YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND tỉnh Long An
17
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An.
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 03/2020/QĐ-UBND tỉnh Long An
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH LONG AN Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 03/2020/QĐUBND Long An, ngày 10 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH KHÔNG THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ TRONG CÁC CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH CỦA NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012; Căn cứ Luật khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá; Nghị định số 149/2016/NĐCP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐCP ngày 14/11/2013 của Chính phủ; Căn cứ Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Thông tư số 14/2019/TTBYT ngày 05/7/2019 của Bộ Y tế sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 37/2018/TTBYT ngày 30/11/2018 của Bộ Y tế quy định mức tối đa khung giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước và hướng dẫn áp dụng giá, thanh toán chi phí khám bệnh chữa bệnh trong một số trường hợp; Căn cứ Nghị quyết số 19/2019/NQHĐND ngày 06/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX kỳ họp thứ 17 về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại tờ trình số 4992/TTrSYT ngày 30/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An, như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh Quyết định này quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vị thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An. 2. Đối tượng áp dụng Các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước; người bệnh chưa tham gia bảo hiểm y tế; người bệnh có thẻ bảo hiểm y tế nhưng đi khám bệnh, chữa bệnh hoặc sử dụng các dịch vụ
- khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán Quỹ bảo hiểm y tế; các cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có liên quan. 3. Giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh a). Giá dịch vụ khám bệnh quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết này. b). Giá dịch vụ ngày giường bệnh quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này. c). Giá dịch vụ kỹ thuật và xét nghiệm áp dụng cho các hạng bệnh viện quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này. Điều 2. Giao Giám đốc Sở Y tế chủ trì phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, các sở, ngành liên quan và UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20/01/2020 và thay thế Quyết định số 40/2017/QĐUBND ngày 17/8/2017 của UBND tỉnh Long An về mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Long An; Người bệnh đang điều trị tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này và ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú sau thời điểm thực hiện mức giá quy định tại Quyết định này tiếp tục áp dụng mức giá đã được phê duyệt trước thời điểm thực hiện mức giá theo quy định tại Quyết định này cho đến khi ra viện hoặc kết thúc đợt điều trị ngoại trú. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Như Điều 3; Bộ Y tế; Cục Kiểm tra VBQPPL Bộ Tư pháp; TT.TU, TT.HĐND tỉnh; CT, các PCT. UBND tỉnh; Sở Y tế; Sở Tư pháp; Cổng thông tin điện tử của tỉnh; Trần Văn Cần Công báo tỉnh; Phó CVP (Phan); Phòng VHXH; Lưu: VT, DTh. PHỤ LỤC I GIÁ DỊCH VỤ KHÁM BỆNH (Kèm theo Quyết định số: 03 /2020/QĐUBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị: đồng STT Cơ sở y tế Mức giá Ghi chú A B 1 2 1 Bệnh viện hạng I 38.700 2 Bệnh viện hạng II 34.500
- 3 Bệnh viện hạng III 30.500 4 Bệnh viện hạng IV 27.500 5 Trạm y tế xã 27.500 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca; Chỉ áp dụng đối 6 với trường hợp mời chuyên gia 200.000 đơn vị khác đến hội chẩn tại cơ sở khám, chữa bệnh). Khám cấp giấy chứng thương, 7 giám định y khoa (không kể xét 160.000 nghiệm, Xquang) Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định 8 160.000 kỳ (không kể xét nghiệm, X quang) Khám sức khỏe toàn diện cho 9 người đi xuất khẩu lao động 450.000 (không kể xét nghiệm, Xquang) PHỤ LỤC II GIÁ DỊCH VỤ NGÀY GIƯỜNG BỆNH (Kèm theo Quyết định số: 03/2020/QĐUBND ngày 10/01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị: đồng Bệnh Bệnh viện Bệnh viện Bệnh vện STT Các loại dịch vụ viện hạng II hạng III hạng IV hạng I A B 1 2 3 4 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU)/ghép tạng hoặc 1 705.000 602.000 ghép tủy hoặc ghép tế bào gốc Ngày giường bệnh Hồi sức 2 427.000 325.000 282.000 251.500 cấp cứu Ngày giường bệnh Nội 3 khoa: Loại 1: Các khoa: Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Tâm thần, Thần kinh, Lão, Nhi, 3.1 226.500 187.100 171.100 152.700 Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết; Dị ứng (đối với bệnh nhân dị ứng thuốc nặng: Stevens Jonhson hoặc Lyell) 3.2 Loại 2: Các Khoa: Cơ 203.600 160.000 149.100 132.700
- XươngKhớp, Da liễu, Dị ứng, TaiMũiHọng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ Sản không mổ; YHDT hoặc PHCN cho nhóm người bệnh tổn thương tủy sống, tai biến mạch máu não, chấn thương sọ não. Loại 3: Các khoa: YHDT, 3.3 171.400 130.600 121.100 112.000 Phục hồi chức năng Ngày giường bệnh ngoại 4 khoa, bỏng: Loại 1: Sau các phẫu thuật 4.1 loại đặc biệt; Bỏng độ 34 303.800 256.300 trên 70% diện tích cơ thể Loại 2: Sau các phẫu thuật 4.2 loại 1; Bỏng độ 34 từ 25 276.500 223.800 198.300 178.300 70% diện tích cơ thể Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% 4.3 241.700 199.200 175.600 155.300 diện tích cơ thể, Bỏng độ 3 4 dưới 25% diện tích cơ thể Loại 4: Sau các phẫu thuật 4.4 loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 216.500 170.800 148.600 134.700 30% diện tích cơ thể 5 Ngày giường trạm y tế xã 56.000 Ngày giường bệnh ban Được tính bằng 0,3 lần giá ngày giường của các 6 ngày khoa và loại phòng tương ứng. Ghi chú: Giá ngày giường điều trị nội trú chưa bao gồm chi phí máy thở và khí y tế. PHỤ LỤC III GIÁ DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM ÁP DỤNG CHO CÁC HẠNG BỆNH VIỆN (Kèm theo Quyết định số: 03 /2020/QĐUBND ngày 10 /01/2019 của UBND tỉnh) Đơn vị: đồng STT Mã dịch vụ Tên dịch vụ Mức giá Ghi chú A C D 2 3 CHẨN ĐOÁN BẰNG A HÌNH ẢNH I Siêu âm 1 04C1.1.3 Siêu âm 43.900 Siêu âm + đo trục nhãn 2 03C4.1.3 76.200 cầu
- Siêu âm đầu dò âm đạo, 3 181.000 trực tràng Siêu âm Doppler màu tim 4 03C4.1.1 222.000 hoặc mạch máu Siêu âm Doppler màu tim 5 03C4.1.6 257.000 + cản âm 6 03C4.1.5 Siêu âm tim gắng sức 587.000 Chỉ áp dụng trong trường hợp chỉ Siêu âm Doppler màu tim định để thực hiện 7 04C1.1.4 457.000 4 D (3D REAL TIME) các phẫu thuật hoặc can thiệp tim mạch. Siêu âm Doppler màu tim 8 04C1.1.5 hoặc mạch máu qua thực 805.000 quản Chưa bao gồm bộ đầu dò siêu Siêu âm trong lòng mạch âm, bộ dụng cụ hoặc Đo dự trữ lưu đo dự trữ lưu 9 04C1.1.6 1.998.000 lượng động mạch vành lượng động FFR mạch vành và các dụng cụ để đưa vào lòng mạch. II Chụp Xquang thường Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 01 10 50.200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim ≤ Áp dụng cho 01 11 56.200 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 01 12 56.200 24x30 cm (1 tư thế) vị trí Chụp Xquang phim > Áp dụng cho 01 13 69.200 24x30 cm (2 tư thế) vị trí Chụp Xquang ổ răng 14 13.100 hoặc cận chóp Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, 15 03C4.2.2.1 64.200 Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 16 03C4.2.1.7 Chụp Angiography mắt 214.000 Chụp thực quản có uống 17 04C1.2.5.33 101.000 thuốc cản quang Chụp dạ dàytá tràng có 18 04C1.2.5.34 116.000 uống thuốc cản quang 19 04C1.2.5.35 Chụp khung đại tràng có 156.000
- thuốc cản quang Chưa bao gồm 20 03C4.2.5.10 Chụp mật qua Kehr 240.000 thuốc cản quang. Chụp hệ tiết niệu có 21 04C1.2.5.30 tiêm thuốc cản quang 539.000 (UIV) Chụp niệu quản bể 22 04C1.2.5.31 thận ngược dòng (UPR) 529.000 có tiêm thuốc cản quang Chụp bàng quang có bơm 23 03C4.2.5.11 206.000 thuốc cản quang Chụp tử cungvòi trứng 24 04C1.2.6.36 371.000 (bao gồm cả thuốc) Chụp X quang vú định Chưa bao gồm 25 03C4.2.5.12 386.000 vị kim dây kim định vị. 26 03C4.2.5.13 Lỗ dò cản quang 406.000 27 03C4.2.5.15 Mammography (1 bên) 94.200 Chụp tủy sống có tiêm 28 04C1.2.6.37 401.000 thuốc III Chụp Xquang số hóa Chụp Xquang số hóa 1 Áp dụng cho 01 29 04C1.2.6.51 65.400 phim vị trí Chụp Xquang số hóa 2 Áp dụng cho 01 30 04C1.2.6.52 97.200 phim vị trí Chụp Xquang số hóa 3 Áp dụng cho 01 31 04C1.2.6.53 122.000 phim vị trí Chụp Xquang số hóa ổ 32 18.900 răng hoặc cận chóp Chụp tử cungvòi trứng 33 04C1.2.6.54 411.000 bằng số hóa Chụp hệ tiết niệu có 34 04C1.2.6.55 tiêm thuốc cản quang 609.000 (UIV) số hóa Chụp niệu quản bể 35 04C1.2.6.56 thận ngược dòng (UPR) 564.000 số hóa Chụp thực quản có uống 36 04C1.2.6.57 224.000 thuốc cản quang số hóa Chụp dạ dàytá tràng có 37 04C1.2.6.58 uống thuốc cản quang số 224.000 hóa Chụp khung đại tràng có 38 04C1.2.6.59 264.000 thuốc cản quang số hóa 39 04C1.2.6.60 Chụp tủy sống có thuốc 521.000
- cản quang số hóa Chụp Xquang số hóa 40 cắt lớp tuyến vú 1 bên 944.000 (tomosynthesis) Chụp Xquang số hóa Chưa bao gồm đường dò, các tuyến có ống thông, kim 41 386.000 bơm thuốc cản quang chọc chuyên trực tiếp dụng. Chụp cắt lớp vi tính, IV chụp mạch, cộhưởng tng ừ Chụp CT Scanner đến 32 42 04C1.2.6.41 dãy không có thuốc cản 522.000 quang Chụp CT Scanner đến 32 Chưa bao gồm 43 04C1.2.6.42 632.000 dãy có thuốc cản quang thuốc cản quang. Chụp CT Scanner 64 dãy Chưa bao gồm 44 04C1.2.6.63 đến 128 dãy có thuốc 1.701.000 thuốc cản quang. cản quang Chụp CT Scanner 64 dãy 45 04C1.2.63 đến 128 dãy không có 1.446.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao gồm 46 thân 64 dãy 128 dãy có 3.451.000 thuốc cản quang. thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn thân 64 dãy 128 dãy 47 3.128.000 không có thuốc cản quang Chụp CT Scanner từ 256 Chưa bao gồm 48 04C1.2.6.64 dãy trở lên có thuốc cản 2.985.000 thuốc cản quang. quang Chụp CT Scanner từ 256 49 dãy trở lên không có 2.731.000 thuốc cản quang Chụp CT Scanner toàn Chưa bao gồm 50 thân từ 256 dãy có thuốc 6.673.000 thuốc cản quang. cản quang Chụp CT Scanner toàn 51 thân từ 256 dãy không 6.637.000 thuốc cản quang Chưa bao gồm 52 04C1.2.6.61 Chụp PET/CT 19.770.000 thuốc cản quang Chụp PET/CT mô phỏng Chưa bao gồm 53 04C1.2.6.62 20.539.000 xạ trị thuốc cản quang
- Chụp mạch máu số hóa 54 04C1.2.6.43 5.598.000 xóa nền (DSA) Chụp động mạch vành 55 04C1.2.6.44 hoặc thông tim chụp 5.916.000 buồng tim dưới DSA Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, stent, các vật liệu nút mạch, các loại ống thông hoặc vi ống Chụp và can thiệp tim thông, các loại mạch (van tim, tim bẩm dây dẫn hoặc vi 56 04C1.2.6.45 6.816.000 sinh, động mạch vành) dây dẫn, các vòng dưới DSA xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch, dụng cụ lấy dị vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bộ dụng cụ bít (bộ thả dù, dù các loại). Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, Chụp và can thiệp mạch stent, keo nút 57 04C1.2.6.46 chủ bụng hoặc ngực và 9.066.000mạch, các vật mạch chi dưới DSA liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, lưới lọc tĩnh mạch. 58 Chụp và can thiệp mạch 7.816.000Chưa bao gồm chủ bụng hoặc ngực và vật tư chuyên mạch chi dưới CArm dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, các vật liệu nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị
- vật, bộ dụng cụ lấy huyết khối, bóng bơm ngược dòng động mạch chủ. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, bộ bơm áp lực, stent, keo nút Chụp, nút dị dạng và can mạch, các vật 59 04C1.2.6.48 thiệp các bệnh lý mạch 9.666.000 liệu nút mạch, thần kinh dưới DSA các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại, dụng cụ lấy dị vật, hút huyết khối. Chưa bao gồm vật tư chuyên dụng dùng để can thiệp: bóng nong, Can thiệp đường mạch bộ bơm áp lực, 60 04C1.2.6.47 máu cho các tạng dưới 9.116.000 stent, các vật liệu DSA nút mạch, các vi ống thông, vi dây dẫn, các vòng xoắn kim loại. Can thiệp vào lòng mạch trực tiếp qua da (đặt Chưa bao gồm cổng truyền hóa chất, kim chọc, stent, đốt giãn tĩnh mạch, sinh các sonde dẫn, 61 04C1.2.6.50 thiết trong lòng mạch) 2.103.000các dây dẫn, dây hoặc mở thông dạ dày đốt, ống thông, qua da, dẫn lưu các ổ áp buồng truyền hóa xe và tạng ổ bụng dưới chất, rọ lấy sỏi. DSA. Can thiệp khác dưới Chưa bao gồm 62 hướng dẫn của CT 1.183.000 ống dẫn lưu. Scanner Chưa bao gồm kim chọc, bóng Dẫn lưu, nong đặt Stent, nong, bộ nong, lấy dị vật đường mật 63 04C1.2.6.50 3.616.000stent, các sonde hoặc đặt sonde JJ qua da dẫn, các dây dẫn, dưới DSA ống thông, rọ lấy dị vật.
- Đốt sóng cao tần hoặcvi Chưa bao gồm sóng điều trị u gan dưới đốt sóng cao tần 64 03C2.1.56 1.735.000 hướng dẫn của CT và dây dẫn tín scanner hiệu. Chưa bao gồm Đốt sóng cao tần hoặc vi kim đốt sóng cao 65 03C2.1.57 sóng điều trị u gan dưới 1.235.000 tần và dây dẫn hướng dẫn của siêu âm tín hiệu. Điều trị các tổn thương Chưa bao gồm xương, khớp, cột sống vật tư tiêu hao: và các tạng dưới DSA kim chọc, xi 66 04C1.2.6.49 3.116.000 (đổ xi măng cột sống, măng, các vật điều trị các khối u tạng liệu bơm, chất và giả u xương...) gây tắc. Chụp cộng hưởng từ 67 03C4.2.5.2 (MRI) có thuốc cản 2.214.000 quang Chụp cộng hưởng từ 68 03C4.2.5.1 (MRI) không có thuốc 1.311.000 cản quang Chụp cộng hưởng từ gan 69 với chất tương phản đặc 8.665.000 hiệu mô Chụp cộng hưởng từ 70 tưới máu phổ chức 3.165.000 năng V Một số kỹ thuật khác Bằng phương 71 Đo mật độ xương 1 vị trí 82.300 pháp DEXA Bằng phương 72 Đo mật độ xương 2 vị trí 141.000 pháp DEXA Bằng phương 73 Đo mật độ xương 21.400 pháp siêu âm CÁC THỦ THUẬT VÀ B DỊCH VỤ NỘI SOI Bơm rửa khoang màng 74 216.000 phổi Bơm rửa niệu quản sau 75 03C1.51 467.000 tán sỏi (ngoài cơ thể) Bơm streptokinase vào 76 1.016.000 khoang màng phổi Cấp cứu ngừng tuần Bao gồm cả bóng 77 04C2.108 479.000 hoàn dùng nhiều lần. 78 04C3.1.142 Cắt chỉ 32.900Chỉ áp dụng với người bệnh
- ngoại trú. Áp dụng với Chăm sóc da cho người người bệnh hội 79 158.000 bệnh dị ứng thuốc nặng chứng Lyell, Steven Johnson. Chọc dò màng bụng 80 04C2.69 137.000 hoặc màng phổi Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi 81 04C2.112 176.000 dưới hướng dẫn của siêu âm 82 04C2.71 Chọc hút khí màng phổi 143.000 83 04C2.70 Chọc rửa màng phổi 206.000 84 03C1.4 Chọc dò màng tim 247.000 Áp dụng với trường hợp dùng Chọc dò sinh thiết vú 85 03C1.74 177.000bơm kim thông dưới siêu âm thường để chọc hút. Chưa bao gồm 86 03C1.1 Chọc dò tuỷ sống 107.000 kim chọc dò. Chọc hút dịch điều trị u 87 166.000 nang giáp Chọc hút dịch điều trị u 88 nang giáp dưới hướng 221.000 dẫn của siêu âm 89 04C2.67 Chọc hút hạch hoặc u 110.000 Chọc hút hạch hoặc u hoặc áp xe hoặc các tổn 90 04C2.121 152.000 thương khác dưới hướng dẫn của siêu âm Chọc hút hạch hoặc u Chưa bao gồm hoặc áp xe hoặc các tổn 91 04C2.122 732.000thuốc cản quang thương khác dưới hướng nếu có sử dụng. dẫn của cắt lớp vi tính Chọc hút tế bào tuyến 92 04C2.68 110.000 giáp Chọc hút tế bào tuyến 93 04C2.111 giáp dưới hướng dẫn 151.000 của siêu âm Bao gồm cả kim 94 04C2.115 Chọc hút tủy làm tủy đồ 530.000chọc hút tủy dùng nhiều lần. 95 04C2.114 Chọc hút tủy làm tủy đồ 128.000Chưa bao gồm kim chọc hút tủy.
- Kim chọc hút tủy tính theo thực tế sử dụng. Chọc hút tủy làm tủy đồ 96 (sử dụng máy khoan cầm 2.360.000 tay) Dẫn lưu màng phổi tối 97 04C2.98 596.000 thiểu Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 98 xe phổi dưới hướng dẫn 678.000 của siêu âm Dẫn lưu màng phổi, ổ áp 99 xe phổi dưới hướng dẫn 1.199.000 của chụp cắt lớp vi tính Đặt catheter động mạch 100 03C1.58 546.000 quay Đặt catheter động mạch 101 03C1.59 1.367.000 theo dõi huyết áp liên tục Đặt catheter tĩnh mạch 102 03C1.57 653.000 trung tâm một nòng Đặt catheter tĩnh mạch 103 04C2.104 1.126.000 trung tâm nhiều nòng Chỉ áp dụng với Đặt ống thông tĩnh mạch 104 04C2.103 1.126.000trường hợp lọc bằng catheter 2 nòng máu. Đặt catheter hai nòng có 105 cuff, tạo đường hầm để 6.811.000 lọc máu 106 04C2.106 Đặt nội khí quản 568.000 107 Đặt sonde dạ dày 90.100 Chưa bao gồm 108 03C1.52 Đặt sonde JJ niệu quản 917.000 Sonde JJ. Đặt stent thực quản qua Chưa bao gồm 109 03C1.32 1.144.000 nội soi stent. Chưa bao gồm Điều trị rung nhĩ bằng bộ dụng cụ điều năng lượng sóng tần số trị rối loạn nhịp radio sử dụng hệ thống tim có sử dụng 110 3.035.000 lập bản đồ ba chiều giải hệ thống lập bản phẫu điện học các đồ ba chiều giải buồng tim phẫu điện học các buồng tim. 111 Điều trị suy tĩnh mạch 2.025.000Chưa bao gồm bằng Laser nội mạch bộ dụng cụ mở mạch máu và ống
- thông điều trị laser. Chưa bao gồm Điều trị suy tĩnh mạch bộ dụng cụ mở 112 bằng năng lượng sóng 1.925.000 mạch máu và ống tần số radio thông điều trị RF. Gây dính màng phổi Chưa bao gồm bằng thuốc hoặc hóa thuốc hoặc hóa 113 196.000 chất qua ống dẫn lưu chất gây dính màng phổi màng phổi. Chưa bao gồm Hấp thụ phân tử liên tục 114 03C1.56 2.321.000hệ thống quả lọc điều trị suy gan cấp nặng và dịch lọc. Hút dẫn lưu khoang 115 màng phổi bằng máy hút 185.000 áp lực âm liên tục 116 Hút dịch khớp 114.000 Hút dịch khớp dưới 117 125.000 hướng dẫn của siêu âm 118 Hút đờm 11.100 Chưa bao gồm Lấy sỏi niệu quản qua sonde niệu quản 119 04C2.119 944.000 nội soi và dây dẫn Guide wire. Lọc màng bụng chu kỳ 120 04C2.79 562.000 (CAPD) Lọc màng bụng liên tục 121 04C2.78 24 giờ bằng máy (thẩm 964.000 phân phúc mạc) Chưa bao gồm Lọc máu liên tục (01 122 03C1.71 2.212.000quả lọc, bộ dây lần) dẫn và dịch lọc. Chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ Lọc tách huyết tương 123 03C1.72 1.636.000dây dẫn và huyết (01 lần) tương đông lạnh hoặc dung dịch albumin. 124 04C2.99 Mở khí quản 719.000 Mở thông bàng quang 125 04C2.120 373.000 (gây tê tại chỗ) Nghiệm pháp hồi phục 126 phế quản với thuốc giãn 94.900 phế quản
- 127 03C1.39 Nội soi lồng ngực 974.000 Nội soi màng phổi, gây Đã bao gồm 128 dính bằng thuốc hoặc 5.010.000 thuốc gây mê hóa chất Nội soi màng phổi, sinh Đã bao gồm 129 5.788.000 thiết màng phổi thuốc gây mê 130 03C1.45 Niệu dòng đồ 59.800 Nội soi phế quản dưới 131 1.761.000 gây mê có sinh thiết Nội soi phế quản dưới 132 1.461.000 gây mê không sinh thiết Nội soi phế quản dưới 133 gây mê lấy dị vật phế 3.261.000 quản Nội soi phế quản ống 134 04C2.96 753.000 mềm gây tê Nội soi phế quản ống 135 04C2.116 1.133.000 mềm gây tê có sinh thiết Nội soi phế quản ống 136 04C2.117 2.584.000 mềm gây tê lấy dị vật Nội soi phế quản ống mềm: cắt đốt u, sẹo nội 137 2.844.000 phế quản bằng điện đông cao tần Nội soi thực quản, dạ Đã bao gồm chi 138 04C2.88 dày, tá tràng ống mềm có 433.000 phí Test HP sinh thiết Nội soi dạ dày làm Clo 139 294.000 test Nội soi thực quảndạ 140 dày tá tràng ống mềm 244.000 không sinh thiết Nội soi đại trực tràng 141 04C2.90 408.000 ống mềm có sinh thiết Nội soi đại trực tràng 142 04C2.89 ống mềm không sinh 305.000 thiết Nội soi trực tràng có sinh 143 04C2.92 291.000 thiết Nội soi trực tràng ống 144 04C2.91 189.000 mềm không sinh thiết 145 03C1.25 Nội soi dạ dày can thiệp 728.000Chưa bao gồm thuốc cầm máu, dụng cụ cầm máu (clip, bộ thắt
- tĩnh mạch thực quản...) Chưa bao gồm dụng cụ can thiệp: stent, bộ Nội soi mật tuỵ ngược 146 03C4.2.4.2 2.678.000tán sỏi cơ học, rọ dòng (ERCP) lấy dị vật, dao cắt, bóng kéo, bóng nong. 147 04C2.85 Nội soi ổ bụng 825.000 Nội soi ổ bụng có sinh 148 04C2.86 982.000 thiết 149 03C1.36 Nội soi ống mật chủ 167.000 Nội soi siêu âm chẩn 150 1.164.000 đoán Nội soi siêu âm can thiệp chọc hút tế bào khối u 151 2.897.000 gan, tụy, u ổ bụng bằng kim nhỏ Nội soi tiết niệu có gây 152 03C1.40 849.000 mê Nội soi bàng quang Nội Chưa bao gồm 153 04C2.101 925.000 soi niệu quản sonde JJ. Nội soi bàng quang có 154 04C2.94 649.000 sinh thiết Nội soi bàng quang 155 04C2.93 525.000 không sinh thiết Nội soi bàng quang điều 156 04C2.118 694.000 trị đái dưỡng chấp Nội soi bàng quang và 157 04C2.95 gắp dị vật hoặc lấy máu 893.000 cục Nối thông động tĩnh 158 mạch có dịch chuyển 1.351.000 mạch Nối thông động tĩnh Chưa bao gồm 159 mạch sử dụng mạch 1.371.000 mạch nhân tạo. nhân tạo Nối thông động tĩnh 160 1.151.000 mạch Nong niệu đạo và đặt 161 04C2.74 241.000 thông đái Nong thực quản qua nội 162 03C1.31 2.277.000 soi 163 04C2.73 Rửa bàng quang 198.000Chưa bao gồm
- hóa chất. 164 03C1.5 Rửa dạ dày 119.000 Rửa dạ dày loại bỏ chất 165 03C1.54 589.000 độc qua hệ thống kín Đã bao gồm 166 Rửa phổi toàn bộ 8.181.000 thuốc gây mê Rửa ruột non toàn bộ 167 03C1.55 loại bỏ chất độc qua 831.000 đường tiêu hoá 168 Rút máu để điều trị 236.000 Rút ống dẫn lưu màng 169 phổi, ống dẫn lưu ổ áp 178.000 xe Siêu âm can thiệp Đặt Chưa bao gồm 170 ống thông dẫn lưu ổ áp 597.000 ống thông. xe Siêu âm can thiệp điều 171 trị áp xe hoặc u hoặc 558.000 nang trong ổ bụng Chưa bao gồm bộ dụng cụ thông 172 03C1.21 Sinh thiết cơ tim 1.765.000tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim. Sinh thiết da hoặc niêm 173 04C2.80 126.000 mạc Sinh thiết gan hoặc thận 174 dưới hướng dẫn của siêu 1.002.000 âm Sinh thiết vú hoặc tổn 175 thương khác dưới hướng 828.000 dẫn của siêu âm Sinh thiết phổi hoặc gan 176 dưới hướng dẫn của cắt 1.900.000 lớp vi tính Sinh thiết thận hoặc vú hoặc vị trí khác dưới 177 1.700.000 hướng dẫn của cắt lớp vi tính 178 04C2.81 Sinh thiết hạch hoặc u 262.000 Sinh thiết màng hoạt 179 04C2.110 dịch dưới hướng dẫn 1.104.000 của siêu âm 180 04C2.83 Sinh thiết màng phổi 431.000 181 Sinh thiết móng 311.000
- Sinh thiết tiền liệt tuyến 182 04C2.84 qua siêu âm đường trực 609.000 tràng Chưa bao gồm 183 04C2.82 Sinh thiết tủy xương 242.000 kim sinh thiết. Bao gồm kim Sinh thiết tủy xương có 184 04C2.113 1.372.000sinh thiết dùng kim sinh thiết nhiều lần. Sinh thiết tủy xương (sử 185 dụng máy khoan cầm 2.677.000 tay). 186 03C1.20 Sinh thiết vú 157.000 Sinh thiết tuyến vú dưới hướng dẫn của Xquang 187 1.560.000 có hệ thống định vị stereostatic Soi bàng quang, chụp Chưa bao gồm 188 03C1.30 645.000 thận ngược dòng thuốc cản quang. Chưa bao gồm Soi đại tràng, tiêm hoặc 189 03C1.28 576.000dụng cụ kẹp và kẹp cầm máu clip cầm máu. 190 03C1.22 Soi khớp có sinh thiết 498.000 191 03C1.23 Soi màng phổi 440.000 Soi phế quản điều trị sặc 192 03C1.67 phổi ở bệnh nhân ngộ 885.000 độc cấp Soi ruột non, tiêm (hoặc 193 03C1.27 kẹp cầm máu) hoặc cắt 748.000 polyp 194 03C1.26 Soi ruột non 639.000 Chưa bao gồm Soi thực quản hoặc dạ 195 03C1.24 427.000dụng cụ gắp dày gắp giun giun. Soi trực tràng, tiêm hoặc 196 03C1.29 243.000 thắt trĩ Tạo nhịp cấp cứu ngoài 197 03C1.62 989.000 lồng ngực Tạo nhịp cấp cứu trong 198 03C1.61 500.000 buồng tim Thẩm tách siêu lọc máu Chưa bao gồm 199 04C2.107 (Hemodiafiltration 1.504.000 catheter. offline: HDF ON LINE) 200 04C2.123 Thận nhân tạo cấp cứu 1.541.000Quả lọc dây máu dùng 1 lần; đa ̃ bao gồm catheter
- 2 nòng được tính bình quân là 0,25 lần cho 1 lần chạy thận. Quả lọc dây máu 201 04C2.76 Thận nhân tạo chu kỳ 556.000 dùng 6 lần. Tháo bột: cột sống hoặc lưng hoặc khớp háng 202 04C3.1.149 63.600 hoặc xương đùi hoặc xương chậu Đã bao gồm quả Kỹ thuật phối hợp thận lọc hấp phụ và 203 nhân tạo và hấp phụ máu 3.430.000 quả lọc dây máu bằng quả hấp phụ máu dùng 6 lần. Chỉ áp dụng với 204 04C3.1.150 Tháo bột khác 52.900người bệnh ngoại trú. Áp dụng đối với bệnh Pemphigus hoặc Pemphigoid hoặc ly thượng bì bọng nước bẩm sinh hoặc vết loét Thay băng cắt lọc vết 205 246.000bàn chân do đái thương mạn tính tháo đường hoặc vết loét, hoại tử ở bệnh nhân phong hoặc vết loét, hoại tử do tỳ đè. Chỉ áp dụng với người bệnh Thay băng vết thương ngoại trú. Đối 206 04C3.1.143 hoặc mổ chiều dài ≤ 57.600với người bệnh 15cm nội trú theo quy định của Bộ Y tế. Thay băng vết thương 207 04C3.1.144 chiều dài trên 15cm đến 82.400 30 cm Chỉ áp dụng với người bệnh ngoại trú. Đối Thay băng vết mổ chiều 208 04C3.1.145 82.400với người bệnh dài trên 15cm đến 30 cm nội trú theo quy định của Bộ Y tế.
- Thay băng vết thương 209 04C3.1.145 hoặc mổ chiều dài từ 112.000 trên 30 cm đến 50 cm Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 210 04C3.1.146 134.000 trên 15 cm đến 30 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương hoặc mổ chiều dài từ 30 211 04C3.1.147 179.000 cm đến 50 cm nhiễm trùng Thay băng vết thương 212 04C3.1.148 hoặc mổ chiều dài > 240.000 50cm nhiễm trùng Thay canuyn mở khí 213 247.000 quản Thay rửa hệ thống dẫn 214 04C2.72 92.900 lưu màng phổi Thay transfer set ở bệnh 215 nhân lọc màng bụng liên 502.000 tục ngoại trú Thở máy (01 ngày điều 216 04C2.105 559.000 trị) 217 04C2.65 Thông đái 90.100 Thụt tháo phân hoặc Đặt 218 04C2.66 82.100 sonde hậu môn Chỉ áp dụng với người bệnh Tiêm (bắp hoặc dưới da 219 11.400ngoại trú; chưa hoặctĩnh mạch) bao gồm thuốc tiêm. Chưa bao gồm 220 Tiêm khớp 91.500 thuốc tiêm. Tiêm khớp dưới hướng Chưa bao gồm 221 132.000 dẫn của siêu âm thuốc tiêm. Chỉ áp dụng với người bệnh 222 Truyền tĩnh mạch 21.400ngoại trú; chưa bao gồm thuốc và dịch truyền. Khâu vết thương phần 223 04C3.1.151 mềm tổn thương nông 178.000 chiều dài
- Khâu vết thương phần 225 04C3.1.153 mềm tổn thương sâu 257.000 chiều dài
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn