intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quy trình tạm thời kỹ thuật canh tác cây cà rốt baby ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

30
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài viết "Quy trình tạm thời kỹ thuật canh tác cây cà rốt baby ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng" tập trung trình bày các nội dung sau: Đặc điểm thực vật học và yêu cầu điều kiện ngoại cảnh, Kỹ thuật trồng và chăm sóc cà rốt baby, Sâu bệnh hại và biện pháp phòng trừ, Thu hoạch và bảo quản. Để hiểu rõ vấn đề này, mời bạn tham khảo chi tiết bài viết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quy trình tạm thời kỹ thuật canh tác cây cà rốt baby ứng dụng công nghệ cao trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng

  1. UBND TỈNH LÂM ĐỒNG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT Độc lập – Tự do – Hạnh phúc QUY TRÌNH TẠM THỜI KỸ THUẬT CANH TÁC CÂY CÀ RỐT BABY ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ CAO TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG heo Q - ỉ Lâ ồ ) I. Đặc điểm thực vật học và yêu cầu điều kiện ngoại cảnh 1. Đặc điểm thực vật học - : 7 - 15 B C -L :L C P n -H :P 4 2. Yêu cầu về điều kiện ngoại cảnh: C ị 8oC 20 - 25 ò 20 – 250C 5-7 N o cây sinh tr 20 – 220C 0 25 C A C ề ( 10 ) ề (trên 12 / ) Ở V ậ ậ Đ :C c t e T ẽ ề N ị ị ứ ũ l Đ 60 - 70%. Đ :L c ề Đ ặ ị ũ ị hân nhánh. H 5,5 – 6,5. II. Kỹ thuật trồng và chăm sóc 1. Giống: H L Đ c ậ Pháp hãng Vilmorin (Gourmet; Tim-T ) N ậ (Piccolo), New Zealand (Baby F1 – Ruby)... c ề 60 - 75 7 - 15 15 - 20 / 1
  2. C Đ L ậ Đ D Đứ T L D T , c ậ và T 8 9( ị ). 2. Chuẩn bị vật liệu 2.1 Đ C :C … (không ) Đ C 30 ị ỹ ẹ V ề ỹ 25-30 L 14 ã cao 10cm trong mùa khô, 15 C ẳ ặ T phun Dual 25 ml/bình 8 lít 4 - 5 e 22 Đ -G :G ã ý e 3 e ứ (1 : 80% + 20% ) -N c 2 ( 40 e (40 ỗ/ ) , không nên ỗ ). - Máng :C ằ ặ ằ PE C ỗ Kích 50 - 80cm, cao 30 – 50 ề e ị 5 - 30m. -H :D ú T ị : ứ ị ẫ PVC ị -X ý :N L ẫ T 4 C 200 e 3 – 5 ngày. 3. Trồng và chăm sóc - Ge :D ỷ 90% N (3 /2 ) 24 2 ứ Ge ề 10 - 12 kg/ N ặ e ề ã Ge ặ ặ 1 1 ỗ K ề ò ặ T ú 3( ặ ) ị ( ) cách 20 x 20 20 x 15cm vào mùa khô. Mậ 160 000 - 200.000 cây/ha. -L ỹ ậ : -T :S ị ứ 2
  3. N e e 2 / ề -L :C ậ ậ 4. Phân bón và cách bón phân 41 Đ Phân bón: L ậ 1 / -P : 40m3; Vôi: 800 - 1 000 ; : 1 000 -P ( ): 150 N 150 g P2O5, 240kg K2O. Lư ý: C ặ NPK : Cách 1: Ure: 326kg; Super lân: 937,5kg; KCl: 400kg; Cách 2: NPK 15-15-20: 1.000kg; KCl: 67kg. * Bón theo cách 1: Bón thúc Hạng mục Tổng số Bón lót Lần 1 Lần 2 Lần 3 20 NST 40 NST 55 NST P 40m3 40m3 Vôi 1.000kg 1.000kg H 1.000kg 1.000kg Ure 326kg 76kg 50kg 80kg 120kg Super Lân 937,5kg 637,5kg 300kg Kali 400kg 150kg 100kg 150kg * Bón theo cách 2: Bón thúc Hạng mục Tổng số Bón lót Lần 1 Lần 2 Lần 3 20 NST 40 NST 55 NST P 40m3 40m3 Vôi 1.000kg 1.000kg H 1.000kg 1.000kg NPK 15-15-20 1.000kg 300kg 100kg 200kg 400kg Kali 67kg 67kg :P ứ M M C Fe M e C D V N 4.2. Đ 421 B ằ ứ ã t ề ặ : *Lề (1 ): - Phân :H 5 000kg, Trichoderma: 50kg; -P : 75kg N - 75kg P2O5 – 220kg K2O 3
  4. Bón thúc ( 15 60 ): Đị ỳ 10 / 500kg NPK 15-15-20/10.000/m2 sàn. Đ KCl 45 2 200 kg KCl /10.000m sàn. +N ứ M M C Fe M e 4.2.2. Bón phân cho ằ ứ ỗ ị M ò ẽ ứ 3 ò ậ ặ phân bón. -L : Các KNO3, MgSO4, K2SO4, (NH4)2S4, KH2PO4, Ca(NO3)2 ò ị -C : N 3 3 :P ề 3 thùng A B C : + Thùng A: 2,0kg Potasium Nitrate (KNO3) ặ 20 (NH4)2S4 pha trong 200 ề +T B: G 4,0kg K2SO4, V : B : 0 6 - 1.0kg, Mn: 0.6kg, FeSO4: 4 – 6kg, Cu: 0.2 – 0.4kg mg/l, Zn: 0.3 – 0.6kg. Pha trong 200 ề + Thùng C ( ị ): H 5 5 - 6.5, H dùng NaOH ặ KOH H (T H KOH ặ N OH ề ề ha 0,75kg KOH ặ N OH 20 000 H 42 6,0). + Các ẽ hòa 15 000 2 baby trong vòng 7 ngày cho 1.000 m sàn. -C ( ) nhà kính. +T ỗ 05 / 2 EC = 1 và pH = 6. T 2 2 +T ứ2-4 10 / 4 +T ứ5 ề Potasium Nitrate 2kg lên 4kg và K2SO4 4 lên 8kg V EC = 1 5 ; H = 6 1 1 0 – 2,0 lít/m2 e 1 6 III. Sâu bệnh hại và biện pháp phòng trừ A. Một số ph ng pháp phòng trừ s u bệnh hại tổng h p 1. Biện pháp canh tác -T ẽ ú e ứ ề ứ B ý e ý ( e) K ị ý T ậ ý 4
  5. 2. Biện pháp sinh học -H ý ị … -S 3. Biện pháp vật lý +S ẫ ng, ẫ Pheromone ẫ +C 15-18 e 4. Biện pháp hóa học -K e 4 ú ( ú ú ú ú ề ú ) ỹ ẫ P Ư B. S u hại và biện pháp phòng trừ 1. Sâu xám (Agrotis ypsilon) 1.1. Đặc điểm hình thái -T 20 - 25 C e 3 e C C ề -Tứ ẹ 05 ú e -S e Đ e -N 1.2. Tập quán sinh sống và gây hại -B ứ Đ ứ ặ 800 - 1000 ứ -S ặ ò ứ S ẫ ứ -S ò - Vò 50 - 60 30 - 35 ngày. 1.3. Biện pháp phòng trừ C ẽ H BVTV ý ò c C ý ò ề e : Abamectin (Dibamec 1.8EC, 3,6EC; Shertin 1.8EC, 3.6EC); Metarhizium anisopliae var. anisopliae M1 & M3 (Metament 90DP). 5
  6. 2. Sâu khoang (Spodoptera sp.) 2.1. Đặc điểm hình thái -T 17 - 20 40 - 45mm. Toàn thân màu ề ẫ ề M e C -Tứ ề Tứ ặ -S ặ e ứ e -N à 1 2.2. Tập quán sinh sống và gây hại -B ứ ặ M ứ -S ậ ỗ ứ ặ S S H - Vò 35 - 40 ngày. 2.3. Biện pháp phòng trừ -V ỹ -D -N ứ -D ậ V N ý ò, tuy C ò ý ề e : Abamectin (Plutel 1.8EC; Reasgant 2WG, 5WG; Shertin 3.6EC); Bacillus thuringiensis (Map - Biti WP 50000 IU/mg); Emamectin benzoate (Angun 5WG); Emamectin benzoate (Map Winner 5WG, Starrimec 10EC, Tasieu 1.0EC); Emamectin benzoate + Matrine (Mectinstar 10EC). 3. Rệp muội (Brevicolyne brassicae) 3.1. Đặc điểm hình thái 1 6 - 2,6 e e C 2 ú e Vò 10 - 12 ngày. 3.2. Tập quán sinh sống và gây hại -C ề ú ú ị ặ ũ -T ậ 6
  7. 3.3. Biện pháp phòng trừ -T ề -H BVTV ý ậ V Nam ò C C ý ò ề e : Abamectin (Miktin 3.6EC; Plutel 1.8EC; Reasgant 5EC); Bacillus thuringiensis var.kurstaki (Vi - BT 32000WP); Emamectin benzoate (Eagle 5EC; Mikmire 2.0EC; Proclaim 1.9EC); Matrine (Sokupi 0.3AS); Spirotetramat (Movento 150OD); Thiamethoxam (Actara 25WG); Abamectin + Matrine (Miktox 2.0EC). C. Bệnh hại và biện pháp phòng trừ b ng thuốc BVTV 1. Bệnh đốm vòng (Alternaria radicirima) 1.1. Triệu chứng gây hại và điều kiện phát sinh phát triển bệnh: T ứ ò Lú e ò ò T e ề ề 1.2. Biện pháp phòng trừ V ý e ằ 50 0C trong 30 ú S Chitosan 2%+Oligo- Alginate 10% (2S Sea & See 12WP, 12SL), Oligo-Alginate (M A M 10SL) ò 2. Bệnh thối nhũn (Erwinia carotovora) 2.1. Triệu chứng gây hại và điều kiện phát sinh phát triển bệnh -V ặ ũ V e ị ũ C ũ ị ị -V ề 27 - 300C H 72 T ậ 2.2. Biện pháp phòng trừ -L ỹ . -L . -B ề ề -T BVTV ò : Copper Hydroxide (DuPontTM Kocide 46.1WG); Metalaxyl (Alfamil 25WP); Ningnanmycin (Supercin 20SL); Streptomycin sulfate (Kaisin 100WP, Stepguard 40TB); Trichoderma viride (Biobus 1.00WP); Oxytetracycline + Streptomycin (Miksabe 100WP). 3. Bệnh thối đen (Alternaria radicirima), thối khô (Pronarostrupii sp.) C gây 7
  8. T BVTV ò : Copper Oxychloride + Kasugamycin (New Kasuran 16.6WP); Cucuminiid + Gingerol (Stifano 5.5SL). 4. Hiện t ng biến dạng củ cà rốt baby -T ứ :H c : +C :D ị ò ú ứ ặ ặ ề + C : T ề ặ ú +C :C ề ặ ề ề ỗ +C ứ:C ứ e ậ ũ c . +C e :T ề ò 0 5 - 1.5 e C ề ậ ý ẽ -T : +N : 4 gây ra trên C Pratylenchus sp.; Helicotylenchus sp.; Meloidogyne sp. và Apenlenchus sp. -S c . +L +L : Vị +L ị -B ò : +B : Đ ý ằ 3 2 30 ú e e V :T e V L ề V ỹ ề ẽ ứ ị ậ B e c an toàn. +B :T e ú c ậ 10 000 - 17.000 / ( e: 0 5 - 8
  9. 0 8 / ); ậ e ẽ ậ c baby ũ ậ ẽ X ý ằ Paecilomyces lilacinus: Palila 500WP (10 / ) ề ị ề ẹ +B :T 5 ý : Stop 5SL, 15WP; Heroga 6.4SL; Etobon 0.56SL, Palila 500WP, T 18EC C ý ằ Etobon 0.56SL (10ml/8lít) + Tac e 30L (30 /20 ) 200 - 300 lít/1.000m2 ị ặ ý2-3 ( 7 14 ) ặ S 0 56SL (10 /8 ) + A 0 56SL (10ml/8lít). C BVTV D BVTV V N 5. Bệnh phấntrắng (Erysiphe sp.) 5.1. Triệu chứng gây hại B ề ặ ẽ ằ ề ặ S ề ặ ẽ ẽ L ị và ị T ẽ B ặ ứ ặ 5.2. Tác nh n và chu kỳ g y bệnh B Erysipheheraclei Là ( ặ ò ú ú B 20 – 240C C ị 7 T ề ẽ ề ặ H ú 5.3. Biện pháp phòng trừ -T tàn ị e ặ vùi -S ằ giúp cho cây e -S ặ -C 9
  10. -P ò ị ằ Bacillus subtilis (Bionite WP), Chlorothalonil (Daconil 500SC), Imibenconazole (Manage 5WP), Kasugamycin (Fortamin 6WP), Mancozeb (Manozeb 80WP). IV. Thu hoạch và bảo quản Khi lá chân ngã vàng, lá non K H P ậ . N ẫ ã ẹ ẹ ằ ị ý1 ú ị e 1% ặ 2% ã ằ T ý . SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TỈNH LÂM ĐỒNG 10
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0