YOMEDIA
Quyết Định Số: 22/2010/QĐ-UBND
Chia sẻ: Tuan Bui Nghia
| Ngày:
| Loại File: PDF
| Số trang:5
77
lượt xem
3
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG Ở THỊ TRẤN THUẬN AN, HUYỆN PHÚ VANG ĐỢT 1 NĂM 2010 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
AMBIENT/
Chủ đề:
Nội dung Text: Quyết Định Số: 22/2010/QĐ-UBND
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ NAM
------- Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
Số: 22/2010/QĐ-UBND Huế, ngày 14 tháng 06 năm 2010
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐẶT TÊN ĐƯỜNG Ở THỊ TRẤN THUẬN AN, HUYỆN PHÚ VANG
ĐỢT 1 NĂM 2010
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 91/2005/NĐ-CP ngày 11 tháng 7 năm 2005 của Chính phủ
ban hành Quy chế đặt tên, đổi tên đường, phố và công trình công cộng;
Căn cứ Nghị quyết số 8e/2010/NQCĐ-HĐND ngày 02 tháng 6 năm 2010 của Hội
đồng nhân dân tỉnh về việc đặt tên đường ở thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang
đợt 1 năm 2010,
Theo đề nghị của Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang và Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay công bố đặt tên đường ở thị trấn Thuận An, huyện Phú Vang đợt 1
năm 2010 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phú Vang có trách nhiệm chủ trì, phối
hợp với các cơ quan chức năng triển khai đồng bộ các thủ tục liên quan đến công
tác quản lý hành chính, quản lý đô thị đối với các tuyến đường được đặt tên ghi tại
Điều 1 theo quy định hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện
Phú Vang, Giám đốc Công An tỉnh, Giám đốc các sở: Giao thông Vận tải, Văn
- hóa Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thị trấn Thuận An chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH
- Như điều 4; PHÓ CHỦ TỊCH
- Thường vụ Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- CT và PCT UBND tỉnh;
- Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy;
- Ban VH-XH HĐND tỉnh; Nguyễn Thị Thúy Hòa
- VP: CVP, PCVP và các CV,
- Lưu: VT, VH.
- DANH SÁCH ĐẶT TÊN ĐƯỜNG PHỐ ĐỢT I NĂM 2010
THỊ TRẤN THUẬN AN – HUYỆN PHÚ VANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 22/2010/QĐ-UBND ngày 14 tháng 6 năm 2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Dài (m) Rộng (m) Loại Tên đường
Tên đường đường
TT Điểm đầu Điểm cuối Vị trí Hiện Quy Hiện Quy
(cũ)
trạng hoạch trạng hoạch
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
1 Đường Nhà ông Đến nhà Liên thôn 1.960m 2.900m 7m 13m Bê tông Hoàng Sa
liên thôn Hà Trọng ông Trần An Hải cấp phối
Nhơn Sắc đến Hải
Tiến
2 Đường Nhà ông Nhà ông Khu vực 1.095m 1.095m 7m 13m Thảm Thai Dương
liên thôn Nguyễn Ngô Đức Hải Bình nhựa
Vĩnh Sang Bé
3 Đường rẽ Nhà ông Trạm Y tế Khu vực 380m 380m 7m 13m Bê tông Hồ Văn Đỗ
sân bóng Nguyễn An Hải
Thuận An Sinh
4 Đường Đường Nhà ông Khu vực 850m 850m 5m 8m Bê tông Triệu Việt
thôn Tân thôn Tân Nguyễn Tân Vương
Dương Dương Sự Dương
5 Đường Nhà ông Miếu Khu vực 540m 540m 7m 13m Thảm Trương Thiều
liên thôn Nguyễn Thần An Hải nhựa
Dư Hoàng
- 6 Đường Giáp Nhà ông Khu vực 725m 725m 7m 13m Thảm Hoàng Quang
liên thôn QL49A Phạm Văn An Hải nhựa
Thuận đến Hải
Thành
7 Đường Thôn Hải Quốc lộ Hải Thành 240m 440m 8m 8m Bê tông Lê Sĩ
thôn Hải Thành 49B
Thành
8 Quốc lộ Nhà ông Đập Hòa Minh Hải 1.380m 1.380m 32m 44m Thảm Trấn Hải Thành
49B Võ Đình Duân đến Hải nhựa
Trung Thành
9 Đường Khu du Khu du Cầu 1.500m 1.500m 12m 26m Thảm Nguyễn Văn
Quốc lộ lịch Tam lịch Thuận An nhựa Tuyết
49A (cũ) Giang Thuận An (cũ)
10 Đường Khu du Quốc lộ Quốc lộ 1.260m 1.260m 32m 44m Thảm Nguyễn Lữ
Quốc lộ lịch Tam 49B 49A (Cầu nhựa
49A Giang Thuận An
mới)
11 Đường nội Giáp Quốc Bãi đỗ xe Khu vực 800m 800m 12m 26m Thảm Đoàn Trực
thị (trường lộ 49A Tân Mỹ nhựa +
THCS Cấp phối
Thuận An)
12 Đường nội Đường nội Giáp thôn B5, C6 460m 460m 10.5m 19.5m Cấp phối Đồng Sĩ Bình
thị thị Tân An
13 Ngã ba Giáp Quốc Đập Thảo Khu vực 470m 2.260m 15m 24m Bê tông Thủy Tú
Tân Lập lộ 49A Long Tân Bình
- 14 Đường Đường Nhà ông Khu vực 775m 775m 5m 8m Bê tông Lê Quang Định
thôn Tân thôn Tân Nguyễn Tân An
An An Con
15 Đường Nhà ông Nhà ông Khu vực 1.400m 3.000m 7m 13m Bê tông Tư Vinh
liên thôn Trần Thể Trần Lập Hải Bình
(Bầu Sen
– Hải
Tiến)
16 Đường nội Giáp QL Cầu Thảo Khu vực 2.000m 2.000m 12m 26m Thảm Nguyễn Cầu
thị 49A Long Tân Mỹ nhựa
17 Quốc lộ Ranh giới Khu du Thị trấn 3.500m 3.500m 24m 36m Thảm Kinh Dương
49A xã Phú lịch Tam Thuận An nhựa Vương
Dương Giang
18 Đường Quốc lộ Giáp ranh Khu vực 440m 440m 24m 36m Bê tông Đặng Do
tỉnh 2 49A giới xã Diên
Phú Trường
Thanh
Tổng số: 18 (mười tám) đường./.
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
ERROR:connection to 10.20.1.98:9315 failed (errno=111, msg=Connection refused)
Đang xử lý...