intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

QUY TRÌNH ĐIỀU DƯỠNG 2007

Chia sẻ: Le Van Tuong | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

387
lượt xem
105
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Định nghĩa Điều dưỡng: ( Definition of Nursing) điều dưỡng là chẩn đoán và điều trị các đáp ứng của con người đối với các vấn đề sức khỏe thực sự hoặc tiềm tàng. ( American Nurses Association;)

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: QUY TRÌNH ĐIỀU DƯỠNG 2007

  1. QUY TRÌNH ĐIỀU DƯỠNG 2007 (The Nursing Process) Tài liệu dịch tham khảo lưu hành nội bộ Mục tiêu • Mô tả các thành phần của quy trình điều dưỡng (QTĐD). • Xác định các tính chất thiết yếu của QTĐD. • Mô tả 3 phương pháp thu thập dữ liệu. • So sánh cách tiếp cận, phỏng vấn trực tiếp và gián tiếp. • Xác định các bước then chốt của phỏng vấn. • So sánh chẩn đoán y khoa (ẩYK) và chẩn đoán điều dưỡng (ỡĐD). • Xác định các bước cơ bản trong quá trình chẩn đoán. • Xác định 5 thành phần trong quá trình làm kế hoạch. • Phân biệt các mục tiêu từ tiêu chuẩn đạt được. • Xác định 5 thành phần của lệnh điều dưỡng (ĐD). • Mô tả 5 phương diện trong quy trình thực hiện. • Mô tả 4 thành phần trong quy trình lượng giá. Ghi chú * Định nghĩa Điều dưỡng ( Definition of Nursing ) Điều dưỡng là chẩn đoán và điều trị các đáp ứng của con người đối với các vấn đề sức khỏe thực sự hoặc tiềm tàng. (American Nurses Association; ANA,1981,9) * Nghề Điều dưỡng ( the profession of nursing ) Nghề nghiệp có liên quan đến chẩn đoán và điều trị các đáp ứng của con người tới các vấn đề sức khỏe thực sự hoặc tiềm tàng.(Fundamentals of Nursing,2006) * Điều dưỡng viên (Nurse/Registered Nurse) Một người (cả nam và nữ) được chuẩn bị đặc biệt về khoa học điều dưỡng cơ bản, đáp ứng các tiêu chuẩn được kê toa tùy theo sự giáo dục và hoàn thiện lâm sàng. (Dorland Medical Dictionary,Edition 30th,2006) Tóm tắt Quy trình Điều dưỡng Thành phần Mục đích Các bước Thẩm định Thu thập, xác nhận các dữ liệu 1.Thu thập tiền sử ĐD. giao tiếp với khách hàng (KH) 2.Thực hiện khám thể chất. để thiết lập cơ sở dữ liệu. 3.Chọn cơ sở dữ liệu. Chẩn đoán Để xác định các nhu cầu chăm 1.Chuyển tải dữ liệu điều dưỡng sóc sức khỏe của KH; để thành a.xác nhận dữ liệu. (( ĐD) lập ậĐD. b.thu nhận dữ liệu. 2.Thiết lập ậĐD. Lập kế hoạch Để xác định các mục tiêu của 1.Xác định các mục tiêu của khách hàng (KH); để nhận định KH. các ưu tiên về chăm sóc; để 2.Chọn các hành động ĐD. thiết kế những chiến lượt ĐD 3.Các hành động ủy nhiệm. đạt những mục tiêu chăm sóc; 4.Tư vấn. để ra quyết định. 5.Viết kế hoạch chăm sóc điều dưỡng (KHCSĐD). Quy trình Điều dưỡng 1
  2. Thực hiện Để hoàn tất các hành động cần 1.Thẩm định lại khách hàng. thiết cho kế hoạch phù hợp. 2.Xem lại và bổ sung KHCS hiện có. 3.Thực hiện các hành động ĐD. Lượng giá Để quyết định phạm vi các 1.Thiết lập tiêu chuẩn lượng giá. mục tiêu chăm sóc nào đã đạt 2.So sánh đáp ứng của khách được. hàng với tiêu chuẩn. 3.Phân tích các lý do cho các kết quả và kết luận. 4.Bổ sung KHCS. CÁC TÍNH CHẤT THIẾT YẾU CỦA QTĐD • Hệ thống mở, co giãn, và năng động. • Có tính chất cá nhân thích ứng với mỗi nhu cầu riêng của KH . • Có kế hoạch. • Hướng đến mục tiêu. • Co giãn để đáp ứng các nhu cầu duy nhất của KH, gia đình, hoặc cộng đồng. • Cho phép sáng tạo đối với ĐDV và KH trong việc đề ra cách giải quyết vấn đề sức khỏe được nêu. • Đối với giữa cá nhân, yêu cầu ĐD giao tiếp trực tiếp và thích hợp với KH để đáp ứng các nhu cầu của họ. • Có tính tuần hoàn. Vì tất cả các bước được liên kết, không có bắt đầu hoặc kết thúc tuyệt đối. • Làm nổi bật sự phản hồi, đưa đến việc hoặc thẩm định lại vấn đề hoặc để xem lại kế hoạch chăm sóc. • Có thể áp dụng chung. QTĐD được sử dụng như một khung cho việc chăm sóc điều dưỡng trong tất cả các cơ sở chăm sóc sức khỏe, với KH thuộc các nhóm tuổi. PHƯƠNG PHÁP THU THẬP DỮ LIỆU Nội dung Mô tả Dẫn chứng Quy trình Điều dưỡng 2
  3. Quan sát Thính giác Nghe tiếng thở (rống, ngáy …) Sử dụng ngũ quan Thị giác Nhìn màu da, sắc mặt, màu phân, nước tiểu … Khứu giác Ngữi mùi hôi của mãng mục, mùi aceton của tiểu đường … Vị giác Cảm nhận của khách hàng về vị đắng của lưỡi, ợ chua, cảm giác lạt miệng … Xúc giác Cảm giác nóng, lạnh của da … Phỏng vấn Trực tiếp Sử dụng câu hỏi đóng Gián tiếp Sử dụng câu hỏi mở Thăm khám Nhìn Tổng trạng gầy, mập, cao thấp, dị dạng, biến dạng Thầm định thể của cơ thể (kết hợp quan sát) … chất/ khám thể Sờ Cảm nhận rung thanh của phổi, tim , các tạng chất trong cơ thể, các khối u, xơ cứng của da, cơ … Gõ Cảm nhận các tiếng vang, trong, đục của các tạng rổng, đặt … Nghe Các tiếng rale rít, ngáy, ẩm, nổ, tiếng thổi của phổi, tim … CÁC LOẠI CÂU HỎI PHỎNG VẤN Loại Mô tả Chỉ định sử dụng Các ví dụ Câu hỏi đóng Yêu cầu hạn Được sử dụng (a) “Các thuốc nào ông đã chế, chỉ trả lời trong phỏng vấn dùng?” ngắn thường bắt trực tiếp; (b) cho “Hiện ông đang đau? Chỉ đầu với khi nào, ở các KH bị stress và tôi nơi đau.” đâu, ai, cái gì, có có khó khăn giao “Nó bị bao lâu từ lần khám phải và đôi khi thế tiếp ; và (c) trong cuối của ông?” nào. trường hợp cấp “Ông đã ngã khi nào?” cứu hoặc cấp tính “Ông đang làm gì trước khi khác khi thông tin ngã?” phải đạt được nhanh chóng. Câu hỏi mở Là những câu hỏi Được sử dụng (a) “Ông cảm thấy thế nào sau dẫn dắt hoặc trong phỏng vấn nầy?” mời gọi KH để gián tiếp; (b) lúc “Điều gì đưa ông đến bệnh thăm dò (nói bắt đầu cuộc viện?” thêm, làm rõ, phỏng vấn hoặc “Ông cảm thấy thế nào về hoặc minh hoạ) để thay đổi chủ việc đến bệnh viện?” các ý tưởng hoặc đề; và (c) để mời “Ông cảm thấy thế nào về cảm nhận và cho gọi thân chủ chỉ trường hợp đó?” phép họ tự do nói tiết lộ thông tin họ về điều họ sẳn sàng phơi bày. muốn. Là các câu hỏi rộng mời gọi trả lời dài hơn một hoặc hai từ và yêu cầu nhiều hơn một đáp ứng ngắn có hoặc không hoặc khác, như “Hôm qua,” hoặc “Tôi không Quy trình Điều dưỡng 3
  4. biết.” Thường bắt đầu với cái gì hoặc thế nào. Bảng so sánh chẩn đoán điều dưỡng ( ĐD) và chẩn đoán y khoa ( YK).  điều dưỡng  y khoa Mô tả đáp ứng cá nhân với tình trạng, Mô tả quá trình bệnh chuyên biệt. điều kiện, quá trình bệnh. Hướng đến cá nhân. Hướng đến bệnh lý. Thay đổi khi đáp ứng KH thay đổi. Duy trì thường xuyên suốt thời kỳ bệnh. Hướng dẫn các hoạt động điều dưỡng Hướng dẫn quản lý y khoa, một số được độc lập; hoạch định, can thiệp, và lượng thực hiện qua ĐDV. giá. Bổ sung cho YK. Bổ sung cho ĐD. Chưa có hệ thống phân loại được chấp Có hệ thống xếp loại được phát triển tốt nhận thống nhất; hệ thống như vậy đang theo ngành y khoa. trong thời kỳ phát triển. Nội dung có hai phần với nguyên sinh Nội dung gốm từ 2 đến 3 từ. bệnh được biết. Bảng so sánh các Bước trong Giải quyết Vấn đề – Phương pháp Khoa học và Quy trình Điều dưỡng Giải quyết Vấn đề Quy trình Điều dưỡng Phương pháp Khoa học Đặt vấn đề. Thẩm định Công nhận và xác định vấn đề. Thu thập dữ liệu. Thu thập dữ liệu từ quan sát và kinh nghiệm. Phân tích thông tin và xác nhận ềĐD Thành lập giả thuyết. bản chất chính xác của vấn đề. Quyết định kế hoạch hành động Lập kế hoạch Chọn kế hoạch cho việc kiểm tra tra giả thuyết. Ap dụng kế hoạch Thực hiện Kiểm tra giả thuyết. Lượng giá kế hoạch và ích lợi. Lượng giá Giải thích kết quả. Kết thúc hoặc bổ sung kế hoạch. Lượng giá giả thuyết. Quy trình Điều dưỡng 4
  5. Quy trình Điều dưỡng 5
  6. 6 Quá trình của mô hình quy trình điều dưỡng 5 bước Hall Johnson Orlando Wiedenbach Knowles Wiche Đại học Little & Freeman Gebbie & lavin (1955) (1959) (1961) (1963) (1966) (1967) công giáo Carnevali (1970) (1970) (1967)Yura& (1969) Walsh [1983] “Điều 1.Thẩm định 1.Hành vi khách 1.Xác nhận 1.Khám phá 1.Chấp nhận và 1.Thẩm định 1.Thẩm định sức 1.Thiết lập mối 1.Thẩm định dưỡng là hàng truyền thông. khỏe và quyết tương quan một quy định vấn đề công việc. trình” 2.Tập hợp 2.Thẩm định 2.CĐĐD 2.Quyết định 2.Phản ứng tới 3.Quyết định 2.Chuyển tải 2.Lập kế 2.Mục tiêu 3.Phát triển và 3.Lập kế hoạch ĐD hoạch thỏa thuận mục tiêu hành động 3.Hành động 3.Hành động ĐD 2.Hành động 4.Thực hiện 3.Can thiệp 3.Can thiệp 3.Hành động ĐD 4.Thực hiện từng 4.Can thiệp bước hành động 3.Lượng giá 5.Phán đoán 4. Phán đoán 4.Lượng giá 4.Lượng giá 5.Xác nhận hành 5.Lượng giá động được thực hiện Tài liệu tham khảo: Patricia A. Potter, Anne G. Perry: Fundamentals of Nursing, 2007, The C.V. Mosby Company. Suzanne C. Smeltzer, Brenda G.Bare: Brunner & Suddarth’s Textbook of Medical-Surgical Nursing, 2007. Bộ Y tế: Điều dưỡng cơ bản, 1996 Quy trình Điều dưỡng 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0