Ở Ầ
Ầ
I. PH N M Đ U
1. Lý do ch n đ tài ờ ỳ ấ ướ ổ ế ụ ệ ể ả ớ ọ ề Trong th i k đ t n ơ ữ c đ i m i hi n nay, Đ ng ta ti p t c phát tri n h n n a
ỏ ủ ề ấ ề ứ ồ ườ ạ ộ ả ầ ư ưở t t ng H Chí Minh v v n đ s c kh e c a con ng i. Đ i h i Đ ng l n th ứ
ứ ằ ỏ ỉ ượ ườ ừ ể ệ VIII (1996) đã ch ra r ng, s c kh e đ c tăng c ng, thân th tráng ki n v a là
ộ ố ủ ầ ỗ ườ ủ ừ ố nhu c u cu c s ng c a m i con ng i, c a toàn dân, v a là nhân t ủ ả làm ra c a c i
ấ ướ ấ ầ ự ườ ề ể ầ ậ v t ch t và tinh th n cho đ t n c. “S c ủ ấ ng tráng v th ch t là nhu c u c a
ườ ể ạ ệ ả ậ ấ ồ ờ ố ả b n thân con ng i, đ ng th i là v n qúy đ t o ra tài s n trí tu và v t ch t cho xã
h i”.ộ
ủ ờ ố ể ụ ự ể ộ ọ Th D c Th Thao (TDTT) là m t lĩnh v c quan tr ng c a đ i s ng con ng ườ i,
ệ ậ ế ớ ầ ậ ể ộ ộ nó có quan h m t thi ệ t v i xã h i. Khi xã h i phát tri n thì nhu c u t p luy n
TDTT càng tăng lên.
ụ ể ườ ấ ượ ấ Giáo D c Th Ch t (GDTC) trong tr ng h c ấ ọ các c p có ch t l ng ngày càng
ụ ể ừ ướ ệ ươ ả ạ ộ cao, c th là t ng b c hoàn thi n ch ng trình gi ng d y n i khoá cho nhà tr ườ ng
ệ ậ ấ ợ ớ ở ộ ệ phù h p v i các c p làm cho vi c t p luy n TDTT tr thành m t thói quen hàng ngày
ể ụ ề ầ ỉ ị ủ ọ c a h c sinh theo tinh th n ch th 36 CT/TW ngày 24/3/1994 v công tác th d c th ể
ạ ớ thao trong giai đo n m i.
ể ố ấ ể ự ứ ệ ằ ậ T p luy n TDTT nh m nâng cao và phát tri n t ứ ch t th l c, s c nhanh, s c
ơ ể ộ ẻ ứ ự ề ể ạ ộ m nh, s c b n, đ d o dai và s khéo léo. Nó còn làm cho c th phát tri n m t
ư ồ ệ ề ệ ể ấ ấ ộ cách toàn di n v trí tu và th ch t, nâng cao năng su t lao đ ng. Nh H Ch ủ
ộ ị ườ ế ớ ẽ ả ướ ế ớ ườ T ch đã nói: “M t ng i dân y u t s làm cho c n c y u ộ t. M t ng i dân
ả ướ ạ ỏ ệ ạ ậ ỏ ẽ kh e m nh s làm cho c n ồ ổ ứ ậ c kh e m nh. V y nên t p luy n TDTT b i b s c
ậ ủ ổ ỗ ỏ ườ kh e là b n ph n c a m i ng i dân yêu n ướ ”. c
ữ ể ẽ ạ ầ ầ Trong nh ng năm g n đây phong trào C u lông phát tri n m nh m không ch ỉ ở
ặ ệ ể ạ ố ể ở các vùng nông thôn. Đ c bi t phát tri n m nh vào
thành ph mà còn phát tri n ư ữ ọ ắ ư ầ ộ
ộ ố ớ ượ ứ ữ ắ ọ thành môn h c b t bu t đ i v i các kh i l p không nh ng tăng đ
nh ng năm ngành GD ĐT đ a môn C u lông thành môn h c b t bu t. Khi đ a vào ậ ố ớ c h ng thú t p ọ ế ọ ể ụ ư ệ ấ t h c môn Th d c mà còn gây h ng ph n, say mê giúp h c sinh không luy n cho ti
ả ọ ậ ự ệ ế ầ ậ ơ ơ nhàm chán nên t p luy n chuyên c n h n, tích c c h n k t qu h c t p và rèn
ế ệ ệ ộ luy n ti n b rõ r t.
ứ ầ ở ỉ toàn t nh Hà Tĩnh nói chung và ở
Xét cho đúng m c phong trào C u lông ệ ể ấ ự ỉ ặ ộ nói riêng ch phát tri n mang tính ch t t Huy n Can L c phát, m c dù phong trào
1
ầ ể ộ ắ ừ ế ự ế ị nông thôn đ n thành th . Xong th c t
ạ ậ ộ ỉ C u lông đang phát tri n r ng kh p t ừ d ng l Ở ướ n
ấ i mang tính ch t phong trào. ạ ế ớ ươ ả ồ trong top 5 trên th gi ỉ ch ằ c ta có v n đ ng viên đ nh cao 2010 n m ầ ị i Vô đ ch C u ng đ ng (HCĐ) gi i và 2013 đ t Huy ch
ế ớ lông th gi
i. ế ố ể ự ổ ợ ư ể ậ ộ Y u t th l c hay nói m t cách khác là đ a các bài t p b tr phát tri n th ể
ờ ọ ầ ế ừ ớ ộ ế ố ầ h c môn C u lông t
ự l c vào trong gi ệ ọ ể ự ọ ể l p 12 là m t y u t ừ
tr ng trong vi c nâng cao th l c chuyên môn t ế ượ ế ố ỹ ươ ậ ắ ả k chi n thu t mà ch c các y u t đ
ố ươ ậ ả ấ
ộ ấ ả ậ ệ ố ư ươ ệ ạ ph
ổ ớ ồ ữ ệ ậ ph i bám vào sách và l y phân ph i ch ể i u đ mang l ự ng án t ệ ế ộ t th c. Do v y tôi đã trao đ i v i đ ng nghi p nh ng tâm t
ế ề ứ ọ ể ọ làm, m t vi c làm thi ườ t đ tài: “
ể ự ọ ớ ệ ấ c n thi t và r t quan ứ ớ đó h c sinh m i có th đáp ng ạ ộ ng trình SGK đã b t bu c, khi gi ng d y ượ ệ ng trình làm pháp l nh. Do v y tìm đ c ề ầ ọ i hi u qu t p luy n cho h c sinh là m t v n đ c n ư M tộ ”. i cùng nghiên c u. Đó cũng là lý do tôi ch n vi ầ ấ ng pháp hu n luy n th l c môn c u lông cho h c sinh l p 12 THPT
cá nhân đ m i ng ố ươ s ph ụ ủ ề 2. M c đích c a đ tài
ổ ớ ụ ụ ủ ề ệ ằ ồ M c tiêu c a tôi đó là đem đ tài trao đ i v i các đ ng nghi p nh m m c đích
ủ ả ể ự ụ ệ ệ ầ nâng cao nghi p v công tác c a b n thân, góp ph n vào vi c nâng cao th l c và
ự ố ệ t nghi p THPT .
ố ượ ệ ủ ọ năng l c làm vi c c a h c sinh sau khi t ạ ứ 3. Đ i t
ng, ph m vi nghiên c u. ố ứ ể ươ ự ễ ạ ng trình, sách giáo khoa và th c ti n d y
Tìm hi u, nghiên c u phân ph i ch ở ớ ầ ươ ọ h c môn C u lông l p 10, 11 và 12 THPT (ch ng trình thay sách giáo khoa).
ộ ố ổ ợ ể ự ụ ậ ằ ậ ầ V n d ng m t s bài t p b tr nh m nâng cao th l c chuyên môn môn C u
lông.
ọ ố ọ
H c sinh kh i 12 năm h c 2015 – 2016 ứ ệ
ụ 4. Nhi m v nghiên c u ậ ọ ậ ộ ố ư ơ ứ Đ a ra m t s bài t p giúp các em có h ng thú h n trong h c t p và thông qua
ườ ề ể ự đó giúp các em tăng c ng v th l c.
ươ ứ 5. Ph
ng pháp nghiên c u ươ ổ ợ ệ Ph ng pháp t ng h p phân tích tài li u.
ươ ư ạ ệ Ph ự ng pháp quan sát và th c nghi m s ph m.
ươ ể ố ấ ể ự ỹ Ph ậ ch t th l c và k thu t
ng pháp ki m tra đánh giá các t ố ệ ử ươ ng pháp tính toán và x lí s li u.
Ph ộ ủ ề
6. N i dung c a đ tài ộ ố ươ ể ự ể ệ ầ ấ ằ M t s ph ng pháp hu n luy n nh m phát tri n th l c môn c u lông
ọ ớ cho h c sinh l p 12 THPT .
2
ố ố ượ ể ự ữ ẫ ớ ọ ớ
Đ i t ư ằ ượ ự ệ ng kh i 12 v i 80 em th l c gi a hai l p lúc ch n vào là ng u nhiên ạ i
ứ ầ g n nh b ng nhau. Đ c chia làm 2 nhóm: 1 nhóm làm th c nghi m, nhóm còn l ể ố đ đ i ch ng.
ổ ợ ự ệ ệ ậ ờ ọ ể ể ầ h c C u lông đ phát tri n th ể Bi n pháp th c hi n các bài t p b tr vào gi
ầ ự l c chuyên môn môn C u lông.
ậ ượ ể ứ ể ự ằ ọ Các bài t p đ ư c ch n nh m phát tri n s c th l c nh :
ể ứ ạ ậ * Nhóm bài t p phát tri n s c m nh.
ậ ậ + Bài t p 1ậ ế . : B t cóc ti n, b t cóc lùi
ắ ổ L c c tay. ậ ướ . c
ậ + Bài t p 2 : + Bài t p 3ậ ậ : B t cóc 4 b ể ứ * Các bài t p phát tri n s c nhanh.
ả : Nh y dây ể ặ ầ : Di chuy n ngang nh t c u 5, 18 m.
ặ ầ ể
ậ
+ Bài t p 1ậ + Bài t p 2ậ + Bài t p 2ậ : Di chuy n ngang nh t c u 5, 18 m. ể ứ ề . ậ * Nhóm các bài t p phát tri n s c b n ậ ế + Bài t p 1ậ . : B t cóc ti n, b t cóc lùi + Bài t p 2ậ .
ể : Di chuy n 4 góc sân ể ậ ố ợ ự ậ ộ
* Nhóm các bài t p phát tri n khéo léo ( năng l c ph i h p v n đ ng). ặ ầ . ể : Di chuy n nh t c u ầ ể ướ ậ ấ : Di chuy n đánh c u th p thu n và trái tay qua l i vào ô 1,98m.
Ế Ề Ứ Ậ Ơ Ở ƯƠ NG I: C S LÍ LU N LIÊN QUAN Đ N Đ TÀI NGHIÊN C U + Bài t p 1ậ + Bài t p 2ậ Ầ Ộ II. PH N N I DUNG CH
ơ ở 1. C s pháp lí
ộ ỏ ả ầ ể ứ ườ ớ ự ể ủ ậ ự
ự ẩ ả ự ề ư Đ đáp ng v i s phát tri n c a xã h i đòi h i ng ề ế ừ ứ ỹ cách nhà giáo, v a ph i chu n m c v ki n th c, k năng. Đ t đ
ườ ể ấ ụ ừ ồ m c v t ề ấ v n đ này ng
ể ự ứ ữ ệ ế ế ớ ỹ ườ th
ạ ượ ườ ọ ư ủ ẩ ỉ ị c chu n m c nh ch th 36CT/TW c a ban bí th i h c và đ t đ ậ ủ thu t c a ng
ươ ề ả ớ
ng Đ ng khoá VIII v : “Công tác TDTT trong tình hình m i, ghi rõ: “ ụ ạ ượ ể ấ ườ ụ ề ọ Trung ấ ẩ i th y ph i th t s chu n ạ ượ c ứ ế i giáo viên môn giáo d c th ch t không ng ng trau d i ki n th c, ộ ậ ể ng xuyên rèn luy n th l c, k chi n thu t đ đáp ng v i nh ng ti n b kĩ ư ự ph iả ờ ồ ng h c, đ ng th i c các m c tiêu v giáo d c th ch t trong tr ấ ph n đ u đ t đ
ệ ệ ố ệ ạ ấ ậ ộ ộ
ầ c n ki n toàn h th ng đào t o Cán b giáo viên, hu n luy n viên, v n đ ng viên tr …”ẻ
ở ộ ố ậ ấ ổ ố ộ ỏ ổ
Quan sát ấ ế ớ ỉ
T nh, c p Huy n. Qua ti p xúc v i các HLV, các nhà chuyên môn thì t ư ậ ằ ừ ấ ạ ọ ấ m t s tr n đ u trong khuôn kh qu c gia, H i kh e Phù Đ ng c p ấ ả ề ệ t c đ u ệ ủ Các VĐV, H c sinh, Sinh viên c a chúng ta thi đ u ch a đ t hi u th a nh n r ng: “
3
ể ự ứ ư ư ế ế ậ ả ợ ỹ qu cao là do th l c còn y u, k chi n thu t còn ch a h p lý, ch a đáp ng đ ượ c
ữ ẳ ầ ậ ấ ỡ ớ v i nh ng tr n đ u kéo dài, căng th ng t m c khu v c
ự ”. ế ị ể ả ế ấ ề ả ộ ố ư ậ Đ gi i quy t v n đ nang gi
ề ể ự ể ố i này nên tôi quy t đ nh đ a m t s bài t p phát ọ ụ tri n v th l c vào áp d ng cho h c sinh kh i 12 .
ơ ở
ụ ượ ể ụ ầ ố
ậ 2. C s lí lu n ệ Hi n nay giáo d c đ ọ ượ c coi là qu c sách hàng đ u trong đó môn Th d c cũng ụ ơ ả ủ ể ụ ể ấ đ
c coi là môn quan tr ng c b n c a công tác giáo d c th ch t. Th d c không ườ ệ ủ ụ ữ ứ ố ỏ ọ ng s c kh e cho h c sinh mà còn nâng ả nh ng có tác d ng b o v , c ng c , tăng c
ự ụ ạ ứ ể ự ệ ể ẩ ỹ
cao năng l c làm vi c, phát tri n trí óc, th l c, giáo d c đ o đ c, th m m giúp các ụ ở ườ ự ụ ệ em góp ph n th c hi n m c tiêu giáo d c nhà tr ng.
ớ ờ ệ ư ế ắ ầ ộ ộ ỹ ầ ơ ở ự ễ 3. C s th c ti n V i phong trào ậ vi c ti p thu m t vài k thu t C u lông
ứ ậ ầ ọ ổ ỹ r ng kh p nh bây gi ố ớ ể ộ đ ng tác đánh c u hay k thu t di chuy n đ i v i các em h c sinh l a tu i này là
ể ể ề ể ự ư ề ệ ể
ỹ ể không khó. Đ các em phát tri n thêm v th l c, cũng nh có đi u ki n đ phát ậ ậ ộ ừ ỹ ỹ ả ể ế ầ ỹ k năng đ n k x o thì yêu
ầ ư ờ ạ ườ ứ ả ộ i giáo viên ph i nghiên c u, tìm tòi, đ u t
tri n k thu t đ ng tác đánh c u, k thu t di chuy n, t ầ c u ng ư vào gi ậ ệ ậ ậ ớ ộ ộ d y m t cách công phu ậ ạ và đ a các bài t p m i cho các em t p luy n, tránh t p đi t p l
ấ ứ ề ọ ầ
ấ ượ ự ự ủ ớ ọ ơ i m t vài đ ng tác ờ ọ giác h n trong h c
ng cao, h c sinh tích c c t ượ ự ơ ả ư ừ ụ ệ ệ ậ gây nhàm chán cho các em và gây m t h ng thú v h c môn c u lông. Khi đó gi ạ d y c a giáo viên m i có ch t l ậ t p cũng nh trong t p luy n. T đó chúng ta th c hi n đ c m c đích c b n là
ụ ứ ề ả ể ự ể ỏ ọ giáo d c s c kh e cho h c sinh, phát tri n th l c chuyên môn là n n t ng cho phát
ể ể ượ ườ ư ơ i a thích có thành tích cao h n.
tri n môn th thao đ Ự ƯƠ Ứ Ề CH
ạ ề c nhi u ng Ạ Ủ NG II: TH C TR NG C A Đ TÀI NGHIÊN C U nghiên c u ứ 1. Khái quát ph m vi
ờ Th i gian
ọ : ứ Nghiên c u năm h c 2015 2016
ị ể
Đ a đi m: ườ ộ ỉ ệ ớ ọ ố ng THPT Nghèn huy n Can L c t nh Hà Tĩnh v i 80 em h c sinh kh i 12
Tr (2 l p).ớ
ế ị t b :
Trang thi ợ ầ ả ầ ộ ướ ế ả ầ ồ V t c u lông, qu c u lông H i Y n, c t, l ồ ấ i, sân c u lông, đ ng h b m
ả giây, dây nh y, còi.
ủ ề ạ
ự 2. Nguyên nhân và th c tr ng c a đ tài. ầ ươ ạ ả ừ ớ ng trình gi ng d y môn Trong ch C u lông
ỉ ượ ng THPT t ứ ở ườ tr ầ ậ ủ ọ ỹ
12 các em ch đ ị ể ự ổ ợ ườ ậ trang b th l c. N u ng c h c các k thu t c a môn C u lông ch các em không đ ư ế i giáo viên không đ a các bài t p b tr ế ớ l p 10 đ n l p ượ c ể ả vào đ gi ng
4
ầ ủ ỉ ự ệ ậ ậ ướ ạ d y mà ch th c hi n các bài t p trong yêu c u c a PPCT và các bài t p h ẫ ng d n
trong SGK thì :
ậ ơ ả ứ ụ ậ ỹ ỹ ứ ấ HS ch bi
Th nh t: ấ ỉ ế ượ t đ ệ ượ ự ổ ể ự ế ậ ự c k thu t c b n ch khi áp d ng k thu t đó vào ể c vì thi u th l c, di chuy n ch m, l c c tay không
ầ ầ thi đ u thì không th c hi n đ ườ ủ ể đ đ đánh đ ng c u đúng yêu c u.
ươ ủ ế ớ ầ ủ Yêu c u c a ch ng trình m i thay sách giáo khoa ch y u là h ướ ng ứ Th hai:
ậ ộ ọ ẫ d n cho h c sinh kĩ thu t đ ng tác là chính .
ố ể ự ủ ế ườ N u không c ng c th l c chuyên môn cho các em th
ề ế ệ ẫ ậ ỏ ớ ng xuyên thì ứ ế Th ba:ứ ườ ọ ẻ ế i h c s y u v kĩ thu t, d n đ n s m m t m i, nhàm chán, thi u h ng thú
ệ
Ệ Ả Ủ Ế Ự Ệ Ề ng ậ t p luy n. ƯƠ NG III: BI N PHÁP VÀ GI I PHÁP CH Y U TH C HI N Đ TÀI CH
ơ ở ề ấ ả 1. C s đ xu t các gi i pháp.
ơ ở ự ễ 1.1 C s th c ti n
ề ề ồ ộ ọ Khó khăn v trình đ h c sinh không đ ng đ u.
ộ ố ộ ố ượ ậ ọ ỹ K thu t m t s đ ng tác quá khó trong khi đó h c sinh là đ i t ớ ậ ng m i t p,
ớ ọ ụ ộ ứ ế ọ ộ ộ
ệ ộ m i h c gây ra cho h c sinh ti p thu đ ng tác m t cách th đ ng, không h ng thú, ậ t p luy n đ ng tác.
ơ ở ậ ấ ườ ớ ượ ự ư C s v t ch t còn quá nghèo nàn: Tr ng m i đ
ể ọ ọ ừ ế ệ ấ ắ ọ ở ề bóng mát đ h c sinh trú n ng, h c sinh r t m t khi h c t ti
ầ ư ậ ậ ầ ử ụ ề ệ ấ ợ c xây d ng nên ch a có ề t 3 sáng tr v chi u, ị
ưở ế cho t p luy n còn th p. V t, C u s d ng đ u là trang b ỹ ậ ộ không có nhà t p, đ u t ẻ ề ả r ti n nh h ng đ n k thu t đ ng tác.
ọ ố ượ ng
1.2. Ch n đ i t ố ượ ọ ớ ể ự ữ ớ ớ ớ ọ
Đ i t ẫ ư ằ ượ ự ầ ng tôi ch n l p 12 (2 l p) v i 80 em. Th l c gi a các l p lúc ch n vào ệ là ng u nhiên g n nh b ng nhau. Đ c chia làm 2 nhóm; 1 nhóm làm th c nghi m,
ạ ể ố ứ nhóm còn l
i đ đ i ch ng. ứ ậ ườ ướ ẫ ủ Nhóm th nh t ệ ấ : t p luy n bình th ng theo h ng d n c a sách Giáo viên bao
ớ ồ g m các l p:
ọ
12 A1 có 40 h c sinh ươ ự ệ ụ ậ ứ ậ Nhóm th hai ổ ệ : T p luy n theo ph
ng pháp th c nghi m, áp d ng các bài t p b ạ ầ ả ể ự ể ợ tr phát tri n th l c chuyên môn môn c u lông vào gi ng d y.
ọ
12 A2 có 40 h c sinh ờ ọ ổ ợ ự ệ ả ậ ể ầ 2. Các gi h c C u lông đ phát
i pháp th c hi n các bài t p b tr vào gi ầ ể ự ể
ả ủ ể ệ ầ ế ọ ứ ầ ậ t h c C u lông tôi đã nghiên c u và v n
tri n th l c chuyên môn môn C u lông Đ góp ph n nâng cao hi u qu c a ti ổ ợ ạ ể ự ớ ể ậ ả ờ ừ ụ d ng đem vào gi ng d y các bài t p b tr phát tri n th l c v i th i gian t 8 10
5
ế ể ự ủ ụ ừ ế ầ ỗ ứ ế ấ t (vào ph n th l c c a m i giáo án) liên t c t ti t th nh t cho đ n ti ế t
phút/ti ố ủ ươ ầ cu i cùng c a ch
ng trình c u lông. ể ứ ậ ạ . 2.1. Nhóm các bài t p phát tri n s c m nh
ặ ể ệ ầ ấ ơ ầ ả ườ
ậ Đ c đi m thi đ u và t p luy n C u lông là ng ệ ộ ớ ố ụ ể ạ ủ ằ chuy n liên t c v i t c đ cao trong ph m vi di n tích sân c a mình b ng b i ch i C u lông luôn ph i di ướ c
ậ ạ ệ ầ ả ớ ộ ợ
ế ợ ch y, b t nh y, cùng v i đó là vi c k t h p các đ ng tác đánh c u h p lý, nhanh, ậ ấ ứ ượ ừ ế ệ ạ ạ ồ c ý đ chi n thu t v.v…T đó cho ta th y s c m nh trong ể ự m nh đ th c hi n đ
ầ ố ộ ạ
ứ môn c u lông là s c m nh t c đ . ệ ớ ự ể ệ ấ ấ ắ ộ ờ Năng l c làm vi c bi u hi n l n nh t trong m t th i gian ng n nh t mang tính
ả ử ụ ạ ứ ươ ạ ả ộ ố ng pháp
ộ b c phát cho nên trong gi ng d y s c m nh t c đ ph i s d ng các ph ệ ả ử ụ ớ ố ự ể ể ậ ộ đúng đ phát tri n năng l c làm vi c v i t c đ cao. Vì v y ph i s d ng các
ươ ớ ố ủ ự ể ể ệ ậ ộ ph ng pháp, bài t p đúng đ phát tri n năng l c làm vi c v i t c đ cao c a các
ơ ệ ứ ạ ộ ạ ậ ộ
nhóm c tham gia vào ho t đ ng, do đó không nên t p luy n s c m nh m t cách tùy ti n.ệ
ừ ơ ở ư ệ ể ậ ầ ấ ậ ộ
ậ T c s lý lu n cũng nh quan đi m v n đ ng t p luy n và thi đ u c u lông. ộ ể ứ ượ ể ầ ậ ố ạ Các bài t p đ phát tri n s c m nh t c đ chuyên môn c u lông đ ư c tôi đ a vào
ọ ư ậ
ệ cho h c sinh t p luy n nh sau. Bài t p 1ậ : Ném c u xaầ
ể ứ ố ợ ủ ạ ộ ươ ụ M c đích : Phát tri n s c m nh c a cánh tay và ph i h p đ ng tác v n hông
đánh tay trong khi đánh c u.ầ ộ ả ầ ứ ệ ả ỗ ố Chu n bẩ ế ị: M i em m t qu c u lông H i Y n đ ng đ i di n nhau cách nhau 5
m.
ứ ứ ệ ố ậ Cách t p luy n ệ : Đ ng thành 4 hàng ngang (hàng 12; 34 đ ng đ i di n nhau),
ả ệ ả ằ
ệ ầ ố
và cách nhau 5 m, gi n cách 1 s i tay. Giáo viên ra l nh b ng còi: hàng 1 và 3 (có ầ c u) ném c u ra xa phía hàng đ i di n. ứ ượ ấ ướ ượ ự c chân sau (không đ Th c hi n:
ệ c l y đà, không đ ặ ầ ả c nh y ự ệ Đ ng chân tr ươ ư ầ ố n hông và ném. Hàng đ i di n nh t c u và ném l ạ ươ i t ng t .
lên) đ a c u ra sau v ệ ộ ậ Đ i hình t p luy n:
x x x x x x x
5m
x x x x x x x
.GV
x x x x x x x
5m
x x x x x
x x 6
ắ ổ L c c tay
ộ ẻ ủ ổ ể ứ ủ ổ ạ ậ Bài t p 2 : ụ M c đích : ự Phát tri n s c m nh c a c tay và đ d o c a c tay trong khi th c
ỹ ệ ầ
ậ hi n k thu t đánh c u . ợ ầ ị ủ ợ ế ộ ỗ ẩ Chu n b : V t c u lông m i HS m t cây (n u không đ v t thì chia làm 2
nhóm) .
ạ ậ ồ ậ Cách t p luy n : ệ T p đ ng lo t hàng cách hàng 2m
ợ ề ướ ắ ổ ư ả ầ ộ ồ Đ ng tác 1: Đ a tay c m v t v tr ụ c l c c tay qua trái r i qua ph i liên t c
ờ trong th i gian 1 phút .
ộ ư ế ạ ầ ầ ộ ổ ợ
Đ ng tác 2: Đ a tay c m v t lên đ u xoay m nh c tay h t biên đ theo vòng ờ ế ụ ề ồ ổ tròn th i gian 30s r i đ i chi u ti p t c 30s
ệ ộ ậ Đ i hình t p luy n .
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
.GV
x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x
ậ Bài t p 3ậ : B t cóc 4 b
ướ c ể ứ ố ộ ủ ơ ạ : Phát tri n s c m nh t c đ c a c chân.
ể ố ồ
ườ ậ ướ ướ ụ ủ ề ậ ố ụ M c đích ệ Cách t pậ : Hai tay ch ng hông ng i nh m trên gót chân, ki ng gót khi có hi u ổ ệ l nh c a giáo viên ng ớ ộ c v i đ dài t i đa.
ổ ữ ậ i t p b t liên t c 67 b ổ ỉ ữ ờ c v phía tr ổ
ậ Nam t p 5 t ộ ; n t p 3 t ậ , th i gian ngh gi a các t ậ ạ ở ộ ướ Đ i hình t p luy n là 30 giây. ở ộ đ i hình kh i đ ng. Hàng tr ậ ế c b t đ n
ế ệ : T p đ ng lo t ồ ạ ế hàng sau cho đ n h t và quay l i.
ộ Đ i hình.
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
ướ ậ H ng t p
x x x x x x x x
.GV ậ ể ứ
2. 2. Các bài t p phát tri n s c nhanh ệ ầ ấ ậ ế ố ứ ộ ố s c nhanh là m t t
Trong t p luy n và thi đ u C u lông, y u t ườ ể ệ ở ể ầ ộ ơ ấ ơ ả ch t c b n. ỏ Nó th hi n ữ nh ng đ ế ng c u v i t c đ nhanh bi n hóa đi m r i. Đòi h i khi
ớ ố 7
ả ứ ể ầ ả ộ ộ ậ v n đ ng ph i có ph n ng nhanh. C u lông là m t môn th thao không có chu k ỳ
ả ạ ụ ủ ả ứ ứ ộ
ọ ấ ứ ậ ộ ể ệ ậ ỹ
ọ ư ượ ọ ể ứ c đ a vào đ phát tri n s c nhanh cho h c sinh đ c tôi ch n đ a vào đó là:
ả
ể ứ ủ ổ ố ợ ụ ự ậ ạ ộ ộ nên quá trình ph n ng c a nó là ph thu c ph n x và s c nhanh đ ng tác. Quan ể ự tr ng nh t đó là s c nhanh di chuy n đ th c hi n k thu t đ ng tác. Vì v y các bài ậ ượ ư ể t p đ Bài t p 1ậ : Nh y dây M c đích
ậ ợ ệ ệ ề ể ạ ỹ ủ : Phát tri n s c nhanh, m nh c a c chân và s ph i h p v n đ ng c a ậ ể ự ướ c di chuy n đ th c hi n k thu t i cho các b
tay và chân. T o đi u ki n thu n l đánh c u.ầ
ế ả ơ ị: 12 đ n 13 dây nh y đ n.
Chu n bẩ Cách t pậ :
ầ ể ở ấ ỷ ấ vùng “ch n thu ”
+ Đo dây: 2 tay c m dây sao cho khi g p đôi dây đ ữ ươ ứ ụ ầ ạ ( gi a x
ừ ng c và b ng) thì dây v a ch m vào đ u bàn chân. ủ ệ ệ ự ừ ệ ậ ạ ồ
ứ ổ ể ậ ượ ả ả ầ ố ỉ + Th c hi n: Khi có hi u l nh c a giáo viên, t ng hàng ngang t p đ ng lo t, chú ụ c co ch dùng s c c chân đ b t và nh y liên t c ý khi nh y dây đ u g i không đ
ướ ệ không có b c đ m.
ỗ ổ ự ệ ổ ữ ự ệ ổ ừ ờ Th i gian : M i t 1 phút: Nam th c hi n 3 t , n th c hi n 2 t . T ng hàng
ể ậ ệ
ngang luân phiên nhau đ t p luy n. ệ ộ ậ Đ i hình t p luy n:
x x x x x x x x
x x x x x x x x
x x x x x x x x
ệ ậ Hàng t p luy n x x x x x x x x
.GV ể ặ ầ
ụ ể ứ ể
Bài t p 2ậ : Di chuy n ngang nh t c u 5, 18 m M c đích : Phát tri n s c nhanh di chuy n ngang. ị: Chu n bẩ ả ầ ả ả ầ ế ể ả ỏ + Qu c u lông: 10 đ n 15 qu / em (có th dùng c qu c u h ng).
ầ ơ + Sân c u lông đ n.
ệ ừ ệ ệ ự ữ ứ ầ ấ t
ả ầ ở ườ ặ ừ ể ể ọ ọ Cách t pậ : Th c hi n t ng hàng đ ng d c gi a sân c u lông. Có hi u l nh còi t ả ả c di chuy n sang ph i nh t t ng qu c u ả ng d c bên ph i di chuy n sang đ
ỏ ườ ọ ỏ trái b vào gi ngoài đ ng d c bên trái.
8
ệ ổ ữ ổ ỗ ổ ỉ ữ ổ ờ Th i gian , n 2 t . M i t 1 phút, ngh gi a các t là 1 phút.
ự : Nam th c hi n 3 t ậ ệ ộ Đ i hình t p luy n:
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
ỏ ự ầ đ ng c u (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Gi
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
ừơ ể Đ ng di chuy n
ườ ậ i t p
.GV x x x x x x x x x x x x x x x Ng
ặ ầ ể
ể ứ ế ể ằ ườ ậ ả ầ * * * * * * * * * * * * * * * Qu c u Bài t p 2ậ : Di chuy n ngang nh t c u 5, 18 . i t p.
ướ ầ : Nh m phát tri n s c nhanh di chuy n ti n và lùi cho ng ầ ị: Sân C u lông, l ụ M c đích Chu n bẩ i C u lông.
ậ ừ ứ ở ố ả Cách t pậ : T p t ng hàng: 1/2 hàng ngang đ ng ngang
ạ ứ cu i sân ph i. ở ố 1/2 hàng ngang còn l
ườ ậ ậ ứ ạ i đ ng ngang ạ cu i sân trái. ướ ệ i t p l p t c ch y lên ch m tay vào l i và
ủ Nghe l nh còi c a giáo viên: Ng ạ ề ố
ch y lùi v phía cu i sân. ố ườ ầ ạ ừ ậ ỗ M i ng i ch y lên xu ng 10 l n thì d ng t p.
ệ ộ ậ Đ i hình t p luy n:
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x x
i t p
x x ườ ậ x x Ng x x
x x
l iướ
.GV ể ứ ề ậ 2.3. Nhóm các bài t p phát tri n s c b n
ứ ề ạ ộ ư ữ ệ ậ ặ ầ
Trong môn C u lông s c b n có nh ng đ c tr ng riêng. Ho t đ ng t p luy n và ườ ấ ườ ậ ả ầ ỏ ể ng xuyên di chuy n nhanh, phán đoán thi đ u C u lông đòi h i ng i t p ph i th
9
ọ ả ườ ạ ộ ả ậ ầ ậ ấ nhanh và h ph i th
ượ ế ề ờ ờ ố ị
lông đ ậ ể ệ ở ứ ố ị ượ ứ ề ầ ậ tr n là không c đ nh. Vì v y, s c b n trong c u lông đ
c th hi n ầ ậ ạ ứ ề ứ ề ể ể ạ ầ ng xuyên b t nh y đ p c u. Ngoài ra ho t đ ng thi đ u c u ỗ ệ c đánh theo hi p không b kh ng ch v th i gian. Do đó th i gian cho m i ề s c b n ọ m nh và s c b n nhanh. Đ phát tri n 2 lo i s c b n này chúng ta c n t p cho h c
ậ ậ ữ
ế ậ
ề ủ ơ ể ứ ứ ằ ả sinh t p nh ng bài t p sau: ậ Bài t p 1ậ : B t cóc ti n, b t cóc lùi ạ ụ M c đích ề : Phát tri n s c b n m nh c a c chân nh m tăng kh năng s c b n
ậ ầ ả ậ b t nh y đ p c u.
ự ậ ạ ở ộ ả ả Cách th c hi n đ i hình 4 hàng ngang gi n cách 1 s i tay
ệ : T p đ ng lo t ồ ồ ố ọ ệ ệ ổ ọ
ậ ộ ụ ậ ố ờ ố i đa 40 cm) trong th i gian 1 phút/ 1
ổ ữ ỉ ữ ờ ổ ắ H c sinh hai tay ch ng hông, ng i nh m lên 2 gót chân. Có hi u l nh h c sinh b t ầ đ u b t lên xu ng liên t c (chú ý b t đ dài t ổ ổ t . Th i gian ngh gi a các t là 1 phút. , n 2 t
. Nam 3 t ộ Đ i hình:
x x x x x x x x x
x x x x x x x x x
xx x xx x x x x
x x x x x x x x x
.GV ể
ể ứ ề ứ ề ố ợ ể
ứ ở : Phát tri n s c b n nhanh. S c b n di chuy n ph i h p. ạ ệ ệ ế ế ả Bài t p 2ậ : Di chuy n 4 góc sân ụ M c đích ọ Cách t pậ : H c sinh đ ng
ự góc sân ph i khi có l nh th c hi n ch y ti n đ n góc ế ể ể ế
ể ế ả ậ ỗ sân trên thì di chuy n ngang đ n góc sân trên bên trái sau đó di chuy n lùi đ n góc ỗ i. T p m i sân 2 HS, m i
sân trái thì di chuy n ngang đ n góc sân ph i và ng ự ượ ạ c l ệ ổ ứ ậ ạ ị em ch y 1 vòng thu n, 1 vòng ngh ch. T ch c th c hi n trên 2 sân.
x x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x x
10
ườ ậ ấ Ng i t p xu t phát
.GV
ố ợ ậ ộ ự ể ậ 2.4. Nhóm các bài t p phát tri n khéo léo (năng l c ph i h p v n đ ng)
ả ế ợ ố ợ ự ề ậ ộ ỏ ầ Năng l c ph i h p v n đ ng trong C u lông đòi h i ph i k t h p nhi u năng
ớ ừ ườ ụ ộ ỳ ụ ể ợ ng h p c th mà
ự l c khác nhau. Song tu theo m c đích hành đ ng v i t ng tr ượ ộ ơ ể ệ ẽ ầ ự ự ặ ộ ệ c th hi n tr i h n năng l c khác. Đ c bi t là các
ệ ả ứ m t năng l c nào đó s c n đ ế ướ ự ị ứ t, ph n ng và thích ng, ngoài ra còn có
năng l c liên k t, đ nh h ị ng, phân bi ằ ự ệ năng l c nh p đi u và thăng b ng.
ự ậ ủ ơ ể ư ể ệ ự ế ượ ố ợ Năng l c liên k t đ
ụ ụ ể ủ ự ệ ầ ộ ộ c th hi n s ph i h p các b ph n c a c th nh chân, ắ ầ ệ thân mình và tay vào th c hi n m t nhi m v c th c a C u lông. Nó b t đ u
ỹ ệ ể ự ậ ầ
ả ỗ ỹ ậ ơ ẻ khâu quan sát, phán đoán, di chuy n và th c hi n k thu t đánh c u ngang. Trong ỹ ế ợ ệ ạ ậ ộ khi ta gi ng d y k thu t cho HS vi c k t h p các đ ng tác
ạ ộ ườ ủ ể ỏ
ế ố ứ ứ ờ ộ ộ
ả i HS ph i liên ớ không gian, th i gian và m c đ dùng s c m t cách chính xác m i ầ ị ơ ầ ầ
m i k thu t đ n l ơ ể ế ọ ặ đ t chân chuy n tr ng tâm c th đ n ho t đ ng c a tay đòi h i ng ế k t các y u t ả ả đ m b o đánh c u đúng yêu c u, c u ít b r i. ả ể ệ ở ự ị ướ ượ ướ ị kh năng xác đ nh h ầ ng đánh c u chính c th hi n ng đ
Năng l c đ nh h ỡ ầ
ệ ậ ộ ể ệ ứ ả ượ t v n đ ng đ xác và đ c u chính xác. ự Năng l c phân bi
ề ả ớ ả c th hi n kh năng dùng s c cùng v i c m ớ ầ ớ ợ ớ ậ ề ề ướ i, v sân bãi chính xác, v c m giác v i v t, v i c u. HS khi m i t p do
ế ạ ư ầ ướ ặ giác v l ả kh năng này còn h n ch nên t ỷ ệ l đánh c u ch a qua l i ho c ra ngoài sân còn
cao.
ể ệ ớ ầ ả ứ ả ứ ự ọ ả Năng l c ph n ng nhanh th hi n kh năng ph n ng nhanh v i c u trong m i
tình hu ng.ố ự ể ệ ở ứ ữ ề ề ơ Năng l c thích ng, đi u này th hi n
ứ ộ ứ ể ộ ơ ổ ổ ầ nh ng HS ch i C u lông nhi u và có ộ ặ trình đ cao h n. Các em có th thay đ i m c đ dùng s c ho c thay đ i các đ ng
ể ệ ổ ể ề ỉ ườ ặ tác, đ c bi
t c tay đ có th đi u ch nh đ ự ệ ằ ị ầ ng c u. ự ệ ầ ế ặ t cho HS
Năng l c nh p đi u và thăng b ng. Năng l c này đ c bi ộ ỹ ế t c n thi ầ ể ệ ở ệ ặ ậ ộ
ữ ệ ặ ả ằ ặ ậ chúng ta. Nó th hi n ỹ ị ặ đ c tính nh p đi u k thu t ho c kh năng gi vi c ti p thu ho c hành đ ng m t k thu t C u lông theo ự thăng b ng trong ho c sau khi th c
ệ ậ ỹ hi n k thu t.
ư ữ ể ể ể ậ
ế ể Qua các quan đi m trên tôi đã đ a vào nh ng bài t p sau đ phát tri n các năng ự t h n và phát tri n năng l c ọ ượ ố ơ c t
ố ơ t h n.
ặ ầ ể
ự l c trên cho các em, giúp các em ti p thu bài h c đ ộ ậ v n đ ng t Bài t p 1ậ : Di chuy n nh t c u ạ ố ợ ự ậ ể ộ ụ M c đích : Ph i h p các lo i di chuy n, phát tri n các năng l c v n đ ng.
ể 11
ỗ ườ ườ ữ ướ ườ Cách t pậ : M i sân 4 ng i chia theo đ ng gi a sân và l ụ ụ
ườ ứ ở ướ ự i. 4 ng ệ i ph c v ầ ỗ ả ầ i 10 qu c u đ ng i. Th c hi n ném c u qua sân
4 góc sân trên l ướ ể ặ ườ ụ ụ ầ ở ị ầ c m m i ng ườ ậ i (ng i t p di chuy n nh t và ném lên l i ph c v ném c u các v trí cho ng
khác nhau trên sân).
ườ ườ ả ự ổ i xong đ i 4 ng i khác luân phiên dòng ch y.
ệ Th c hi n 4 ng ệ ự ộ Đ i hình th c hi n.
x x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x
xx .GV
x x
x x
ườ x x x ng i ph c v ụ ụ
ể ướ ấ ầ ậ
ố ợ ế ợ ể ậ ầ ở i vào ô 1,98m ậ ỹ 2 k thu t
Bài t p 2ậ : Di chuy n đánh c u th p thu n tay và trái tay qua l ẹ ụ M c đích ỹ ọ ộ : Phát tri n ph i h p v n đ ng k t h p đánh c u nh tay ậ ượ ậ ấ đã h c, k thu t th p thu n và ng
c tay. ướ ụ ụ ầ ườ ự ườ ở i
i ph c v tung c u cho ng ườ ự ệ ỗ ệ : 2 ng ướ ể ỏ i vào 2 góc l bờ 1,98m. M i sân th c hi n 2 ng ệ ự i th c hi n ườ ỗ i 5 i. M i ng
Cách th c hi n ỏ di chuy n b nh qua l ỗ ả qu cho m i bên.
ể ầ Yêu c u:ầ Di chuy n nhanh, đánh c u đúng vào ô.
ộ Đ i hình:
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x
x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x x
x .GV
x x
Ng ườ ậ i t p
12
ụ ụ ườ i ph c v
ổ ợ ể ự ể
ọ ộ ư ạ ả ầ ờ x Ng ậ ộ ệ ố Trên đây là toàn b h th ng các bài t p b tr phát tri n th l c chuyên môn ầ C u lông mà tôi đ a vào gi ng d y cho HS trong th i gian các em h c n i dung C u
ộ ế ể ọ ừ ậ ợ lông (Trong m t ti t tôi có th ch n t 23 bài t p cho phù h p).
ể
ề ể ự ư ỹ ể ậ 3. Ki m tra đánh giá ự ể Đ đánh giá năng l c phát tri n v th l c chuyên môn cũng nh k thu t mà các
ượ ọ ể ể ư ư ả ặ ộ c h c tôi đã đ a 3 n i dung đ c tr ng đ ki m tra cho c 2 nhóm
em đã đ ộ ể
ỏ ỏ ướ 3.1. N i dung ki m tra ầ ể Di chuy n đánh c u b nh 2 ô trên l i.
ạ ả i 10 qu .
ầ Đánh c u qua l ầ Phát c u cao sâu. ế ể
ệ ể ỏ ỏ i ả ỗ ướ (1,98m) x 2 m th c hi n 10 qu m i ự ể 3.2. Cách ti n hành ki m tra và thang đi m ầ a. Di chuy n đánh c u b nh 2 ô trên l
ả ả ố
ụ ỗ bên 5 qu , tính s qu vào ô. ầ ụ D ng c :
ợ + Sân c u lông h n h p ế ả ầ ả ợ
+ Qu c u lông H i Y n, v t. ệ ườ ự ể ầ ườ ế Cách ti n hành: Ng i th c hi n ki m tra phát c u cho ng ườ i
ụ ấ ổ ụ ề ầ ườ ể ụ ụ i ph c v . Ng ườ ể ph c v h t b ng c u lên cao v phía sân ng i ki m tra. Ng i ki m tra di
ể ướ ự ệ ệ ậ ầ ỗ ỏ ỏ ỹ
chuy n và th c hi n k thu t đánh c u b nh vào 2 ô trên l ỹ ự i. M i ô th c hi n 5 ầ ậ ể ế ả ỹ ậ qu liên ti p. Giáo viên đánh giá k thu t di chuy n và k thu t đánh c u theo 3
ứ
ớ ầ ố ể ả ầ ấ Di chuy n nhanh, đánh c u th p tay đúng, c m giác v i c u t t.
ể ậ ỹ
ự ề ể ậ ậ ỹ m c: A, B, C. Lo i A:ạ Lo i Bạ : Còn di chuy n ch m, k thu t còn sai sót. ậ ể Lo i Cạ : Sai sót nhi u trong di chuy n, di chuy n ch m , k thu t th c hành
ớ ầ ư ế ả còn y u, ch a có c m giác v i c u.
ổ ớ ươ ủ ở ạ ậ ỉ * Theo đ i m i ch
ư ở ệ ủ ự ứ ể ạ ả ự ạ ố ớ ế ư ng trình c a S GD&ĐT thì ch nh n xét Đ t và Ch a đây đ t o thêm s h ng thú
ấ ượ ệ ả ủ ừ ư ế ng k t qu c a t ng HS. Tôi đ a ra các
ư Đ t đ i v i k t qu th c hi n c a HS. Nh ng ậ t p luy n và đánh giá đúng ch t l ể ả b ng tính đi m nh sau:
13
4 quả 3 quả 2 quả 1 quả 0 quả ả ố S qu
9 10 qu ả 7 8 quả 5 – 6 quả vào
ứ
M c ô ậ ỷ k thu t Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể
A 10 9 8 7 6 5 4 3
B 9 8 7 6 5 4 3 2
C 8 7 6 5 4 3 2 1
ể ứ ả
Cho đi m căn c vào b ng ầ ạ trên. ả b. Đánh c u qua l i 10 qu
ọ ỗ ườ ứ ộ ầ ử
ể Hai h c sinh cùng ki m tra vào sân. M i ng ể i đ ng m t bên sân c u lông s ậ ầ ỹ ấ ậ ọ
ụ ạ ả ạ ế ợ ụ d ng các k thu t di chuy n đã h c k t h p đánh c u th p thu n tay và trái tay, ừ ơ i cho nhau trong ph m vi sân đ n. Đánh liên t c 10 qu thì d ng ầ đánh c u qua l
ể
ấ ế ợ ề ỹ ố ầ ụ ề ậ ả ớ ki m tra. ế K t qu : Tính s l n liên t c nhi u nh t k t h p v i đánh giá v k thu t và
ể ứ
di chuy n theo 3 m c A, B, C. ự ả ỹ ể ệ ậ ậ ọ ỹ H c sinh th c hi n đúng c k thu t di chuy n và k thu t đánh
ướ ặ ở ỹ ầ ậ ể c di chuy n ho c ấ k thu t đánh c u th p Lo i A:ạ ấ ầ c u th p tay. Lo i Bạ : Còn sai sót trong các b
tay.
ề ả ể ầ ậ ỹ Lo i Cạ : Sai sót nhi u c trong hai k thu t di chuy n và đánh c u.
ứ ể ả Cho đi m căn c vào b ng sau:
ố 4 quả 3 quả 2 quả 1 quả 0 quả c ượ 9 10 quả 7 8 quả 5 – 6 quả
ả S qu đánh đ Ch tấ ượ ng l ậ ỹ k thu t Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể Đi mể
A 10 9 8 7 6 5 4 3
B 9 8 7 6 5 4 3 2
C 8 7 6 5 4 3 2 1
ầ ả
c. Phát c u cao sâu 10 qu ể ườ ứ ầ ạ Ng i ki m tra đ ng vào ô phát c u, phát vào ô chéo bên sân còn l i 10 qu ả
ề ơ r i đúng ô cao sâu v sau.
14
ả ơ ậ ượ ế ả ố ỹ ứ ộ K t qu : Tính s qu r i vào ô. K thu t đ c đánh giá theo m c đ cao và
ứ ộ ơ ủ ả ầ ể đi m r i c a qu c u theo m c đ A, B, C.
ầ ề ậ ơ ố ỹ t.
ư ư ư ặ ậ ầ ỹ Lo i Aạ : C u bay cao và r i xa v phía sân, k thu t phát t ư Lo i Bạ : C u bay cao nh ng ch a xa ho c xa nh ng ch a cao, k thu t phát
đúng.
ơ ầ ư ố ể ậ ầ ỹ t.
ứ ể ả Lo i Cạ : C u bay đi m r i g n, không cao, k thu t phát ch a t Cho đi m căn c vào b ng sau:
ả ố S qu vào ô
4 quả 3 quả 2 quả 9 10 quả 7 8 quả 5 – 6 quả 1 quả 0 quả
ể ậ Ch t ấ ượ l ng kỹ thu t (đi m)
A 10 9 8 7 6 5 4 3
B 9 8 7 6 5 4 3 2
C 8 7 6 5 4 3 2 1
ế ủ ố ượ ế ả ể 4. K t qu chuy n bi n c a đ i t ng
ớ ở ả ể ể ộ Sau khi ki m tra 3 n i dung trên cho 4 l p ể c 2 nhóm tính bình quân đi m ki m
ủ ả ả ư ế ộ
tra c a c 3 n i dung có k t qu nh sau: ổ ợ ậ ư ậ ậ ầ ơ Nhóm không đ a các bài t p b tr , t p các bài t p đ n thu n:
L pớ Số ỏ i T
ạ Lo i gi ể ạ Lo i khá ể ạ ạ Lo i đ t ể Không đ tạ ướ HS (Đi m 910) (Đi m 78) (Đi m 56) ể (Đi m d i 5) T
12A1 40 7 em = 18% 13em = 33,3% 16em = 41 % 3em = 7,7 % 1
ổ ợ ư ụ ệ ậ ậ Nhóm đ a các bài t p b tr vào áp d ng t p luy n hàng ngày theo ph ươ ng
ệ ự pháp th c nghi m
T Số ỏ i L pớ ạ Lo i gi ể ạ Lo i khá ể ạ ạ Lo i đ t ể Không đ tạ ướ T HS (Đi m 910) (Đi m 78) (Đi m 56) ể (Đi m d i 5)
1 12A2 40 12 em = 30% 21 em = 52,5 % 7 em = 17,5 % 0 em = 0%
ố ượ ủ ể ả ự ệ Qua so sánh 2 b ng thành tích ki m tra trên c a 2 nhóm đ i t ng th c nghi m và
ả ọ ậ ủ ứ ế ấ ượ ệ ố đ i ch ng tôi th y k t qu h c t p c a các em đ c nâng lên rõ r t.
15
ượ ụ ậ ầ ả ứ ấ : Các em đ ổ ợ ớ c áp d ng các bài t p b tr m i có tinh th n tho i mái, Th nh t
ọ ầ ệ ơ ệ ệ ế ậ ậ ặ ơ ả ể yêu thích t p luy n h n m c dù t p luy n m t h n khi h c c u lông. K t qu ki m
ề ỹ ư ố ấ ậ ượ ự ệ tra đánh giá v k thu t cũng nh t ể ự ủ ch t th l c c a nhóm đ c th c nghi m tăng
lên rõ r t. ệ
ừ ơ ở ể ự ậ ở ớ : T c s các bài t p th l c đó ở ườ tr ng, ự ơ l p, các em đã tích c c h n Th haiứ
ệ ậ ở ệ ở ở ị ươ ừ trong vi c luy n t p nhà và ạ ộ ầ các câu l c b c u lông đ a ph ng. T đó các em
ể ố ơ ề ặ ậ ủ ể ự ư ể ấ ộ ỹ phát tri n t t h n v m t th ch t cũng nh trình đ , th l c và k thu t c a môn
ệ ẩ ọ ị ế ầ c u lông chu n b cho vi c ti p thu nhanh các môn h c khác.
ệ ữ ề ệ ấ ậ ọ ặ Đ c bi ạ ế t các em h c sinh n , nhi u em cũng đã r t thích thú t p luy n và đ t k t
ả qu khá cao.
ủ ứ ể So sánh thành tích ki m tra c a 2 nhóm nghiên c u:
ư ạ ạ ả Lo i gi ạ ỏ : Quân bình tăng 15,2% (Do lo i trung bình và ch a đ t gi m) i
ư ạ ả ạ Lo i khá ạ : Quân bình tăng 17,7% (Do lo i trung bình và ch a đ t gi m)
ạ ỏ i tăng lên) Lo i đ t ạ ạ : Quân bình gi mả 23,6% (Do lo i khá gi
ạ ỏ i tăng lên) Ch a đư ạt: Quân bình gi mả 6,3% ( Do lo i khá gi
Ầ Ậ Ế III. PH N K T LU N
ậ ế 1. K t lu n
ổ ợ ứ ậ ờ ọ ụ Th i gian nghiên c u và đem vào áp d ng các bài t p b tr trên vào môn h c
ể ự ủ ầ ọ ượ ấ C u lông cho các em h c sinh, tôi th y th l c chuyên môn c a các em đ c nâng
ắ ỹ ừ ệ ắ ờ ọ ủ lên rõ r t. T đó các em n m b t k thu t đ ậ ượ ố ơ c t t h n. Gi h c c a các em sinh
ể ầ ơ ơ ơ ị ộ đ ng h n, không b nhàm chán, gò bó. Khi các em vui ch i th thao (ch i C u lông)
ở ở ộ ở ị ạ ươ ố ơ ấ ngoài gi ờ ọ ở h c, nhà, các câu l c b đ a ph ng cũng t t h n. Và nh t là các
ổ ấ ậ ỉ ơ ừ ẹ ề ấ ơ bu i đ u t p, các em đã nhanh nh n h n, b n b h n trong t ng sét đ u.
ớ ượ ự ệ ượ ụ ậ V i con s c th c nghi m và c áp d ng bài t p trên ố 40 em đ 40 em không đ
ả ấ ố ớ ấ ượ ự ệ ạ ạ ế tôi th y k t qu r t t t v i các em đ ậ c th c nghi m. Vì v y tôi m nh d n đem
ỏ ủ ế ề ả ầ ộ m t ph n sáng ki n nh c a mình trong nhi u năm làm công tác gi ng d y ạ ở
ườ ế ệ ẻ ể ầ ạ ặ ậ ổ tr ệ ng ph thông đ góp ph n chung vào vi c đào t o th h tr . M c dù v y trên
ủ ủ ế ể ượ ữ đây là ý ki n ch quan c a cá nhân tôi, không th tránh đ ữ c nh ng sai sót, nh ng
ậ ượ ự ủ ế ầ ấ ổ ấ ậ b t c p, r t mong nh n đ ồ c s đóng góp ý ki n b sung c a các th y cô, các đ ng
ủ ệ ể ế ệ ấ ả ượ ơ nghi p, các c p qu n lí đ sáng ki n kinh nghi m c a tôi đ ệ c hoàn thi n h n, có
ụ ể ộ ơ th áp d ng r ng rãi h n.
16
Ả Ệ TÀI LI U THAM KH O
ệ ướ ấ ả ể ụ ụ ể ạ ả ẫ 1. Tài li u h ng d n gi ng d y th d c th thao Nhà xu t b n giáo d c năm
1997.
ậ ươ ấ ả ể ụ ể ạ 2. Giáo trình lí lu n và ph ng pháp d y th d c th thao Nhà xu t b n giáo
ụ d c năm 1997
ươ ấ ả ể ụ ụ ể ạ ậ 3. Lí lu n và ph ng pháp d y th d c th thao Nhà xu t b n giáo d c năm
1995
ể ụ ớ ấ ả ụ 4. Sách th d c l p 10 dành cho giáo viên Nhà xu t b n giáo d c năm 2006.
ể ụ ớ ấ ả ụ 5. Sách th d c l p 11 dành cho giáo viên Nhà xu t b n giáo d c năm 2006.
ể ụ ớ ấ ả ụ 6. Sách th d c l p 12 dành cho giáo viên Nhà xu t b n giáo d c năm 2006.
ẫ ậ ấ ả ậ ầ ể ụ ướ ế ệ ể 7. H ng d n t p luy n kĩ chi n thu t c u lông nhà xu t b n th d c th
thao 2007.
17
ổ ậ ủ chuyên môn:
ủ ụ
ư ạ ự ể ọ
ệ
ạ Nh n xét đánh giá c a HĐKH t Tác d ng c a SKKN: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……. Tính th c ti n, s ph m, khoa h c: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ả ………… Hi u qu : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …… ế X p lo i:…………………….
18
ụ Tân Tr , ngày……….tháng……..năm 2016
CT.HĐKHGD
ậ ủ ườ ng:
ụ
ư ạ ự ể ọ
ệ
ạ Nh n xét đánh giá c a HĐKH tr ủ Tác d ng c a SKKN: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ……. Tính th c ti n, s ph m, khoa h c: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… ả ………… Hi u qu : ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …… ế X p lo i:…………………….
ụ Tân Tr , ngày……….tháng……..năm 2016
CT.HĐKHGD