intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG

Chia sẻ: Nguyễn Lê Huy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:14

157
lượt xem
36
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

CƠ SỞ QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC ÁP LỰC Hoạt động của con người: Công nghiệp Nông nghiệp Giao thông Năng lượng Áp lực Tài nguyên TRẠNG THÁI Hiện trạng Môi trường: Nước - Đất Không khí Hệ sinh thái Đô thị

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG

  1. QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG (Week 3, 10th Mar 2012) LỚP CAO HỌC QLMT K2011. Bộ Môn: QUẢN LÝ MÔI TRƯỜNG CBGD: Võ Lê Phú, Ph.D. Khoa Môi Trường, ĐHBK TPHCM volephu@hcmut.edu.vn or lephuvo@yahoo.com
  2. CƠ SỞ QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC ÁP LỰC TRẠNG THÁI Hoạt động Hiện trạng Áp lực Môi trường: của con người: Công nghiệp Nước - Đất Nông nghiệp Không khí Tài nguyên Hệ sinh thái Giao thông Năng lượng Đô thị ĐÁP ỨNG Kiểm soát ô nhiễm Công nghệ mới Luật pháp Chính sách Nguồn: OECD, 1994. Conceptual Framework of Pressure-State –Response (PSR)
  3. MÔ HÌNH QUẢN LÝ DPSIR Driving Forces (D) Response (R) Pressure (P) State (S) Impact (I) Conceptual Framework of DPSIR Model (UNEP, 2003;ESCAP, 2004 & Giupponi et al., 2006)
  4. CÁC VẤN ĐỀ QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN NƯỚC Nguyên nhân Đáp ứng Dân số, kinh tế, Qui định, ĐTH, CNH, sản xuất, tiêu thụ Áp lực chính sách, luật, các công cụ Công nghiệp, nông khuyến nghiệp, sinh hoạt, Hiện trạng khích,… … Ô nhiễm/cạn kiệt & Tác động suy giảm chất lượng Chất lượng nước; Sức khỏe & các bệnh liện quan đến nước)
  5. MÔ HÌNH Generate DRIVING FORCES PRESSURE Ultimate causes; root source of Activities most directly and change; basic sectoral trends e.g. immediately influencing water DPSIR demographic trends resources and their use e.g. domestic water consumption rates Modify, Eliminate, mediate reduce, Influence, prevent QUẢN modify RESPONSES Restore, influence STATE Reaction of society to conditions that have developed e.g. formation of water user association Status or present conditions and trends in the resource and its use e.g. greater LÝ diversion and reduced river flows Compensate, mitigate Stimulate, bring about, cause TỔNG provoke HỢP IMPACTS LƯU Effect of changed conditions on human and environmental systems e.g. reduced fish habitat, loss of swimming areas VỰC
  6. QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC SÔNG Quản lý tổng hợp (QLTH) Lưu Vực – Integrated River-Basin Management (IRBM) QLTH xuất phát từ cách tiếp cận lưu vực sông St. Lawrence, Quebec (Canada), 1988; Khái niệm ZIP (thuật ngữ tiếng Pháp), được hiểu là “Zone of Prime Concerns” Cách tiếp cận quản lý thống nhất lưu vực (Integrated Catchment Management- ICM) được sử dụng ở Úc 1990s; Global Water Partnership (GWP) đề xuất sử dụng IWRM từ năm 2000
  7. QUẢN LÝ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC IWRM còn được hiểu theo cách viết khác: Integrated Wide-Basin Management Quản lý tổng hợp (Integration) là gì? Tổng hợp tài nguyên đất-nước; Tổng hợp nước ngầm-nước mặt; Tổng hợp nước sông-nước biển ven bờ; Tổng hợp ngành; Tổng hợp kinh tế-xã hội & môi trường; Thống nhất về hành chính-địa lý (thượng nguồn – hạ lưu)
  8. KHÁI NIỆM QUẢN LÝ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC “QLTH tài nguyên nước là một quá trình nhằm thúc đẩy sự phối hợp trong hoạt động quản lý và phát triển nước, đất và các tài nguyên liên quan sao cho đảm bảo tối ưu hóa lợi ích xã hội và hiệu quả kinh tế mà không ảnh hưởng đến tính bền vững của các hệ sinh thái then chốt” (Global Water Partnership, 2000)
  9. CÁCH TIẾP CẬN VỀ QUẢN LÝ TỔNG HỢP LƯU VỰC
  10. CÁC TỔ CHỨC THÚC ĐẨY IWRM World Water Council (WWC); Global Water Partnership (GWP); World Water Forum; International Network of Basin Organizations (INBO); Water Supply and Sanitation Collaborative Council (WSSC); International Office for Water (IOW)
  11. QLTH LƯU VỰC SÔNG TRÊN THẾ GIỚI Lưu vực sông St. Lawrence, Canada; Lưu vực sông Delaware, Mỹ; Lưu vực sông Colorado, Mỹ; Lưu vực sông Murray-Darling, Úc; Lưu vực sông Ganges, Bangladesh-India; Lưu vực sông Mekông, MRC; Kagera River Basin (KBO), Rwanda; Lake Chad Basin Organization Ủy Ban Sông Mekông
  12. QLTH LƯU VỰC SÔNG TẠI VIỆT NAM Lưu vực sông Cầu Lưu vực sông Nhuệ-Đáy Lưu vực sông Đồng Nai QUY HOẠCH TNN LVS ĐỒNG NAI
  13. QLTH LƯU VỰC SÔNG: 3 THÀNH PHẦN CHÍNH Hệ thống pháp lý và thể chế (Institutional and Legislative System) Hệ thống các tài nguyên thiên nhiên (Natural Resources System) Hệ thống kinh tế-xã hội (Socio-economic System)
  14. CÁC NGUYÊN TẮC CỦA QUẢN LÝ TỔNG HỢP TÀI NGUYÊN NƯỚC  4 nguyên tắc Dublin (Four Dublin Principles): Nước là tài nguyên có hạn, dễ tổn hại và thiết yếu cho việc duy trì sự sống; Phát triển và quản lý TN Nước nên được tiếp cận theo hướng tham gia ở mọi cấp độ của nhà quản lý, hoạch định và người dùng nước; Phụ nữ đóng vai trò trung tâm trong quá trình cung cấp, quản lý & bảo vệ nguồn nước; Nước có giá trị kinh tế và là một loại hàng hóa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2