intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Qui Chuẩn Chất Lượng Sản Xuất Thành Phẩm Nông Nghiệp Phần 7

Chia sẻ: Danh Ngoc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

65
lượt xem
6
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mục đích của việc phân tích là đưa ra tiêu chuẩn chất lượng, lý tính và hóa tính các đặc tính cấu tạo, chất gây ô nhiễm, dinh dưỡng, chất không dinh dưỡng, thành phần độc tố và tính tiêu hóa được Đánh giá theo cảm quan– màu sắc, mùi vị, và hương thơm, diện mạo, hình dạng, kết cấu, độ chắc.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Qui Chuẩn Chất Lượng Sản Xuất Thành Phẩm Nông Nghiệp Phần 7

  1. Tiêu chuẩn chất lượng Mục đích của việc phân tích là đưa ra tiêu chuẩn chất lượng, lý tính và hóa tính các đặc tính cấu tạo, chất gây ô nhiễm, dinh dưỡng, chất không dinh dưỡng, thành phần độc tố và tính tiêu hóa được Đánh giá theo cảm quan– màu sắc, mùi vị, và hương thơm, diện mạo, hình dạng, kết cấu, độ chắc – Quan trọng trong hướng dẫn sử dụng về chọn lựa thực phẩm – Chuyên gia những kênh cảm giác – Định hướng những mục tiêu thử và những công cụ để sử dụng – Những khứu giác điện tử, màu sắc và phân tích hình ảnh và phân tích kết cấu Tiêu dùng có thể chấp nhận – đa mục tiêu
  2. Kiểu mẫu phân tích Vật liệu tươi – Để xác định rằng kiểu phân tích chuẩn (cấu trúc, chất gây ô nhiễm) – Để đảm bảo tính kiên định về khả năng cung cấp – Để đánh giá phương thức cung cấp mới Từ các mẫu chế biến sẽ phát hiện và phân tích cho cả quá trình hoạt động Kết thúc các mẫu phải chỉ ra được sản phẩm phải đạt tiêu chuẩn – Vitamin C trong “health drink” Sự kêu ca về mẫu Mẫu của các đối thủ cạnh tranh
  3. Giai đoạn phân tich sản phẩm Mẫu Chuẩn bị mẫu Tiêu chuẩn Số liệu phân tích Kiểm tra sản phẩm, chất lượng chắc chắn Phương pháp chuẩn bị mẫu thường dựa trên kiểu mẫu cho tiêu chuẩn sản phẩm – Hiểu biết về hóa chất phân tích chủ yếu Giá và phương pháp thực hành là rát quan trọng Giá tiền thu được từ việc phân tích thường so sánh với thực tế “true” hoặc giá tiền thực tế
  4. Lặp lại kỹ thuật máy phân tích đo độ nhớt (RVA) 4000 100 Temperature profile Peak viscosity Final viscosity 80 3000 Breakdown Temperature (C) Viscosity (cP) Setback 60 2000 Minimum viscosity 40 Pasting temperature 1000 20 Peak time 0 0 0 4 8 12 16 Time (min) Tiêu chuẩn phân tích độ nhớt có quan hệ tới chức năng
  5. Ảnh hưởng của gen và môi trường trong việc phân tích độ nhớt cua tinh bột lúa nhão 4000 100 4000 100 90 90 3500 3500 80 80 3000 3000 70 70 D1999A C) Langi Tem p eratu re ( o C) 2500 2500 D1999B o 60 V is c o s it y ( c P ) 60 Visco sity (cP) Doongara T e m p e ra t u re ( D2000A Kyeema D2000B 2000 50 2000 50 D2001A Waxy 40 40 D2001B 1500 Temperature 1500 Temperature 30 30 1000 1000 20 20 500 500 10 10 0 0 0 0 0 2 4 6 8 10 12 14 0 2 4 6 8 10 12 14 Time (min) Time (min) 3500 100 90 Gen Mùa vụ 3000 80 2500 70 LMIAa Tem perature ( oC) LMIAb 60 Viscosity (cP) 2000 LCIAa LCIAb 50 LMVa 1500 40 LMVb Temperature 30 1000 20 500 10 0 0 0 2 4 6 8 10 12 14 Time (min) Địa phương Sự khác nhau chất lượng tinh bột không dành dọt từ phân tích hóa học Dang JMC and Copeland L 2004 Cereal Chemistry 81:486-489
  6. Thành phần hạt thay đổi sau thu hoạch Thời gian ngắn sau thu hoạch Thời gian dài sau bảo quản Hạt Toàn bộ bột thô Phân tích độ nhớt bột mỳ sau bảo quản ở nhiệt độ 4oC, 20oC and 30oC Salman H and Copeland L 2007 Cereal Chem 84: 600-606
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2