YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 111/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ
13
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 111/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 111/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 111/QĐUBND Cần Thơ, ngày 20 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐCP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐCP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TTVPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Quyết định số 4874/QĐBVHTTDL ngày 31 tháng 12 năm 2019 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa năm 2019 thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và bãi bỏ các Quyết định sau đây: 1. Quyết định số 2133/QĐUBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 2. Quyết định số 2134/QĐUBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 3. Quyết định số 2135/QĐUBND ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố chuẩn hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch
- thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 4. Quyết định số 1634/QĐUBND ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 5. Quyết định số 2753/QĐUBND ngày 23 tháng 10 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 6. Quyết định số 3110/QĐUBND ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 7. Quyết định số 3484/QĐUBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ. 8. Quyết định số 190/QĐUBND ngày 22 tháng 01 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 9. Quyết định số 866/QĐUBND ngày 09 tháng 4 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện. 10. Quyết định số 1132/QĐUBND ngày 14 tháng 5 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 11. Quyết định số 1864/QĐUBND ngày 05 tháng 8 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. 12. Quyết định số 2224/QĐUBND ngày 17 tháng 9 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH
- Dương Tấn Hiển DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ (Ban hành theo Quyết định số 111/QĐUBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ) I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ TT Tên thủ tục Thời hạn giải quyết Thời Địa điểm Phí, lệ phíPhí, lệ hành chính hạn thực phíCăn cứ pháp lý giải hiệnPhí, quyết lệ phí Thời hạn giải quyết Địa điểm thực hiện 1 Đăng ký di Giám đốc Sở Văn hóa, Giám Sở Văn KhôngKhông Luật vật, cổ vật, Thể thao và Du lịch xem đốc Sở hóa, Thể Di sản văn hóa số A1. bảo vật quốc xét và trả lời về thời hạn Văn thao và Du 28/2001/QH10 ngày Di gia tổ chức đăng ký trong thời hóa, lịch (địa 29 tháng 6 năm 2001. sản hạn 15 ngày làm việc. Thể chỉ: Số 01 văn Trong thời hạn 15 ngày thao và Ngô Văn Luật sửa đổi, bổ hóa làm việc kể từ ngày hoàn Du lịch Sở, phường sung một số điều thành thủ tục đăng ký, xem Tân An, của Luật Di sản văn Giám đốc Sở Văn hóa, xét và quận Ninh hóa số 32/2009/QH12 Thể thao và Du lịch cấp trả lời Kiều, thành ngày 18 tháng 6 năm Giấy chứng nhận đăng ký về thời phố Cần 2009. di vật, cổ vật, bảo vật hạn tổ Thơ)Không quốc gia. chức Nghị định số đăng 98/2010/NĐCP ngày ký 21 tháng 9 năm 2010 trong của Chính phủ quy thời định chi tiết thi hành hạn 15 một số điều của Luật Di sản văn hóa
- ngày và Luật sửa đổi, bổ làm sung một số điều việc. của Luật Di sản văn Trong hóa. thời hạn 15 Thông tư số ngày 07/2004/TTBVHTT làm ngày 19 tháng 02 năm việc 2004 của Bộ Văn hóa kể từ ngày Thông tin hướng hoàn dẫn trình tự, thủ tục thành đăng ký di vật, cổ thủ tục vật, bảo vật quốc đăng gia. ký, Giám Thông tư số đốc Sở 07/2011/TT Văn BVHTTDL ngày 07 hóa, tháng 6 năm 2011 của Thể Bộ Văn hóa, Thể thao và thao và Du lịch sửa Du lịch đổi, bổ sung, thay cấp thế hoặc bãi bỏ, hủy Giấy bỏ các quy định có chứng liên quan đến thủ tục nhận hành chính thuộc đăng phạm vi chức năng ký di quản lý của Bộ Văn vật, cổ hóa, Thể thao và Du vật, lịch. bảo vật quốc gia.Giá m đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét và trả lời về thời hạn tổ chức đăng ký
- trong thời hạn 15 ngày làm việc. Trong thời hạn 15 ngày làm việc kể từ ngày hoàn thành thủ tục đăng ký, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch cấp Giấy chứng nhận đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia.Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phườn
- g Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) 2 Cấp phép cho 20 ngày làm việc kể từ 20 Sở Văn KhôngKhông Luật người Việt ngày nhận đơn ngày hóa, Thể Di sản văn hóa năm Nam định cư làm thao và Du 2001. ở nước ngoài, việc lịch (địa tổ chức, cá kể từ chỉ: Số 01 Luật sửa đổi, bổ nhân nước ngày Ngô Văn sung một số điều ngoài tiến nhận Sở, phường của Luật Di sản văn hành nghiên đơn20 Tân An, hóa năm 2009. cứu sưu tầm ngày quận Ninh di sản văn làm Kiều, thành Nghị định số hóa phi vật việc phố Cần 98/2010/NĐCP ngày thể tại địa kể từ Thơ)Không 21 tháng 9 năm 2010 phương ngày của Chính phủ. nhận đơnSở Nghị định số Văn 01/2012/NĐCP ngày hóa, 04 tháng 01 năm 2012 Thể của Chính phủ sửa thao và đổi, bổ sung, thay Du lịch thế hoặc bãi bỏ, hủy (địa bỏ các quy định có chỉ: Số liên quan đến thủ tục 01 Ngô hành chính thuộc Văn chức năng quản lý Sở, của Bộ Văn hóa, Thể phườn thao và Du lịch. g Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) 3 Xác nhận đủ 15 ngày làm việc kể từ 15 Sở Văn KhôngKhông Luật điều kiện ngày nhận được hồ sơ ngày hóa, Thể Di sản văn hóa năm được cấp hợp lệ làm thao và Du 2001. giấy phép việc lịch (địa
- hoạt động kể từ chỉ: Số 01 Luật sửa đổi, bổ đối với bảo ngày Ngô Văn sung một số điều tàng ngoài nhận Sở, phường của Luật Di sản văn công lập được Tân An, hóa năm 2009. hồ sơ quận Ninh hợp Kiều thành Nghị định số lệ15 phố Cần 98/2010/NĐCP ngày ngày Thơ),Khôn 21 tháng 9 năm 2010 làm g của Chính phủ. việc kể từ Nghị định số ngày 01/2012/NĐCP ngày nhận 04 tháng 01 năm 2012 được của Chính phủ. hồ sơ hợp lệSở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phườn g Tân An, quận Ninh Kiều thành phố Cần Thơ), 4 Cấp giấy 30 ngày kể từ ngày nhận 30 Sở Văn KhôngKhông Luật phép hoạt được hồ sơ hợp lệ ngày hóa, Thể Di sản văn hóa năm động bảo kể từ thao và Du 2001. tàng ngoài ngày lịch (địa công lập nhận chỉ: Số 01 Luật sửa đổi, bổ được Ngô Văn sung một số điều hồ sơ Sở, phường của Luật Di sản văn hợp Tân An, hóa năm 2009. lệ30 quận Ninh ngày Kiều, thành Nghị định số kể từ phố Cần 98/2010/NĐCP ngày ngày Thơ)Không 21 tháng 9 năm 2010
- nhận của Chính phủ. được hồ sơ Nghị định số hợp 01/2012/NĐCP ngày lệSở 04 tháng 01 năm 2012 Văn của Chính phủ. hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phườn g Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) 5 Cấp giấy Không quá 03 ngày kể từ Không Sở Văn KhôngKhông Luật phép khai ngày nhận được văn bản quá 03 hóa, Thể Di sản văn hóa năm quật khẩn đề nghị ngày thao và Du 2001. cấp kể từ lịch (địa ngày chỉ: Số 01 Luật sửa đổi, bổ nhận Ngô Văn sung một số điều được Sở, phường của Luật Di sản văn văn Tân An, hóa năm 2009. bản đề quận Ninh nghịKh Kiều, thành Nghị định số ông phố Cần 98/2010/NĐCP ngày quá 03 Thơ)Không 21 tháng 9 năm 2010 ngày của Chính phủ. kể từ ngày Nghị định số nhận 01/2012/NĐCP ngày được 04 tháng 01 năm 2012 văn của Chính phủ. bản đề nghịSở Quyết định số Văn 86/2008/QĐ hóa, BVHTTDL ngày 30 Thể tháng 12 năm 2008 thao và của Bộ Văn hóa, Thể
- Du lịch thao và Du lịch ban (địa hành Quy chế thăm chỉ: Số dò, khai quật khảo 01 Ngô cổ. Văn Sở, phườn g Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) 6 Cấp chứng Trong thời gian 30 ngày, Trong Sở Văn KhôngKhông Luật chỉ hành nghề kể từ ngày nhận đủ hồ sơ thời hóa, Thể Di sản văn hóa năm mua bán di hợp lệ, Giám đốc Sở Văn gian 30 thao và Du 2001. vật, cổ vật, hóa, Thể thao và Du lịch ngày, lịch (địa bảo vật quốc xét cấp chứng chỉ. kể từ chỉ: Số 01 Luật sửa đổi, bổ gia Trường hợp từ chối phải ngày Ngô Văn sung một số điều nêu rõ lý do bằng văn bản. nhận Sở, phường của Luật Di sản văn đủ hồ Tân An, hóa năm 2009. sơ hợp quận Ninh lệ, Kiều, thành Nghị định số Giám phố Cần 98/2010/NĐCP ngày đốc Sở Thơ)Không 21 tháng 9 năm 2010 Văn của Chính phủ. hóa, Thể Nghị định số thao và 01/2012/NĐCP ngày Du lịch 04 tháng 01 năm 2012 xét cấp của Chính phủ. chứng chỉ. Nghị định số Trườn 142/2018/NĐCP g hợp ngày 09 tháng 10 năm từ chối 2018 của Chính phủ phải sửa đổi một số quy nêu rõ định về điều kiện lý do đầu tư kinh doanh bằng thuộc phạm vi quản văn lý nhà nước của Bộ bản.Tr Văn hóa, Thể thao và ong Du lịch. thời gian 30 Thông tư số ngày, 07/2004/TTBVHTT
- kể từ ngày 19 tháng 02 năm ngày 2004 của Bộ Văn hóa nhận đủ hồ Thông tin. sơ hợp lệ, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch xét cấp chứng chỉ. Trườn g hợp từ chối phải nêu rõ lý do bằng văn bản.Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch (địa chỉ: Số 01 Ngô Văn Sở, phườn g Tân An, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ) 7 Công nhận Trong thời hạn 30 ngày, Sở Văn Sở Văn KhôngKhông Luật bảo vật quốc kể từ ngày nhận được văn hóa, hóa, Thể Di sản văn hóa năm gia đối với bản đề nghị và Hồ sơ Thể thao và Du 2001. bảo tàng cấp hiện vật, Giám đốc Sở thao và lịch (địa
- tỉnh, ban hoặc Văn hóa, Thể thao và Du Du lịch chỉ: Số 01 Luật sửa đổi, bổ trung tâm lịch có trách nhiệm tổ (địa Ngô Văn sung một số điều quản lý di chức thẩm định hiện vật chỉ: Số Sở, phường của Luật Di sản văn tích và Hồ sơ hiện vật. 01 Ngô Tân An, hóa năm 2009. Văn quận Ninh Trong thời hạn 10 ngày, Sở, Kiều, thành Nghị định số kể từ ngày có kết quả phườn phố Cần 98/2010/NĐCP của thẩm định, Giám đốc Sở g Tân Thơ)Không Chính phủ ngày 21 Văn hóa, Thể thao và Du An, tháng 9 năm 2010. lịch quyết định việc gửi quận văn bản đề nghị, Hồ sơ Ninh Thông tư số hiện vật và các văn bản Kiều, 13/2010/TT có liên quan đến Chủ tịch thành BVHTTDL ngày 30 Ủy ban nhân dân thành phố tháng 12 năm 2010 phố. Cần của Bộ Văn hóa, Thể Thơ) thao và Du lịch quy Trong thời hạn 10 ngày, Trong định về trình tự, thủ kể từ ngày nhận được văn thời tục đề nghị công bản đề nghị, Hồ sơ hiện hạn 30 nhận bảo vật quốc vật và các văn bản có liên ngày, gia. quan, Chủ tịch Ủy ban kể từ nhân dân thành phố xem ngày xét, quyết định gửi văn nhận bản đề nghị, Hồ sơ hiện được vật và các văn bản có liên văn quan đến Bộ trưởng Bộ bản đề Văn hóa, Thể thao và Du nghị và lịch. Hồ sơ hiện Trong thời hạn 30 ngày vật, kể từ ngày nhận được văn Giám bản đề nghị, Hồ sơ hiện đốc Sở vật và các văn bản có liên Văn quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, hóa, Thể thao và Du lịch Thể giao Hội đồng giám định thao và cổ vật thẩm định hiện vật Du lịch và Hồ sơ hiện vật. có trách Trong thời hạn 10 ngày, nhiệm kể từ ngày có kết quả tổ thẩm định của Hội đồng chức giám định cổ vật, Cục thẩm trưởng Cục Di sản văn định hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ hiện Văn hóa, Thể thao và Du vật và lịch xem xét, quyết định Hồ sơ việc gửi văn bản đề nghị hiện Hội đồng Di sản văn hóa vật.
- quốc gia thẩm định hiện Trong vật và Hồ sơ hiện vật. thời hạn 30 Trong thời hạn 10 ngày, ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm kể từ định của Hội đồng Di sản ngày văn hóa quốc gia, Bộ nhận trưởng Bộ Văn hóa, Thể được thao và Du lịch trình Thủ văn tướng Chính phủ xem xét, bản đề quyết định công nhận bảo nghị và vật quốc gia. Hồ sơ hiện vật, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có trách nhiệm tổ chức thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và
- Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem
- xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch
- giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc
- gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch trình Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định
- công nhận bảo vật quốc gia. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch quyết định việc gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố. Trong thời hạn 10 ngày,
- kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố xem xét, quyết định gửi văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan đến Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Trong thời hạn 30 ngày
- kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị, Hồ sơ hiện vật và các văn bản có liên quan, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch giao Hội đồng giám định cổ vật thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả thẩm định của Hội đồng
- giám định cổ vật, Cục trưởng Cục Di sản văn hóa báo cáo Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch xem xét, quyết định việc gửi văn bản đề nghị Hội đồng Di sản văn hóa quốc gia thẩm định hiện vật và Hồ sơ hiện vật. Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có ý kiến thẩm định của
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn