Đồ án tt nghip Quy hoch ci to h thng đin
Phm Văn LưuHTĐ3 - K47 - 111 -
Trong đó phn in đậm là các trm ci to, thay rut máy biến áp cũ để
tăng công sut.Nhng phn không in đậm th hin ta s xây trm biến áp mi
gn trm cũ nhm tăng cường cho trm cũ giúp gim bán kính làm vic ca trm
cũ.Đối vi trm Máy đay TW thuc tuyến 372 trm 110kV thành ph do công
sut đặt ca trm quá ln: (2x1000+1x2500 kVA) nếu dùng đồng b các máy
biến áp công sut 400kVA thì s lượng máy s là quá ln vì vy trong trường
hp này ta có th dùng 2 máy công sut 4000 kVA cung cp đin cho ph ti.
6.3.2.2.Đối vi máy biến áp trung gian.
Trong phường có 1 trm trung gian công sut 1x1800 và 1x3200 đến năm
2009 s thay rut máy biến áp ca trm để nâng công sut ca trm lên thành
1x4000 và 1x6300 để đáp ng nhu cu ph ti.
6.3.2.3.Đối vi đường dây ti đin ca phường.
- Đường trc s dng dây AC-240,đưng nhánh s dng loi dây AC-95.
6.3.2.4.Đối vi đường dây h áp
H thng đường dây h áp được xây dng ging như phương án 1
6.3.2.5.Đánh giá các ch tiêu k thut lưới trung áp 2 phường Tin phong và
B xuyên sau khi ci to theo phương án 2.
Tính toán tương t như phương án 1ta thu được kết qu:
Bng.6.11.Bng ch tiêu k thut ca các tuyến sau khi ci to
Tuyến
Tn tht công sut Tn tht đin năng Tn tht đin áp
P(kW)Δ
P%Δ
A(kWh)Δ
A%Δ
U(kV)Δ
U%Δ
372-110kV TP 358,657 3,876 967432,876 3,231 0,588 2,675
971-110kV TP 337,765 2,654 925461,765 2,123 0,259 1,176
973-110kV TP 298,345 1,987 768943,234 2,008 0,216 0,980
975-110kV TP 148,654 1,878 587965,187 1,96 0,143 0,65
974-35/10kV-TP 321,897 2,231 896541,389 1,98 0,231 1,050
Kết lun : Sau khi ci to ta nhn thy phơng án 2 tho mãn các yêu cu v mt
k thut vi tn tht công sut, tn tht đin năng, tn tht đin áp gim.
Đồ án tt nghip Quy hoch ci to h thng đin
Phm Văn LưuHTĐ3 - K47 - 112 -
CHƯƠNGVII
ĐÁNH GIÁ CÁC CH TIÊU KINH T K THUT CA CÁC
PHƯƠNG ÁN, LA CHN PHƯƠNG ÁN TI ƯU
7.1.ĐẶT VN ĐỀ
Sau khi đã đưa ra 2 phương án ci to lưới đin ca 2 phường Tin phong
và B xuyên giai đon 2007-2017 như chương 6 ta thy mi phương án đều
đáp ng yêu cu v mt k thut và có nhng ưu nhược đim khác nhau phương
án 1 có khi lượng ci to và xây dng mi ít hơn, đơn gin và d thc hin
nhưng li dn đến tình trng tn ti nhiu chng loi máy biến áp gây khó khăn
cho công tác d phòng cũng như vn hành qun lý.Còn phương án 2 có khi
lượng ci to xây dng mi ln hơn đặc bit phc tp trong vic quy hoch li
các l đường dây để đưa v mt lưới đin lý tưởng vì ph ti trong phường luôn
biến đổi và không n định nhưng khi thc hin theo phương án này ta s thu
được lưới đin tương đối đồng nht do máy biến áp phân phi và đường dây
luôn được la chn ti ưu.Điu này giúp cho vic vn hành qun lý cũng như d
phòng tt hơn.
Để lưa chn phương án ti ưu ta tiến hành phân tích kinh tế tài chính cho
tng phương án. Người ta thường phân tích kinh tế tài chính ca mi d án đầu
tư da theo các ch tiêu sau:
7.1.1.GIÁ TR HIN TI NPV (Net Present Value )
Có nghĩa là tng toàn b đầu tư chi phí và doanh thu ca d án trong mt
thi gian hot động đều được quy đổi v mt giá tr tương đương cùng thi
đim, gi là thi đim gc.Khi d án có NPV>0 thì được xem là d án kh thi
chp nhn được trên phương din kinh tế , còn d án có NPV0 được xem là d
án bt kh thi.Trong các phương án loi tr nhau, phương án có NPV ln nht là
phương án có tính kh thi cao nht có tính kinh tế nht.Tr s NPV ca d án
được tính theo công thc sau:
n
tt
t
t0
(B C )
NPV (1 i)
=
=+
Trong đó:
i-Lãi sut hay h s chiết khu
Đồ án tt nghip Quy hoch ci to h thng đin
Phm Văn LưuHTĐ3 - K47 - 113 -
t
B-Tng doanh thu trong năm t
t
C-Vn đầu tư và chi phí vn hành ca năm th t
n-Thi gian hot đông ca phương án (năm)
7.1.2.T S HOÀN VN NI TI IRR (Internal Rate of Return)
IRR mc lãi sut mà dùng nó làm h s chiết khu để quy đổi chi phí và thu
nhp trong các năm khác nhau ca toàn b thi gian hot động ca d án, v giá
tr hin ti thì NPVca d án s bng không.
Nghĩa là:
n
tt
t
t0
(B C )
NPV (1 i)
=
=+
=0
Để xác định IRR có th tính gn đúng như sau:
1
121
12
NPV
IRR i (i i ). NPV NPV
=+ +
Trong đó:i1-H s chiết khu vi NPV1ln hơn và gn bng không
i 2-H s chiết khu vi NPV2nh hơn và gn bng không
7.1.3.THI GIAN HOÀN V ĐẦU TƯ T
Là thi gian cn thiết để tng thu nhp đã quy đổi v giá tr hin ti bng
vn đầu tư ban đầu vi mc chiết khu i% nào đó. Có nghĩa là s năm hot động
ca d án để hoàn li được vn đầu tư ban đầu.
Ta có :
T
tt
t
t0
(B C ) 0
(1 IRR)
=
=
+
7.1.4.KT LUN:
Để la chn phương án ti ưu cho viêc tiến hành quy hoch ci to lưới
đin ca phường ta s tiến hành đánh giá ch tiêu NPVca 2 phương án.
Các s liu dùng khi tiến hành phân tích kinh tế cho d án :
-H s chiết khu i% =10%.
-Thi gian hot động ca d án là n=25 năm.
-Phí tn vn hành hàng năm bao gm:
+Ct là tng chi phí bao gm :vn đầu tư ( K)
,tn tht đin năng
trong lưới trung áp và chi phí vn hành hàng năm(Znăm).
Đồ án tt nghip Quy hoch ci to h thng đin
Phm Văn LưuHTĐ3 - K47 - 114 -
+Chi phí vn hành hàng năm ly = 2,5% vn đầu tư ban đầu.
+Bt là doanh thu bán đin :
Bt = Sn lượng đin năng tiêu th x(giá bán đin-giá mua đin).
Da vào kh năng ti ca các trm, các l đường dây thuc phường và h s
tăng trưởng ca khu vc 9,681% để xác định sn lượng đin năng tiêu th.
Bng.7.1.D báo sn lượng đin năng trong 25 năm ti.
- Giá bán đin 550đ/kWh
- Giá mua đin 1000đ/kWh
Trong khi tính toán ta gi thiết giá mua đin và giá bán đin là không đổi.
7.2.ĐÁNH GIÁ CH TIÊU KINH T K THUT CHO PHƯƠNG ÁN 1
7.2.1.TÍNH VN ĐẦU TƯ VÀ CHI PHÍ VN HÀNH
Vì chi phí ci to trm trung gian , trm Máy đay TW thuc tuyến 372
trm 110 kV thành ph, và đầu tư ci to xây mi đường dây c 2 phương án
là như nhau nên ta không xét đến trong khi tính toán.
Năm Lượng đin năng tiêu th
(106kWh)
Năm Lượng đin năng tiêu th
(106kWh)
2006 55,61 2018 153,67
2007 60,99 2019 153,67
2008 66,90 2020 153,67
2009 73,37 2021 153,67
2010 80,48 2022 153,67
2011 88,27 2023 153,67
2012 96,81 2024 153,67
2013 106,19 2025 153,67
2014 116,47 2026 153,67
2015 127,74 2027 153,67
2016 140,11 2028 153,67
2017 153,67 2029 153,67
2030 153,67
Đồ án tt nghip Quy hoch ci to h thng đin
Phm Văn LưuHTĐ3 - K47 - 115 -
7.2.1.1.Vn đầu tư ci to nâng cp các trm biến áp phân phi
T bng 6.3 ta tính được chi phí ci to xây dng mi vi:
-Vn đầu tư xây dng mi 7.000.000 đ/kWh.
-Vn đầu tư ci to 4.900.000 đ/kWh.
Bng.7.2.chi phí ci to máy biến áp phân phi theo phương án 1
Năm Ci to (kVA) Vn (106đ) Xây mi (kVA) Vn (106đ) Tng
2007 500 2450 880 6160 8610
2008 1250 6125 1070 7490 13615
2009 11550 56595 3480 24360 80955
2010 11250 55125 1790 12530 67655
2011 0 0 5540 38780 38780
2012 750 3675 4480 31360 35035
2013 0 0 750 5250 5250
2014 0 0 750 5250 5250
2015 0 0 1950 13650 13650
2016 0 0 2860 20020 20020
2017 0 0 0 0 0
Tng 25300 23550 288820
7.2.1.2.Chi phí vn hành
6
n¨m
2, 5.K 2,5.288820
Z 288,82.10
100.25 100.25
== = (đ)
7.2.1.3.Tht đin năng
Tn tht đin năng trong phương án này là: 2,52%.