intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 131/2020/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

Chia sẻ: Trần Văn Tan | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:19

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 131/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Giang năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 131/2020/QĐ-UBND tỉnh Hà Giang

  1. UY BAN NHÂN DÂN ̉ CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TINH HA GIANG ̉ ̀ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 131/QĐ­UBND Hà Giang, ngày 20 tháng 01 năm 2020   QUYÊT Đ ́ ỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,  NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY  BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2019 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ­CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết  một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ  hoặc một phần của Hội đồng nhân dân và Uy ban nhân dân t ̉ ỉnh Hà Giang năm 2019 (co Danh  ́ mục văn bản kèm theo). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ  trưởng các Sở, ban, ngành; Chủ tịch Uy ban nhân dân các huy ̉ ện, thành phố căn cứ Quyết định thi  hành./.   CHỦ TỊCH Nơi nhận: ­ Như Điều 3; ­ Cục Kiểm tra văn bản QPPL­Bô T ̣ ư pháp; ­ TTr Tỉnh ủy; TTr HĐND tỉnh; ­ Đoàn ĐBQH tỉnh; ­ Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh; ­ Lãnh đạo Văn phòng (NCPC); ­ Trung tâm Thông tin ­ Công báo tỉnh; Nguyễn Văn Sơn ­ Cổng thông tin điện tử tỉnh (để đăng tải); ­ Sở Tư pháp; ­ Lưu: VT, NCPC.  
  2. DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ CỦA  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định sô 131/QĐ­UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 c ́ ủa Chủ tịch Uỷ   ban nhân dân tỉnh) A. VĂN BẢN HÊT HI ́ ỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ NĂM 2019 Tên  Ngày hết  Số, ký hiệu;  Lý do hết hiệu  loại  Tên gọi của văn  hiệu lực,  STT ngày, tháng, năm  lực, ngưng hiệu  văn  bản ngưng hiệu  ban hành văn bản lực bản lực 1 Nghị  Số 14/2010/NQ­ Ban hành chính  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/8/2019 quyết HĐND ngày  sách hỗ trợ lãi  quyết số  13/7/2010 suất vay vốn đi  03/2019/NQ­ xuất khẩu lao  HĐND ngày  động tại Chi  ̉ 19/7/2019 cua  nhánh Ngân hàng HĐND tỉnh bãi bỏ  Nông nghiệp và  một số Nghị quyết  Phát triển nông  của Hội đồng  thôn Hà Giang  nhân dân tỉnh Hà  đối với người lao Giang ban hành. động không  thuộc hộ nghèo,  huyện nghèo trên  địa bàn tỉnh Hà  Giang. 2 Nghị  Số 114/2013/NQ­ Quy định mức  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2020 quyết HĐND ngày  thù lao đối với  quyết số  11/12/2013 thành viên Đội  34/2019/NQ­ công tác xã hội  HĐND ngày  tình nguyện xã,  11/12/2019 của  phường, thị trấn  HĐND tỉnh bãi bỏ  trên trên địa bàn  một số Nghị quyết  tỉnh Hà Giang. của Hội đồng  nhân dân tỉnh Hà  Giang ban hành. 3 Quyết Số 2664/2011/QĐ­ Ban hành mức  Bị bãi bỏ bởi  15/01/2019 định UBND ngày  tặng quà chúc  Quyết định số  01/12/2011 thọ, mừng thọ  01/2019/QĐ­  người cao tuôi ̉ UBND ngày  70, 75, 80, 85, 95  05/01/2019 của  ̉ tuôi và trên 100  UBND tỉnh bãi bỏ  tuổi trên địa bàn  Quyết định số  tỉnh Hà Giang. 2664/2011/QĐ­ UBND ngày 01 
  3. tháng 12 năm 2011  của UBND tỉnh Hà  Giang. 4 Nghị  Số 107/2013/NQ­ Quy định về định Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/8/2019 quyết HĐND ngày  mức hoạt động,  quyết số  23/9/2013 nội dung và mức  03/2019/NQ­ chi đặc thù của  HĐND ngày  đội tuyên truyền  19/7/2019 của  lưu động và  HĐND tỉnh bãi bỏ  thành viên đoàn  một số Nghị quyết  nghệ thuật quần  của Hội đồng  chúng cấp tỉnh,  nhân dân tỉnh Hà  huyện trên địa  Giang ban hành. bàn tỉnh Hà  Giang. 5 Quyết Số 1576/2006/QĐ­ Quy định mức  Bị bãi bỏ bởi  15/02/2019 định UBND ngày  chi hoạt động sự  Quyết định số  16/6/2006 nghiệp văn hóa  02/2019/QĐ­  thông tin ­ tuyên  UBND ngày  truyền trên địa  30/01/2019 của  bàn tỉnh Hà  UBND tỉnh bãi bỏ  Giang. Quyết định số  1576/2006/QĐ­ UBND ngày 16  tháng 6 năm 2006  của UBND tỉnh Hà  Giang. 5 Quyết Số 3402/2008/QĐ­ Ban hành Quy  Bị bãi bỏ bởi  20/4/2019 định UBND ngày  định thực hiện  Quyết định số  13/10/2008 nếp sống văn  10/2019/QĐ­  minh trong việc  UBND ngày  cưới, việc tang  05/4/2019 của  và lễ hội trên địa UBND tỉnh bãi bỏ  bàn tỉnh Hà  Quyết định số  Giang. 3402/2008/QĐ­ UBND ngày 13  tháng 10 năm 2008  của UBND tỉnh Hà  Giang. 6 Quyết Số 15/2017/QĐ­ Ban hành Quy  Được thay thế  07/3/2019 định UBND ngày  định chi tiết thực bằng Quyết định  3.  14/9/2017 hiện Nghị quyết  số 05/2019/QĐ­ Lĩn 209/2015/NQ­ UBND ngay  ̀ h  HĐND và Nghị  26/02/2019 cua  ̉ vực  quyết số  UBND tỉnh Hà  Nôn 86/2017/NQ­ Giang ban hành  g  HĐND của Hội  Quy định chi tiết 
  4. nghi đồng nhân dân  thực hiện Nghị  ệp  tỉnh về chính  quyết số  và  sách khuyến  29/2018/NQ­ phát  khích phát triển  HĐND của Hội  triể sản xuất nông  đồng nhân dân tỉnh  nghiệp hàng hóa  về chính sách  n  trên địa bàn tỉnh. khuyến khích phát  nôn triển sản xuất  g  nông nghiệp hàng  thôn  hóa trên địa bàn  (02  tỉnh Hà Giang. văn  bản ) 7 Quyết Số 15/2018/QĐ­ Quy định một số  Được thay thế  15/4/2019 định UBND ngày  nội dung thực  băng Quy ̀ ết định  30/5/2018 hiện chính sách  số 09/2019/NQ­ chi trả dịch vụ  HĐND ngày  môi trường rừng  02/4/2019 của  trên địa bàn tỉnh  UBND tỉnh Hà  Hà Giang. Giang Quy định  một số nội dung  chi trả dịch vụ môi  trường rừng trên  địa bàn tỉnh Hà  Giang. 8 Nghị  Số 29/2018/NQ­ Ban hành chính  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2020 quyết HĐND ngày  sách khuyến  quyết số  07/12/2018 khích phát triển  34/2019/NQ­ sản xuất nông  HĐND ngày  nghiệp hàng hóa  11/12/2019 của  trên địa bàn tỉnh  HĐND tỉnh bãi bỏ  Hà Giang. một số Nghị quyết  của Hội đồng  nhân dân tỉnh Hà  Giang ban hành. 9 Nghị  Số 39/2011/NQ­ Ban hành Nội  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/8/2019 quyết HĐND ngày  quy các kỳ họp  quyết số  09/12/2011 của Hội đồng  03/2019/NQ­ nhân dân tỉnh Hà  HĐND ngày  Giang khóa XVI,  19/7/2019 cua ̉ nhiệm kỳ 2011  HĐND tinh bãi b ̉ ỏ  ­2016. một số Nghị quyết  của Hội đồng  10 Nghị  Số 40/2011/NQ­ Ban hành Quy  nhân dân tỉnh Hà  quyết HĐND ngày  chế hoạt động  Giang ban hành. 09/12/2011 của Hội đồng  nhân dân tỉnh Hà 
  5. Giang khóa XVI,  nhiệm kỳ 2011 ­  2016. 11 Quyết Số 19/2016/QĐ­ Ban hành Quy  Bị bãi bỏ bởi  15/3/2019 định UBND ngày  chế làm việc của Quyết định số  15/9/2016 ̉ Uy ban nhân dân  06/2019/QĐ­  tỉnh Hà Giang  UBND ngày  nhiệm kỳ 2016­ 27/02/2019 của  2021. UBND tỉnh về  việc bãi bỏ Quyết  định số  19/2016/QĐ­ UBND ngày 15  tháng 9 năm 2019  của UBND tỉnh Hà  Giang. 12 Quyết Số 02/2015/QĐ­ Ban hành Quy  Được thay thế  15/03/2019 định UBND ngày  định về cơ chế  băng Quy ̀ ết định  19/01/2015 phân công phối  số 07/2019/QĐ­ hợp, điều kiện  UBND ngay  bảo đảm cho  27/02/2019 của  công tác rà soát,  UBND tỉnh ban  hệ thống hóa văn hành Quy chế phối  bản quy phạm  hợp thực hiện rà  pháp luật trên địa soát, hệ thống hóa  bàn tỉnh Hà  văn bản quy phạm  Giang. pháp luật do Hội  đồng nhân dân và  ̉ Uy ban nhân dân  tỉnh Hà Giang ban  5. Lĩnh vực Tư pháp (2 văn b hành. ản) 13 Quyết Số 2197/2012/QĐ­ Ban hành quy  Bị bãi bỏ bởi  10/12/2019 định UBND ngày  chế phối hợp  Quyết định số  19/10/2012 trong quản lý nhà 25/2019/QĐ­  nước về đăng ký  UBND ngày  giao dịch bảo  28/11/2019 của  đảm băng quy ̀ ền  UBND tỉnh bãi bỏ  sử dụng đất, tài  Quyết định số  sản gắn liền với  2197/2012/QĐ­ đất trên địa bàn  UBND ngày  tỉnh Hà Giang. 19/10/2012 của Uỷ   ban nhân dân tỉnh  Hà Giang. 14 Quyết  Sô ́1304/2010/QĐ­ Ban hành Quy  Được thay thế  01/4/2019 định UBND ngày  chế về trách  bằng Quyết định  6.  10/5/2010 nhiệm quản lý và số 08/2019/QĐ­ Lĩn
  6. h  cơ chế phối hợp  vực  trong công tác  Côn quản lý vật liệu  g  nổ công nghiệp  UBND ngày  thư trên địa bàn tỉnh  19/3/2019 của  Hà Giang. UBND tỉnh ban  ơng  hành Quy chế phối  (05  hợp quản lý vật  văn  liệu nổ công  bản nghiệp trên địa bàn  ) tỉnh Hà Giang. 15 Nghị  Số 120/2017/NQ­ Hỗ trợ phát triển Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2020 quyết HĐND ngày  kinh tế biên mậu quyết số  08/12/2017 trên địa bàn tỉnh  34/2019/NQ­ Hà Giang. HĐND ngày  11/12/2019 của  HĐND tỉnh bai b ̃ ỏ  một số Nghị quyết  của Hội đồng  nhân dân tỉnh Hà  Giang ban hành. 16 Quyết  Số 1928/2005/QĐ­ Về việc phê  Bị bãi bỏ bởi  10/01/2020 định UBND ngày  duyệt quy hoạch  Quyết định số  14/9/2005 tổng thể phát  30/2019/QĐ­  triển thương mại UBND ngày  tỉnh Hà Giang  26/12/2019 của  đến năm 2015. UBND tỉnh Hà  Giang bãi bỏ 03  Quyết định của Uy ̉   ban nhân dân tỉnh  Hà Giang về lĩnh  vực Công thương. 17 Quyết  số 3667/2007/QĐ­ Quy định trình  Bị bãi bỏ bởi  10/01/2020 định UBND ngày  tự, thủ tục quản  Quyết định số  27/11/2007 lý hoạt động  30/2019/QĐ­  thủy điện,  UBND ngày  khoáng sản trên  26/12/2019 của  địa bàn tỉnh Hà  UBND tỉnh Hà  Giang. Giang bãi bỏ 03  Quyết định của Uy ̉   ban nhân dân tỉnh  Hà Giang về lĩnh  vực Công thương. 18 Quyết  Số 15/2016/QĐ­ Về việc ban  Bị bãi bỏ bởi  10/01/2020 định UBND ngày  hành quy chế về  Quyết định số  08/8/2016 trách nhiệm và  30/2019/QĐ­  quan hệ phối  UBND ngày  hợp giữa các sở,  26/12/2019 của 
  7. ban, ngành các  UBND tỉnh Hà  cấp và các lực  Giang bãi bỏ 03  lượng chức năng  Quyết định của Uy ̉   trong công tác  ban nhân dân tỉnh  đấu tranh phòng,  Hà Giang về lĩnh  chống buôn lậu,  vực Công thương. gian lận thương  mại và hàng giả  trên địa bàn tỉnh  Hà Giang. 19 Quyết Số 22/2014/QĐ­ Ban hành Bảng  Được thay thế  01/01/2020 định UBND ngày  giá các loại đất  bằng Quyết định  22/12/2014 giai đoạn 2015­ số 28/2019/QĐ­ 2019 trên địa bàn  UBND ngay  ̀ tỉnh Hà Giang. 20/12/2019 ban  hành Bảng giá đất  chi tiết trên địa bàn  tỉnh Hà Giang giai  đoạn 2020 ­ 2024. 20 Quyết Số 05/2017/QĐ­ Về việc điều  Được thay thế  01/01/2020 định UBND ngày  chỉnh, bổ sung  bằng Quyết định  14/4/2017 Quyết định số  số 28/2019/QĐ­ 22/2014/QĐ­ UBND ngay  UBND ngày  20/12/2019 ban  22/12/2014 của  hành Bảng giá đất  UBND tỉnh Hà  chi tiết trên địa bàn  Giang ban hành  tỉnh Hà Giang giai  Bảng giá các loại đoạn 2020 ­ 2024. đất giai đoạn  2015 ­ 2019 trên  địa bàn tỉnh Hà  Giang. 21 Quyết Số 37/2018/QĐ­ Về việc quy định Được thay thế  01/01/2020 định UBND ngày  hệ số điều chỉnh  bằng Quyết định  04/12/2018 giá đất năm 2019 số 29/2019/QĐ­ trên địa bàn tỉnh  UBND ngày  Hà Giang. 20/12/2019 quy  định hệ số điều  chỉnh giá đất năm  2020 trên địa bàn  tỉnh Hà Giang. 22 Quyết Số 1562/2011/QĐ­ Quy chế thu  Được thay thế  31/12/2019 định UBND ngày  thập, quản lý,  bằng Quyết định  29/7/2011 cập nhật, khai  số 27/2019/QĐ­ thác và sử dụng  UBND ngay  dữ liệu về tài  18/12/2019 ban  nguyên và môi  hành Quy chế thu 
  8. trường trên địa  thập, quản lý khai  bàn tỉnh Hà  thác, và sử dụng  Giang. thông tin, dữ liệu  tài nguyên và môi  trường trên địa bàn  tỉnh Hà Giang. 23 Nghị  Số 164/2014/NQ­ Thông qua Bảng  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2020 quyết HĐND ngày  giá các loại đất  quyết số  11/12/2014 giai đoạn 2015 ­  22/2019/NQ­ 2019 trên địa bàn  HĐND ngày  tỉnh Hà Giang. 11/12/2019 của  HĐND tỉnh thông  qua Bảng giá đất  trên địa bàn tỉnh  Hà Giang giai  đoạn 2020 ­ 2024. 24 Quyết Số 1747/2007/QĐ­ Về việc quy định Bị bãi bỏ bởi  15/6/2019. định UBND ngày  thời hạn thực  Quyết định số  06/7/2007 hiện thủ tục  14/2019/QĐ­  hành chính trong  UBND ngày  lĩnh vực đất đai,  06/6/2019 cua  ̉ tài nguyên và môi UBND tỉnh về  trường trên địa  việc bãi bỏ 02  bàn tỉnh Hà  quyết định của  Giang. UBND tỉnh Hà  Giang về lĩnh vực  25 Quyết Số 21/2014/QĐ­ Về việc ban  Tài nguyên và Môi  định UBND ngày  hành Bộ đơn giá  trường. 12/21/2014 hoạt động quan  trắc môi trường  trên địa bàn tỉnh  Hà Giang. 26 Quyết Số 07/2015/QĐ­ Ban hành Quy  Được thay thế  10/7/2019 định UBND ngày  định về bồi  bằng Quyết định  09/6/2015 thường, hỗ trợ,  số 15/2019/QĐ­ tái định cư khi  UBND ngày  nhà nước thu hôi  ̀ 26/6/2019 của  đât trên đ ́ ịa bàn  UBND tỉnh ban  tỉnh Hà Giang. hành Quy định cụ  thể một số nội    Quyết Số 19/2017/QĐ­ Sửa đôi kho ̉ ản 1,  dung về bồi  định UBND ngày  Điều 17 Quy  thường, hỗ trợ, tái  13/11/2017 định về bồi  định cư khi Nhà  thường, hỗ trợ,  nước thu hồi đất  tái định cư khi  trên địa bàn tỉnh  Nhà nước thu hồi  Hà Giang. đất trên địa bàn  tỉnh Hà Giang  ban hành kèm 
  9. theo Quyết định  số 07/2015/QĐ­ UBND ngày 09  tháng 6 năm 2015  của UBND tỉnh  Hà Giang. 27 Quyết Số 1160/QĐ­ Về việc ban  Bị bãi bỏ bởi  15/01/2020 định UBND ngày  hành tiêu chuẩn,  Quyết định số  09/6/2016 định mức sử  1160/QĐ­UBND  dụng xe ô tô  ngày 09/6/2016  chuyên dùng  của UBND tỉnh về  trang bị cho cơ  việc ban hành tiêu  quan, đơn vị trên  chuẩn, định mức  địa bàn tinh Hà  ̉ sử dụng xe ô tô  Giang. chuyên dùng trang  bị cho các cơ quan,  đơn vị hành chính  trên địa bàn tỉnh  Hà Giang. 28 Quyết 1588/QĐ­UBND  Về việc bổ sung  Bị bãi bỏ bởi  15/01/2020 định ngày 16/8/2017 định mức sử  Quyết định số  dụng xe chuyên  1160/QĐ­UBND  dùng cho các cơ  ngày 09/6/2016  quan, đơn vị trên  của UBND tỉnh về  địa bàn tỉnh Hà  việc ban hành tiêu  Giang. chuẩn, định mức  sử dụng xe ô tô  chuyên dùng trang  bị cho các cơ quan,  đơn vị hành chính  trên địa bàn tỉnh  Hà Giang. 29 Nghị  Số 34/2016/NQ­ Quy định phân  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2020 quyết HĐND ngày  cấp thẩm quyền  quyết số  21/7/2016 điều chuyển,  34/2019/NQ­ thanh lý, cho thuê HĐND ngày  quyền khai thác  11/12/2019 của  tài sản kết cấu  HĐND tỉnh bãi bỏ  hạ tầng giao  một số Nghị quyết  thông đường bộ. của Hội đồng  nhân dân tỉnh Hà  Giang ban hành. 30 Nghị  Số 58/2012/NQ­ Quy định chế độ  Được thay thế  01/8/2019 quyết HĐND ngày  chi tiếp khách  bằng Nghị quyết  14/7/2012 nước ngoài, chế  số 15/2019/NQ­ độ chi tổ chức  HĐND ngày  hội nghị, hội  19/7/2019 của 
  10. thảo quốc tế và  HĐND tỉnh quy  chế độ tiếp  định chế độ tiếp  khách trong nước khách nước ngoài,  trên địa bàn tỉnh  chế độ chi tô ch ̉ ức   Hà Giang. hội nghị, hội thảo  quốc tế và chế độ  tiếp khách trong  nước trên địa bàn  tỉnh Hà Giang. 31 Nghị  Số 22/2008/NQ­ Về chính sách hỗ Bị bai b ̃ ỏ bởi Nghị  01/8/2019 quyết HĐND ngày  trợ chuyển đổi  quyết số  10/12/2008 cây trồng và di  03/2019/NQ­ chuyển nhà ở  HĐND ngày  trên đất thuộc  19/7/2019 của  vùng quy hoạch  HĐND tinh bãi bo  ̉ ̉ để phát triển cây  một số Nghị quyết  cao su giai đoạn  của Hội đồng  2008 ­ 2015 trên  nhân dân tỉnh Hà  địa bàn tỉnh Hà  Giang ban hành. Giang. 32 Nghị  Số 29/2010/NQ­ Ban hành Quy  quyết HĐND ngày  định phân cấp  11/12/2010 nguồn thu,  nhiệm vụ chi và  tỷ lệ phần trăm  phân chia các  khoản thu giữa  các cấp ngân  sách trên địa bàn  tỉnh Hà Giang. 33 Nghị  Số 49/2012/NQ­ Về việc quy định  quyết HĐND ngày  một số nội dung  14/7/2012 chi, định mức chi  đảm bảo hoạt  động của HĐND  các cấp trên địa  bàn tỉnh Hà  Giang (nhiệm kỳ  2011­2016). 34 Nghị  Sô ́89/2013/NQ­ Quy định mức  quyết HĐND ngày  chi hỗ trợ các  26/4/2013 sáng lập viên  Hợp tác xã chuẩn  bị thành lập, các  đối tượng đào  ̣ tao, bồi dưỡng  của Hợp tác xã 
  11. trên địa bàn tỉnh  Hà Giang. 35 Nghị  Số 162/2014/NQ­ Quy định mức  quyết HĐND ngày  chi thực hiện  11/12/2014 chính sách hỗ trợ  để bảo vệ và  phát triển đất  trồng lúa trên địa  bàn tỉnh Hà  Giang năm 2014­ 2015. 36 Quyết Số 12/2014/QĐ­ Ban hành Quy  Bị bãi bỏ bởi  15/01/2020 định UBND ngày  chế tổ chức và  Quyết định số  27/12/2014 hoạt động của  32/2019/QĐ­  thôn, tổ dân phố  UBND ngày  trên địa bàn tỉnh  31/12/2019 của  Hà Giang. UBND tỉnh ban  hành Quy chế về  tổ chức và hoạt  động của thôn, tổ  dân phố trên địa  bàn tỉnh Hà Giang. 37 Nghị  Số 52/2016/NQ­ Quy định mức  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/8/2019 quyết HĐND ngày  chi bảo đảm  quyết số  11/12/2016 công tác cải cách 03/2019/NQ­ hành chính nhà  HĐND ngày  nước trên địa bàn 19/7/2019 của  tỉnh Hà Giang. HĐND tỉnh bãi bỏ  một số Nghị quyết  của Hội đồng  nhân dân tỉnh Hà  Giang ban hành. 38 Nghị  Số 109/2017/NQ­ Về việc Quy  Được thay thế  01/01/2020 quyết HĐND ngày  định giá dịch vụ  bằng Nghị quyết  10.  08/12/2017 khám bệnh, chữa số 40/2019/NQ­ Lĩn bệnh không  HĐND ngày  h  thuộc phạm vi  11/12/2019 của  vực  thanh toán của  HĐND tỉnh quy  Y tế  Quỹ bảo hiểm y  định mức giá dịch  (03  tế trong các cơ  vụ khám bệnh,  văn  sở khám bệnh,  chữa bệnh thuộc  bản chữa bệnh của  phạm vi thanh toán  ) Nhà nước thuộc  của Quỹ bảo hiểm  phạm vi quản lý  y tế trong các cơ  của tỉnh Hà  sở khám bệnh,  Giang. chữa bệnh của  Nhà nước thuộc 
  12. phạm vi quản lý  của tỉnh Hà Giang. 39 Nghị  Số 85/2017/NQ­ Quy định về một Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2020 quyết HĐND ngày  số chính sách hỗ  quyết số  14/7/2017 trợ kinh phí đầu  34/2019/NQ­ tư cơ sở hạ tầng  HĐND ngày  đối với các dự án 11/12/2019 của  xã hội hóa trong  HĐND tỉnh bãi bỏ  lĩnh vực giáo dục một số Nghị quyết  và y tế trên địa  của Hội đồng  bàn tỉnh Hà  nhân dân tỉnh Hà  Giang, giai đoạn  Giang ban hành. 2017 ­ 2025. 40 Nghị  Số 61 /2012/NQ­ Ban hành chính  Được thay thế  01/8/2019 Quyết HĐND ngày  sách hỗ trợ công  bằng Nghị quyết  14/7/2012 tác Dân số và Kế số 08/2019/NQ­ hoạch hóa gia  HĐND ngày  đình trên địa bàn  19/7/2019 của  tỉnh Hà Giang. HĐND tỉnh hỗ trợ  kinh phí thực hiện  chương trình mục  tiêu Y tế ­ Dân số  trên địa bàn tỉnh  Hà Giang. 41 Nghị  Số 139/2014/NQ­ Về việc ban  Hết hiệu lực được  31/12/2019 quyết HĐND ngày  hành chính sách  quy định trong văn  30/9/2014 đặc thù hỗ trợ  bản (Khoản 1  công chức, viên  Điều 154 Luật ban  chức chuyên  hành văn bản quy  trách công nghệ  phạm pháp luật). thông tin trong  các cơ quan  Đảng, Mặt trận  tổ quốc, các tô ̉ chức đoàn thể,  các cơ quan nhà  nước và các đơn  vị sự nghiệp  công lập trên địa  bàn tỉnh Hà  Giang. 42 Quyết Số 484/2012/QĐ­ Ban hành quy  Được thay thế  25/9/2019 định UBND ngày  chế quản lý, vận bằng Quyết định  29/03/2012 hành, sử dụng và số 17/2019/NQ­ đảm bảo an toàn  HĐND ngày  thông tin trên  11/9/2019 của  mạng truyền số  UBND tỉnh ban 
  13. liệu chuyên dùng hành Quy chế  của các cơ quan  quản lý, vận hành  đảng và nhà  và sử dụng mạng  nước trên địa bàn truyền số liệu  tỉnh Hà Giang. chuyên dùng cấp II  trên địa bàn tỉnh  Hà Giang. 43 Quyết Số 1970/QĐ­ Phê duyệt danh  Bị bãi bỏ bởi  01/12/2019 định UBND ngày  mục chế độ báo  Quyết định số  29/9/2017 cáo định kỳ thực  24/2019/QĐ­  hiện trên địa bàn  UBND ngày  tỉnh Hà Giang. 07/11/2019 quy  định về chế độ  báo cáo định kỳ  của cơ quan hành  chính nhà nước tại  tỉnh Hà Giang. 44 Nghị  Số 47/2012/NQ­ Về việc Ban  Bị bãi bỏ bởi Nghị  01/01/2020 quyết HĐND ngày  hành một số  quyết số  14/7/2012 chính sách  34/2019/NQ­ khuyến khích  HĐND ngày  phát triển kinh tế 11/12/2019 của  ­ xã hội của tỉnh. HĐND tỉnh bãi bỏ  một số Nghị quyết  của Hội đồng  nhân dân tỉnh Hà  Giang ban hành.   DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN CỦA  HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định sô 131/QĐ­UBND ngày 20 tháng 01 năm 2020 c ́ ủa Chủ tịch Uỷ   ban nhân dân tỉnh) A. VĂN BẢN HÊT HI ́ ỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHÂN NĂM 2019 ̀ STT STTTên loại  Tên loại văn  Số, ký hiệu;  Nội dung, quy  Lý do hết  văn bản bảnSố, ký  ngày, tháng,  định hết hiệu  hiệu lực,  hiệu; ngày,  năm ban hành  lực, ngưng  ngưng hiệu  tháng, năm  văn bản; tên  hiệu lựcLý do  lựcNgày hết  ban hành  gọi của văn  hết hiệu lực,  hiệu lực,  văn bản; tên bảnNội dung,  ngưng hiệu  ngưng hiệu  gọi của văn  quy định hết  lực lực bản hiệu lực,  ngưng hiệu 
  14. lực 01 01Nghị quyết Nghị quyếtSố Số  Điểm a Khoản  Được sửa đổi,  28/2016/NQ­ 28/2016/NQ­ 2 Điều 1 của  bổ sung và bãi  1. Lĩnh vực  HĐND ngày  HĐND ngày  Nghị quyết và  bỏ bởi Nghị  Văn phòng  21/7/2016  21/7/2016 của  Phụ lục ban  quyết số  Đoàn  của Hội đồng Hội đồng nhân hành kèm theo  16/2019/NQ­ ĐBQH,  nhân dân tỉnh dân tỉnh Hà  Nghị quyết,  HĐND ngày  HĐND và  Hà Giang ban Giang ban  gồm: điểm a  19/7/2019 của  UBND tỉnh  hành chế độ, hành chế độ,  Khoản 2 Mục  HĐND tỉnh sửa  (02 văn  định mức chi định mức chi  I; điểm d  đổi, bổ sung và  bản) đảm bảo các đảm bảo các  Khoản 1 và  bãi bỏ một số  điều kiện  điều kiện  điểm c Khoản  nội dung Nghị  hoạt động  hoạt động của 2 Mục III;  quyết số  của Hội đồng Hội đồng nhân điểm đ Khoản  28/2016/NQ­ nhân dân các  dân các cấp  1 Mục IV;  HĐND ngày  cấp tỉnh Hà  tỉnh Hà Giang  Khoản 2 Mục  21/7/2016 và  Giang nhiệm nhiệm kỳ  IX; điểm b,  Nghị quyết số  kỳ 2016­ 2016­ điểm e Khoản  96/2017/NQ­ 2021. 2021.Điểm a  1 và Khoản 2  HĐND ngày  Khoản 2 Điều Mục X; Mục  14/7/2017 của  1 của Nghị  VI tại Phụ lục,  Hội đồng nhân  quyết và Phụ  khoản 2 Mục  dân tỉnh Hà  lục ban hành  VI tại Phụ lục  Giang.01/8/201 kèm theo Nghị ban hành kèm  9 quyết, gồm:  theo Nghị  điểm a Khoản quyết; Điểm a,  2 Mục I; điểm điểm b Khoản  d Khoản 1 và  3 Mục IX Phụ  điểm c Khoản lục ban hành  2 Mục III;  kèm theo Nghị  điểm đ Khoản quyết.Được  1 Mục IV;  sửa đổi, bổ  Khoản 2 Mục  sung và bãi bỏ  IX; điểm b,  bởi Nghị quyết  điểm e Khoản số  1 và Khoản 2  16/2019/NQ­ Mục X; Mục  HĐND ngày  VI tại Phụ  19/7/2019 của  lục, khoản 2  HĐND tỉnh sửa  Mục VI tại  đổi, bổ sung và  Phụ lục ban  bãi bỏ một số  hành kèm theo  nội dung Nghị  Nghị quyết;  quyết số  Điểm a, điểm  28/2016/NQ­ b Khoản 3  HĐND ngày  Mục IX Phụ  21/7/2016 và  lục ban hành  Nghị quyết số  kèm theo Nghị 96/2017/NQ­ quyết. HĐND ngày 
  15. 14/7/2017 của  Hội đồng nhân  dân tỉnh Hà  Giang. Khoản 2 Điều  02 02Nghị quyết Nghị quyếtSố Số  96/2017/NQ­ 96/2017/NQ­ 1; Điều 6;  HĐND ngày  HĐND ngày  Khoản 1, 3  Điều 9; điểm a  14 tháng 7  14 tháng 7  năm 2017 của năm 2017 của  Khoản 1, điểm  Hội đồng  Hội đồng nhân c Khoản 2  nhân dân tỉnh dân tỉnh Hà  Điều 10; điểm  a Khoản 1  Hà Giang ban Giang ban  hành Quy chế hành Quy chế  Điều 21; Điều  hoạt động  hoạt động của 27; Khoản 2  của Hội đồng Hội đồng nhân Điều 29;  nhân dân tỉnh dân tỉnh Hà  Khoản 2, 3 ,4  Hà Giang  Giang khóa  Điều 30;  khóa XVII,  XVII, nhiệm  Khoản 2 Điều  31; Khoản 1  nhiệm kỳ  kỳ 2016 ­  2016 ­ 2021. 2021.Khoản 2  Điều 39 và  Điều 1; Điều  Khoản 1 Điều  6; Khoản 1, 3  43 của Quy  Điều 9; điểm  chế ban hành  a Khoản 1,  kèm theo Nghị  điểm c Khoản quyết; 2 Điều 10;  Khoản 4 Điều  điểm a Khoản 4; 1 Điều 21;  Điều 27;  Khoản 3;  Khoản 2 Điều Khoản 4 Điều  29; Khoản 2, 3 8; ,4 Điều 30;  Khoản 2 Điều Khoản 1  31; Khoản 1  Khoản 2 Điều  Điều 39 và  11; Khoản 1 Điều  43 của Quy  Sửa đổi tiêu đề  chế ban hành  và bổ sung nội  kèm theo Nghị dung của Điều  quyết; 22; Khoản 1 và  Khoản 2 Điều  Khoản 4 Điều 23. 4; Khoản 3;  Khoản 4 Điều  8; Khoản 1 
  16. Khoản 2 Điều  11; Sửa đổi tiêu  đề và bổ sung  nội dung của  Điều 22;  Khoản 1 và  Khoản 2 Điều  23.
  17. 3 Nghị quyết Nghị quyếtSố Số  Điểm d Khoản  Được sửa đổi, bổ sung  69/2017/NQ­ 69/2017/NQ­ 2 Điều 5 tại  bằng Nghị quyết số  HĐND ngày  HĐND ngày  Quy định ban  30/2019/NQ­HĐND  24/4/2017  24/4/2017  hành kèm theo  ngày 11/12/2019 cuả   của HĐND  của HĐND  Nghị  HĐND tỉnh sửa đổi  tỉnh về việc  tỉnh về việc  quyết.Được  nội dung điểm d  quy định  quy định  sửa đổi, bổ  Khoản 2 Điều 5 tại  nguyên tắc,  nguyên tắc,  sung bằng Nghị Quy định ban hành kèm  tiêu chí, định tiêu chí, định  quyết số  theo Nghị quyết số  mức phân bổ mức phân bổ  30/2019/NQ­ 69/2017/NQ­HĐND  vốn ngân  vốn ngân  HĐND ngày  ngay 24/4/2017 c ̀ ủa  sách Trung  sách Trung  11/12/2019 cua  ̉ ̉ HĐND tinh v ề việc  ương và tỷ lệ ương và tỷ lệ HĐND tỉnh sửa  quy định nguyên tắc,  đối ứng của  đối ứng của  đổi nội dung  tiêu chi, đ ́ ịnh mức phân  ngân sách địa ngân sách địa  điểm d Khoản  ̉ ốn ngân sách  bô v phương thực phương thực  2 Điều 5 tại  Trung ương và ty l̉ ệ  hiện Chương hiện Chương Quy định ban  đối ứng của ngân sách  trình MTQG  trình MTQG  hành kèm theo  địa phương thực hiện  giảm nghèo  giảm nghèo  Nghị quyết số  Chương trình MTQG  bền vững trênb  ền vững trên 69/2017/NQ­ giảm nghèo bền vững  địa bàn tỉnh  địa bàn tỉnh  HĐND ngay  ̀ trên địa bàn tỉnh Hà  Hà Giang giai Hà Giang giai 24/4/2017 của  Giang giai đoạn 2016 ­  đoạn 2016­ đoạn 2016­ HĐND tinh v ̉ ề  2020.01/01/2020 2020. 2020.Điểm d  việc quy định  Khoản 2  nguyên tắc, tiêu  Điều 5 tại  chi, đ ́ ịnh mức  Quy định ban  phân bô v ̉ ốn  hành kèm  ngân sách  theo Nghị  Trung ương và  quyết. ̉ ệ đối ứng  ty l của ngân sách  địa phương  thực hiện  Chương trình  MTQG giảm  nghèo bền  vững trên địa  bàn tỉnh Hà  Giang giai  đoạn 2016 ­  2020. 4 Nghị quyết Nghị quyếtSố Số  Được sửa đôi  ̉ Được sửa đôi b ̉ ởi Nghị  16/2018/NQ­ 16/2018/NQ­ bởi Nghị quyết  quyết số 05/2019/NQ­ 2.  HĐND ngày  HĐND ngày  số  HĐND ngày 19/7/2019  Lĩnh  10/7/2018  10/7/2018  05/2019/NQ­ của HĐND tỉnh, sửa  vực  của Hội đồng của Hội đồng HĐND ngày  ̉ ổ sung Điều 1  đôi, b Tổ  nhân dân tỉnh nhân dân tỉnh  19/7/2019 của  Nghị quyết số  chức  về việc hỗ  về việc hỗ  HĐND tỉnh,  16/2018/NQ­HĐND  ­ Nội  trợ cán bộ,  trợ cán bộ,  sửa đôi, b ̉ ổ  ngày 10 tháng 7 năm 
  18. vụ  công chức,  công chức,  sung Điều 1  2018 của HĐND tỉnh  (01  viên chức, lao viên chức, lao Nghị quyết số  về việc hỗ trợ cán bộ,  văn  động hợp  động hợp  16/2018/NQ­ công chức, viên chức,  bản) đồng tự  đồng tự  HĐND ngày 10  lao động hợp đồng tự  nguyện thôi  nguyện thôi  tháng 7 năm  nguyện thôi việc, nghỉ  việc, nghỉ  việc, nghỉ  2018 của  công tác chờ đủ tuôỉ   công tác chờ  công tác chờ  HĐND tỉnh về  nghỉ hưu.01/8/2019 đủ tuổi nghỉ  đủ tuổi nghỉ  việc hỗ trợ cán  hưu. hưu.­ Sửa  bộ, công chức,  đổi, bổ sung  viên chức, lao  điểm a  động hợp đồng  Khoản 2  tự nguyện thôi  Điều 1. việc, nghỉ công  tác chờ đủ tuôi  ̉ ­ Sửa đổi  nghỉ hưu.­ Sửa  điểm b  đổi, bổ sung  Khoản 2  điểm a Khoản  Điều 1. 2 Điều 1. ­ Sửa đổi điểm  b Khoản 2  Điều 1. 5 Quyết định Quyết địnhSố Số  Được sửa đổi  Được sửa đổi và bãi  13/2019/QĐ­ 13/2019/QĐ­ và bãi bỏ bởi  bỏ bởi Quyết định số  UBND ngày  UBND ngày  Quyết định số  22/2019/QĐ­ UBND  05/6/2019 cuả  05/6/2019 cuả  22/2019/QĐ­  ngày 01/10/2019 của  ̉ Uy ban nhân ̉   Uy ban nhân  ̉ UBND ngày  UBND tinh.15/10/2019 dân Quy định dân Quy định  01/10/2019 của  tổ chức, quản tổ chức, quản UBND tinh. ̉ ­  lý, công bố  lý, công bô ́ Sửa đổi khoản  hoạt động  hoạt động  2 Điều 2,  của bãi đỗ xe của bãi đỗ xe khoản 2 Điều  trên địa bàn  trên địa bàn  4, khoản 3  tỉnh Hà  tỉnh Hà  Điều 6. Giang. Giang.­ Sửa  ­ Bãi bỏ khoản  đổi khoản 2  5 Điều 3 và  Điều 2,  Phụ lục số 2. khoản 2 Điều  4, khoản 3  Điều 6. ­ Bãi bỏ  khoản 5 Điều  3 và Phụ lục  số 2. B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHÂN TR ̀ ƯỚC NGÀY  01/01/2020 (Không co)́ 
  19. Số, ký hiệu; ngày,  Nội dung, quy  Lý do hết  Ngày hết  Tên loại  tháng, năm ban hành  định hết hiệu  hiệu lực,  hiệu lực,  STT văn bản văn bản; tên gọi của  lực, ngưng  ngưng hiệu  ngưng hiệu  văn bản hiệu lực lực lực  
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2