( ) Đúng (2) Sai Anilin có CTCT: H NH . Do gốc H hút e kh| m nh nên l{m gi m t nh bazo của amin anilin có t nh bazo r t yếu nên kh ng có kh n ng l{m xanh quì t m ẩm (3) Sai lanin l{ m t α aminoaxit có CTCT: H H(NH ) H. Do alanin có c nhóm amino ( NH thể hiện t nh bazo) v{ có c nhóm cacboxyl ( H thể hiện t nh axit) lanin l{ ch t lưỡng t nh có thể t|c dụng đ ng th i với c dd H l v{ dd Na H. Tuy nhiên do số lượng nhóm amino v{ cacboxyl bằng nhau t nh bazo v{ axit m nh tương đương nhau Dung dịch alanin kh ng l{m đổi màu quì tím. (4) Sai henol cũng có thể được coi l{ m t axit r t yếu (vì phenol có kh n ng ph n ứng với dd Na H trong khi c|c dung dịch ancol l i kh ng ph n ứng được với dd Na H) vì v y phenol c n có m t tên gọi kh|c l{ axit phenic. Tuy nhiên t nh axit của phenol yếu tới mức nó kh ng thể l{m quì t m ẩm đổi sang m{u đ (5) Đúng Trong số c|c axit halogen hidric: HF H l H r HI thì c|c axit được s p xếp theo thứ tự t nh axit t ng d n l{: HF H l H r HI. n nếu s p xếp c|c axit theo thứ tự t nh kh t ng d n thì l{: HF H l H r HI. Gi i th ch: Xét ph}n t axit halogen hidric HX với X l{ nguyên tố halogen (có thể l{ F l r I) } hi ho{ tan axit trên v{o nước: HX H → H X Chính H khiến cho dung dịch HX có m i trư ng axit l{m đ quì t m Axit nào càng dễ d{ng bị ph}n li ra H thì có t nh axit c{ng m nh (xét c|c dung dịch axit có c ng n ng đ ) Nếu s p xếp c|c halogen theo thứ tự đ }m điện t ng d n thì: I r l F Hiệu đ }m điện gi a H v{ X s t ng d n theo thứ tự: HI H r H l HF ực hút gi a X v{ H s m nh d n theo thứ tự: HI H r H l HF. Do nếu lực hút gi a H v{ X c{ng m nh thì H v{ X c{ng khó t|ch nhau HX c{ng khó phân li ra ion H khi ho{ tan v{o nước T nh axit của HX c{ng yếu. Do v y HF s l{ axit yếu nh t sau đó đến H l H r v{ axit m nh nh t l{ HI. |ch gi i th ch thứ : Do F l r I đều nằm trong nhóm VI trong khi chúng l i có l n lượt l{: 5 lớp electron b|n k nh của c|c ion halogenua s t ng d n theo thứ tự: F l r I . Bán kính của ion X c{ng lớn thì ph}n t H X s c{ng c ng kềnh lực liên kết gi a H v{ X s c{ng mong manh H s c{ng dễ t|ch ra HX có t nh axit c{ng m nh. ⏞ ⏞ n nếu xét về t nh kh của H X: Nếu X c{ng có nhiều lớp electron b|n k nh X c{ng lớn kho ng c|ch gi a h t nh}n (t ch điện dương) v{ electron lớp ngo{i c ng (mang điện t ch }m) c{ng xa nhau electron lớp ngo{i c ng của X c{ng dễ d{ng t|ch ra khiến cho số oxi ho| của X t - (trong HX) c{ng dễ d{ng t ng
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ lên 0 t nh kh c{ng m nh HI có t nh kh m nh nh t sau đó đến H r H l v{ axit có t nh kh yếu nh t l{ HF Tương tự như v y s p xếp theo thứ tự t ng d n t nh kh l{: F l r I Do X l{ phi kim nên nếu X có t nh oxi ho| c{ng m nh thì X l i có t nh kh c{ng yếu (giống như việc nếu kim lo i c{ng m nh thì s có t nh oxi ho| c{ng yếu) do F có t nh oxi ho| m nh nh t nên F có t nh kh c{ng yếu Ta có thể s p xếp được t nh oxi ho| v{ t nh kh của d~y F l r I ho c d~y F l r I (6) Sai v{ l kh ng thể t|c dụng trực tiếp với nhau (7) Sai vì gF l{ ch t tan tốt trong nước nên ph n ứng gi a gN v{ HF kh ng x y ra Đương nhiên s kh ng có ch t kết tủa n{o xu t hiện sau ph n ứng gi a gN v{ HF vì thực tế kh ng hề có ph n ứng x y ra gi a gN v{ HF. (8) Sai Vì axit sunfuric đ c có t nh h|o nước r t m nh nên nếu ta rót t t nước v{o axit thì axit s b n lên để hút l y nước khiến axit bị v ng ra tung toé r t nguy hiểm, vì v y c|ch l{m lo~ng axit sunfuric đ c an toàn nh t là rót t t axit sunfuric đ m đ c v{o nước và khu y nhẹ. Câu 35: ho c|c phương trình ph n ứng: (1) dung dịch FeCl2 + dung dịch AgNO3 dư → (2) Hg + S → (3) F2 + H2O → (4) NH4Cl + NaNO2 → (5) K + H2 → (6) H2S + O2 dư → (7) SO2 dung dịch r2 → ( ) g dung dịch H l → (9) Ag + O3 → (10) KMnO4 → (11) MnO2 H lđ c → ( ) dung dịch Fe l3 + u → Trong c|c ph n ứng trên số ph n ứng t o đơn ch t l{ A. 9. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 35: Đ|p |n D (1) Fe l gN dư → X y ra ph n ứng: Fe g → Fe g { viết: Fe l gN → Fe(N ) g l g (đơn ch t g) l g → g l (tr ng) đ ư (2) Hg → Hg (ph n ứng n{y được s dụng để thu gom Hg (ch t đ c) bị b n tung toé khi ta l{m vỡ c p nhiệt đ thuỷ ng}n ta ch c n r c b t lên v{ to{n b Hg s chuyển th{nh Hg l{ ch t kh ng c n đ c h i. Ta kh ng thể thu gom Hg bằng c|ch th ng thư ng vì Hg s t o th{nh nh ng h t nh li ti v{ ph}n t|n khi nhiệt kế bị rơi xuống đ t v{ vỡ t 1 F2 H2O 2HF O2 (3) 2 (hiện tượng quan s|t được l{ nước nóng bị bốc ch|y khi tiếp xúc với kh Flo do kh Flo có t nh oxi ho| qu| m nh. Như v y F kh ng tan được trong nước hay nói c|ch kh|c l{ nước kh ng có kh n ng ho{ tan kh Flo vì đơn gi n l{ nước ph n ứng m~nh liệt với kh Flo.
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ (4) NH l NaN → N (đơn ch t N ) Na l H (đ}y l{ ph n ứng điều chế N trong phòng thí nghiệm c n trong c ng nghiệp thì N được điều chế bằng c|ch chưng c t ph}n đo n khong kh l ng) (5) H H→ H H (đơn ch t) (6) H (dư) → H Ngo{i ra có thể có thêm ph n ứng ⇔ (7) (kh ng m{u) r (m{u v{ng n}u) H →H (kh ng m{u) H r(kh ng m{u) Chú ý: có kh n ng l{m m t màu dung dịch brom (hay nước brom) vì có thể kh được trong m i trư ng nước t p ra s n phẩm không màu (ta có thể th y có tham gia vào ph n ứng trên). Nếu đề bài cho tác dụng với tan trong thì s không ph n ứng với do kh ng có nước t o m i trư ng cho ph n ứng diễn ra. (8) g H l→ g l H (đơn ch t H ) (9) g → g (đơn ch t ) Chú ý: kh ng t|c dụng với g d nhiệt đ cao (10) n → n n (đơn ch t)(đ}y l{ ph n ứng điều chế oxi trong ph ng th nghiệm trong c ng nghiệp oxi được điều chế bằng c|ch chứng ch t ph}n đo n kh ng kh l ng) (11) n H l→ n l H l (đơn ch t) (đ}y l{ ph n ứng điều chế kh clo trong ph ng th nghiệm trong c ng nghiệp kh clo được điều chế gi|n tiếp qu| qu| trình điều chế Na H bằng c|ch điện ph}n dung dịch muối Na l có m{ng ng n xốp) (12) Fe u → Fe u Câu 45: Tiến h{nh c|c th nghiệm sau: ( ) ục kh etilen v{o dung dịch n 4 loãng. ( ) ho hơi ancol etylic đi qua b t u nung nóng. ( ) ục kh etilen v{o dung dịch r2 trong CCl4. (4) Cho dung dịch glucozơ v{o dung dịch gN 3 trong NH3 dư đun nóng. (5) Cho Fe3O4 v{o dung dịch H2SO4 đ c nóng. ( ) ho dung dịch H l v{o dung dịch Fe(N 3)2. ( ) ho Fe v{o dung dịch H l. ( ) ho i v{o dung dịch Na H đ c nóng. Trong c|c th nghiệm trên số th nghiệm có x y ra ph n ứng oxi hóa-kh l{ A. 4. B. 6. C. 7. D. 5. Câu 45: Đ|p |n C (1) H H n H → H H H H Vì ( H )→ ( H ) pư oxi ho| kh (2) H H u → H H u H Vì u ( u ) → u ( u) pư oxi ho| kh (3) H H r ( l )→ H r H r Vì r ( r ) → r ( H r ) pư oxi ho| kh (4) H H [ H H] H g → g Vì g ( gN ) → g ( g) pư oxi ho| kh (5) Fe H (đ c) → Fe ( )
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ Vì Fe (Fe ) → Fe (Fe ) h n ứng oxi ho| kh (6) Fe H N → Fe Vì Fe (Fe(N ) ) → Fe (Fe ) h n ứng oxi ho| kh (7) Fe H l → Fe l H Đ}y l{ ph n ứng trao đổi kh ng ph i ph n ứng oxi ho| kh (8) i Na H(đ c) H → Na i H Do H (H Na H) → H (H ) ph n ứng oxi ho| kh Nh n xét: chúng ta kh ng c n viết t t c c|c s n phẩm cũng kh ng c n ph i c}n bằng ph n ứng. Việc ta c n l{m l{ nhìn ra sự thay đổi số oxi ho| của b t kì nguyên tố n{o trong ph n ứng [CẬP NHẬT MÙA THI SỐ 2] Có m t số v n đề anh c n nh c c|c bé n m nay thi nhé: / Đề to|n được 6-7 khá dễ. Các câu còn l i hơi khó vì v y phổ điểm 6-7 s khá nhiều. Các em làm phổ điểm n{y đ ng quá lo nhé, các em v n có cơ h i cố g ng các môn lí, hoá, sinh còn l i. KHÔNG PHẢI LO LẮNG! LO LẮNG SẼ ẢNH HƯỞNG TÂM LÍ, KHÔNG PHẢI LO! / nh đ~ nh c r t rõ l{ ĐỀ Í H \ INH NĂ N Y Ó TỚI 60% LÀ DỄ V[ TRUNG ÌNH ĐẶC BIỆT HOÁ CÓ TỚI 50% LÀ LÍ THUYẾT. CÒN CÁC CÂU CÒN LẠI SẼ KHÓ, THẬM CHÍ RẤT KHÓ. Vì v y các em c n ph i chú ý LÀM THẬT CẨN THẬN TẤT CẢ CÁC CÂU DỄ V[ TRUNG ÌNH. NHƯ VẬY ŨNG Đ^ TẦ .5 ĐẾN 8 RỒI. U ĐÓ H^Y HẤN ĐẤU \ ]U HÓ HƠN ÒN E N[ HỌC TRUNG BÌNH KHÁ THÌ CỨ LÀM CHẮ .5 ĐẾN U ĐÓ NẾU THIẾU THỜI GIAN THÌ CHỌN MAY RỦI CÁC CÂU CÒN LẠI ŨNG HÔNG . NGUYÊN TẮC LÀ CÓ TẦM 8 CÂU KHÓ VÀ RẤT KHÓ, VÌ VẬY KHÔNG CẦN QUÁ CHÚ TÂM CÁC CÂU NÀY, HÃY LÀM TRỌN VẸN CÁC CÂU DỄ V[ TRUNG ÌNH Đ^. / ĐỐI VỚI CÁC MÔN TRẮC NGHIỆM, YẾU TỐ TỐ ĐỘ VÀ TÂM LÍ LÀ RẤT QUAN TRỌNG, CÁC BÉ HÚ Ý NHƯ U: +) MANG THEO 2 MÁY TÍNH: TRÁNH 1 CÁI BỊ HỎNG ) NG THE ĐỒNG HỒ ĐIỆN TỬ BẤM GIỜ +) CÂU NÀO LÀM QUÁ 1 PHÚT 30 GIÂY KHÔNG RA THÌ LẤY ÚT Đ\NH DẤU LẠI VÀ CHUYỂN NGAY SANG CÂU KHÁ ĐỂ DUY TRÌ TỐ ĐỘ LÀM BÀI +) NẾU MẤT ÌNH TĨNH HÍT THẬT SÂU, NHẮM MẮT LẠI TẦM 5 GIÂY, MỞ MẮT RA VÀ LÀM CÂU TIẾ THE NHƯ VẬY SẼ GIẢ ĂNG THẲNG ) ĐẶC BIỆT CHÚ Ý: KHÓ LÀ KHÓ CHUNG, VÌ VẬY NẾU CÓ TẦ ]U HÔNG [ R THÌ ŨNG ĐỪNG CÓ HOẢNG LOẠN, MỌI THỨ VẪN ÌNH THƯỜNG ĐỪNG RỐI LOẠN +) KHI CÒN LẠI 7 PHÚT THÌ PHẢI DỪNG NG Y [ [I ĐIỀN Đ\ \N TỪ GIẤY NHÁP VÀO PHIẾU TRẮC NGHIỆ H ĐÚNG Ô TR\NH TRƯỜNG HỢP VỘI LÀM KHÔNG KỊ ĐIỀN VÀO PHIẾU TRẢ LỜI TRẮC NGHIỆM HOẶ ĐIỀN LỆ H Ô. ĐỪNG NÓI HỌC TÀI THI PHẬN, QUAN TRỌNG LÀ PHẢI VỪA CÓ KIẾN THỨC VỪ Ó Ĩ NĂNG [ [I ĐÚNG
- HOÀNG ĐÌNH QUANG – SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ 4/ BẮT ĐẦU TỪ TỐI I ĐẾN H TRƯ NG[Y / / 0 5. NH Ẽ LẮNG NGHE MỌI CÂU HỎI VỀ LÍ THUYẾT, VÀ CÁC VẤN ĐỀ MÀ CÁC EM GẶP PHẢI QUA SỐ ĐIỆN THOẠI 01639521384. HÃY GỌI CHO ANH NẾU CÁC EM CẦN TƯ VẤN HÚ \ E ÌNH TĨNH TỰ TIN, CHIẾN THẮNG. QUAN TRỌNG NHẤT LÀ PHẢI TIN VÀO CHÍNH MÌNH. ANH LUÔN Ở BÊN CÁC EM! * ĐỐI VỚI CÁC BÉ CÓ SÁCH CÔNG PHÁ HOÁ, TRONG THỜI GI N ÔN H \ H^Y ĐỌC LẠI ĐỀ HOÁ TRONG SÁCH CỦA ANH, LÍ THUYẾT THÌ TỰ LÀM, NẾU KHÔNG CÓ THỜI GI N THÌ ĐỌ Đ\ \N Ở CÁC TRANG TIẾP THEO, KHÔNG CẦN [ ŨNG ĐƯỢC, MỤ TIÊU ĐỂ CÁC EM TỔNG ÔN LUYỆN LẠI LÍ THUYẾT LẦN CUỐI CÙNG. CHÚC CÁC BÉ ÔN TẬP TỐT!! n=1 ước 3: B đi (m-n)=(2-1)=1 ch t b t kì=> ta b đi H ho c CH3COOH ước . T nh bình thư ng Ví dụ ta b axit=>Y chứa H n (đốt Y)=(1+4/4)nY=2nY=2.1=2 mol=>nO=4 mol Gi s có x mol O2 và y mol O3=> ta dễ d{ng tìm được x và y với 2 PT là 2x+3y=nO=4 mol và t khối của X \ H : HƯƠNG H\ T\ H HẤT (CÓ TRONG SÁCH CÔNG PHÁ) Ta có CH3COOH=C2H4O2=CH4+CO2=>Coi Y ch có H t nh bình thư ng Bài 2: Cho hh X g m ax oxalic ax ađipic glucozo fructozo mantozo saccarozo trong đó số mol của ax ađipic số mol ax oxalic. Đốt cháy m gam hỗn hợp X t o hh kh Y có 5 gam nước. H p thụ Y vào dung dịch chứa a( H) dư thu được (m+168.44) gam kết tủa. Tìm m Bài làm: Số đếm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Phương pháp giải một số bài Hóa khó trong đề thi đại học năm 2008 (khối A)
4 p | 2231 | 824
-
Nghệ thuật dùng phương pháp đường chéo trong giải toán Hóa học
0 p | 655 | 247
-
Phương pháp sơ đồ đường chéo
12 p | 832 | 173
-
Bí quyết công phá đề thi Quốc gia môn Hóa học: Phần 1
323 p | 241 | 56
-
Phương pháp công phá đề thi quốc gia môn: Hóa học
23 p | 156 | 43
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA HỌC 8
5 p | 219 | 37
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA HỌC 3
3 p | 83 | 12
-
PHƯƠNG PHÁP GIẢI NHANH HÓA HỌC 7
3 p | 100 | 9
-
Sử dụng nước, cát và hóa chất để thu khí tự nhiên từ đá phiến
2 p | 60 | 7
-
Con đường đi tìm các nguyên tố siêu nặng
3 p | 62 | 6
-
Khám phá bí mật của nguyên tố Plutonium
3 p | 66 | 5
-
Công phá đề thi Quốc gia môn Hóa học
701 p | 51 | 5
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Vận dụng phương pháp dạy học khám phá kết hợp công nghệ thông tin trong dạy học chuyên đề Hóa học trong việc phòng chống cháy, nổ Hóa học 10 – THPT
62 p | 11 | 5
-
Công phá bài tập Sinh học (Tập 2): Phần 2
126 p | 15 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Đổi mới phương pháp giảng dạy bài Ancol thông qua hoạt động trải nghiệm “Pha chế nước sát khuẩn tay” theo định hướng phát triển năng lực cho học sinh
46 p | 11 | 4
-
Sáng kiến kinh nghiệm THPT: Vận dụng phương pháp dạy học khám phá trong dạy học chủ đề Nitơ và hợp chất của Nitơ- Hóa học 11 THPT
81 p | 20 | 3
-
Công phá bài tập Sinh học (Tập 2): Phần 1
273 p | 15 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn