YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 113/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ
9
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 113/2020/QĐ-UBND ban hành về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 113/2020/QĐ-UBND tp Cần Thơ
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM THÀNH PHỐ CẦN THƠ Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 113/QĐUBND Cần Thơ, ngày 20 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN PHONG ĐIỀN ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐCP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐCP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ quy định sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Căn cứ Thông tư số 29/2014/TTBTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Quyết định số 494/QĐUBND ngày 01 tháng 3 năm 2019 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Phong Điền; Căn cứ Nghị quyết số 40/NQHĐND ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Cần Thơ về việc thông qua danh mục các dự án cần thu hồi đất trong năm 2020; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 08/TTrSTNMT ngày 03 tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Phong Điền với các nội dung chủ yếu sau: 1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2020: TT. Chỉ Tổng diện Phon Giai Mỹ Nhơn Nhơn Tân Trườn STT Mã Diện tích phân theo đơn vị hành chính tiêu tích g Xuân Khánh Ái Nghĩa Thới g Long Điền (1) (2) (3) (4)= (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11)
- (5)+(6)+… () TỔNG DIỆN TÍCH 813,3 1.969,5 1.058,5 1.632,3 2.179,4 1.775,0 3.098,0 12.526,38 TỰ 9 1 9 2 9 8 0 NHIÊ N Đất 583,1 1.711,5 1.378,0 1.739,0 1.398,4 2.733,7 1 nông NNP 10.269,78 725,86 1 4 2 7 6 2 nghiệp Đất 1.085,3 1.1 trồng LUA 3.160,46 16,81 829,51 13,22 47,33 506,19 662,03 7 lúa Trong đó: Đất 1.085,3 chuyên LUC 3.160,46 16,81 829,51 13,22 47,33 506,19 662,03 7 trồng lúa nước Đất trồng cây 1.2 HNK 188,61 3,32 1,00 1,00 22,49 36,58 124,22 hàng năm khác Đất trồng 566,3 1.329,4 1.209,7 1.524,1 1.3 CLN 6.919,72 878,71 711,54 699,85 cây lâu 0 4 5 3 năm Đất rừng 1.4 RPH phòng hộ Đất rừng 1.5 RDD đặc dụng Đất rừng 1.6 RSX sản xuất 1.7 Đất NTS 0,99 0,10 0,25 0,64
- nuôi trồng thuỷ sản Đất 1.8 làm LMU muối Đất nông 1.9 NKH nghiệp khác Đất phi 230,2 2 PNN 2.256,60 257,97 332,73 254,30 440,42 376,62 364,28 nông 8 nghiệp Đất 2.1 quốc CQP 62,96 4,91 13,16 1,36 43,53 phòng Đất an 2.2 CAN 8,80 4,69 2,83 1,16 0,04 0,08 ninh Đất khu 2.3 SKK công nghiệp Đất khu 2.4 SKT chế xuất Đất cụm 2.5 SKN công nghiệp Đất thương 2.6 TMD 43,57 5,34 1,20 13,49 1,20 18,31 1,62 2,41 mại dịch vụ Đất cơ sở sản xuất 2.7 SKC 33,15 4,16 0,66 22,14 0,64 4,78 0,44 0,33 phi nông nghiệp 2.8 Đất SKS cho
- hoạt động khoáng sản Đất phát triển hạ tầng cấp 2.9 quốc DHT 540,37 80,14 73,07 95,09 39,94 99,66 57,88 94,59 gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã Đất 2.9.1 giao DGT 7,35 6,36 0,59 0,19 0,19 0,02 thông Đất 2.9.2 thuỷ DTL 2,99 2,21 0,07 0,13 0,22 0,06 0,18 0,12 lợi Đất công 2.9.3 trình DNL 39,69 10,65 5,99 11,29 1,81 2,81 3,07 4,07 năng lượng Đất công trình 2.9.4 bưu DBV chính viễn thông Đất cơ 2.9.5 sở văn DVH hóa Đất cơ 2.9.6 DYT sở y tế Đất cơ sở giáo DG 2.9.7 dục 335,53 48,16 38,67 78,88 27,39 70,03 22,18 50,22 D đào tạo
- Đất cơ sở thể 2.9.8 dục DTT 118,21 11,36 27,82 3,50 7,18 25,57 19,23 23,55 thể thao Đất cơ sở nghiên 2.9.9 DKH 34,19 0,99 0,40 3,13 0,40 12,96 16,31 cứu khoa học Đất cơ 2.9.1 sở về DXH 0,41 0,30 0,07 0,02 0,02 0 dịch vụ xã hội 2.9.1 Đất DCH 2,00 0,11 0,45 0,30 0,77 0,07 0,30 1 chợ Đất có di tích 2.10 DDT 6,62 0,08 3,80 2,74 lịch sử văn hóa Đất danh 2.11 lam thắng cảnh Đất bãi thải, 2.12 xử lý DRA chất thải Đất ở tại 2.13 ONT 586,46 56,00 73,01 77,54 145,06 147,38 87,47 nông thôn Đất ở 2.14 tại đô ODT 67,06 67,06 thị Đất xây dựng 2.15 TSC 17,65 15,47 0,25 0,60 0,32 0,53 0,33 0,15 trụ sở cơ quan 2.16 Đất DTS 1,20 0,86 0,14 0,20
- xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp Đất xây dựng 2.17 DNG trụ sở ngoại giao Đất cơ 2.18 sở tôn TON 5,85 0,75 0,31 3,80 0,28 0,32 0,39 giáo Đất làm nghĩa trang, nghĩa 2.19 NTD 43,57 0,80 1,55 7,55 4,47 12,34 9,50 7,36 địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng Đất sản xuất vật 2.2 liệu SKX xây dựng, làm đồ gốm Đất sinh 2.21 hoạt DSH 1,16 0,71 0,35 0,10 cộng đồng Đất khu vui chơi 2.22 DKV 0,70 0,70 giải trí công cộng
- Đất cơ sở tín 2.23 TIN 0,97 0,01 0,10 0,41 0,04 0,19 0,22 ngưỡn g Đất sông ngòi, 2.24 SON 836,51 50,92 119,07 109,11 115,52 159,28 157,60 125,01 kênh, rạch, suối Đất có mặt MN 2.25 nước C chuyên dùng Đất phi nông 2.26 PNK nghiệp khác Đất chưa 3 CSD sử dụng Đất khu 4 công KCN nghệ cao* Đất khu 5 KKT kinh tế* Đất đô 813,3 6 KDT 813,39 thị* 9 2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020: Tổng TT. STT Chỉ tiêu Mã Giai Mỹ Nhơ Diện tích phân theo đ ơnn v Nh ơn Tân Trườn ị hành chính (ha) diện tích Phong Xuân Khánh Ái Nghĩa Thới g Long Điền (4)=(5)+(6) (1) (2) (3) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) +…() 1 Đất nông NNP/PNN 86,85 8,16 4,60 28,49 5,60 32,81 3,57 3,62
- nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp Đất trồng 1.1 LUA/PNN 20,57 1,14 1,49 3,94 0,80 11,60 0,80 0,80 lúa Trong đó: Đất chuyên LUC/PNN 20,57 1,14 1,49 3,94 0,80 11,60 0,80 0,80 trồng lúa nước Đất trồng 1.2 cây hàng HNK/PNN 0,79 0,32 0,47 năm khác Đất trồng 1.3 CLN/PNN 65,49 7,02 3,11 24,55 4,80 20,89 2,77 2,35 cây lâu năm Chuyển đổi cơ cấu sử dụng 2 đất trong 82,00 10,00 12,00 16,00 11,00 12,00 12,00 9,00 nội bộ đất nông nghiệp Đất chuyên trồng lúa chuyển 2.1 LUA/CLN 72,00 10,00 10,00 15,00 10,00 10,00 10,00 7,00 sang đất trồng cây lâu năm Đất chuyên trồng lúa chuyển 2.2 sang đất LUA/HNK 10,00 2,00 1,00 1,00 2,00 2,00 2,00 trồng cây hàng năm khác Đất phi nông nghiệp 3 không phải PKO/OCT 1,04 1,04 là đất ở chuyển sang đất ở
- 3. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020: TT. Tổng diện Giai Mỹ Nhơn Nhơn Tân Trườn Chỉ tiêu Mã Phong tích (ha) Xuân Khánh Ái Nghĩa Thới g Long Điền (4)= (1) (2) (3) (5)+(6)+.. (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) () 1 Đất nông nghiệp NNP 34,45 2,43 1,10 16,33 1,98 12,39 0,05 0,17 1.1Đất trồng lúa LUA 5,03 0,69 2,34 2,00 Trong đó: Đất chuyên trồng lúa LUC 5,03 0,69 2,34 2,00 nước Đất trồng cây 1.2 HNK 0,32 0,32 hàng năm khác Đất trồng cây lâu 1.3 CLN 29,10 2,43 0,41 13,99 1,98 10,07 0,05 0,17 năm Đất phi nông 2 PNN 1,59 0,12 1,23 0,02 0,22 nghiệp Đất cơ sở sản 2.1 xuất phi nông SKC 0,60 0,60 nghiệp Đất ở tại nông 2.2 ONT 0,43 0,19 0,02 0,22 thôn 2.3Đất ở tại đô thị ODT 0,12 0,12 Đất sông ngòi, 2.4 SON 0,44 0,44 kênh, rạch, suối Vị trí, diện tích các khu vực đất chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2019 và Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất. Điều 2. Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền có trách nhiệm: 1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 đến các xã, thị trấn, các phòng, ban và trên các phương tiện thông tin đại chúng. 2. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phối hợp rà soát quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có sử dụng đất đảm bảo phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân thành phố phê duyệt; việc xây dựng và tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ huyện đến xã, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn huyện; có giải pháp cụ thể để huy động vốn và các nguồn lực khác để thực hiện phương án kế hoạch sử dụng đất của huyện.
- 3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất. 4. Quản lý sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức thanh tra, kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai theo đúng quy định. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Phong Điền, Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN KT. CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH Đào Anh Dũng
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn