intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 03/2020/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:60

82
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 03/2020/QĐ-UBND ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 03/2020/QĐ-UBND tỉnh Trà Vinh

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH TRÀ VINH Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 03/2020/QĐ­UBND Trà Vinh, ngày 13 tháng 02 năm 2020   QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ ­ KỸ THUẬT ÁP DỤNG CHO CÁC LOẠI CÂY TRỒNG,  VẬT NUÔI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 83/2018/NĐ­CP ngày 24 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về khuyến nông; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.  QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kinh tế ­ kỹ thuật áp dụng cho các loại cây  trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh, với nội dung như sau: 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng a) Phạm vi điều chỉnh Quyết định này quy định định mức kinh tế ­ kỹ thuật áp dụng cho các hoạt động nông nghiệp có  liên quan đến việc lập, thẩm định các kế hoạch, dự án, đề án đầu tư, hỗ trợ thiệt hại trong sản  xuất nông nghiệp, thủy sản, triển khai thực hiện chính sách đầu tư vào lĩnh vực nông nghiệp và  các hoạt động về khuyến nông, chuyển giao công nghệ trong nông nghiệp theo quy định tại Nghị  định số 83/2018/NĐ­CP ngày 24/5/2018 của Chính phủ. b) Đối tượng áp dụng Quyết định này áp dụng đối với các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động nông nghiệp và  hoạt động khuyến nông trên địa bàn tỉnh. 2. Định mức kinh tế ­ kỹ thuật  Định mức kinh tế ­ kỹ thuật áp dụng cho các loại cây trồng, vật nuôi trên địa bàn tỉnh Trà Vinh  được quy định trên 03 lĩnh vực: Trồng trọt, chăn nuôi và thủy sản, cụ thể: ­ Lĩnh vực trồng trọt: Có 46 định mức kinh tế ­ kỹ thuật; ­ Lĩnh vực chăn nuôi: Có 16 định mức kinh tế ­ kỹ thuật;
  2. ­ Lĩnh vực thủy sản: Có 40 định mức kinh tế ­ kỹ thuật và 09 định mức kinh tế ­ kỹ thuật về sản  xuất giống. (Chi tiết tại Định mức kinh tế ­ kỹ thuật đính kèm) Điều 2. Tổ chức thực hiện Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Chủ trì, phối hợp với các Sở, Ban, ngành có liên quan và  Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân tổ chức thực hiện Quyết định  này. Trong quá trình thực hiện, nếu có khó khăn, vướng mắc, đề nghị các tổ chức, cá nhân kịp thời  phản ánh về Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh  xem xét, quyết định sửa đổi, bổ sung phù hợp. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 24 tháng 02 năm 2020. Thay thế Quyết định số 2023/QĐ­UBND ngày 26 tháng 9 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân  dân tỉnh Trà Vinh về việc ban hành Định mức kinh tế, kỹ thuật áp dụng đối với một số loại cây  trồng, vật nuôi chính trên địa bàn tỉnh Trà Vinh. Bãi bỏ các quy định về định mức chi phí trực  tiếp cho sản xuất cây trồng, vật nuôi trước đây trái với định mức tại Quyết định này. Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển  nông thôn, Tài chính; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành tỉnh có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân  các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết  định này./.   TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: KT. CHỦ TỊCH ­ Bộ NN&PTNT; Văn phòng Chính phủ; ­ Cục KTVBQPPL ­ Bộ Tư pháp; PHÓ CHỦ TỊCH ­ TT.TU, TT.HĐND tỉnh; ­ CT, các PCT.UBND tỉnh; ­ UBMTTQVN tỉnh;  ­ Các CQCM thuộc UBND tỉnh; ­ Kho bạc Nhà nước TV; ­ HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố; ­ Báo, Đài PT&TH Trà Vinh; ­ Website Chính phủ; Nguyễn Trung Hoàng ­ LĐVP; các Phòng: KT, CN­XD, KG­VX, NC, TH­NV và TT.  TH­CB;  ­ Lưu: VT, NN.   ĐỊNH MỨC KINH TẾ ­ KỸ THUẬT (Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2020/QĐ­UBND ngày 13 tháng 2 năm 2020 của Ủy ban   nhân dân tỉnh Trà Vinh) I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ ­ KỸ THUẬT LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
  3. 1. Nhân giống lúa cấp nguyên chủng a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Bằng phẳng, sạch cỏ dại, không có  Làm đất   hạt lúa mọc từ vụ sản xuất trước Không gian: 3 m Khoảng cách ly không  gian, thời gian QCVN 01­ Thời gian: 15 ngày 54:2011/BNNPTNT Giống lúa Cấp siêu nguyên chủng Làm mạ sân hoặc mạ  01 kg/m2 Cây mạ khỏe   khay Gieo trồng (tuổi mạ từ 7  Cấy 1 tép/bụi 10TCN: 395­2006 đến 10 ngày) Sau cấy: 10­20 ngày QCVN 01­ Khử lẫn 03 giai đoạn Khi trổ 50% 54:2011/BNNPTNT Trước thu hoạch 5­7 ngày b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Định  Vùng khó MứVùng bãi  c hỗ trợ Vùng còn  Hạng mục Đơn vị tính mức khăn, xã đ (Khuyếản nông đ o ngangịa phươlng) ại Giống siêu nguyên chủng kg 50 50 35 25 Urê (46% N) kg 220 220 154 110 Lân super (16% P2O5) kg 200 200 140 100 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 120 120 84 60 Kali clorua (60% K2O) kg 100 100 70 50 Thuốc trừ cỏ 1.000 đồng 600 600 420 300 Thuốc BVTV 1.000 đồng 3.500 3.500 2.450 1.750 Bơm tát nước 1.000 đồng 1.000 ­ ­ ­ Làm đất 1.000 đồng 2.000 ­ ­ ­ Tổng ngày công lao động,  ngày công 125 ­ ­ ­ gồm: ­ Gieo, cấy ngày công 40 ­ ­ ­
  4. ­ Chăm sóc, bón phân, phun  ngày công 40 ­ ­ ­ thuốc ­ Khử lẫn ngày công 25 ­ ­ ­ ­ Thu hoạch (cắt, gom, suốt) ngày công 20 ­ ­ ­ Vận chuyển, sấy, làm sạch đồng /tấn 520.000 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 01 lần tập huấn/20 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 03 01 ngày 2. Nhân giống lúa cấp xác nhận a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Bằng phẳng, sạch cỏ dại, không có  Làm đất   hạt lúa mọc từ vụ sản xuất trước Không gian: 3 m Khoảng cách ly không  gian, thời gian QCVN 01­ Thời gian: 15 ngày 54:2011/BNNPTNT Giống lúa Cấp nguyên chủng Gieo trồng Cấy 1 tép hoặc sạ hàng 10TCN: 395­2006 Sau cấy: 10­20 ngày QCVN 01­ Khử lẫn 03 giai đoạn Khi trổ 50% 54:2011/BNNPTNT Trước thu hoạch 5­7 ngày b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Mức hỗ trợ Vùng khó  Hạng mục Đơn vị tính Định mức khăn, xã  Vùng bãi  Vùng còn   ngang lại đảo
  5. Giống nguyên chủng kg 100 100 70 50 Urê (46% N) kg 220 220 154 110 Lân super (16% P2O5) kg 200 200 140 100 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 120 120 84 60 Kali clorua (60% K2O) kg 100 100 70 50 Thuốc trừ cỏ 1.000 đồng 600 600 420 300 Thuốc BVTV 1.000 đồng 3.500 3.500 2.450 1.750 Bơm tát nước 1.000 đồng 1.000 ­ ­ ­ Làm đất 1.000 đồng 2.000 ­ ­ ­ Tổng ngày công lao động,  ngày công 75 ­ ­ ­ gồm: Gieo sạ (sạ hàng) ngày công 02 ­ ­ ­ Chăm sóc, bón phân, phun  ngày công 40 ­ ­ ­ thuốc Khử lẫn ngày công 13 ­ ­ ­ Thu hoạch (cắt, gom,  ngày công 20 ­ ­ ­ suốt) Vận chuyển, sấy, làm  đồng/tấn 520.000 ­ ­ ­ sạch c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 20 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 03 01 ngày 3. Sản xuất lúa hữu cơ a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất không chứa phân vô cơ, không nhiễm hóa  chất độc hại và kim loại nặng; nguồn nước  Đất trồng   không ô nhiễm, không gần khu công nghiệp,  bệnh viện, trường học Giống lúa Cấp xác nhận 1; cấp xác nhận 2. Thông tư 42/2009/TT­BNNPTNT
  6. Không sử dụng giống biến đổi gen (GMO) Gieo trồng Sạ hàng, sạ thưa hoặc cấy   b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Vùng khó   Vùng bãi  Vùng  Hạng mục Đơn vị tính Định mức khăn, xã đảo ngang còn lại Lúa giống kg 100 100 70 50 Phân hữu cơ vi sinh kg 1.000 1.000 700 500 Thuốc sinh học kg (lít) 3,0 3,0 2,0 1,5 Tổng ngày công lao động,  ngày công 53 ­ ­ ­ gồm: Làm đất quy thành ngày  ngày công 15 ­ ­ ­ công Gieo sạ ngày công 03 ­ ­ ­ Chăm sóc, bón phân, ngày công 20 ­ ­ ­ Thu hoạch quy thành ngày  ngày công 15 ­ ­ ­ công Vận chuyển, sấy, làm sạch đồng/tấn 500.000 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 01 lần tập huấn/20 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 01 01 ngày 4. Sản xuất lúa thương phẩm a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Làm đất Bằng phẳng, sạch cỏ dại   ­ Cấp xác nhận 1 Giống lúa Thông tư 42/2009/TT­BNNPTNT ­ Cấp xác nhận 2 Gieo trồng ­ Sạ hàng  
  7. ­ Sạ thưa Ứng dụng kỹ thuật: 3  Kỹ thuật canh tác lúa giảm ­ 3 tăng hoặc 1 phải    5 giảm b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Đơn vị  Định  Vùng khó  Vùng bãi Vùng còn  Hạng mục khăn, xã  tính mức ngang lại đảo Giống (xác nhận 1 hoặc xác nhận  kg 120 120 84 60 2) Urê (46% N) kg 220 220 154 110 Lân super (16% P2O5) kg 200 200 140 100 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 120 120 84 60 Kali clorua (60% K2O) kg 135 135 94,5 67,5 1.000  Thuốc trừ cỏ 600 600 420 300 đồng 1.000  Thuốc BVTV 3.500 3.500 2.450 1.750 đồng 1.000  Bơm tát nước 1.000 ­ ­ ­ đồng 1.000  Làm đất 2.000 ­ ­ ­ đồng Tổng ngày công lao động, gồm: ngày công 42 ­ ­ ­ Gieo sạ (sạ hàng) ngày công 02 ­ ­ ­ Chăm sóc, bón phân, phun thuốc ngày công 40 ­ ­ ­ 1.000  Thu hoạch (máy gặt đập liên hợp) 2.300 ­ ­ ­ đồng 1.000  Vận chuyển, làm khô, làm sạch 2.500 ­ ­ ­ đồng c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 05 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 03 01 ngày
  8. 5. Sản xuất bắp lai thương phẩm a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và  Làm đất   các cây trồng khác Giống bắp Giống lai F1 QCVN 01­53:2011/BNNPTNT b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Mức hỗ trợ Vùng khó  Hạng mục Đơn vị tính Định mức khăn, xã  Vùng bãi  Vùng còn  ngang lại đảo Giống kg 15 15 10,5 7,5 Phân chuồng hoai tấn 10 10 7,0 5,0 Urê (46% N) kg 450 450 315 225 Lân super (16% P2O5) kg 600 600 420 300 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 250 250 175 125 Kali clorua (60% K2O) kg 200 200 140 100 Thuốc trừ cỏ 1.000 đồng 300 300 210 150 Thuốc BVTV 1.000 đồng 700 700 490 350 Bơm tát nước 1.000 đồng 1.200 ­ ­ ­ Thuốc BVTV 1.000 đồng 700 ­ ­ ­ Tổng ngày công lao động,  ngày công 95 ­ ­ ­ gồm: Làm đất, lên luống ngày công 20 ­ ­ ­ Gieo hạt ngày công 10 ­ ­ ­ Chăm sóc, bón phân, phun  ngày công 30 ­ ­ ­ thuốc Thu hoạch, bóc vỏ, tách hạt ngày công 30 ­ ­ ­ Vận chuyển ngày công 05 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú
  9. Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 01 lần tập huấn/10 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 03 01 ngày 6. Sản xuất bắp nếp a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất thoát nước tốt, sạch cỏ dại và các cây trồng  Làm đất   khác Giống bắp Giống lai F1 hoặc các giống khác   b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Định  Vùng khó  Vùng bãi  Vùng còn  Hạng mục Đơn vị tính mức khăn, xã đảo ngang lại Giống kg 15 15 10,5 7,5 Phân chuồng hoai tấn 10 ­ ­ ­ Urê (46% N) kg 350 350 245 175 Lân super (16% P2O5) kg 500 500 350 250 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 200 200 140 100 Kali clorua (60% K2O) kg 150 150 105 75 Thuốc trừ cỏ 1.000 đồng 500 500 350 250 Thuốc BVTV 1.000 đồng 1.500 1.500 1.050 750 Bơm tát nước 1.000 đồng 1.200 ­ ­ ­ Tổng ngày công lao động,  ngày công 60 ­ ­ ­ gồm: Làm đất, lên luống ngày công 20 ­ ­ ­ Gieo hạt ngày công 10 ­ ­ ­ Chăm sóc, bón phân, phun  ngày công 30 ­ ­ ­ thuốc c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Đơn vị  Nội dung Định mức Ghi chú tính
  10. Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 1 lần tập huấn/10 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 01 01 ngày 7. Nhân giống đậu phông a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất có sa cấu nhẹ, sạch cỏ dại và các  Làm đất   cây trồng khác Cấp giống nguyên chủng hoặc xác  QCVN 01­  Giống đậu phông nhận hoặc tương đương 8:2011/BNNPTNT QCVN 01­  Cách ly không gian 3 m 8:2011/BNNPTNT Mật độ trồng 400 kg giống đậu vỏ   Khử lẫn 02 giai  Khi 50% số cây ra hoa; trước khi thu  QCVN 01­  đoạn hoạch 8:2011/BNNPTNT b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Định  Vùng khó  MứVùng bãi  c hỗ trợ Vùng  Hạng mục Đơn vị tính khăn, xã  mức (Khuyến nông địa phươ ngang ng)ại còn l đảo Hạt giống (đậu vỏ) kg 400 400 280 200 Phân chuồng hoai tấn 10 ­ ­ ­ Urê (46% N) kg 130 130 91 65 NPK 20 ­ 20 ­ 15 kg 400 400 280 200 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 50 50 35 25 Lân super (16% P2O5) kg 600 600 420 300 Vôi bột kg 750 750 525 375 Thuốc BVTV kg 5,0 5,0 3,5 2,5 Điện tưới nước 1.000 đồng 4.000 ­ ­ ­ Làm đất (cày xới) 1.000 đồng 3.000 ­ ­ ­ Tổng ngày công lao động, gồm: ngày công 135 ­ ­ ­ Gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ ngày công 30 ­ ­ ­
  11. Chăm sóc, bón phân, phun  ngày công 100 ­ ­ ­ thuốc, tưới nước Vận chuyển ngày công 05 ­ ­ ­ Thu hoạch đồng/kg 2.000 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 01 lần tập huấn/10 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 01 01 ngày 8. Sản xuất đậu phộng thương phẩm a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất có sa cấu nhẹ, sạch cỏ dại và  Làm đất   các cây trồng khác Cấp giống xác nhận hoặc tương  QCVN01­  Giống đậu phộng đương 48:2011/BNNPTNT b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Định  Vùng khó  Mức h ỗ trợ Vùng  Vùng bãi  Hạng mục Đơn vị tính mức khăn, xã đ (Khuyếản nông đ o ngangịa phươ ng)ại còn l Hạt giống (đậu vỏ) kg 400 400 280 200 Phân chuồng hoai tấn 10 ­ ­ ­ Urê (46% N) kg 130 130 91 65 Lân super (16% P2O5) kg 600 600 420 300 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 50 50 35 25 NPK 20 ­ 20 ­ 15 kg 400 400 280 200 Vôi bột kg 750 750 525 375 Thuốc BVTV kg 5,0 5,0 3,5 2,5 Điện tưới nước 1.000 đồng 4.000 ­ ­ ­ Tổng ngày công lao động,  ngày công 190 ­ ­ ­ gồm:
  12. Làm đất ngày công 15 ­ ­ ­ Gieo hạt, tỉa dặm, làm cỏ ngày công 30 ­ ­ ­ Chăm sóc, bón phân, phun  ngày công 100 ­ ­ ­ thuốc, tưới nước Thu hoạch, làm khô, tách hạt ngày công 40 ­ ­ ­ Vận chuyển ngày công 05 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Đơn vị  Nội dung Định mức Ghi chú tính Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 01 lần tập huấn/ 10 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 01 01 ngày 9. Sản xuất dưa hấu a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không nhiễm  Làm đất   phèn, mặn, sạch cỏ dại Hạt to, sức nẩy mầm khỏe, kháng sâu  Giống   bệnh tốt, năng suất cao b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Định  Vùng khó  MứVùng bãi  c hỗ trợ Vùng còn  Hạng mục Đơn vị tính khăn, xã  mức (Khuyến nông địa phương) ngang lại đảo Giống kg 0,6 0,6 0,42 0,3 Phân chuồng hoai tấn 20 ­ ­ ­ Urê (46%N) kg 100 100 70 50 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 100 100 70 50 NPK 20 ­ 20 ­ 15 +TE kg 1.000 1.000 700 500 Lân super (16% P2O5) kg 500 500 350 250 Kali Clorua kg 150 150 105 75
  13. Vôi bột kg 300 300 210 150 Phân bón lá 1.000 đồng 500 500 350 250 Thuốc BVTV 1.000 đồng 2.000 2.000 1.400 1.000 Màng phủ nông nghiệp  (chiều dài 400m; chiều rộng  cuồn 20 20 14 10 1,2m) Điện, dầu tưới nước 1.000 đồng 2.000 ­ ­ ­ Tổng ngày công lao động,  ngày công 185 ­ ­ ­ gồm: Làm đất, lên luống ngày công 30 ­ ­ ­ Ươm bầu, đặt giống ngày công 20 ­ ­ ­ Chăm sóc, bón phân, phun  ngày công 120 ­ ­ ­ thuốc, tưới nước Thu hoạch ngày công 10 ­ ­ ­ Vận chuyển ngày công 05 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 02 01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 01 01 ngày 10. Sản xuất bí đỏ a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không nhiễm phèn,  Làm đất   mặn, sạch cỏ dại Hạt giống lai hoặc giống thuần có sức nẩy  Giống mầm khỏe, khả năng sinh trưởng tốt, kháng sâu    bệnh, năng suất cao, chất lượng tốt b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Hạng mục Đơn vị tính Định mức Vùng khó  MứVùng bãi  c hỗ trợ Vùng còn  khăn, xã  ngang (Khuyến nông đ ại ịa phươlng)
  14. đảo Giống kg 0,6 0,6 0,42 0,3 Phân chuồng hoai tấn 10 ­ ­ ­ Urê (46% N) kg 100 100 70 50 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 80 80 56 40 Lân super (16% P2O5) kg 350 350 245 175 NPK 20 ­ 20 ­ 15 kg 700 700 490 3500 Kali Clorua kg 100 100 70 50 Phân bón lá 1.000 đồng 500 500 350 250 Thuốc BVTV 1.000 đồng 2.000 2.000 1.400 1.000 Màng phủ nông nghiệp  (chiều dài 400m; chiều rộng  cuồn 20 20 14 10 1,2m) Điện, dầu tưới nước 1.000 đồng 2.000 ­ ­ ­ Tổng ngày công lao động,  ngày công 185 ­ ­ ­ gồm: Làm đất, lên luống ngày công 30 ­ ­ ­ Ươm bầu, đặt giống ngày công 20 ­ ­ ­ Chăm sóc, bón phân, phun  ngày công 120 ­ ­ ­ thuốc, tưới nước Thu hoạch ngày công 10 ­ ­ ­ Vận chuyển ngày công 05 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 02 01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 01 01 ngày 11. Sản xuất khoai lang a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Làm đất Đất tơi xốp, có độ phì đồng đều, bằng  QCVN 01­60:  phẳng, sạch cỏ dại và chủ động tưới tiêu 2011/BNNPTNT
  15. Giống trồng mới hoặc giống địa phương  và đang được gieo trồng phổ biến trong  sản xuất Giống Chất lượng dây giống: Dây bánh tẻ, dài 35  ­ 40cm, đốt ngắn chưa có rễ, sạch sâu  bệnh, sinh trưởng phát triển tốt b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Đơn vị  Vùng khó  Vùng bãi  Vùng còn   Hạng mục Định mức khăn, xã  tính ngang lại đảo 1.200 ­  Hom giống kg 1.200 ­ 1.400 840­980 600­700 1.400 Phân chuồng hoai tấn 15 ­ ­ ­ Urê (46% N) kg 100 100 70 50 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 80 80 56 40 Lân super (16% P2O5) kg 350 350 245 175 NPK 20 ­ 20 ­ 15 kg 700 700 490 350 Kali clorua (60% K2O) kg 50 50 35 25 1.000  Thuốc BVTV 1.000 1.000 700 500 đồng 1.000  Bơm tát nước 1.000 ­ ­ ­ đồng Tổng ngày công lao động,  ngày công 130 ­ ­ ­ gồm: Làm đất, lên dòng ngày công 40 ­ ­ ­ Đặt giống ngày công 20 ­ ­ ­ Chăm sóc, bón phân, phun  ngày công 70 ­ ­ ­ thuốc c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 01 lần tập huấn/10 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 01 01 ngày 12. Sản xuất cây khoai mỡ
  16. a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất trồng Đất tơi xốp, thoát nước   Đạt từ 1 kg trở lên (tương đương 8­10 lát mặt khoai),  Củ giống đồng đều, không xây xát, không sâu bệnh phá hại và    được xử lý trước khi trồng b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Vùng khó  Vùng bãi  Vùng còn  Hạng mục Đơn vị tính Định mức khăn, xã  ngang lại đảo Củ giống lát 30.000 30.000 21.000 15.000 Urê (46% N) kg 100 100 70 50 Lân super (16% P2O5) kg 500 500 350 250 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 100 100 70 50 NPK 20 ­ 20 ­ 15 kg 450 450 315 225 Kali clorua (60% K2O) kg 100 100 70 50 Vôi bột kg 300 300 210 150 Phân hữu cơ ủ hoai tấn 20 ­ ­ ­ Thuốc BVTV kg/lít 30 ­ ­ ­ Tổng ngày công lao động,  ngày công 220 ­ ­ ­ gồm: Làm đất quy thành ngày  ngày công 70 ­ ­ ­ công Trồng cây ngày công 50 ­ ­ ­ Chăm sóc ngày công 80 ­ ­ ­ Thu hoạch ngày công 20 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Đơn vị  Nội dung Định mức Ghi chú tính Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày
  17. Tổng kết lần 01 01 ngày 13. Trồng khoai môn cao a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất trồng Thích hợp đất cát, cát pha thịt hoặc thịt pha cát   Chọn củ con cấp 1 hoặc cấp 2 có khối lượng 20 ­ 30  Củ giống gram, không thối hoặc khô, lớp vỏ ngoài có nhiều    lông b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Vùng khó  Vùng bãi  Vùng   Hạng mục Đơn vị tính Định mức khăn, xã đảo ngang còn lại Củ giống kg 2.000 2.000 1.400 1.000 Urê (46% N) kg 250 250 170 125 Lân super (16% P2O5) kg 1.500 1.500 1.050 750 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 400 400 280 200 Kali clorua (60% K2O) kg 200 200 140 100 Vôi bột kg/lít 500 500 350 250 Phân chuồng hoai tấn 20 ­ ­ ­ Thuốc BVTV kg/lít 5,0 5,0 3,5 2,5 Tổng ngày công lao động,  ngày công 990 ­ ­ ­ gồm: Làm đất quy thành ngày công ngày công 50 ­ ­ ­ Trồng cây ngày công 20 ­ ­ ­ Chăm sóc ngày công 800 ­ ­ ­ Thu hoạch ngày công 120 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 01 lần tập huấn/05ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 01 01 ngày
  18. 14. Sản xuất rau ăn lá các loại a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất tơi xốp, thoát nước tốt, không nhiễm  Làm đất   phèn, mặn, sạch cỏ dại Hạt giống sạch bệnh, sức nẩy mầm khỏe,  Giống   kháng sâu bệnh tốt, năng suất cao b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Đơn vị  Vùng khó  Vùng bãi  Vùng còn  Hạng mục Định mức khăn, xã  tính ngang lại đảo Giống kg 1,0 ­ 1,2 1,0 ­ 1,2 0,7 ­ 0,84 0,5 ­ 0,6 Phân chuồng hoai tấn 20 20 140 10 Urê (46% N) kg 150 150 105 75 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 50 50 35 25 Kali clorua (60% K2O) kg 100 100 70 50 Vôi kg 500 500 350 250 Phân bón lá 1.000 đồng 300 300 210 150 Thuốc BVTV 1.000 đồng 3.000 3.000 2.100 1.500 Bơm tát nước 1.000 đồng 3.000 ­ ­ ­ Tổng ngày công lao động,  ngày công 145 ­ ­ ­ gồm: Làm đất, lên luống ngày công 30 ­ ­ ­ Gieo hạt ngày công 20 ­ ­ ­ Chăm sóc, bón phân, phun  ngày công 40 ­ ­ ­ thuốc Thu hoạch ngày công 50 ­ ­ ­ Vận chuyển ngày công 05 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha
  19. Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 01 01 ngày 15. Sản xuất hành, hẹ thâm canh a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Đất tơi xốp, thoáng khí, màu mỡ, tốt nhất là đất thịt, thịt  Đất trồng pha cát, đất phải chủ động được hệ thống tưới và tiêu    nước tốt Giống không nhiễm sâu bệnh; chiều dài giống từ 10 cm ­  Cây giống   15 cm Thời gian thu  Từ 55 ­ 60 ngày sau khi trông   hoạch b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 01 ha Định  Vùng khó  MứVùng bãi  c hỗ trợ Vùng còn  Hạng mục Đơn vị tính khăn, xã  mức (Khuyến nông đ ịa phươlng) ngang ại đảo Giống kg 3.500 3.500 2.450 1.750 Urê (46% N) kg 150 150 105 75 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 150 150 107 75 Kali clorua (60% K2O) kg 50 50 35 25 Phân chuồng ủ hoai tấn 10 ­ ­ ­ Phân hữu cơ khoáng kg 700 700 490 350 Thuốc BVTV kg (lít) 10 10 7,0 5,0 Vôi kg 500 500 350 250 Màng phủ NN (đối với sản  cuộn 20 20 14 10 xuất hẹ thâm canh) Tổng ngày công lao động,  ngày công 310 ­ ­ ­ gồm: Làm đất quy đổi thành ngày  ngày công 40 ­ ­ ­ công Cấy ngày công 40 ­ ­ ­ Chăm sóc ngày công 100 ­ ­ ­
  20. Thu hoạch (cắt, làm sạch, bó) ngày công 200 ­ ­ ­ c) Định mức triển khai mô hình (Khuyến nông địa phương) Nội dung Đơn vị tính Định mức Ghi chú Tập huấn kỹ thuật lần 01 01 ngày cho 01 lần tập huấn/05 ha Tham quan, hội thảo lần 01 01 ngày Tổng kết lần 01 01 ngày 16. Sản xuất cây rau nhút a) Yêu cầu kỹ thuật Đơn vị tính: 1.000 m2 mặt nước/vụ Các chỉ tiêu Yêu cầu Ghi chú Ruộng phải có đủ nước Ruộng trồng   Không bị chua phèn, ô nhiễm, có thể chủ động  cấp và tháo nước khi cần Giống không nhiễm sâu bệnh Giống   Chiều dài hom giống từ 25 ­ 30cm Từ 15­20 ngày sau khi trồng Thời gian thu hoạch   Thời gian thu hoạch từ 1,5 ­ 2 tháng b) Định mức kinh tế ­ kỹ thuật Đơn vị tính: 1.000 m2 mặt nước/vụ Định  Vùng khó  Mứ c hỗ trợ Vùng còn  Vùng bãi  Hạng mục Đơn vị tính mức khăn, xã đ (Khuyảếon nông đ ngangịa phương) lại Hom giống kg 120 120 84 60 Bèo cám bao 10 10 7,0 5,0 Urê (46% N) kg 5,0 5,0 3,5 2,5 DAP (18 ­ 46 ­ 0) kg 10 10 7,0 5,0 Vôi bột kg 50 50 35 25 Thuốc BVTV kg (lít) 1,0 1,0 0,7 0,5 Tổng ngày công lao  ngày công 15 ­ ­ ­ động, gồm: Chuẩn bị đất ngày công 05 ­ ­ ­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2