GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
ị ọ ể ạ ộ
ệ ệ ự ủ ừ ố ớ ể ạ ộ ệ ị ị
ậ
t k h th ng s n xu t c a doanh nghi p, đ ng th i là m t gi i pháp c ế ế ệ ố ệ ả ồ ộ
ấ ủ ạ ộ ờ ủ ệ
ả ế ượ ố ớ ể ấ ợ ả ọ ị ị
ơ c đ i v i ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Tác i pháp quan tr ng t o ra ạ ố ơ t h n, ạ ộ
L I M Đ U Ờ Ở Ầ ả Đ a đi m xây d ng doanh nghi p có ý nghĩa r t quan tr ng đ i v i ho t đ ng s n ấ xu t kinh doanh c a t ng doanh nghi p. Ho t đ ng xác đ nh đ a đi m doanh nghi p là ấ m t b ph n ộ ộ quan tr ng thi ọ b n mang tính chi n l ả ả đ ng c a xác đ nh đ a đi m doanh nghi p r t t ng h p, đó là gi ệ ấ ổ ộ l i th c nh tranh và nâng cao hi u qu ho t đ ng kinh doanh nh tho mãn t ờ ả ệ ợ nhanh h n, r h n các s n ph m và d ch v mà không c n ph i đ u t ả thêm. ủ ế ạ ơ ả ầ ư ầ ả ẩ
ị ể ề ệ ế ạ ị ệ ụ ợ ẻ ơ ị
ậ
ng m i, thúc đ y s n xu t kinh doanh phát tri n, tăng doanh thu và l ệ ế i nhu n. Xác đ nh đ a đi m doanh nghi p h p lý t o đi u ki n cho doanh nghi p ti p xúc ị v i khách hàng, nâng cao kh năng thu hút khách hàng, thâm nh p và chi m lĩnh th ớ tr ườ ả ấ ể ậ ớ ợ
ệ ả ọ
ưở ể ẩ ẩ ả ể ị ị
ạ t là chi phí v n chuy n nguyên li u và s n ph m. ả Xác đ nh đ a đi m doanh nghi p là bi n pháp quan tr ng gi m giá thành s n ệ ng m nh m đ n chi phí tác ẽ ế ệ ả ệ ph m. Quy t đ nh xác đ nh đ a đi m doanh nghi p nh h ị nghi p, đ c bi ậ ị ế ị ệ ệ ả ẩ ặ
Xác đ nh đ a đi m doanh nghi p h p lý còn t o ra m t trong nh ng ngu n l c mũi ồ ự ữ ể ạ ộ ị ị ể ệ ợ
ự ệ ọ
ị ự i, khai thác các l ữ i th c a môi tr ậ ợ ế ủ ợ
ng kinh doanh thu n l t nh t ti m năng bên trong. nh n ọ c a doanh nghi p. Nó cho phép doanh nghi p xác đ nh, l a ch n nh ng khu v c có đi u ề ủ ệ ườ ng ki n tài nguyên và môi tr ệ nh m t n d ng, phát huy t ằ ườ ố ậ ụ ấ ề
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
1
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
N I DUNG Ộ
I.Khái ni m :ệ 1.1 Khái ni m v s n xu t ấ ề ả ệ Theo quan ni m ph bi n trên th gi ệ ế ớ
i thì s n xu t đ c ta lâu nay có m t s ng ặ ẩ ể ườ ạ ỉ
ị ệ ổ ế n ụ Ở ướ ả ế ạ ấ ượ ườ ấ ả ộ ố ậ ẩ
ấ ị ả ớ ọ ữ ấ ơ ơ ị
ế ề ạ ấ ậ ị
ng, quan ni m nh v y không còn phù h p n a. c hi u là quá trình t o ra ng cho r ng ch có s n ph m ho c d ch v . i th ằ ả ụ ể ư nh ng doanh nghi p ch t o, s n xu t các s n ph m v t ch t có hình thái c th nh xi ả ữ măng, t l nh,... m i g i là các đ n v s n xu t. Nh ng đ n v khác không s n xu t các ủ ạ ấ ả s n ph m v t ch t đ u x p vào lo i các đ n v phi s n xu t. Ngày nay trong n n kinh ả ẩ ơ th tr t ế ị ườ ả ợ ữ ấ ề ệ
ậ ệ
ồ ư ậ ấ ử ụ ậ
ể ế ố ầ ệ ề ụ ự ổ
M t h th ng s n xu t s d ng các y u t ả ộ ệ ố i, máy móc, nhà x ưở ả ổ ế ủ ệ ố ạ ộ ả ổ ầ ủ ỹ ẩ ả
ặ ị ấ ể ủ ả ạ ộ ấ ả ấ ố
đ u vào là nguyên v t li u thô, con ng, k thu t công ngh , ti n m t và các ngu n tài nguyên khác ng ặ ườ đ chuy n đ i nó thành s n ph m ho c d ch v . S chuy n đ i này là ho t đ ng tr ng ọ ể ể tâm và ph bi n c a h th ng s n xu t. M i quan tâm hàng đ u c a các nhà qu n tr h ị ệ ố th ng s n xu t, là các ho t đ ng chuy n hóa c a s n xu t.
ầ ự
Đ u raầ -Hàng hóa -D ch v ụ ị t b ế ị Chuy n hóa ể -Làm bi n đ i ổ ế -Tăng thêm giá trị ề
Đ u vào -Ngu n nhân l c ồ -Nguyên li u ệ -Công ngh ệ -Máy móc,thi -Ti n v n ố -Khoa h c & ngh ệ ọ thu t qu n tr . ả ậ ị
S đ 1-1: Quá trình s n xu t. ả ấ
Nh v y, v th c ch t s n xu t chính là quá trình chuy n hóa các y u t ư ậ ế ố ầ ể
ơ ồ ấ ả ẩ ụ ở ầ ể
ấ ặ ị ộ ấ ấ
ạ ộ ả ế ư ỏ ả ể ầ ủ ấ ậ ấ ậ ườ ả
đ u vào ề ự đ u ra. Ta có th hình dung quá trình này bi n chúng thành các s n ph m ho c d ch v ả ằ nh trong s đ 1-1. Theo nghĩa r ng, s n xu t bao hàm b t kỳ ho t đ ng nào nh m ơ ồ i. Nó có th phân thành: s n xu t b c 1; s n xu t b c 2 th a mãn nhu c u c a con ng và s n xu t b c 3. ấ ậ ả
• ả ả ứ ả ấ ự
ấ ậ ặ ử ụ ữ ồ
d ng t ắ ả ả ở ạ ư ự ặ ả
S n xu t b c 1 (s n xu t s ch ): là hình th c s n xu t d a vào khai thác ấ ơ ế ẵ tài nguyên thiên nhiên ho c là nh ng ho t đ ng s d ng các ngu n tài nguyên có s n, ạ ộ còn ồ nhiên nh khai thác qu ng m , khai thác lâm s n, đánh b t h i s n, tr ng ỏ tr t,... ọ
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
2
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
• ệ ấ ậ ứ ả ấ
ả ạ ệ ế
ả ặ ồ
ế ạ S n xu t b c 2 (công nghi p ch bi n): là hình th c s n xu t, ch t o, ế ế ư ỗ ả c dùng đ l p ráp thành s n ph m tiêu dùng và ế ậ ấ ấ ậ ả ỏ ế ượ ắ ể ắ ẩ
ch bi n các lo i nguyên li u thô hay tài nguyên thiên nhiên bi n thành hàng hóa nh g ế ế ch bi n thành bàn gh , qu ng m bi n thành s t thép. S n xu t b c 2 bao g m c ế ế vi c ch t o các b ph n c u thành đ ệ ộ s n ph m công nghi p. ả ệ
ế ạ ẩ • ả ấ ệ ụ ệ ố
S n xu t b c 3 (công nghi p d ch v ): Cung c p h th ng các d ch v i. Trong n n s n xu t b c 3, d ch v ỏ ạ ả ề ủ ị ị ấ ậ
ơ ề c s n xu t ra nhi u h n các hàng hóa h u hình. Các nhà s n xu t công nghi p đ ữ
ạ ề ấ ữ ậ ợ ấ ớ
ộ nhà máy đ n các nhà bán l ệ i chuyên ch s n ph m c a các nhà s n xu t t ẻ ế ủ ở ả
ụ ấ ừ ụ ế
ễ ệ ị ả cung c p các d ch v đ n ng ị ấ ư ố ỡ
ụ ị ấ ậ ụ nh m th a mãn nhu c u đa d ng c a con ng ằ ườ ầ ệ ượ c đ ả ượ ả ậ i và d ch v trong ph m vi r ng l n. Các công ty v n cung c p nh ng đi u ki n thu n l ấ . Các nhà t ả i tiêu dùng cu i cùng. Ngoài ra bán buôn và nhà bán l ố còn nhi u lo i d ch v khác nh : b c d hàng hóa, b u đi n, vi n thông, ngân hàng, tài chính, b o hi m, y t ẩ ườ ẻ ụ ư , giáo d c, nhà hàng, khách s n,... ạ ế ề ả ạ ị ể
ấ ệ
ả ấ ả ế
đ u vào, t ệ t c các ho t đ ng liên quan đ n vi c đó nh m chuy n hóa chúng ị ả ạ ộ ằ ể
ẩ ồ ch c, ph i h p các y u t ố ợ ụ ớ ế ố ả ệ ấ
ả ể ạ ấ ẩ ụ ự ệ ệ ả ả
ề ả ị ị
ụ 1.2. Khái ni m v qu n tr s n xu t ị ả ề ả Qu n tr s n xu t và tác nghi p bao g m t ệ ị ả ấ qu n tr các y u t ổ ứ ế ố ầ thành các s n ph m v t ch t ho c d ch v v i hi u qu cao nh t. ặ ị ậ ị ấ ẩ ơ ả ạ ệ ị ị
ụ ủ ổ ứ ủ ầ ề ệ ạ ượ ả ệ ụ ệ ị
ứ ệ ể ồ ộ
ặ ị ị ả ả ả ẩ ả ấ
ụ ẩ
ệ t thì không có s n ph m ho c d ch v ấ ố ị ẽ ễ ứ ỗ ứ ả
ồ ờ
ả i và tăng tr i ích, s t n t ủ ch c v l ổ ứ ề ợ ể ạ ượ ụ ự ồ ạ ưở
ứ Đ t o ra s n ph m và d ch v các doanh nghi p đ u ph i th c hi n 3 ch c năng c b n: Marketing, s n xu t và tài chính. Các nhà qu n tr Marketing ch u trách ả nhi m t o ra nhu c ucho s n ph m và d ch v c a t ch c. Các nhà qu n tr tài chính ả c m c tiêu tài chính c a doanh nghi p. Các doanh ch u trách nhi m v vi c đ t đ nghi p không th thành công khi không th c hi n đ ng b các ch c năng tài chính, ự ụ Marketing và s n xu t. Không qu n tr s n xu t t t t; không có Marketing thì s n ph m ho c d ch v cung ng không nhi u; không có ề ả ặ ố ộ qu n tr tài chính thì các th t b i v tài chính s di n ra. M i ch c năng ho t đ ng m t ạ ộ ấ ạ ề c m c tiêu riêng c a mình đ ng th i cũng ph i làm vi c cùng cách đ c l p đ đ t đ ệ ụ nhau đ đ t đ ng trong c m c tiêu chung cho t m t đi u ki n kinh doanh năng đ ng. ộ
ệ ầ
ị ộ ậ ể ạ ượ ề ệ Do đó có th nói r ng qu n tr s n xu t và tác nghi p có t m quan tr ng đ c bi ấ ả ộ ả ệ
ị ố ứ i l n cho doanh nghi p. Ng ươ c l ượ ạ ế ệ t ặ ọ ng pháp qu n ả ị i n u qu n tr ả ạ ộ ọ ả
, th m chí có th b phá s n. t, ng d ng các ph ụ ệ ả ể ị ị ả ế ợ ớ ậ
ệ ả
ể ằ trong ho t đ ng c a doanh nghi p. N u qu n tr t ủ tr khoa h c thì s t o kh năng sinh l ị ẽ ạ x u s làm cho doanh nghi p thua l ỗ ấ ẽ II.H th ng b trí s n xu t ố ấ 2.1.Xác đ nh đ a đi m nhà máy : ị ệ ố ị ể
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
3
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
ị ị ể ủ ụ
ị ị ặ ộ ộ
ị ị ị ả ệ ế ặ ườ
ớ ộ ự ế ị ơ ả ệ ế ị
ộ ệ ổ ế ệ ệ ạ ả
ị ệ ưở
ớ ạ ệ ệ ự ế ữ ố ớ ự ọ
ế ệ ệ ấ ệ ố ặ ề ặ ữ ạ ộ ợ
ầ ệ ạ ộ ộ ạ ệ ả
ệ ưở ị
i ích c a doanh nghi p, đ ng th i nó cũng nh h ố ồ ể ệ ế ự ệ ả ủ
ạ ộ ế ợ ộ ệ
ả ưở ẩ t y u trong qu n tr . ị ư ể ể ả ậ ọ ố ị
ộ ấ ế ọ ự ệ ố ị ị
ệ ả
ữ ụ ơ ả ủ ể ả ọ ặ
ế ượ ể ặ ồ
ủ
ự ệ ứ ạ ứ ạ ạ ộ ả ộ
t c các m t kinh t ổ ệ ệ ặ
ỏ ộ ề ươ ư ộ
2.1.1 M c đích c a xác đ nh đ a đi m Xác đ nh v trí đ t doanh nghi p ho c nhà máy là m t n i dung c b n trong qu n ả ệ ng khi nói đ n xác đ nh đ a đi m doanh nghi p là nói đ n vi c tr s n xu t. Thông th ể ấ nh ng quy t đ nh xác đ nh đ a xây d ng m t doanh nghi p m i. Tuy nhiên, trong th c t ị ạ i x y ra m t cách khá ph bi n đ i v i doanh nghi p đang ho t đi m doanh nghi p l ể đ ng. Đó là vi c tìm thêm nh ng đ a đi m m i đê xây d ng các chi nhánh, phân x ng, ớ ể ộ t quan tr ng đ i v i doanh nghi p d ch c a hàng, đ i lý m i,... Ho t đ ng này đ c bi ố ớ ử ị v , vi c b trí doanh nghi p h p lý v m t kinh t ậ ợ i − xã h i t o đi u ki n r t thu n l ề ụ ấ cho doanh nghi p ho t đ ng sau này và góp ph n nâng cao hi u qu quá trình s n xu t − ả ng lâu dài đ n kinh doanh c a doanh nghi p. Đ a đi m b trí doanh nghi p có nh h ế ủ ể ng đ n s phát tri n ho t đ ng và l ờ kinh t − xã h i và dân c trong vùng, góp ph n c ng có và thúc đ y doanh nghi p phát ầ ủ tri n. Vì v y, ch n đ a đi m b trí doanh nghi p là m t t ệ Xác đ nh đ a đi m doanh nghi p là quá trình l a ch n vùng và đ a đi m b trí ể ị c kinh doanh c a doanh nghi p, nh m đ m b o th c hi n nh ng m c tiêu chi n l ủ ự ằ ệ ệ doanh nghi p đã l a ch n. Đây là n i dung c b n c a ch n đ a đi m đ t doanh nghi p. ị ộ ọ ự ệ c ho c tách riêng tuỳ thu c chúng có th đ ộ c th c hi n đ ng th i trong cùng m t b ộ ướ ờ ể ượ vào qui mô và tính ph c t p trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. ệ ả ạ ộ ấ ợ Ho t đ ng này khá ph c t p, có n i dung r ng l n đòi h i ph i có cách nhìn t ng h p, ớ ộ , xã h i, văn hoá, công ngh ,... M i đánh giá toàn di n trên t ỗ ế ự ng án đ a ra là s k t h p ki n th c c a r t nhi u chuyên gia thu c các lĩnh v c ph ứ ủ ấ khác nhau, đòi h i ph i r t th n tr ng. ỏ
Khi ti n hành ho ch đ nh đ a đi m b trí các doanh nghi p, th ế ng đ ng tr ứ ườ ể ệ ố ấ ả ự ế ợ ậ ả ấ ị ạ
ọ ự ụ ể ụ ẽ ọ ộ ế ọ ị ự
ặ ệ ể
ướ c các l a ch n khác nhau. M i cách l a ch n ph thu c ch t ch vào tình hình c th và m c tiêu phát tri n s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p. Có th khái quát hoá thành ể ả ủ m t s cách l a ch n ch y u sau đây: ọ ỗ ấ ủ ế ụ ộ ố ự
− M thêm nh ng doanh nghi p ho c b ph n, chi nhánh, phân x ng m i các ữ ệ ưở ớ ở
ậ đ a đi m m i, trong khi v n duy trì năng l c hi n có. ẫ ị ặ ộ ệ ự
ể − M thêm chi nhánh, phân x ng m i trên các đ a đi m m i, đ ng th i tăng qui ưở ể ớ ớ ồ ờ ị
mô s n xu t c a doanh nghi p. ở ớ ở ấ ủ ệ ả
− Đóng c a doanh nghi p m t vùng và chuy n sang vùng m i. Đây là tr ớ
ử ấ ố ể ắ ữ ọ
ậ c khi ra quy t đ nh. ườ ng h p b t bu c và r t t n kém, đòi h i ph i có s cân nh c so sánh th n tr ng gi a chi phí ộ ắ ợ đóng c a và l ử ệ ở ộ ả ỏ ớ i ích c a đ a đi m m i đem l ể ự i tr ạ ướ ủ ị ế ị ợ
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
4
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
ch c ho t đ ng lĩnh v c khác nhau đ u có m c tiêu xác ạ ộ ở ự ụ ề ệ
Các doanh nghi p và t ổ ứ đ nh đ a đi m không gi ng nhau. ị ố
i thì đ t l i ích t ợ ị Đ i v i các đ n v kinh doanh sinh l ị ụ ố
ị ươ ộ ị
ữ ạ ọ
ng. Trong th c t ự ế ợ
ị ườ ệ ị ở ộ ườ ư ế ủ
ủ ế i đa là m c tiêu ch y u ặ ợ ơ ng án đ nh v . Xác đ nh đ a đi m doanh nghi p luôn là m t trong ệ ể ị c lâu dài đ nâng cao kh năng c nh tranh ả ể ị ng h p mà m c tiêu xác đ nh đ a c đ t ra r t c th nh : Tăng doanh s bán; m r ng th ị ụ i ch ; hình thành c c u s n xu t đày đ ; t n d ng , tuỳ t ng tr ừ ấ ụ ể ỗ ụ ố ấ ơ ấ ả ủ ậ ộ
ể ố ớ khi xây d ng ph ự ị nh ng gi i pháp quan tr ng có tính chi n l ế ượ ả và chi m lĩnh th tr đi m c a doanh nghi p đ ể tr ườ môi tr ặ ng; huy đ ng các ngu n l c t ng kinh doanh thu n l
ch c phi l ườ Đ i v i các t ổ ậ ụ ợ ố ớ
ị i nhu n, m c tiêu quan tr ng nh t c a xác đ nh đ a ọ t b ra và ị ế ỏ ộ ệ ượ ồ ự ạ i;... ậ ợ ứ ả ả
ể ứ đi m doanh nghi p là đ m b o cân đ i gi a chi phí lao đ ng xã h i c n thi ố m c thoã mãn nhu c u khách hàng v các d ch v cung c p cho xã h i. ề ấ ầ
Tóm l ơ ả ủ ữ ị ị ụ ạ ấ ủ ộ ầ ộ ệ
ụ ị ch c là tìm đ a đi m b trí so cho th c hi n đ ệ ượ ố i, m c tiêu c b n c a xác đ nh đ a đi m doanh nghi p đ i v i t ể c nh ng nhi m v chi n l ệ ự ữ ụ ể ị ố ớ ấ ả ế ượ t c các ổ c mà t
t ổ ứ ch c đó đ t ra. ứ ặ
nh h ng đ n vi c ch n đ a đi m ệ ể
ố ả nh h ọ ị ưở ng đ n l a ch n vùng. ố ả ọ
ưở nh h 2.1.2.Các nhân t a. Các nhân t Có r t nhi u nhân t ấ ề ố ả ị ị
ưở ọ ủ ố
ố ậ ươ ể ị
ế ế ự ng đ n quy t đ nh xác đ nh đ a đi m doanh nghi p. ệ ể ế ự không gi ng nhau. Khi xây d ng ng án xác đ nh đ a đi m doanh nghi p càng t p trung phân tích, đánh giá nh ng ữ ượ c ầ ị ấ ự ể ọ ọ ị
ế ị Tuy nhiên, vai trò và t m quan tr ng c a các nhân t ph ệ nhân tó quan tr ng nh t. Trên c s phân tích, đánh giá dó đ xác đ nh, l a ch n đ vùng và đ a đi m thích h p nh t đ phân b doanh nghi p. ơ ở ấ ể ệ ợ ố
ng tiêu th : ị ườ ụ
ị ể • Th tr Trong đi u ki n phát tri n nh hi n nay, th tr ệ ề ộ
ọ ể ế ị ườ ể
ụ ở ệ ng coi vi c b trí g n n i tiêu th là m t b ph n trong chi n l ộ ầ ư ệ ế ị ụ ị ộ ộ
ơ ặ
ậ ố ớ ng có l ợ ọ ị ườ ề ị ế ạ ự ụ ệ
ử ầ
ặ ng th tr ng tiêu th tr thành m t nhân quan tr ng nh t tác đ ng đ n quy t đ nh đ a đi m doanh nghi p. Các doanh nghi p ệ ủ c c nh tranh c a ế ượ ạ t quan tr ng đ i v i các doanh nghi p ho t đ ng trong ạ ộ ệ ị i th c nh tranh. Đ xác đ nh đ a ị ể ng nh : Dung ư ị ườ ng; ng phát tri n c a th tr ị ườ ể ủ ị ườ ầ
t ấ ố th ệ ố ườ mình. Đi u này có ý nghĩa đ c bi ệ lĩnh l c d ch v , doanh nghi p g n th tr ầ đi m đ t doanh nghi p, c n thu th p, phân tích, x lý các thông tin th tr ậ ể l ng; c c u và tính ch t c a nhu c u; xu h ấ ủ ượ tính ch t và tình hình c nh tranh; đ c đi m s n ph m và lo i hình kinh doanh... ể ệ ơ ấ ạ ướ ạ ặ ả ẩ
ệ ồ
ng l n đ n quy t đ nh đ a đi m doanh nghi p nh : ấ • Ngu n nguyên li u Nguyên li u có nh h ệ ả ưở ế ị ư ế ể ệ ớ ị
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
5
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
− Ch ng lo i, s l ủ ố ớ ề ạ
ấ ạ ố ượ ệ ệ ồ ồ ệ ầ ố
ệ ị ự ạ ẳ
ng và qui mô ngu n nguyên li u. Đ i v i nhi u lo i hình ấ s n xu t kinh doanh, vi c phân b doanh nghi p g n ngu n nguyên li u là đòi hoi t t ả y u do tinh ch t c a ngành. Ch ng h n, các ngành khai khoáng luôn ch u s ràng buôc ế ch t ch vào đ a đi m và qui mô ngu n nguyên li u s n có. ặ ệ ẵ ồ
ẽ − Ch t l ấ ủ ể ị ấ ng và đ c đi m c a nguyên li u s d ng trong quá trình s n xu t ấ ượ ệ ử ụ ủ ể ả ặ
kinh doanh.
ệ ể ả ầ ệ
ng ti n, kh i l ộ ố ộ ố ệ ạ ộ ề ầ ố ượ ươ ệ ể
ễ ở ề ả ậ
ả ủ ệ ả ặ ầ ể ệ ỏ ả ế ế ả ồ
ồ M t s doanh nghi p đ ho t đ ng có hi u qu c n ph i đ t g n vùng ngu n ả ặ ầ nguyên li u; m t s khác do yêu c u v ph ng v n chuy n và tính ậ ch t c ng k nh, d v , khó v n chuy n, khó b o qu n c a nguyên li u, đòi h i doanh ấ ồ ệ nghi p ph i đ t g n ngu n nguyên li u nh : doanh nghi p ch bi n nông s n, s n xu t ấ ư ệ xi măng,...
lao đ ng ộ
ng doanh nghi p đ t đâu thì s d ng ngu n lao đ ng t ặ ở ộ ồ
• Nhân t ố Th ườ ủ ệ ộ ư ả
ề ố ượ i năng su t lao đ ng và k t qu ng tr c ti p t ử ụ ứ ế ớ ạ ng, ch t l ấ ượ ộ ủ ế i đó là ch y u. ng lao đ ng, ộ ả ế ấ ưở
đ c đi m c a ngu n lao đ ng nh kh năng đáp ng v s l ồ ặ trình đ chuyên môn, tay ngh nh h ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p sau này. ể ộ ạ ộ ự ệ ả
c đào t o, có trình đ chuyên môn, k năng tay ngh ồ ạ ộ ỹ
ề ả ủ ấ Ngu n lao đ ng d i dào, đ ộ ượ ữ ự ủ ề
ộ ộ ệ ư ữ ổ ồ
ố ớ ư ầ ầ
ề ồ cao là m t trong nh ng y u t thu hút s chú ý c a các doanh nghi p. Có nhi u ngành ế ố ư c phân b g n ngu n lao đ ng nh nh ng khu dân c ; c n lao đ ng ph thông ph i đ ộ ố ầ ầ nh ng cũng có ngành c n lao đ ng có tay ngh cao, đòi h i g n thành ph l n, g n trung ỏ ầ ề tâm đào t o nghiên c u khoa h c. ả ượ ộ ọ ạ
Chi phí lao đ ng có ý nghĩa đ c bi ặ ệ ể t quan tr ng đ i v i quy t đ nh đ a đi m ố ớ ế ị ọ ị ứ ộ
doanh nghi p. ệ
r t h p d n các doanh nghi p, các doanh nghi p th ẫ ệ
ơ ố ấ ộ ệ
ườ ng ệ nh ng n i có chi phí lao đ ng th p. Tuy nhiên, khi phân ộ ng c a chi phí lao đ ng c n ph i đi đôi v i m c năng su t lao đ ng trung ớ ả ầ ủ ưở ẻ ấ ấ ở ữ ộ ứ ấ ộ
ộ ộ
ỉ ệ ố ố ớ ệ ề ể ấ ớ ờ ọ ế
ộ ư ề ả ự ề
ầ ủ ị
ữ ệ ầ t v văn hoá c a c ng đ ng dân c m i vùng. ị ủ ộ ư ỗ ọ ồ
Chi phí lao đ ng r mu n đ t doanh nghi p mình ặ tích nh h ả bình c a vùng. ủ Thái đ lao đ ng đ i v i th i gian, v i v n đ ngh vi c và di chuy n lao đ ng ộ ớ ấ ể ệ Ở ỗ m i cũng tác đ ng r t l n đ n vi c ch n vùng và đ a đi m phân b doanh nghi p. ị vùng, dân c có thái đ khác nhau v lao đ ng, d a trên nh ng n n t ng văn hoá khác ộ ộ nhau. Vi c ch n ph ậ ng án xác đ nh đ a đi m doanh nghi p c n phân tích đ y đ , th n ể ọ ệ ươ tr ng s khác bi ệ ề ự • C s h t ng kinh t ơ ở ạ ầ ế
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
6
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
c coi là nhân t Hi n nay c s h t ng đ ọ ệ ố ế ứ
ể ơ ở ạ ầ ế
ớ ệ ữ ỗ
ể ở ặ ạ c s h t ng kinh t ệ ạ ắ ế ả ắ
ưở ả ứ ạ ị
ệ ị ườ ờ ớ ể ả ổ
ơ ử ạ ầ ộ ạ có nh h ả ữ ệ ố ẩ ậ ạ ủ ề ệ ạ ả ả
ị h t s c quan tr ng khi xác đ nh đ a ị ượ có s c thu hút đi m doanh nghi p. Trình đ và tình hình phát tri n c s h t ng kinh t ứ i m i vùng. Nhân ho c t o nên nh ng tr ng i to l n cho quy t đ nh đ t doanh nghi p t ế ị ặ ng r t l n đ n kh năng n m b t thông tin kinh t ấ ớ ố ơ ở ạ ầ ế doanh, t o đi u ki n cho nh ng ph n ng s n xu t nhanh, nh y, k p th i v i nh ng ữ ấ ả ề ạ ả ng. H th ng giao thông góp ph n gi m chi phí v n chuy n, gi m thay đ i trên th tr ầ giá thành và giá bán s n ph m, t o đi u ki n nâng cao kh năng c nh tranh c a các doanh nghi p. ệ
ng văn hoá xã h i ề ườ ộ
c xem là m t trong nh ng nhân t • Đi u ki n và môi tr ệ Văn hoá đ ượ ữ ố
ể
c trong quá trình xây d ng ph ệ t không th thi u đ ể có tác đ ng r t l n đ n quy t ế ế ộ ấ ớ ộ văn hoá xã h i là m t ộ ế ố ị ng án xác đ nh đ a ự ươ ượ ế ế ị
ộ đ nh đ a đi m doanh nghi p. Do đó phân tích, đánh giá các y u t ị ị đòi h i c n thi ỏ ầ đi m doanh nghi p. ể
ệ Nh ng y u t ồ
này l ạ ệ ế ế ữ ưở ạ ộ ố ế ố ư ậ ế ố ề ộ ng gián ti p đ n ho t đ ng c a doanh nghi p. Nh ng y u t ủ
ố ỗ ỗ ề
ố ả ể ư ế
ớ ư ộ ổ ợ ư ồ
v c ng đ ng dân c , t p quán tiêu dùng, cách s ng và thái đ lao ộ ữ i ch u ị đ ng nh h ả ộ ầ ng sâu s c c a n n văn hoá truy n th ng m i dân t c, m i vùng. Ngoài ra, c n nh h ộ ưở ả ộ ph i tính t xã h i khác nh : chính sách phát tri n kinh t −xã h i c a vùng; s phát tri n c a ngành b tr trong vùng; qui mô c a c ng đ ng dân c trong ủ vùng và tình hình xã h i; tôn giáo, tín ng ưỡ
ưở
i vi c l a ch n vùng, m t v n đ nh h ắ ủ ề i hàng lo t các nhân t ạ ể ủ ộ b. Các nhân t nh h ế ố ả Sau khi đánh giá nh ng nhân t ố ả ữ ọ
ộ ấ ể ọ ọ
ề ng đ n ch n đ a đi m doanh ị ph m vi r ng l n thì nhân ế ạ ế ữ ế ọ ớ
ch n vùng đ ượ t. Nh ng nhân t đ a đi m l ủ ộ ng, phong t c t p quán;... ụ ậ ng đ n ch n đ a đi m : ể ọ ị ng t ệ ự ớ ưở nh h quan tr ng khác là ti n hành đánh giá các nhân t ưở ố ả c đánh giá nghi p. N u nh nh ng nhân t ố ộ ư ệ t ch y u c n cân nh c: i r t c th , chi ti ế ố ị ở ố ủ ế ầ ể ắ
ữ − Di n tích m t b ng và tính ch t đ t đai c a đ a đi m doanh nghi p; ấ ấ − Tính thu n l ặ ạ ấ ụ ể ặ ằ ệ ậ ợ ủ ệ ế ể ư ả ớ
ị i c a v trí đ t doanh nghi p nh kh năng ti p xúc v i th ng, v i khách hàng, đi u ki n và kh năng n i li n giao thông n i b v i giao thông ủ ị ệ ố ề ộ ộ ớ ị ệ ề ả
tr ườ ớ c ng đ ng; ộ
c;
ng lai;
, hành chính; ươ ữ
ồ − Ngu n đi n , n ướ ồ ệ − N i b ch t th i; ả ơ ỏ ấ − Kh năng m r ng trong t ở ộ ả − Tình hình an ninh, phòng, ch a cháy, các d ch v y t − Chi phí v đ t đai và các công trình công c ng hi n có; ụ ế ệ ề ấ ị ộ
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
7
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
ng v l ị ị ị ề ươ ề ệ phí d ch v trong vùng, ụ
ữ nh ng đóng góp cho đ a ph ị ữ
ị ể ươ
ị ể ể ể ệ ự ế ị
ấ ng pháp bao g m c phân tích đ nh tính và đ nh l ị ồ ả ươ
ị ọ ệ ự
ị ọ ầ
ươ ị ệ ự ộ ế ố ơ ả ệ ắ ự ọ ề ề ị ự
ổ ổ ệ ế ị ấ ượ ệ ả
ậ ầ ớ ề ể ị ể ượ ậ ỹ
ả ng đ ượ c dùng đ tính toán và l ể ượ ệ
ể
− Nh ng qui đ nh c a chính quy n đ a ph ủ ng,... ươ ng pháp xác đ nh đ a đi m : 2.1.3.Ph ị ề Đ ra quy t đ nh l a ch n đ a đi m b trí doanh nghi p có th dùng r t nhi u ọ ố ng. ph ng pháp khác nhau, các ph ị ượ ươ Trong vi c quy t đ nh l a ch n ph mang ng án đ nh v doanh nghi p có nhi u y u t ế ố ế ị tính t ng h p r t khó xác đ nh. Vi c l a ch n c n cân nh c d a trên nhi u y u t đ nh ế ố ị ợ ấ c b n trong l a ch n quy t đ nh đ a đi m doanh tính t ng h p. Tuy nhiên, m t y u t ể ợ ữ c chi phí v n hành s n xu t và tiêu th . Nh ng nghi p là t o đi u ki n gi m thi u đ ụ ạ i c, do đó ph n l n các k thu t và ph ng pháp gi chi phí này có th đ nh l ớ ươ ỉ ng hoá m t s ch tiêu kinh t ch y u là ch thi u sau đây đ ế ủ ế ộ ố ỉ tiêu chi phí c a các ph ọ ng án xác đ nh đ nh đi m doanh nghi p. Trên c s đó l a ch n ự ơ ở ệ ph ươ ổ ươ ị
ả
c l a ch n t ượ ị ị ỏ ấ ố ơ ng pháp xác đ nh đ a đi m doanh nghi p đ ể ị ng pháp dùng tr ng s đ n gi n. ọ ị ươ
ề ặ ị ế ạ
ng h p c có th u tiên đ nh l ủ ng án đ nh v có t ng chi phí nh nh t. ị a. Ph ươ M t ph ộ ủ ả ụ t nh t khi ượ ự ấ ọ ố ừ ng và đ nh tính. Trong t ng ị ổ ng ho c đ nh tính tuỳ thu c vào m c tiêu t ng ể ư ượ ườ ụ ặ ợ ộ ị ị
ệ tính đ n đ c hai khía c nh là phân tích v m t đ nh l ượ tr quát c a doanh nghi p. ệ
ủ Ph ọ ươ ố ả ơ ừ
c các ph ng. Ph ng pháp dùng tr ng s gi n đ n v a cho phép đánh giá đ ng án v đ nh l ả ữ ươ ươ ề ị
ng hóa m t s ị ừ ế ợ
ỉ ọ ủ ố ả
ề ơ
ề ị ng pháp này bao g m các b c c b n sau: ng quan tr ng đ n đ a đi m doanh nghi p; ị ệ
ầ ướ ơ ả ể ọ ứ ủ ố
ng án ươ ng pháp ộ ố ữ ng pháp dùng tr ng s gi n đ n có ph n nghiêng v đ nh tính ơ ươ ồ ự ươ ế ưở ọ căn c vào m c đ quan tr ng c a nó; ứ ộ theo đ a đi m b trí doanh nghi p; ố ể ệ ố
; ố
ể
ế ị ố ừ ọ ể ừ ố ể ổ ọ ị ố ủ ừ ị ố ể ừ ổ ấ
ố ể ể ị ủ ế ự ệ ế
ượ v đ nh tính v a có kh năng so sánh gi a các ph ượ ề ị này cho phép k t h p nh ng đánh giá đ nh tính c a các chuyên gia v i l ớ ượ ch tiêu. Tuy nhiên ph nhi u h n. Ti n trình th c hi n ph ệ nh h − Xác đ nh các nhân t ố ả − Cho tr ng s t ng nhân t − Cho đi m t ng nhân t − Nhân s đi m v i tr ng s c a t ng nhân t ớ ọ − Tính t ng s đi m cho t ng đ a đi m; − L a ch n đ a đi m có t ng s đi m cao nh t. ự Ba b ướ ầ ị ệ ọ ọ ố
c đ u ch y u do các chuyên gia th c hi n, k t qu ph thu c r t l n vào , kh năng đánh giá, cho đi m và tr ng s c a các ạ ng pháp này r t nh y ả ụ ể ng pháp chuyên gia. Ph ươ ộ ấ ớ ố ủ ấ ả ươ ể
ữ ủ ế ớ
vi c xác đ nh, l a ch n các nhân t ự chuyên gia. Vì v y, đây có th coi là ph ậ c m v i nh ng ý ki n ch quan. ả Ví d :Công ty A liên doanh v i công ty xi măng B đ l p m t nhà máy s n xu t xi ể ậ ụ ả ấ ớ ộ
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
8
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
ắ ự ể ề ọ
măng. Công ty đang cân nh c l a ch n gi a 2 đ a đi m X và Y. Sau quá trình đi u tra, ữ nghiên c u, các chuyên gia đánh giá các nhân t nh sau : ị ố ư ứ
Y u tế ố Đi m sể ố ố ọ
Tr ngọ số 0,30 X 75 Y 60 Đi m có tr ng s Y 18,0 ể X 22,5 Nguyên li uệ
0,25 Th tr ng 70 60 17,5 15,0 ị ườ
0,20 75 55 15,0 11,0 Lao đ ngộ
0,15 60 90 9,0 13,5 Năng su t lao đ ng ấ ộ
0,10 50 70 5,0 7,0 Văn hoá,xã h iộ
T ng s 1,00 69,0 64,5 ổ ố
Theo k t qu tính toán trên, ta ch n đ a đi m X đ đ t doanh nghi p b i vì nó có ể ặ ế ể ệ ọ ở ị
ả ơ t ng s đi m cao h n đ a đi m Y. ổ ị
ố ể b. Ph Ph ể ng pháp to đ trung tâm : ạ ộ ủ ế ị ặ ệ ể ươ ể ự
ặ ệ ụ ụ ị
ng v n chuy n l ườ ậ
ng pháp to đ trung tâm coi chi phí t ụ ấ ỏ
ạ ộ ể ươ
ậ xích nh t đ nh. B n đ đó đ ượ ặ ộ ệ ạ ộ ả ả ồ
ị
ụ ố ố ố ở ị
các t nh đ ỉ ng hàng hoá v n chuy n nh ể ậ ọ ạ ộ ể ư ể ị
ươ ng pháp này ch y u dùng đ l a ch n đ a đi m đ t doanh nghi p trung tâm ọ ho c kho hàng trung tâm có nhi m v cung c p hàng hoá cho đ a đi m tiêu th khác ể ấ ế nhau. M c tiêu là tìm v trí sao cho t ng quãng đ ng hàng hoá đ n ụ ể ượ ổ ị thu n các đ a đi m tiêu th là nh nh t. Ph ậ l ể ỷ ệ ươ ị ng hàng hoá và kho ng cách v n chuy n. Ph ộ v i kh i l ng pháp này càn dùng m t ố ượ ớ b n đ có t ề c đ t vào trong m t h to đ hai chi u l ỷ ệ ả ấ ị ồ đ xác đ nh v trí trung tâm. ị ể Ví d : Công ty may C mu n ch n m t trong b n đ a đi m phân ph i chính ể ộ đ t kho hàng trung tâm. To đ các đ a đi m và kh i l ố ượ ặ sau:
Đ a đi m Kh i l X Y ể ị ố ượ
2 3 5 8 5 5 4 5 A B C D ể ng v n chuy n ậ (t n)ấ 800 900 200 100
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
9
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
ị ố ả ả ậ ể ế ị i đa kho ng cách v n chuy n hàng hoá đ n các đ a
i. ị ạ
i
ị ể ạ ộ ủ ị ớ ự ạ ộ ủ ả ị c tiên, ta xác đ nh to đ trung tâm c a đ a đi m m i, d a trên các to đ c a 4 đ a
ư ự ế ướ ể
= 3,05
ư ậ ạ ộ ớ ị ể ể ầ ấ ị
ể ặ
Hãy xác đ nh v trí sao cho gi m t đi m còn l ể L i gi ờ Tr đi m d ki n nh sau. (800*2)+(900*3) +(200*5) +(100*8) Xt = 800+900+200 +100 (800*5)+(900*5)+(200*4)+(100*5) Yt = = 4,90 800+900+200+100 Nh v y, đ a đi m trung tâm có to đ (3,05; 4,9) g n v i đ a đi m B nh t, do đó ta ch n ọ đ a đi m B đ đ t kho hàng trung tâm c a công ty. ị ng pháp bài toán v n t ủ i : ậ ả ươ
ng pháp này là xác đ nh cách v n chuy n hàng hoá có l ể c. Ph M c tiêu c a ph ủ ụ ấ i nh t ể ợ
nhi u đi m s n xu t đ n nhi u n i tiêu th sao cho t ng chi phí nh nh t. t ừ ể ỏ ấ ả
ầ ề
ị ươ ụ ề ơ ề ấ ế i đ n gi n nh t v i yêu c u v thông tin nh sau: Ta xem xét m t bài toán v n t ậ ả ơ ả ộ ố Có m đ a đi m cung hàng (cùng lo i) ký hi u là A1, A2,..., Am ng v i kh i ạ ậ ổ ấ ớ ệ ư ớ ứ ể
ng t i m i đ a đi m Ai ( i = 1,2,...,m) là: a1, a2, ..., am l ượ ể
ạ Có n đ a đi m nh n hàng (cùng lo i) ký hi u là B1, B2, ..., Bn t ệ ạ ươ ớ ng ng v i ứ
ậ i m i đ a đi m Bj ( j = 1,2,...,n) là: b1, b2, ..., bn ị ỗ ị ị ng hàng c n nh n t ầ l ượ ỗ ị ể
Chi phí v n chuy n m t đ n v hàng t Ai đ n Bj cho trong ma tr n chi phí (C) ậ ậ
Ai đ n Bj. ế ừ ị d ướ ị ộ ơ ộ ơ ể
ị ố ụ ể ậ ạ ể ậ ặ ằ
ấ ặ ằ
ố ự ả ế ạ
ụ ặ ằ ụ ụ ứ ố
ậ ụ ậ ệ ấ ả ọ
ạ ế ế ả ư
ế i ta ti n hành s p x p các qui trình ắ ớ ặ ằ ế ế ở
ự ậ ế ầ
ế i đây. cij là chi phí v n chuy n m t đ n v hàng t ừ 2.2.B trí m t b ng s n xu t và d ch v : ả 2.2.1. M c tiêu c a b trí m t b ng : ủ ố ấ ủ B trí m t b ng là s s p x p các lo i máy móc, v t d ng, khu v c s n xu t c a ự ắ i đi, văn phòng làm công nhân, khu ph c v khách hàng, khu ch a nguyên v t li u, l vi c, phòng ngh , phòng ăn....Trong ho ch đ nh qui trình s n xu t, chúng ta l a ch n hay ự ị ỉ ệ ậ t k s n xu t cùng v i thi t k s n ph m và ti n hành đ a công ngh m i vào v n thi ệ ớ ẩ ấ ế ế ả trong và xung hành. Thông qua m t b ng, ng ườ quanh nhà máy, không gian c n thi ệ t cho s v n hành các qui trình này và các công vi c ph tr khác. ụ ợ
Vi c b trí m t b ng nên k t h p ch t ch v i chi n l ặ ằ ẽ ớ ế ượ
b o u tiên c nh tranh. Vì v y c n chú ý đ n các y u t ậ ả ư ế ố ệ ố ạ c tác nghi p nh m đ m ả ệ ẩ nh h giá thành s n ph m, ằ ả ư ạ ế ợ ầ ặ ế
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
L p: B15KDN- H b ng 2
10
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
ờ ố ấ ượ ng s n ph m, d ch v cao và linh ho t v ụ ạ ề ẩ ả ị
phân ph i nhanh chóng và k p th i, ch t l lo i s n ph m, s n l ẩ ạ ả ả ượ
c li t kê d ụ ả ệ
ị ng... Các m c tiêu c a b trí m t b ng đ ủ ố này. Chi n l ệ ự ặ ằ
ượ c tác nghi p h ủ t b trí m t b ng th hi n s th c thi chi n l ặ ằ ế ượ ể ệ ự ự ế ố ặ ằ ố ợ i đây ph n ánh s ph i h p ướ ng d n vi c b trí m t b ng và ướ ố ẫ ế ượ c t - s th c hi n chi n l c t ế ượ ố ệ ự ự ệ
h p lý c a các y u t ợ đ n l ế ượ ố tác nghi p. ệ
ả ấ ụ ặ ằ ủ ố
ấ ấ ủ
ả ậ ậ ệ
ệ ữ ự ả ể ạ
ộ ấ ặ ằ ớ ứ ả
ứ ả ự ế ủ ị ứ ử ụ ỏ
th p.
ng. ầ ư ấ ẩ
ụ ả ự ả ủ
ố ụ
ữ ể ậ ố ỡ
ả ề ả ạ ễ ậ ấ
ồ
ả ả
ặ ằ ụ ố ị
i. ệ ợ ế ả
ẫ ấ
i c a khách hàng. ự
t cho t ng khu v c công tác. ạ ủ ệ ừ ự
ả ạ ự ạ ự ự ữ ễ
ặ ằ ụ ố
ng c c u t ch c.
ườ ự
ự
• M c tiêu c a b trí m t b ng s n xu t: − Cung c p đ năng l c s n xu t. − Gi m chi phí v n chuy n nguyên v t li u. − Thích ng v i nh ng h n ch c a đ a bàn và xí nghi p. ứ − T n d ng s c s n xu t, m c s d ng m t b ng và lao đ ng. ậ ụ − Đ m b o s an toàn và s c kh e cho công nhân. ả − D dàng giám sát và b o trì. ả ễ c m c tiêu v i v n đ u t − Đ t đ ớ ố ạ ượ − Đ m b o s linh ho t v s n ph m và s n l ả ượ ả ạ ề ả − Đ m b o đ không gian cho máy móc v n hành ậ ả • M c tiêu cho b trí kho hàng: − Đ m b o vi c s d ng h u hi u máy móc, v n chuy n, b c d ệ ệ ử ụ − T o đi u ki n s p x p, xu t nh p kho d dàng. ệ ắ ế − Cho phép d ki m tra t n kho. ễ ể − Đ m b o ghi chép t n kho chính xác. ồ • M c tiêu cho b trí m t b ng d ch v : ụ − Đem đ n cho khách hàng s tho i mái và ti n l ự − Trình bày hàng hóa h p d n. − Gi m s đi l − T o s riêng bi − T o s thông tin d dàng gi a các khu v c. • M c tiêu cho b trí m t b ng văn phòng: − Tăng c ơ ấ ổ ứ i c a nhân viên và khách hàng. − Gi m s đi l ạ ủ t cho các khu v c công tác. − T o s riêng bi ệ − T o s thông tin d dàng gi a các khu v c ả ạ ự ạ ự ữ ự ễ
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
11
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
Trong ch ng pháp phân tích b ươ ể ẽ
ng này chúng ta s kh o sát các ki u và các ph ả ự ả ươ ụ ặ ằ ụ ả ấ ồ ị
ố trí m t b ng áp d ng trong các lĩnh v c s n xu t (bao g m c kho hàng) và d ch v (bao g m văn phòng). ồ
ố
ả ấ ủ ố ề
ầ ậ ệ ụ ữ ể ể ả ậ ồ
2.2.2.B trí m t b ng s n xu t : ặ ằ ố i Trong nhi u m c tiêu c a b trí m t b ng, m c tiêu chính c n quan tâm là t ặ ằ ụ ệ ố thi u hóa chi phí v n chuy n, chi phí s n xu t và t n tr nguyên v t li u trong h th ng ấ s n xu t. ả
ấ Có nhi u lo i nguyên v t li u đ ề ậ ệ ư ấ
ạ t mua ngoài, nguyên li u đóng gói, cung c p b o trì s a ch a, ph ế c dùng trong quá trình s n xu t nh : nguyên ế ượ ệ ả ả ữ ử ấ
li u thô, các chi ti li u và ch t th i. ệ ệ ấ ả
ắ ạ ướ ặ ọ
c, đ c tính hóa h c. S c xác đ nh b i các quy t đ nh trong thi Ngoài ra, còn s đa d ng v hình dáng, màu s c, kích th ề ậ ệ ượ ở ế ị ự ế t ị
ự đa d ng và đ c tính c a nguyên v t li u đã đ ủ ặ ạ k s n ph m. ế ả
ng tr c ti p các đ c tính t ự ự
ẩ ệ ố ư ạ ệ Vi c b trí m t b ng ch u nh h ặ ằ ệ ặ ấ ắ ưở ề
ị ả ớ ề ệ ụ ử ẩ ướ ồ ệ ự ạ ạ
nhiên c a nguyên ế ủ li u, nh lo i nguyên li u to l n, c ng k nh, ch t l ng, ch t r n, nguyên li u linh ho t ạ ấ ỏ ấ t, ánh sáng, b i, l a, s ch n hay không linh ho t trong đi u ki n nóng, l nh, m đ ng. ộ
i v n chuy n t M t h th ng v n chuy n nguyên v t li u là toàn b m ng l ậ ể ậ ệ
ồ ậ ộ ệ ố ậ
ố ả ể ậ ụ ế ợ
ể ng ph i đ v ng ch c ho c n u dùng xe nâng hàng thì l ặ ế ắ
ể ừ ộ ạ ướ ậ ậ khâu ti p nh n nguyên v t li u, t n tr trong kho, v n chuy n chúng gi a các b ph n ể ộ ữ t k và b trí s n xu t và cu i cùng là g i thành ph m lên xe đ phân ph i. Do đó thi ế ế ố ố ả ng ph i phù h p v i thi ử ụ t k h th ng v n chuy n. Ví d : n u mu n s d ng nhà x ố băng t i đi i trên cao thì nhà x ố ph i đ r ng, m c ch u t ế ấ ưở ả ả ủ ộ ứ
ợ ậ ệ ắ ậ ể
ể ể ấ ố
ữ ậ ệ ẩ ử ế ế ệ ố ớ ưở ả ủ ữ i c a sàn nhà thích h p... ị ả ủ Các nguyên t c v n chuy n nguyên v t li u. − T i thi u hóa vi c v n chuy n nguyên v t li u đ n b ph n s n xu t. − Các qui trình s n xu t liên quan đ ả ế ộ ậ ả c s p x p sao cho thu n l ậ ợ ấ i dòng cung c p ệ ậ ấ ậ ệ ế ượ ắ
nguyên li u. ệ
− Nên thi t k và đ nh v các thi nguyên ế ị ậ ọ ị ữ
i đa s n l c c a công nhân: cúi xu ng, v i tay, đi l t b v n chuy n, l a ch n n i t n tr ự i... li u sao cho gi m t ế ế ố ơ ồ ạ ể ố ị ự ổ ự ủ ớ ệ
ể ủ ừ ố ầ ậ ạ ả ể
− T i thi u hóa s l n v n chuy n c a t ng lo i nguyên li u − S linh ho t c a h th ng cho phép các tình hu ng b t th ng: thi ạ ủ ệ ấ ố ự ườ ế ị ậ t b v n
chuy n nguyên li u h ng, thay đ i công ngh s n xu t, m r ng năng l c s n xu t. ự ả ể ấ ệ ả ệ ố ổ
− Các thi ệ ỏ t b v n chuy n ph i s d ng h t tr ng t ế ị ậ ấ ế ọ ả ử ụ ể ố ở ộ i c a nó ả ủ
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
12
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
i đây chúng s l n l ố ấ ả ề ể ướ Có nhi u ki u b trí m t b ng s n xu t khác nhau, d ặ ằ
ố ả ẩ ể ự ả
ẽ ầ ượ t kh o sát t ng ki u b trí: theo quá trình, theo s n ph m, theo khu v c s n xu t và ki u ể ả ấ b trí c đ nh. ố
ố
ừ ố ị a.B trí theo quá trình: Hay còn g i là b trí ch c năng theo s đa d ng c a thi ế ế ả ủ ự ẩ ạ ố
ế ạ ườ ế ấ ố
ọ ứ c ch t o. Ki u b trí này th ể ớ ử ụ ỏ
t k s n ph m và các ạ ả ng s d ng n u xí nghi p s n xu t nhi u lo i s n ề ệ ả c trang b mang tính t b đ ị ế ị ượ lo i s n ph m này sang ẩ ấ ừ ạ ả ệ ả ể ể
b ướ ph m khác nhau v i nh ng đ n hàng nh . Máy móc, thi ẩ ơ ữ ch t đa năng đ có th d dàng chuy n đ i vi c s n xu t t ể ễ ấ ổ lo i s n ph m khác m t cách nhanh chóng. ộ ạ ả ẩ
ổ
nh ng lô s n xu t riêng bi ề ệ ượ ả ố c hình thành t ừ ữ ệ ả ấ
ả
ỏ ự ả ứ ự ệ
ị ủ ố ượ ỹ ạ ả ệ ừ ậ
ự ụ ậ ị ừ ng đ i dài và l ộ ươ ệ ố ấ ấ ờ ố
ớ Công nhân trong ki u b trí này ph i thay đ i và thích nghi nhanh chóng v i ể nhi u nhi m v khác nhau đ t. Các công ụ nhân này ph i có k năng cao đòi h i s đào t o chuyên môn sâu và s giám sát công ạ ngh . Ch c năng ho ch đ nh c a nhà qu n lý đ c th c hi n liên t c, l p l ch trình và ượ ự ki m soát đ b o đ m kh i l i u trong t ng b ph n, t ng khu v c ng công vi c t ệ ố ư ể ả ể s n xu t. Các s n ph m trong h th ng s n xu t có th i gian t ượ ng ả ả ả t n kho bán thành ph m l n. ồ ẩ ầ ớ
ạ ấ ả
ộ
t b , con u đi m Ư ể : − H th ng s n xu t có tính linh ho t cao; ệ ố − Công nhân có trình đ chuyên môn và k năng cao; − H th ng s n xu t ít b gián đo n vì b nh ng lý do tr c tr c c a thi ạ ỹ ị ữ ặ ủ ệ ố ụ ả ấ ị ế ị
ng i; ườ
t c a b ph n cao; ậ
ng th p, có th s a ch a cheo th i gian, l ng d tr ph ộ ậ ả ế ạ ấ ưỡ ể ử ờ ượ ự ữ ụ ế ủ ộ ữ
− Tính đ c l p trong ch t o các chi ti − Chi phí b o d tùng thay th không c n nhi u; ế ề
c ch đ khuy n khích nâng cao năng su t lao ầ − Có th áp d ng và phát huy đ ụ ượ ể ế ộ ế ấ
t. đ ng cá bi ộ
ạ ế
ả ấ ị ả
ấ ẩ ổ ị
ệ
ả t b th p; ế ị ấ
ạ ộ
ể i t ng công vi c c th . ệ ụ ể ớ ừ ả
ệ H n ch : − Chi phí s n xu t trên m t đ n v s n ph m cao; ộ ơ − L ch s n xu t và các ho t đ ng không n đ nh; ạ ộ ả ị − S d ng nguyên li u kém hi u qu ; ệ ử ụ − M c đ s d ng máy móc thi ứ ộ ử ụ − Khó ki m soát ho t đ ng và chi phí ki m soát phát sinh cao; ể − Đòi hòi ph i chú ý t b.B trí theo s n ph m ẩ : ố ả
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
13
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
B trí theo h ng s n ph m đ ộ ố ả ẩ ứ ướ ượ
ố ẩ ấ ả ậ ệ ượ ố
ệ ế ế ể ưở ữ
ộ ả
ng đ ế ị ẩ ờ ể ự ổ ữ ế ớ t b th ế ị ườ ắ
ỏ ậ ả ừ ề ấ
ấ ồ ự ẹ ệ ẩ
ậ ả ả ặ ạ ộ ấ ệ ộ
ậ ị ấ ạ
ố ế ế ả ạ ộ ố ườ ư ệ
ạ ả t k đ thích ng cho m t vài lo i s n c thi ng s n xu t. Ki u b trí này dùng c b trí đi qua x ph m, và dòng nguyên v t li u đ ể t trong th i gian t b chuyên dùng đ th c hi n nh ng thao tác đ c bi các máy móc thi ờ ệ ặ ớ t k s n ph m m i dài cho m t s n ph m, vi c thay đ i nh ng máy móc này cho thi ẩ ế ế ả ệ đòi h i chi phí và th i gian s p x p l n. Máy móc thi c s p x p thành ế ượ ắ b ph n s n xu t, trong t ng b ph n s n xu t g m nhi u dây chuy n s n xu t. Công ấ ề ả ộ ộ ng s n ph m th c hi n m t dãy h p các đ ng tác trên nhân trong ki u b trí theo h ướ ể ộ m t vài thi i. Do đó không đòi h i k năng, hu n luy n và t k s n ph m l p đi l p l ỏ ỹ ẩ ặ giám sát ho t đ ng. Vi c ph i h p các ho t đ ng l p l ch trình s n xu t và ho ch đ nh ị ả ạ ộ ố ợ ệ theo ki u b trí này thì r t ph c t p nh ng th c hi n không th ự ng xuyên và ít khi có s ự ứ ạ ấ ể thay đ i. ổ
c b trí theo đ ng th ng ho c đ ấ ẳ ườ ề ả ặ ườ ng ch U. ữ ể ượ ố
ẩ
ố ộ ả ơ ấ
ấ
ạ c d dàng; ượ ễ ể ủ ả ệ ờ ẩ ả
ế ị ộ
ấ ổ ị
Dây chuy n s n xu t có th đ u đi m Ư ể : − T c đ s n xu t s n ph m nhanh; ấ ả − Chi phí đ n v s n ph m th p; ẩ ị ả − Chuyên môn hoá lao đ ng, gi m chi phí, th i gian đào t o và tăng năng su t; ộ − Vi c di chuy n c a nguyên li u và s n ph m đ ệ − M c đ s d ng thi t b và lao đ ng cao; ứ ộ ử ụ − Hình thành thói quen, kinh nghi m và có l ch trình s n xu t n đ nh; ị ệ − D dàng trong h ch toán, ki m tra ch t l ấ ượ ả ự ữ ng, d tr và kh năng ki m soát ả ể ạ ể
ạ ộ ấ
ạ
ễ ho t đ ng s n xu t cao. ả H n ch : − H th ng s n xu t không linh ho t v i nh ng thay đ i v kh i l ế ệ ố ổ ề ạ ớ ữ ả ấ ố ượ ủ ng, ch ng
t k s n ph m;
loạ s n ph m, thi ẩ ả ị ụ − H th ng s n xu t có th b gián đo n (ng ng) khi có m t công đo n b tr c ạ ế ế ả ả ệ ố ẩ ấ ể ị ừ ạ ộ
tr c; ặ
ng, duy trì máy móc thi t b l n; ế ị ớ
c ch đ khuy n khích tăng năng su t lao đ ng cá nhân. ế ấ ộ
ế ộ ấ
− Chi phí b o d ả ưỡ − Không áp d ng đ ụ c.B trí theo khu v c s n xu t: Ki u b trí theo khu v c, máy móc đ ượ ự ả ự ố ể ố ợ
ố ượ ậ ư ể ấ ẩ ố
năng c a các khu v c đôi khi cũng gi ng nh ki u b trí theo h ng s n xu t hay qui trình s n xu t l n, m i khu v c đ m t x ả ủ ộ ưở ấ ớ ự ấ ả ỗ c t p h p vào khu v c s n xu t, ch c ứ ự ả ng s n ph m trong ả ể ả c thành l p đ s n ậ ướ ượ ự
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
14
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
t có đ c tính chung. Đi u này có nghĩa là chúng c n nh ng máy ặ ấ ầ ế ề ữ
xu t m t nhóm chi ti móc gi ng nhau v tính năng cũng nh ki u l p đ t. ặ
c th c hi n b i các lý do sau đây: ố ự ự ượ
t b đ ế ị ượ ơ
ổ ấ
ậ ể ư ể ắ ệ ở c đ n gi n hóa. ả ắ ậ ệ
t s n xu t và v n chuy n nhanh h n. ơ ậ
ể ẩ ấ
ế ả ầ ề ồ đ ng hóa. ễ ự ộ
ị ố ị
ố ộ ể ế ằ ố
ắ ậ ệ ự ố ị
ậ ấ ả
ệ ể ị ậ ụ ủ ự ả ể ụ ụ ả ẩ ố
ặ
i thi u hóa kh i l ng v n chuy n. ộ ố ề B trí theo khu v c đ − Vi c thay đ i thi ệ − Th i gian hu n luy n công nhân ng n. ờ ệ − Gi m chi phí v n chuy n nguyên v t li u. ả − Các chi ti ấ − Nhu c u v t n kho bán thành ph m th p. − D t d.B trí theo ki u đ nh v c đ nh: ể ị M t vài xí nghi p ch t o và xây d ng ki u b trí này, b ng cách s p x p các ệ ế ạ công vi c đ đ nh v s n ph m v trí c đ nh và v n chuy n công nhân, v t li u, máy ẩ ở ị ể ị ả móc, các v t d ng khác đi đ n khu v c s n xu t s n ph m. Ví d : Hãng máy bay, tên ẩ ế ấ c ng d ng khi s n ph m r t ng... Ki u b trí này đ l a, tàu th y, xây d ng c u đ ượ ứ ườ ầ ử ự c ng k nh, n ng n và d h h ng. ễ ư ỏ ề ồ ả ố ượ ủ ể ể ậ ấ ố
ể ể
ề M c tiêu c a các nhà s n xu t là t ụ Ư ể : u đi m − Gi m s v n chuy n đ h n h h ng và chi phí v n chuy n; ả ể ạ ư ỏ − S n ph m không di chuy n nên có s liên t c h n trong l c l ả ự ậ ẩ ự ể
c phân công không ph i l p k ho ch, b trí nhân s l ậ ụ ơ ự ạ ộ ng lao đ ng ự ượ ớ i m i khi m t ho t đ ng m i ạ ộ ộ ỗ ả ậ ế ạ ố
đ ượ b t đ u; ắ ầ
ạ
ế ầ ỹ
H n ch : − Yêu c n công nhân có k năng cao; − V n chuy n công nhân, máy móc thi ể ế ị ế t b đ n n i làm vi c có th t n kém ệ ể ố ơ
ậ nhi u chi phí; ề
t b th p. ng pháp phân tích b trí m t b ng s n xu t. ặ ằ ế ị ấ ố ứ ử ụ ươ ấ
ẽ ầ ả ề ử ụ
ỹ i ta l n l ậ ố t s p x p th máy móc, bàn gh và các thi ế ườ ầ ượ ắ ế
ế i ta hoàn t ng án t ặ ằ ử t nh t. Ng ấ ố ể ọ ươ ấ ị
ế ị t m t b ng chi ti ặ ằ n i này qua n i khác là nh ơ ậ ệ ừ ơ ể
ề ủ h u h t các k thu t b trí m t b ng đ u s d ng mô hình 2−3 chi u c a t b khác trên ế t ỏ ấ ng ti n s n xu t ệ ả ng h u d ng khi ta b trí máy móc và ph ố ữ ụ ươ ươ
− M c s d ng máy móc thi 2.2.3 Ph Có l tòa nhà, qua đó, ng nhi u v trí khác nhau đ ch n ph ườ ề d ki n, trong đó dòng di chuy n v t li u và công nhân t ự ế ng pháp này th nh t. Ph ấ vào m t phòng, tòa nhà có s n và ta bi c rõ ràng hình nh m t b ng đó. t đ ế ượ ặ ằ
ộ a.Phân tích b trí m t b ng theo h ả . ng qui trình ố ướ ườ ẵ ặ ằ
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
15
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
ng pháp phân tích chu i tác nghi p, s đ Ng i ta th ng s d ng các ph ơ ồ ệ ỗ ườ ươ
ố ườ ả ử ụ kh i và kho ng cách v n chuy n đ b trí m t b ng này. ể ặ ằ ể ố
ệ ỗ
ậ • Phân tích chu i tác nghi p. Là xây d ng s đ h th ng cho vi c l p đ t các b ph n thi ậ ế ị ả ơ ồ ệ ố
ặ ị ộ ủ ừ
ậ i h n. ệ ộ gi ế ố ớ ạ ấ ằ t b s n xu t b ng ệ ắ cách phân tích đ th , giúp cho chúng ta xác đ nh v trí c a t ng b ph n tác nghi p liên ị ệ quan t ặ ằ
i tr ng - kho ng cách. ả ả ọ
ơ ồ ệ ọ
ự ồ ị i các b ph n khác khi di n tích m t b ng không là y u t ậ ộ ớ • Phân tích t Phân tích chu i tác nghi p và phân tích s đ kh i không ch n đ ỗ i u, nó ch cho ta m t ki u b trí t ố t mà thôi. Trong tr ườ ộ ợ ố
ố c ki u b trí ể ng án ng h p có nhi u ph ươ ử ụ i ta s d ng ượ ề ườ ệ ả ọ
ả
ệ ề ạ
ng pháp r t h u ích trong vi c so sánh nhi u cách b trí đ t yêu c u, ầ ẩ i u d a trên s v n chuy n nguyên v t li u hay s n ph m ố ậ ệ ươ ộ ố ấ ữ ự ự ậ ể ả ọ
t ố ố ư ể ỉ m t b ng đ l a ch n thì ph ng pháp trên không hi u qu , khi đó ng ể ự ươ ặ ằ i tr ng - kho ng cách. phân tích t ả ọ Đây là ph đ ch n ra m t b trí t ể trong m t th i kỳ là th p nh t. ố ư ấ ấ ộ ờ
ng s n ph m: ả ướ ẩ
ặ ằ ướ
b. Phân tích m t b ng theo h Phân tích dây chuy n là m c tiêu trung tâm c a b trí m t b ng theo h ủ ố t k s n ph m, nhu c u th tr ị ườ ẩ ầ ế ố
ế ị
ng s n ả ẩ ả ng đ i v i s n ph m nh ng quy t đ nh cu i cùng đ n qui trình công ngh và năng l c s n xu t. Ngoài ra, đ ng và i ta cũng xác đ nh s l ặ ằ ề ụ nh thi ế ế ả ư ố ớ ả ấ ệ ế ố ự ả ng công nhân, máy móc v n hành b ng tay hay t ằ ự ộ ậ
t đ s n xu t. ph m. Các y u t ẩ h ưở ng ườ các công c khác c n thi ấ ị ầ ụ
ấ ề ả
ố ượ ế ể ả ả ề ệ ấ ự ả ỗ
ệ ượ ệ ằ ệ ộ ừ ậ ấ ợ
ự ụ ố ụ ấ ồ ấ ủ
ấ ấ ầ ượ ữ
ụ ệ t b đ ế ị ượ ị ừ ẫ ư ể ả
ng s n ph m s n xu t theo yêu c u. Cân b ng dây chuy n s n xu t: Là phân tích dây chuy n s n xu t, phân chia ấ nh ng công vi c đ c th c hi n theo t ng khu v c s n xu t, m i khu v c s n xu t ấ ự ả ữ đ m nhi m m t nhi m v gi ng nhau, t p h p nhóm khu v c s n xu t đ ng nh t này ự ả ả thành trung tâm s n xu t. M c tiêu c a phân tích dây chuy n s n xu t là xác đ nh bao ả ề ả nhiêu khu v c s n xu t c n ph i có và nh ng nhi m v nào đ c giao cho t ng khu ả ự ả v c. Vì th , s l ả c gi m thi u nh ng v n đ m ng công nhân và máy móc thi ế ố ượ ự b o kh i l ả ả ả ẩ
ố ượ ầ Trong cân b ng dây chuy n s n xu t, ng
ằ ấ ỗ ấ ề ả ờ
t nh ng không đ i ta c g ng phân công công vi c cho ệ ệ ạ i ờ t quá th i ố ắ ề ư ự ả ự ả c v ượ ượ ầ ấ ỗ ớ
ườ ấ các khu v c s n xu t sao cho ít có th i gian r i nh t. Đi u này có nghĩa là công vi c t ấ m i khu v c s n xu t càng g n v i chu kỳ càng t ố gian đó.
c. Ph ng pháp th i gian công tác dài nh t. ươ ờ ấ
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
16
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
ng pháp này ta l n l ộ ự ả ầ ượ
ệ ữ Trong ph b ứ ự ướ ệ
ờ ướ ệ ề ề ế ấ ượ ự ự ọ c ch n phân công tr ọ ấ t thêm công vi c cho m t khu v c s n xu t ươ c sau. N u có s l a ch n gi a 2 hay nhi u công vi c thì công vi c có ệ c. Đi u này có hi u qu cho vi c ệ
ự ả ấ
ữ ặ ằ ố
theo th t th i gian công tác dài nh t đ ả phân công nhanh chóng nh ng công vi c khó phân công vào khu v c s n xu t. ệ ụ ị ụ
2.2.4. B trí m t b ng d ch v ị a. Các ki u b trí m t b ng d ch v : ặ ằ B trí m t b ng d ch v tùy thu c vào b n ch t t ụ ủ ị ụ ả ố
ị ố ợ ộ ể
, b nh vi n, nhà hàng, b o hi m, v n t i, gi ấ ự ụ ủ ọ ả ị ậ ả ậ ả ẻ ệ ể ễ ố
nhiên c a d ch v và các mà các doanh nghi p ph i h p và v n chuy n d ch v c a h : hàng không, ngân hàng, nhà i trí, vi n thông....Ngoài ra, b trí bán l m t b ng d ch v còn tùy thu c vào máy móc chuyên dùng cho t ng lo i d ch v . ể ố ặ ằ ệ ệ ụ ặ ằ ụ ộ ị
Đi m khác bi ị ệ ể ụ ớ ả ạ ị ự
ị ụ ữ ừ ấ ấ
ả ự ự ầ ủ ệ ộ
ẽ ị ạ ọ ự ạ ấ ư ặ ự ạ
ạ ể ạ ơ ệ ẽ ơ
ợ ậ ệ ư ọ ố ụ ự ự ượ ẻ ở ấ ể ườ ụ ị
ộ ắ
ấ ậ ữ ễ ố ệ ặ ằ ầ ầ
ữ t trong kinh doanh d ch v so v i s n xu t là s ch m trán gi a khách hàng và nh ng d ch v mà các doanh nghi p này cung c p cho h . S ch m trán này có th m nh m vì khách hàng th c s là m t ph n c a qui trình s n xu t nh trong c hình thành trên khách hàng. Ho c s ch m trán b nh vi n, n i mà d ch v th c s đ ệ đó khách ch n hàng, thanh toán và mang đi ít m nh m h n trong các hi u buôn l vì ả ng h p nào, b trí m t b ng d ch v có nh nh ng hàng hóa v t ch t. Nh ng b t k tr ặ ằ ữ ng m t cách sâu đ m. Nguyên t c chung là ph i b trí sao cho khách hàng d dàng h ả ố ưở khi vào, ra và đi l i gi a các ph n trong m t b ng. Ngoài ra, cũng c n phân b di n tích ạ thích h p cho hành lang, phòng ch ... ờ
ệ ố ặ ằ ạ ị
ị
ụ t b ph i đ ế ị ờ ơ ậ ậ ợ ọ
ụ ụ ượ ụ ị
ấ ớ ậ ệ ề ậ ầ ậ
ế ự ấ ả ố ị ự ụ
ợ ộ Có 2 c c trong vi c b trí m t b ng d ch v . Ví d , đa ngân hàng ch ng h n, m t ụ ẳ ự c b trí xung quanh khách c c là d ch v công khai, khi đó các máy móc thi ả ượ ố ụ ự ộ ự i nh t (phòng ch , n i đ u xe, c a s thu ngân...). M t c c hàng, làm cho h thu n l ử ổ khác là các d ch v bên trong v i các máy móc ph c v đ c b trí ch y u theo công ủ ế ố vi c giao d ch tài chính (c p nh t tài kho n, l p báo cáo...) H u h t các b trí đ u xoay ố quanh hai c c này. Ví d , các nhà hàng b trí nh m nh n m nh s ch p nh n và ti n l ệ ợ i ậ ạ cá nhân c a khách hàng h n là chu n b và ch bi n th c ăn. ằ ế ế ấ ứ ủ ẩ
ơ b.Phân tích b trí m t b ng d ch v : Trong h u h t các lo i d ch v , ng ụ ườ ị ị ụ ố ế ầ ự ố ổ
ặ ằ ạ ị ấ ể ạ i ta c g ng b trí sao cho t ng c ly di ụ ệ ợ i. ố ắ ố
chuy n c a khách hàng là ít nh t bên c nh vi c b trí các máy móc ph c v ti n l ụ Ngoài ra c n l u ý vi c b trí phòng ch , n i x p hàng sao cho tho i mái. ủ ầ ư ệ ố ả
c nh m t b ạ ị
Đ i v i nhi u lo i d ch v , lý do khi n cho m t b ph n nào đó i ta th l ộ ộ ng s d ng t ử ụ ậ ỷ ệ ầ ậ
ả ng pháp th ụ ph n khác r t ph c t p. Khi đó ng ườ s mong mu n m t b ph n nào c nh b ph n nào đó. Sau đó dùng ph ạ ự ộ ộ ở ạ g n gũi nh m ph n ánh ằ ử ươ ề ứ ạ ộ ộ ố ớ ấ ố ậ ệ ờ ơ ế ế ườ ậ ộ
SVTH: Đ ng Th Thanh Nga
17
L p: B15KDN- H b ng 2
ặ
ị
ệ ằ
ớ
GVHD : Nguy n Huy Tuân ễ
Qu n tr ho t đ ng s n xu t ấ
ị ạ ộ
ả
ả
g n gũi đ l ố ử ụ ơ ồ ệ ỗ ỷ ệ ầ ể
đúng - sai, phân tích chu i tác nghi p hay phân tích s đ kh i, s d ng t xây d ng b trí m t b ng t t. ặ ằ ự ố ố
K T LU N Ế
Tóm l ị ạ ệ ế ứ ộ ị
ứ ạ ờ ấ ể ẽ ấ ử
ầ ươ ề ệ ộ ị
ệ ữ ố ể c lâu dài. Ậ i, xác đ nh đ a đi m doanh nghi p là m t công vi c h t s c ph c t p có ý nghĩa dài h n, n u sai l m s r t khó s a ch a, t n kém nhi u chi phí và m t th i gian. ạ ữ ng án xác đ nh đ a đi m doanh nghi p luôn là m t trong nh ng B i v y, vi c ch n ph ị ệ nhi m v quan tr ng mang ý nghĩa chi n l ế ượ ở ậ ệ ế ọ ọ ụ