Phn này đng update
- n v, giy
t.
Bo trì kim tra: tường, ca, mái che, hàng năm đánh giá li hin trang.
. H thng kho bãi:
ết b:
nh:
4
o trì ba tháng mt ln.
áy móc đối vi mt s CBCNV.
Qui định v vic đi mượn, cho mượn vt tư máy móc
sn xut:
1
Qui định v vic s dng sn phm hư, sn phn tha, vi vn…
.2 Xăng công nghip:
.3 Axeton: Kho cha
động:
thiết b
Phiếu cp phát
y cha cháy:
QUN LÝ TÀI SN DOANH NGHIP
a
A/TÀI SN HU HÌNH:
1. Nhà xưởng:
H sơ nhà xưởng: h sơ được phép xây dng như quyết định s dng đất, b
PCCC, phương án x lý nước thi – môi trường, giy np tin s dng đ
-
2
3. Máy móc thi
3.1 Máy may:
3.2 Máy ct:
3.3 Máy bên hoàn thà
3. H thng lò hơi:
- Có qui định thi gian bo trì theo th tc bo trì, báo cáo tình hình b
- Qui định v vic bo trì, s dng m
- Qui định hn mc vt tư thay thế
-
4. Nguyên ph liu
4. Vi và ph liu:
- Qui định v th tc mua hàng
- Qui định v vic bo qun và luân chuyn hàng hoá ni b.
-
4
4
5. Trang thiết b bo h lao
- Danh mc trang
-
6. Thiết b Phòng chá
- Danh mc thiết b.
- Qui định bo qun và s dng
Qui định v vic kim tra (tháng/ln) có s cho mi bình. Khi xác thì kim soát được xc ln
nào, bao nhiêu?
.1 Xe hơi:
.2 Xe ti:
hoát.
8. hm:
ó
- g TC có trách nhim kim tra định mc s dng VPP ca các b phn và đưa ra ý kiến.
g TCHC. Vic xem xét li định mc được tiến hành 3 tháng /
- h cho b phn vt tư, gi
- ng, hàng tháng
- m và đơn đkt hàng được chuyn xung kho để theo dõi.
-
- h cho mc đích s dng công vic cho công ty. Khi s dng phi hết
sc tiết kim. Đối vi giy văn phòng thì các b phn có trách nhim chuyn Phòng TC v
c chng t cho giy trng, giy vàng, giy 1 mt. Để làm qui định
công ty.
. Thiết b văn phòng:
.1 Bàn ghế:
.2 Máy fax:
.3 Đin thoi:
-
7. Vn ti:
7
7
Kim soát xăng b tht t
Văn phòng p
- Mt biu mu đề ngh s dng văn phòng phm thng nht thiết kế để s dng cho tt c
các b phn (
Phòng TC).
- T ngày 25 đến 30 cui tháng các b phn np giy đề ngh VPP cho Phòng TC, b phn
nào chưa np Phòng TC có trách nhim nhc nh. Các b phn không np coi như không c
nhu cu VPP.
Phòn
Định mc VPP được xây dng trên cơ s nhu cu ca các b phn các tháng trước, ý kiến
ca b phn có nhu cu, phòn
ln.
Trường hp GĐ duyt. Phòng TC có trách nhim chuyn bn chín
li 01 bn photo để qun lý,
B phn vt tư hàng có trách nhim đánh giá nhà cung ng trước khi mua hà
yêu cu nhà cung ng chuyn 01 báo giá và tiến hành mua hàng.
- B phn vt tư chuyn các h sơ v mua vt tư cho phòng kế toán để theo dõi và kim tra
giá. Sau khi kim tra giá xong thì đơn đặt hàng được chuyn cho GĐ duyt.
Mt b giy đề ngh văn phòng ph
- Khi cp phát, không cn phiếu xut kho, tuy nhiên kho m 01 s để theo dõi. Để tin cho
vic theo dõi mi b phn có mt s theo dõi riêng, biu mu cp phát theo đúng biu mu
theo giy đề ngh VPP
- Cui tháng b phn kho lp báo cáo cp phát cho Phòng vt tư và Phòng TC để theo dõi.
Đối vi máy tính, bm l, bm kim, kéo….b phn s dng có trách nhim dùng bút lông
du để ghi tên người s dng, b phn s dng tránh mt mát, ln ln.
Vic s dng VPP c
phương án s dng cá
chung ca
9
9
9
9
py:
> Máy vi tính:
> Phn mm vi tính:
> Máy in:
> Email: Mng, quyn truy cp.
> Qui định v vic cm s dng game, các đĩa ca nhc, phim.
11.
a> Qui định chung:
Theo qui định bo trì thiết b
Lưu ý danh mc thiết b và kim soát trang thiết b thay thế.
2. H thng đin:
Qui định v vic tiết kim đin (ánh sáng cho mi khu vc là bao nhiêu).
dng máy lnh, qui định s dng máy.
làm vic.
3. T bo v Công ty:
Qui định ra vào ca khách.
ca nhân viên bo v
Qui định ca COO.
9.4 Máy photoco
9.5 Máy vi tính:
a
b
c
d
e
10. Xây dng cơ bn:
Bo trì thiết b:
-
-
-
b> Qui định đặc thù:
1
-
- Các khu vc được s
- Qui định tt m đin khi hết gi
1
-
- Qui định nhim v
-
14. Kim kê tài sn:
B/TÀI SN VÔ HÌNH:
1. Quyn s hu công nghip:
- Công ty đã có loi sn phm nào?
- Đã đăng ký trong nước chưa?
- Chiến lược phát trin sn phm như thế nào? Chn th trường để đăng ký.
2. :