intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 1183/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai

Chia sẻ: Trần Văn Nan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

16
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 1183/2019/QĐ-UBND về việc công bố danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới và 05 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015,

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 1183/2019/QĐ-UBND tỉnh Gia Lai

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH GIA LAI Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 1183/QĐ­UBND  Gia Lai, ngày 30 tháng 12 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC GỒM 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI VÀ 05 THỦ TỤC  HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP  VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, Căn cứ Nghị định 63/2010/NĐ­CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành  chính; Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ­CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số  điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT­VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng  Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 233/TTr­ SNNPTNT ngày 27/12/2019, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục gồm 03 thủ tục hành chính mới thuộc  thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn theo Quyết định số  4756/QĐ­BNN­TT ngày 12/12/2019 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công  bố thủ tục hành chính thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc  phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Phụ lục I kèm theo). Điều 2. Bãi bỏ 05 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát  triển nông thôn đã được công bố tại Quyết định số 544/QĐ­UBND ngày 16/5/2018 của Chủ tịch  UBND tỉnh (Phụ lục II kèm theo). Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các tổ chức,  cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.   CHỦ TỊCH
  2. Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục KSTTHC ­ Văn phòng Chính phủ; ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh; ­ Sở Thông tin và Truyền thông (Phòng CNTT); ­ Lưu: VT, NC. Võ Ngọc Thành   PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ  NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) Tên thủ tục  Thời hạn giải  Địa điểm thực  Phí, lệ  TT Căn cứ pháp lý hành chính quyết hiện phí ­ Điều 42 Luật Trồng  trọt 2018; ­ Điều 4, Điều 13,  Điều 15, Điều 17,  Nộp hồ sơ qua  Điều 26 Nghị định  Bưu chính công  84/2019/NĐ­CP ngày  ích hoặc qua  14/11/2019 của Chính  môi trường  phủ quy định về quản  13 ngày làm  mạng hoặc nộp  lý phân bón; việc (kể từ  trực tiếp đến  Cấp Giấy chứng  ngày nhận đủ  Quầy số 14 ­ Sở  ­ Điều 2 Thông tư số  nhận đủ điều  hồ sơ, không  Nông nghiệp và  500.000  14/2018/TT­BTC ngày  01 kiện buôn bán  tính thời gian  Phát triển nông  đồng 07/02/2018 của Bộ Tài  phân bón khắc phục  thôn tại Trung  chính sửa đổi, bổ sung  nếu có của tổ  tâm Phục vụ  một số điều của  chức, cá nhân) hành chính công  Thông tư số  tỉnh. Địa chỉ: số  207/2016/TT­BTC  69 Hùng Vương  ngày 09/11/2016 của  ­ Tp. Pleiku ­  Bộ trưởng Bộ tài chính  tỉnh Gia Lai. quy định mức thu, chế  độ thu, nộp, quản lý và  sử dụng phí, lệ phí  trong lĩnh vực trồng  trọt và giống cây lâm  nghiệp. 02 Cấp lại Giấy  ­ 13 ngày làm  Nộp hồ sơ qua  200.000  ­ Điều 42 Luật Trồng  chứng nhận đủ  việc đối với  Bưu chính công  đồng trọt 2018; điều kiện buôn  trường hợp  ích hoặc qua  bán phân bón cấp lại Giấy  môi trường  ­ Điều 4, Điều 13,  chứng nhận  mạng hoặc nộp  Điều 16, Điều 17, 
  3. đủ điều kiện  buôn bán phân  bón thay đổi  về địa điểm  Điều 26 Nghị định  buôn bán phân  84/2019/NĐ­CP ngày  bón (kể từ  14/11/2019 của Chính  ngày nhận đủ  phủ quy định về quản  hồ sơ, không  lý phân bón; tính thời gian  trực tiếp đến  khắc phục  Quầy số 14 ­ Sở  ­ Điều 2 Thông tư số  nếu có của tổ  Nông nghiệp và  14/2018/TT­BTC ngày  chức, cá nhân). Phát triển nông  07/02/2018 của Bộ Tài  thôn tại Trung  chính sửa đổi, bổ sung  ­ 05 ngày làm  tâm Phục vụ  một số điều của  việc đối với  hành chính công  Thông tư số  trường hợp  tỉnh. Địa chỉ: số  207/2016/TT­BTC  cấp lại Giấy  69 Hùng Vương  ngày 09/11/2016 của  chứng nhận bị ­ Tp. Pleiku ­  Bộ trưởng Bộ tài chính  mất, hư hỏng;  tỉnh Gia Lai. quy định mức thu, chế  thay đổi nội  độ thu, nộp, quản lý và  dung thông tin  sử dụng phí, lệ phí  tổ chức, cá  trong lĩnh vực trồng  nhân ghi trên  trọt và giống cây lâm  Giấy chứng  nghiệp. nhận (kể từ  ngày nhận đủ  hồ sơ hợp lệ). Nộp hồ sơ qua  Bưu chính công  ích hoặc qua  môi trường  ­ Điều 49 Luật Trồng  05 ngày làm  mạng hoặc nộp  trọt 2018; việc (kể từ  trực tiếp đến  ngày nhận đủ  Quầy số 14 ­ Sở  Xác nhận nội  ­ Điều 4, Điều 24,  hồ sơ, không  Nông nghiệp và  03 dung quảng cáo  Không Điều 26 Nghị định  tính thời gian  Phát triển nông  phân bón 84/2019/NĐ­CP ngày  khắc phục  thôn tại Trung  14/11/2019 của Chính  nếu có của tổ  tâm Phục vụ  phủ quy định về quản  chức, cá nhân) hành chính công  lý phân bón; tỉnh. Địa chỉ: số  69 Hùng Vương  ­ Tp. Pleiku ­  tỉnh Gia Lai.   PHỤ LỤC II
  4. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT  CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (Ban hành kèm theo Quyết định số: 1183/QĐ­UBND ngày 30 tháng 12 năm 2019 của Chủ tịch   UBND tỉnh Gia Lai) STT Mã hồ sơ Tên thủ tục hành chính Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán  01 1.005336.000.00.00.H21 phân bón Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán  02 2.001523.000.00.00.H21 phân bón Xác nhận nội dung về quảng cáo phân bón và  03 2.001508.000.00.00.H21 đăng ký hội thảo về phân bón Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất  04 1.003359.000.00.00.H21 phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói  phân bón Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất  05 2.001343.000.00.00.H21 phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói  phân bón  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2