YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 117/2020/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương
12
lượt xem 0
download
lượt xem 0
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 117/2020/QĐ-UBND ban hành Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường để tính giá cước vận chuyển. Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 117/2020/QĐ-UBND tỉnh Bình Dương
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH BÌNH DƯƠNG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 117/QĐUBND Bình Dương, ngày 14 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Theo đề nghị của Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 90/TTrGTVT ngày 08 tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Ban hành Bảng phân loại đường bộ các tuyến đường để tính giá cước vận chuyển (có Bảng phân loại chi tiết đính kèm). Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Xây dựng, Tài chính; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, đoàn thể và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./. TM. ỦY BAN NHÂN DÂN Nơi nhận: CHỦ TỊCH Bộ GTVT; TTTU, TTHĐND tỉnh; Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh; UBMTTQ tỉnh; CT và các PCT UBND tỉnh; TT công báo; Website BD; Như Điều 2; LĐVP,Km,TH; Trần Thanh Liêm Lưu VT. PHỤ LỤC 1 BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH (ĐT) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG (Kèm theo Quyết định số 117/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh) STT Tên Điểm đầu Điểm cuối Chiều PHÂN LOẠI PHÂ đường dài N
- LOẠ IPH ÂN LOẠ IPH ÂN LOẠ IPH ÂN (Km) LOẠ IPH ÂN LOẠ IGHI CHÚ Lo Lo Loạ Loạ Loạ Loạ ại ại i 2 i 3 i 4 i 6 1 5 Ngã 4 Sở Bàu Trư ranh Bình 1 ĐT741 Sao Dương và Bình 49.670 x (Km0+000) Phước (Km49+670) Đại lộ Bình Giáp ĐT747a 2 ĐT742 Dương (Km23+820) (Km0+000) Đại lộ Bình Đoạn Dương Km11+300 11.300 x 1 (Km0+000) Đoạn Giáp ĐT747a Km11+300 12.570 x 2 (Km23+870) 3 ĐT743a Ngã tư Chợ Đoạn Miếu Ông Cù Đình 8.800 x 1 (Km8+800) (Km0+000) Miếu Ông Đoạn Đông Tân Cù 7.850 x 2 (Km16+650) (Km8+800) Đoạn Đông Tân Tân Vạn 10.100 x 3 (Km16+650) (Km26+750) Ngã 3 Vườn Khu công nghiệp 4 ĐT743b Tràm Bình Chiểu 4.980 x (Km0+000) (Km4+980) 5 ĐT743c Ngã 3 cầu Ngã 3 Đông Tân 4.670 x Ông Bố (Km4+670)
- (Km0+000) 6 ĐT744 Đại lộ Bình Đoạn Cầu Ông Cộ Dương 6.100 x 1 (Km6+100) (Km0+000) Đoạn Cầu Ông Cộ Bến Súc 26.000 x 2 (Km6+100) (Km32+100) Đoạn Bến Súc Ngã 3 Kiểm Lâm 14.290 x 3 (Km32+100) (Km50+190) Ngã 3 Kiểm Đoạn Ngã 3 Minh Hòa Lâm 21.072 x 4 (Km67+462) (Km50+190) 7 ĐT746 Ngã 3 Bình Đoạn Mố A cầu Tân Quới 2.900 x 1 Khánh (Km2+900) (Km0+000) Mố A cầu Đoạn Dốc Cấy Quéo Tân Khánh 10.800 x 2 (Km13+700) (Km2+900) Dốc Cấy Đoạn Ngã 3 Mùa Muộn Quéo 2.300 x 3 (Km16+000) (Km13+700) Ngã 3 Mùa Đoạn Hội Nghĩa Muộn 56.040 x 4 (Km73+350) (Km16+000) 8 ĐT747a Cầu Ông Đoạn Cầu Rạch Tre Tiếp 12.698 x 1 (Km12+698) (Km0+000) Cầu Rạch Đoạn Cầu Bình Cơ Tre 10.362 x 2 (Km23+060) (Km12+698) Cầu Bình Đoạn Ngã 3 Cổng Xanh Cơ 8.220 x 3 (Km31+280) (Km23+060) 9 ĐT747b Ngã 3 Tân Đoạn Cầu Khánh Vân Ba 7.088 x 1 (Km7+088) (Km0+000) Đoạn Cầu Khánh Hội Nghĩa 9.740 x 2 Vân (Km16+828)
- (Km7+088) Ngã 4 Phú Ngã 3 Giáng 10 ĐT748 Thứ 37.000 x Hương (Km0+000) Cầu Quan Ngã 3 Minh Thạnh 11 ĐT749a 45.100 x (Km0+000) (Km45+100) Cầu Bà Và Lòng hồ Dầu 12 ĐT749b 21.000 x (Km0+000) Tiếng (Km21+000) 13 ĐT750 Ngã 3 Bến Đoạn Trám Giáp Ngã 4 Làng Mười 42.000 x 1 ĐT741 (Km42+000) (Km0+000) Ngã 4 Làng Đoạn Cầu Tàu Mười 14.030 x 2 (Km56+030) (Km42+000) Ngã 3 Bố Lá 14 ĐT741b Ngã 3 Bàu Bàng 12.200 x (Km0+000) 15 ĐT749CBàu Bàng Ngã 3 Đòn Gánh 5.500 x Ngã 3 Long 16 ĐT749d Ngã 4 Chú Thai 19.485 x Tân PHỤ LỤC II BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT (Kèm theo Quyết định số 117/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh) Phân loại Phân loại Phân loại Chiề Phân loại Điểm Điểm Phân STT Tên đường u dài loại đ ầu cuối (Km) Phân loại Ghi chú Loại Loại Loại Loại Loại Loạ 1 2 3 4 5 i 6
- 1 CMT8 Km0+000 Km5+510 5.510 x 2 Đường 30/4 Km0+000 Km2+002 2.002 x Đường Lò 3 Km0+000 Km0+860 0.860 x Chén 4 Phan Đình Giót Km0+000 Km0+641 0.641 x Lý Thường 5 Km0+000 Km0+813 0.813 x Kiệt Nguyễn An 6 Km0+000 Km0+198 0.198 x Ninh 7 Hùng Vương Km0+000 Km0+410 0.410 x Thích Quảng 8 Km0+000 Km1+819 1.819 x Đ ức 9 Trần Từ Bình Km0+000 Km0+343 0.343 x 10 Tú Xương Km0+000 Km0+094 0.094 x Thầy giáo 11 Km0+000 Km0+079 0.079 x Chương 12 Nguyễn Trãi Km0+000 Km0+125 0.125 x 13 Nguyễn Du Km0+000 Km0+138 0.138 x 14 Quang Trung Km0+000 Km0+8.2 0.098 x Trần Hưng 15 Km0+000 Km0+210 0.210 x Đạo 16 BS Yersin Km0+000 Km1+8.3 1.428 x Nguyễn Đình 17 Km0+000 Km0+228 0.228 x Chiểu Nguyễn Văn 18 Km0+000 Km1+276 1.276 x Tiết 19 Bạch Đằng Km0+000 Km1+741 1.741 x 20 Ngô Tùng ChâuKm0+000 Km0+105 0.105 x 21 Bàu Bàng Km0+000 Km0+789 0.789 x 22 Văn Công Khai Km0+000 Km0+488 0.488 x 23 Đinh Bộ Lĩnh Km0+000 Km0+340 0.340 x 24 Ngô Quyền Km0+000 Km0+540 0.540 x 25 Phạm Ngũ Lão Km0+000 Km1+555 1.555 x 26 Ngô Chí Quốc Km0+000 Km0+381 0.381 x 27 Lạc Long QuânKm0+000 Km0+430 0.430 x 28 Điểu Ông Km0+000 Km0+120 0.120 x
- 29 Lê Lợi Km0+000 Km0+127 0.127 x Nguyễn Thái 30 Km0+000 Km0+357 0.357 x Học Đoàn Trần 31 Km0+000 Km0+367 0.367 x Nghiệp 32 Bà Triệu Km0+000 Km0+100 0.100 x 33 Trừ Văn Thố Km0+000 Km0+138 0.138 x 34 Hai Bà Trưng Km0+000 Km0+250 0.250 x Nguyễn Tri 35 Km0+000 Km3+050 3.050 x Phương 36 Võ Thành Long Km0+000 Km0+462 0.462 x 37 Lê Văn Tám Km0+000 Km0+044 0.044 x Chùa Hôi 38 Km0+000 Km0+220 0.220 x Khánh 39 Âu Cơ Km0+000 Km0+313 0.313 x Nguyễn Văn 40 Km0+000 Km0+146 0.146 x Hỗn Bùi Quốc 41 Km0+000 Km2+165 2.165 x Khánh 42 Phú Lợi Km0+000 Km3+502 3.502 x Nguyễn Văn 43 Km0+000 Km0+267 0.267 x Lên 44 Đoàn Thị Liên Km0+000 Km0+891 0.891 x 45 Ngô Văn Trị Km0+000 Km0+405 0.405 x 46 Lê Thị Trung Km0+000 Km0+838 0.838 x Huỳnh Văn 47 Km0+000 Km0+866 0.866 x Nghệ 48 Trịnh Hoài Đức Km0+000 Km0+673 0.673 x 49 Phan Bội Châu Km0+000 Km1+120 1.120 x 50 Lê Hồng Phong Km0+000 Km6+052 6.052 x 51 Võ Minh Đức Km0+000 Km0+805 0.805 x Nguyễn Thái 52 Km0+000 Km1+000 1.000 x Bình 53 Trần Văn Ơn Km0+000 Km1+340 1.340 x Nguyễn Thị 54 Km0+000 Km3+354 3.354 x Minh Khai 55 Nguyễn Đức Km0+000 Km2+570 2.570 x
- Thuận 56 Lý Tự Trọng Km0+000 Km0+747 0.747 x 57 Xóm Guốc Km0+000 Km0+165 0.165 x Phạm Ngọc 58 Km0+000 Km3+446 3.446 x Thạch 59 Đường 01/12 Km0+000 Km0+700 0.700 x Hoàng Hoa 60 Km0+000 Km0+643 0.643 x Thám Trần Bình 61 Km0+000 Km1+400 1.400 x Trọng 62 Bùi Văn Bình Km0+000 Km0+692 0.692 x Huỳnh Văn 63 Km0+000 Km5+000 5.000 x Lũy Nguyễn Chí 64 Km0+000 Km6+100 6.100 x Thanh 65 Trần Ngọc Lên Km0+000 Km3+530 3.530 x 66 Bùi Ngọc Thu Km0+000 Km4+400 4.400 x 67 Phan Đăng Lưu Km0+000 Km3+370 3.370 x 68 Lê Chí Dân Km0+000 Km6+068 6.068 x Huỳnh Thi 69 Km0+000 Km0+600 0.600 x Chấu An Mỹ Phú 70 Km0+000 Km1+600 1.600 x Mỹ 71 Đồng Cây Viết Km0+000 Km1+600 1.600 x Đường nối An 72 Km0+000 Km0+410 0.410 x Mỹ Phú Mỹ Truông Bồng 73 Km0+000 Km1+714 1.714 x Bông Nguyễn Văn 74 Km0+000 Km4+100 4.100 x Cừ 75 Hồ Văn Cống Km0+000 Km3+062 3.062 x 76 Lê Văn Tách Km0+000 Km1+100 1.100 x Huỳnh Thi 77 Km0+000 Km3+092 3.092 x Hiếu Nguyễn Văn 78 Km0+000 Km1+335 1.335 x Lộng 79 Đường vào Km0+000 Km1+002 1.002 x TTHC phường
- Hiệp An Đường từ Nguyễn Tri 80 Km0+000Km0+4000 0.400 x Phương ra sông Sài Gòn Đường từ Kho K8 Hoàng Hoa 81 Thám đến Km0+000 Km1+034 1.034 x đường Huỳnh Văn Lũy Đường Phạm 82 Ngũ Lão nối Km0+000 Km2+258 2.258 x dài Đường Liên 83 khu 1112 Phú Km0+000 Km0+575 0.575 x Cường Đường từ Lê Hồng Phong đến 30/4, tổ 22 84 Km0+000 Km1+111 1.111 x khu phố 3 phường Phú Thọ Đường số 1 85 Khu TĐC Phú Km0+000 Km0+087 0.087 x Hòa 1 Đường số 2 86 Khu TĐC Phú Km0+000 Km0+097 0.097 x Hòa 1 Quốc lộ Cầu Phú 87 Huỳnh Văn Cù 1.940 x 13 Cường PHỤ LỤC III BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ DĨ AN (Kèm theo Quyết định số 117/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh) STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối Chiề Phân loại Phân u dài loạiP (Km) hân loạiP hân loạiP hân
- loạiP hân loại Ghi chú Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ i 1 i 2 i 3 i 4 i 5 i 6 Đường Đường ĐT Lý Thường Nguyễn An 1 743c (ngã ba 2.680 x Kiệt Ninh (công Yazaky) viên N.A.N) Đường Quốc lộ 1K Trần Hưng Nguyễn An 2 (ngã ba cây 2.730 x Đạo Ninh (ngã ba Lơn) Ngân hàng) Đường ĐT Nguyễn An Đường số 11, 3 743b (ngã ba 2.676 x Ninh Thủ Đức cây điệp) Đường Đường 4 Cô Bắc Nguyễn An Nguyễn Thái 0.218 x Ninh Học Đường Đường 5 Cô Giang Nguyễn An Nguyễn Thái 0.208 x Ninh Học Đường Đường 6 Nguyễn Du Nguyễn An 1.003 x ĐT743a Ninh Đường gom Phạm Ngũ Đường Trần 7 BTXM giáp 0.740 x Lão Khánh D đường sắt Đường Lý Đường Phạm Hữu 8 Thường Nguyễn Đức 0.790 x Lầu Kiệt Thiệu Đường Lý Đường số 22, Nguyễn Đức 9 Thường KCN Sóng 1.374 x Thiệu Kiệt Thần 2 Đường Đường Ngô Thì 10 Nguyễn An Nguyễn Tri 0.676 x Nhậm Ninh Phương Đường Lý Đường Phạm 11 Lê Quý Đôn Thường 0.425 x Ngũ Lão Kiệt
- Đường số 21, Đường 12 Nguyễn Trãi KCN Sóng 1.134 x ĐT743a Thần 2 Đường Phan Bội Đường 13 Nguyễn An 0.737 x Châu ĐT743a Ninh Đường Trần Quốc Đường Trần 14 Nguyễn An 0.551 x Toản Hưng Đạo Ninh Đường Lý Đường 15 Thắng Lợi Thường 0.459 x Nguyễn Du Kiệt Trần Nguyên Đường Đường Trần 16 0.400 x Hãn Nguyễn Trãi Khánh Dư Đường Lý Nguyễn Đường Lê 17 Thường 0.665 x Hiền Quý Đôn Kiệt Đường Nguyễn Văn Đường 18 Nguyễn An 1.120 x Trỗi Nguyễn Du Ninh Đường Trần Khánh Đường Phạm 19 Nguyễn 0.295 x Dư Ngũ Lão Hiền Nguyễn Thái Đường Trần Đường Hai 20 1.327 x Học Hưng Đạo Bà Trưng Đường Nguyễn Đường Trần 21 Nguyễn Thái 0.594 x Trung Trực Hưng Đạo Học Đường Nguyễn ĐìnhĐ ường 22 Nguyễn Hữu 1.100 x Chiểu QL1K Cảnh Nguyễn Hữu Đường Đường Hai 23 1.517 x Cảnh QL1K Bà Trưng Tô Vĩnh Đường Đường vành 24 1.200 x Diện QL1K đai ĐH Q.Gia Đường Đường Trần 25 Võ Thị Sáu 1.960 x QL1K Hưng Đạo Đường Trần Quang Đường Trần 26 Nguyễn Thái 0.805 x Khải Hưng Đạo Học Đường Đường Tô 27 Tân Hòa 0.414 x QL1K Vĩnh Diện
- Đường Đường Nguyễn Văn 28 Nguyễn Nguyễn Đình 0.207 x Cừ Hữu Cảnh Chiểu Tiếp giáp Đường vào 29 Tân Lập đường nhựa 1.176 x ĐHQG P. Bình Thắng Hai Bà Đường ĐT Đường Trần 30 1.302 x Trưng 743a Hưng Đạo Đường Trần Đường Võ 31 Đông Minh 0.870 x Hưng Đạo Thị Sáu Đường Đường ĐT 32 Chiêu Liêu Nguyễn Thị 1.308 x 743a Minh Khai Tiếp giáp Đường Lê đường đất 33 Đông Thành 0.636 x Hồng Phong vào KCN Phú Mỹ Đặng Văn Đường Lê Đường Mạch 34 0.692 x Mây Hồng Phong Thị Liễu Đỗ Tấn Đường ĐT Đường Lê 35 0.754 x Phong 743a Hồng Phong Mạch Thị Đường Đường Lê 36 0.905 x Liễu Chiêu Liêu Hồng Phong Đường Lê Trại gà Đông 37 Lê Văn Mầm 0.732 x Hồng Phong Thành Đường Đường ĐT 38 Đoàn Thị Kia Nguyễn Thị 1.050 x 743a Minh Khai Lê Hồng Đường Bùi 39 ĐT 743a 3.910 x Phong Thị Xuân Đường 30 Đường Đường 40 1.500 x tháng 4 QL1A ĐT743a Đường Đường 41 Lê Văn Tách Nguyễn Tri 0.765 x Quốc lộ 1A Phương Đường Nguyễn Tri Đường Lê 42 Nguyễn An 3.360 x Phương Văn Tách Ninh Đường gom Trần Thị 43 An Bình cầu vượt VữngHồ 1.090 x Sóng Thần Tùng Mậu 44 Bế Văn Đàn Đường gom Cầu gió Bay 0.926 x
- cầu vượt Sóng Thần Trần Thị Đường An Đường số 2, 45 0.469 x Vững Bình Thủ Đức 46 Chu Văn An Quốc lộ 1A Lê Trọng Tấn 0.420 x Đường 47 Thống nhất Đường QL1A 3.587 x QL1K Đường Đường 48 Lồ Ồ 0.890 x QL1K ĐT743a Nguyễn Thị Đường Cầu 4 trụ, 49 4.247 x Minh Khai ĐT743a ranh Biên Hòa Ranh p. An Ranh p. Thái 50 Liên Huyện Phú, tx Hòa, tx Tân 2.015 x Thuận An Uyên PHỤ LỤC IV BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ THUẬN AN (Kèm theo Quyết định số 117/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh) Chiều STT Tên đường Điểm đầu Điểm cuối dài Loại Loại Loại Loại Loại Loại (km) 1 2 3 4 5 6
- Ngã 3 mũi tàu Giáp Tp Thủ Cách Mạng 1 Phú Long Dầu Một 10 x Tháng Tám (Km0+000) (Km 10+178) 22 tháng 12 Đường Thủ Ngã 6 An Phú 2 (Thuận Giao Khoa Huân 5 x (Km5+010) An Phú) (Km0+000) Ranh Lái Giáp trường Thiêu Bình tiểu học Phan 3 3 tháng 2 2 x Nhâm Chu Trinh (Km0+000) (Km1+655) Ngã 3 Mạch Giáp ranh Tp Đồng An 4 Chà HCM 2 x (Tỉnh Lộ 43) (Km0+000) (Km1+756) Giáp Cách Nhà Thờ 5 Bình Đức Mạng Tháng 0.613 x (Km0+613) 8 (Km0+000) Đường 22 Đường Lê 6 Thuận An Hòa tháng 12 Thị Trung 2 x (Km0+000) (Km2+256) Ngã 3 chùa Nguyễn Hữu nhà thờ Búng 7 Thầu Sửu 3 x Cảnh (Km3+072) (Km0+000) Ranh p. Thái Ngã 6 An Phú Hòa Uyên 8 Bùi Thị Xuân 2 x (Km0+000) Hưng (Km1+855) Ranh p. Tân Trần Quang Ngã 6 An Phú 9 Bình Dĩ An 0.793 x Diệu (Km0+000) (Km0+793) Cách Mạng Giáp Tân Thủ Khoa 10 Tháng 8 Phước Khánh 6 x Huân (Km0+000) (Km5+642) Giáp Quốc lộ Ranh Tp Nguyễn Thị 11 13 TDM 1 x Minh Khai (Km0+000) (Km+1+200) Thủ Khoa 22 tháng 2 12 Lê Thị Trung Huân 4 x (Km4+394) (Km0+000) Ranh Lái Đường nhà Nguyễn Chí Thiêu Bình 13 thờ Búng 3 x Thanh Nhâm (Km3+491) (Km0+000) 14 Hồ Văn Mên Đường Đại Giáp đê bao 5 x
- lộ Bình sông Sài Gòn Dương (Km5+445) (Km0+000) Chợ Búng Cụm SX 15 Thạnh Bình ĐT.745 Thạnh Bình 1 x (Km0+000) (Km1+200) Ngã 3 Dốc Cầu Bà Hai 16 Nhà Thờ Búng Sỏi 0.885 x (Km0+000) (Km0+885) Cầu Sắt Hồ Văn Mên 17 Thạnh Quí 3 x (Km0+000) (Km2+627) Ngã 3 Nhà Quốc lộ 13 18 Chòm Sao Thờ Búng 2 x (Km1+944) (Km0+000) Ngã 3 Cầu Đê bao sông Ngang 19 Cầu Tàu Sài Gòn 1 x DT.745 (Km1+325) (Km0+000) Nguyễn Hữu Giáp ĐT.745 20 Cây Me Cảnh 1 x (Km0+000) (Km1+251) Đê bao sông Quốc lộ 13 21 Gia Long Sài Gòn 2 x (Km0+000) (Km1+841) Phan Đình Ngã 4 Nhà Phan Thanh 22 Phùng Đỏ 1 x Giản (Km0+000) (Km1+418) Giáp cầu Lái Giáp bờ sông Châu Văn 23 Thiêu Sài Gòn 0.846 x Tiếp (Km0+000) (Km0+846) Giáp Phan Trưng Nữ Ngã 5 24 Đình Phùng 0.204 x Vương (Km0+000) (Km0+204) Giáp cầu Phan Đình UBND thị xã Phan Đình 25 0.25 x Phùng (Km0+000) Phùng (Km0+250) Ngã 4 tua 18 Cầu sắt Phú 26 Cầu Sắt Thị ủy Long 0.35 x (Km0+000) (Km0+350) 27 Hoàng Hoa Giáp cầu Ngã 4 tua 18 0.365 x Thám Phan Đình Thị ủy Phùng (Km0+365)
- (Km0+000) Giáp Quốc lộ Ngã 5 28 Nguyễn Trãi 13 1 x (Km0+000) (Km1+142) Ngã 3 Cây Giáp Quốc lộ Nguyễn Văn 29 Liễu 13 2 x Tiết (Km0+000) (Km2+050) Giáp Cách Trưng Nữ 30 Đỗ Hữu Vị Mạng Tháng Vương 0.09 x 8 (Km0+000) (Km0+090) Giáp Lê Văn Phân Châu Ngã 5 31 Duyệt 0.45 x Trinh (Km0+000) (Km0+450) Giáp Phan Giáp Nguyễn 32 Đông Nhi Châu Trinh Văn Tiết 2 x (Km0+000) (Km1+788) Giáp Đường Giáp Quốc lộ Nhánh rẽ 33 Đông Nhi 13 0.409 x Đông Nhi (Km0+000) (Km0+409) Ranh Lái Ngã 4 Nhà Đường đi 34 Thiêu Bình Đỏ Cây Me 0.583 x Nhâm (Km0+000) (Km0+583) Giáp Cách Đường Vựa Vựa Bụi 35 Mạng Tháng 0.268 x Bụi (Km0+268) 8 (Km0+000) Đường dẫn Giáp cầu Phú Giáp Quốc lộ 36 vào cầu Phú Long 13 0.594 x Long (Km0+000) (Km0+594) Đê bao sông An Sơn Vĩnh Phú 37 13 x Sài Gòn (Km0+000) (Km 13+000) PHỤ LỤC V BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT (Kèm theo Quyết định số 117/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh) STT Tên đường Điểm đầu Điểm Chiều PHÂN LOẠI PHÂ cuối dài N LOẠ IPHÂ N LOẠ
- IPHÂ N LOẠ IPHÂ N LOẠ IPHÂ N LOẠ IGhi chú Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ (Km) i 1 i 2 i 3 i 4 i 5 i 6 Cổng trên Thới Hòa ĐH.601 (đường KCN Tân 1 giáp 4.500 x Gò Cào Cào) Định giáp ĐT.741 QL13 Ngã An Hòa, 2 ĐH.602 Balăngxi Hòa Lợi 4.600 x giáp QL13 giáp Ranh khu Ranh Khu ĐH.603 (đường dân cư 3 CN Mỹ 4.500 x Suối nhánh) đô thị Phước 3 Thới Chợ Quốc lộ 13 ĐH.604 (đường Chánh 4 (Lê Quý 10.000 x 2/9) Lưu Đôn) ĐT.741 Ngã 3 Ngã 4 Ông Ông 5 ĐH.605 6.200 x Giáo Kiệm giáp Phường ĐH.606 (đường Mố B Cầu 6 Mỹ 13.000 x 7A) Đò Phước Giáp ranh Ngã 3 Cầu ĐH.607 (đường huyện 7 Củi giáp 2.800 x Bến Chà Vi) Bàu QL13 Bàng Ngã 3 ĐH.608 (Chú Ngã 3 Chú ông 8 Lường Ngã 4 Lường 3.200 x Thiệu Thùng Thơ) ĐT748 giáp
- Ngã 4 Phú ĐH.609 (đường Bến đình 9 Thứ (Phú 13.000 x làng An Tây) An Tây An) ĐT744 ĐH.616 Ngã Cầu 10 (Balăngxi Cầu balăngxi Mắm 3.200 x Mắm) giáp QL13 Thới Hòa Ngã 3 Đường Bến Cầu Bến công viên 11 1.900 x Tượng Tượng Nghĩa Trang PHỤ LỤC VI BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THỊ XÃ BẾN CÁT (Kèm theo Quyết định số 117/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh) Phâ n loại Phâ n loại Phâ n Chiều Phân loại loại Tên Phâ STT Điểm đầu Điểm cuối dài đường n (Km) loại Phâ n loại Ghi chú Loạ Loạ Loại Loại Loạ Loạ i 1 i 2 3 4 i 5 i 6 Nhà Ô. Ba Ranh xã Phú An 1 ĐH.401 2.100 x Nguyên (Thuận An) Đài liệt sĩ Tân Thái Hòa 2 ĐH.402 4.400 x Phước Khánh ĐT.747b ĐT.743 Ranh 3 ĐH.403 Chợ Tân Khánh 2.400 x Thuận An 4 ĐH.404Giáp ĐT.746 Ấp Vĩnh 4.000 x Trường Phú
- Mỹ Bình Hòa TPK Ngã ba Đồng 5 ĐH.405 3.700 x (Ông Nhứt) Bà Bèo 6 ĐH.406Cầu Khánh Vân Giáp ĐT.746 5.000 x Giáp ĐT.746 Giáp ĐT.742 7 ĐH.407 4.500 x Tân Vĩnh Hiệp Phú Chánh Giáp ĐT.747b 8 ĐH.409 Ấp 6 Vĩnh Tân 13.000 x Khánh Bình Giáp ĐT.747 Giáp huyện 9 ĐH.410 4.000 x Bình Cơ Bắc Tân Uyên 10 ĐH.411Ngã 3 thị đội Cầu Tân Lợi 3.100 x Giáp ĐT.747 Giáp ngã 3 11 ĐH.412 1.700 x dốc Bà Nghĩa Huyện đội Giáp ĐT.747b Ngã 4 chợ Tân 12 ĐH.417 3.400 x (cầu Xéo) Phước Khánh Cây số 18 (Giáp Trại Phong giáp 13 ĐH.418 5.500 x ĐT.747) ĐT.746 Giáp ĐT.742 Giáp ranh thành 14 ĐH.419 0.300 x Vĩnh Tân phố Mới Giáp ĐT.747 Giáp ĐT.746 15 ĐH.420 2.800 x (Quán Ô. Tu) (dốc Cây Quéo) Giáp ĐT.747 Giáp đường 16 ĐH.421 1.520 x (gò tượng) Vành Đai Giáp ĐT.746 Giáp ngã 3 17 ĐH.422 1.600 x (Mười Muộn) Huyện đội Giáp đường ĐT.746 nhà thờ 18 ĐH.423 ĐH.409 (đường 8.600 x Bến Sắn mới mở) Giáp ranh 19 ĐH.424 huyện Bắc Tân Giáp ĐT.742 0.850 x Uyên Giáp ĐT.747 Giáp đường 20 ĐH.425 1.945 x (cầu Rạch Tre) ĐH.402 Giáp ĐT.747 Giáp ĐT.747b 21 ĐH.426 0.200 x (UBND T.Hòa) (Phở Hương) PHỤ LỤC VII
- BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG (Kèm theo Quyết định số 117/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh) Phân loại Phân loại Phân Chiều loại Phân loại Tên dài Phân STT Điểm đầu Điểm cuối loại đường (Km) Phân loại Ghi chú Loạ Loạ Loại Loạ Loạ Loạ i 1 i 2 3 i 4 i 5 i 6 Ngã 3 Lê Hồng Ngã 3 xã Định 1 ĐH.701 Phong Nguyễn 7.700 x An Thị Minh Khai 2 ĐH.702Ngã 3 Cầu Mới Chùa Thái Sơn 5.700 x 3 ĐH.703Cầu Sơn Đài Cầu Mới 3.000 x Cầu Sóc 5 4 ĐH.704Ngã 4 Làng 10 33.800 x Minh Hòa Ngã 3 Chợ củ 5 ĐH.705 Cầu Bến Súc 0.700 x Thanh Tuyền Ngã 3 UBND xã Ngã 3 Minh 6 ĐH.707 8.000 x Minh Thanh Hưng (QL 13) Giáp đường 7 ĐH.708Ngã 3 Làng 5 10.000 x ĐT.744 Ngã 3 Vinh Ông Giáp sông Sài 8 ĐH.709 1.500 x Võ Gòn Ngã 3 đường Giáp đường 9 ĐH.710 2.000 x kiểm (ĐT.744) ĐH 702 Ngã 3 Bông 10 ĐH.711Chợ Bến Súc 13.500 x Giấy Ngã 3 đường 11 ĐH.712 Giáp ĐH.711 3.000 x Long Ngã 3 Rạch Ngã 3 Trường 12 ĐH.713 1.900 x Kiến Học
- Ngã 3 Bưng Nông trường 13 ĐH.714 1.500 x Còng Phan Văn Tiến Cầu Đen, cầu 14 ĐH.715Ngã 3 Làng 18 8.800 x Đỏ (ĐT.750) Ngã 3 Cầu Hố Ngã 4 Hốc 15 ĐH.716 8.000 x Đá Măng Giáp đường 16 ĐH.717Cầu Biệt Kích 1.800 x ĐT.749a 17 ĐH.718Giáp ĐT.744 Cầu Xéo 6.000 x 18 ĐH.719Giáp ĐT.744 Bàu Gấu 1.900 x Giáp ranh xã 19 ĐH.720Giáp ĐH.711 3.800 x An Lập Giáp đường 20 ĐH.721Giáp ĐT.749a 5.500 x ĐT.750 Giáp ĐT.749a Giáp ĐT.749b 21 ĐH.722 8.000 x (cầu Căm Xe) (cầu Bà Và) PHỤ LỤC VIII BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG (Kèm theo Quyết định số 117/QĐUBND ngày 14 tháng 01 năm 2020 của UBND tỉnh) Phân loạiP hân loạiP hân Chiề loạiP Phân loại Điểm u dài hân STT Tên đường Điểm đầu loạiP cuối (Km) hân loạiG hi chú Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ Loạ i 1 i 2 i 3 i 4 i 5 i 6 1 Đường Ngã ba giao Ngã ba 1.500 x ĐH607 (đoạn với đường giao với từ ngã ba giao nhà ông ĐH.620 với đường nhà Nguyễn ông Nguyễn Thanh Sơn đi
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn