intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Qui trình sản xuất giống lúa JASMINE 85

Chia sẻ: Lotus_2 Lotus_2 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

622
lượt xem
34
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Giống lúa Jasmine 85 lai tạo tại Viện lúa quốc tế IRRI từ tổ hợp lai IR 262-43-8-11/KDM 105 và nhập vào Việt Nam từ năm 1993. + Đặc điểm: - Là giống ngắn ngày, thời gian sinh trưởng khoảng 95-100 ngày tùy theo mùa vụ. - Hạt thóc dài, gạo tốt, cơm dẻo có mùi thơm nhẹ, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Qui trình sản xuất giống lúa JASMINE 85

  1. Qui trình sản xuất giống lúa JASMINE 85 1. Nguồn gốc: Giống lúa Jasmine 85 lai tạo tại Viện lúa quốc tế IRRI từ tổ hợp lai IR 262-43-8-11/KDM 105 và nhập vào Việt Nam từ năm 1993. + Đặc điểm: - Là giống ngắn ngày, thời gian sinh trưởng khoảng 95-100 ngày tùy theo mùa vụ. - Hạt thóc dài, gạo tốt, cơm dẻo có mùi thơm nhẹ, đạt tiêu chuẩn xuất khẩu.
  2. 2. Đặc điểm nông học: - Chiều cao cây 96-104 cm. Cứng cây vừa phải - Khả năng đẻ nhánh: khỏe - Dạnh hình: Đẹp - Rầy nâu: hơi nhiễm (HN) - Khả năng cho năng suất: 7-8 tấn/ha. 3. Quy trình gieo sạ: Thời vụ gieo sạ: là giống lúa ngắn ngày canh tác được các vụ trong năm cho vùng ĐBSCL. - M ậ t độ s ạ : Sạ hàng từ 10-12 kg/1000m2 Sạ lan từ 16-18 kg/1000 m2
  3. - Phân bón: bón phân cân đối (N-P-K). Công thức phân Đông xuân Hè thu N 90-95 kg/ha 75-80 kg/ha P2O5 30-35 kg/ha 40-45 kg/ha K2O 30-35 kg/ha 30-35 kg/ha Lượng phân Urê 190-200 kg/ha 160-170 kg/ha Lân 160-180 kg/ha 220-230 kg/ha Kali 55-60 kg/ha 50-55 kg/ha (Lân : Văn Điển) 4. Phòng trừ sâu bệnh hại:
  4. Chú ý: - Phòng trừ rầy nâu: tích cực thăm đồng phát hiện có rầy gây hại sử dụng thuốc: Aplaud, Actara 25 WG xịt theo mức độ khuyến cáo. - Phòng trừ đạo ôn giai đoạn lúa sau sạ 17-30 ngày nếu có bệnh xuất hiện. Dùng thuốc FuAn 40 EC hoặc Fujione 40 EC. - Phòng trừ bệnh thối cổ gié xịt thuốc trước trỗ hoặc sau trỗ từ 7-10 ngày, dùng các loại thuốc như: - Kasai 21.2 BTN (WP) - Fuji-one 40-50 ND (EC).125 DD (SL) Ghi chú: N, đạm nguyên chất, P2O5: lân nguyên chất; K2O; Kali nguyên chất.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2