YOMEDIA
ADSENSE
Quyết định 146/2020/QĐ-UBND tỉnh An Giang
13
lượt xem 1
download
lượt xem 1
download
Download
Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ
Quyết định 146/2020/QĐ-UBND ban hành về việc công bố Danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019. Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
AMBIENT/
Chủ đề:
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Quyết định 146/2020/QĐ-UBND tỉnh An Giang
- ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH AN GIANG Độc lập Tự do Hạnh phúc Số: 146/QĐUBND An Giang, ngày 22 tháng 01 năm 2020 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019 CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐCP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 04/TTrSTP ngày 14 tháng 01 năm 2020, QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Công bố Danh mục Nghị quyết, Quyết định quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần trong năm 2019 (Danh mục kèm theo), gồm: 1. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ: 45 văn bản (10 Nghị quyết, 35 Quyết định). 2. Văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần: 27 văn bản (06 Nghị quyết, 21 Quyết định). 3. Văn bản ngưng hiệu lực một phần: 01 văn bản (01 Quyết định). Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. CHỦ TỊCH Nơi nhận: Bộ Tư pháp; Website Chính phủ; TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh; TT. UBND tỉnh; Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; LĐVP. UBND tỉnh; Nguyễn Thanh Bình Website An Giang; Trung tâm Công báo Tin học; Lưu: VT, NC. DANH MỤC
- NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐUBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRONG NĂM 2019 SttTên Số, ký hiệu; Ngày hết loại ngày, tháng, năm Tên gọi của văn Lý do hết hiệu lực, hiệu lực, Stt văn ban hành văn bản ngưng hiệu lực ngưng hiệu bản bản lực Được thay thế bằng Quyết định số Ban hành quy định 46/2019/QĐUBND về chức năng, ngày 20/9/2019 của 69/2016/QĐ nhiệm vụ, quyền UBND tỉnh ban hành 1Quyế 1 1. BAN QU UBND ngày Ảấ và cơ c N LÝ KHU KINH T Ếề chức u tổ chức quy định v 06/10/2019 t định 11/10/2016 của Ban Quản lý năng, nhiệm vụ, Khu kinh tế tỉnh quyền và cơ cấu tổ An Giang. chức của Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Quyết định số 23/2019/QĐUBND Về việc ban hành ngày 11/7/2019 của quy chế quản lý 42/2016/QĐ UBND tỉnh ban hành 1Quyế kinh phí khuy ế 2. CÔNG THƯƠNG n 1 UBND ngày quy định về quy trình 22/7/2019 t định công địa phương 10/8/2016 xây dựng kế hoạch, trên địa bàn tỉnh An tổ chức thực hiện và Giang. quản lý kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh An Giang. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2019/QĐ Về việc ban hành UBND ngày kế hoạch phát 05/9/2019 của 3173/2005/QĐ triển ngành công 2Quyế UBND tỉnh về bãi 2 UBND ngày nghiệp hóa chất 25/9/2019 t định bỏ Quyết định số 25/11/2005 tỉnh An Giang đến 3173/2005/QĐ năm 2010 có xét UBND ngày đến năm 2020. 25/11/2005 của UBND tỉnh. 1 1Quyế 96/2017/QĐ Bãi bỏ một số nội Được thay thế bằng 01/4/2019 3. t định UBND ngày dung của quy định Quyết định số GI 25/12/2017 về chức năng, 08/2019/QĐUBND AO nhiệm vụ, quyền ngày 21/3/2019 của TH hạn và cơ cấu tổ UBND tỉnh về sửa ÔN chức của Sở Giao đổi, bổ sung một số thông vận tải tỉnh điều của quy định
- An Giang ban hành G kèm theo Quyết ban hành kèm theo VẬ định số Quyết định số N 35/2015/QĐ 35/2015/QĐUBND TẢ UBND ngày ngày 27/10/2015 của I 27/10/2015 của UBND tỉnh. UBND tỉnh. Được thay thế bằng Quyết định số Sửa đổi, bổ sung 48/2019/QĐUBND một số điều của ngày 11/10/2019 của quy định ban hành UBND tỉnh về sửa 08/2019/QĐ kèm theo Quyết 2Quyế đổi, bổ sung một số 2 UBND ngày định số 25/10/2019 t định điều của quy định 21/3/2019 35/2015/QĐ ban hành kèm theo UBND ngày Quyết định số 27/10/2015 của 35/2015/QĐUBND UBND tỉnh. ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh. Được thay thế bằng Quyết định số Về việc điều chỉnh 43/2019/QĐUBND quy định chức ngày 04/9/2019 của năng, nhiệm vụ, UBND tỉnh về sửa 12/2017/QĐ 1Quyế quyền hạn và cơ đổi, bổ sung một số 1 UBND ngày 15/9/2019 t định cấu tổ chức của điều của quy định 30/3/2017 Sở Giáo dục và ban hành kèm theo Đào tạo tỉnh An Quyết định số Giang. 05/2016/QĐUBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh. Về mức hỗ trợ cán Bị bãi bỏ bởi Nghị bộ, công chức làm quyết số việc tại Bộ phận 12/2019/QĐUBND Nghị tiếp nhận và trả ngày 11/12/2019 của Nghị quyết03/2013/ 1 kết quả của cơ HĐND tỉnh về bãi 21/12/2019 quyết QĐUBND quan hành chính bỏ Nghị quyết số ngày 12/7/2013 nhà nước các cấp 03/2013/NQHĐND trên địa bàn tỉnh An ngày 12/7/2013 của Giang. HĐND tỉnh. 2 Nghị Nghị Về việc ban hành Được thay thế bằng 21/12/2019 quyết quyết02/2014/ chế độ trợ cấp đào Nghị quyết số NQHĐND tạo, bồi dưỡng cán 14/2019/NQHĐND ngày 08/7/2014 bộ, công chức, viên ngày 11/12/2019 của chức tỉnh An HĐND tỉnh ban hành Giang. quy định mức chi đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên
- chức tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Về việc sửa đổi, Nghị quyết số Nghị bổ sung Điều 1 14/2019/NQHĐND quyết20/2017/ Nghị quyết số ngày 11/12/2019 của Nghị 3 NQHĐND 02/2014/NQ HĐND tỉnh ban hành 21/12/2019 quyết ngày HĐND ngày quy định mức chi đào 08/12/2017 08/7/2014 của tạo, bồi dưỡng cán HĐND tỉnh. bộ, công chức, viên chức tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Nghị quyết số Quy định tặng Huy 15/2019/NQHĐND Nghị hiệu “Vì sự nghiệp ngày 11/12/2019 của Nghị quyết36/2016/ 4 xây dựng và phát HĐND tỉnh quy định 21/12/2019 quyết NQHĐND triển tỉnh An tặng Huy hiệu “Vì ngày 03/8/2016 Giang”. sự nghiệp xây dựng và phát triển tỉnh An Giang”. Được thay thế bằng Quyết định số Ban hành quy chế 16/2019/QĐUBND Quyết tổ chức và hoạt ngày 19/6/2019 của Quyết định11/2013/Q 5 động của ấp, khóm UBND tỉnh ban hành 01/7/2019 định ĐUBND ngày trên địa bàn tỉnh An quy chế tổ chức và 05/4/2013 Giang. hoạt động của ấp, khóm trên địa bàn tỉnh An Giang. Bị bãi bỏ bởi Quyết Quy định về việc định số 09/2019/QĐ cho người nước UBND ngày Quyết ngoài, người Việt 08/4/2019 của Quyết định23/2007/Q 1 Nam định cư ở UBND tỉnh về bãi 19/4/2019 định ĐUBND ngày nước ngoài và đoàn bỏ Quyết định số 29/5/2007 ngoại giao thuê nhà 23/2007/QĐUBND tại tỉnh An Giang. ngày 29/5/2007 của UBND tỉnh. 1 Quyết Quyết Về việc quy định Được thay thế bằng 02/8/2019 7. định định12/2016/Q mưc chi h ́ ỗ trợ đối Quyết định số N ĐUBND ngày với chính sách 30/2019/QĐUBND Ô 02/3/2016 khuyến khích phát ngày 22/7/2019 của N triển, hợp tác, liên UBND tỉnh ban hành G kết gắn sản xuất quy định thực hiện với tiêu thụ nông chính sách hỗ trợ N sản, xây dựng cánh liên kết sản xuất và G đồng lớn theo tiêu thụ sản phẩm HI Quyết định số nông nghiệp trên địa Ệ 62/2013/QĐTTg bàn tỉnh An Giang.
- P V À P H Á T T RI của Thủ tướng Ể Chính phủ trên địa N bàn tỉnh An Giang. N Ô N G T H Ô N Được thay thế bằng Quyết định số Về việc ban hành 52/2019/QĐUBND quy định tiêu chí ngày 29/10/2019 của Quyết công nhận nghề UBND tỉnh về ban Quyết định02/2016/Q truyền thống, làng 2 hành quy định phân 08/11/2019 định ĐUBND ngày nghề, làng nghề công trách nhiệm 13/01/2016 truyền thống trên quản lý phát triển địa bàn tỉnh An ngành nghề nông Giang. thôn trên địa bàn tỉnh An Giang. 3 Quyết Quyết Sửa đổi, bổ sung Được thay thế bằng 08/11/2019 định định19/2017/Q một số điều của Quyết định số ĐUBND ngày quy định tiêu chí 52/2019/QĐUBND 03/5/2017 xét công nhận ngày 29/10/2019 của nghề truyền thống, UBND tỉnh về ban làng nghề, làng hành quy định phân nghề truyền thống công trách nhiệm trên địa bàn tỉnh An quản lý phát triển Giang ban hành ngành nghề nông kèm theo Quyết thôn trên địa bàn tỉnh định số An Giang. 02/2016/QĐ UBND ngày 13/01/2016 của UBND tỉnh. 4 Quyết Quyết Về việc ban hành Được thay thế bằng 08/11/2019 định định71/2016/Q quy định phân công Quyết định số
- 52/2019/QĐUBND ngày 29/10/2019 của trách nhiệm quản UBND tỉnh về ban lý phát triển ngành hành quy định phân ĐUBND ngày nghề nông thôn công trách nhiệm 14/10/2016 trên địa bàn tỉnh An quản lý phát triển Giang. ngành nghề nông thôn trên địa bàn tỉnh An Giang. Ban hành quy chế phối hợp liên Bị bãi bỏ bởi Quyết ngành trong giải định số 11/2019/QĐ quyết thủ tục đăng UBND ngày 40/2014/QĐ ký doanh nghiệp, 02/5/2019 của 1Quyế 1 UBND ngày đăng ký thuế và UBND tỉnh về bãi 09/5/2019 t định 22/10/2014 đăng ký mẫu dấu bỏ Quyết định số đối với doanh 40/2014/QĐUBND nghiệp thành lập ngày 22/10/2014 của trên địa bàn tỉnh An UBND tỉnh. Giang. Được thay thế bằng Về việc ban hành Quyết định số mức kinh phí cho 03/2019/QĐUBND Đội hoạt động xã ngày 17/01/2019 của hội tình nguyện và UBND tỉnh quy định 17/2010/QĐ 1Quyế phụ cấp cho cộng chế độ đối với thành 1 UBND ngày 28/01/2019 t định tác viên làm công viên của Đội công 13/4/2010 tác phòng chống tệ tác xã hội tình nạn xã hội cấp xã nguyện tại xã, trên địa bàn tỉnh An phường, thị trấn trên Giang. địa bàn tỉnh An Giang. 2 2Quyế 06/2016/QĐ Ban hành quy định Được thay thế bằng 30/12/2019 t định UBND ngày chức năng, nhiệm Quyết định số 18/01/2016 vụ, quyền hạn và 68/2019/QĐUBND cơ cấu tổ chức của ngày 20/12/2019 của Sở Lao động UBND tỉnh ban hành Thương binh và Xã quy định chức năng, hội tỉnh An Giang. nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh An Giang. 3 3Quyế 13/2017/QĐ Về việc điều chỉnh Được thay thế bằng 30/12/2019 t định UBND ngày quy định chức Quyết định số 30/3/2017 năng, nhiệm vụ, 68/2019/QĐUBND quyền hạn và cơ ngày 20/12/2019 của
- UBND tỉnh ban hành quy định chức năng, cấu tổ chức bộ nhiệm vụ, quyền máy của Sở Lao hạn và cơ cấu tổ động Thương chức của Sở Lao binh và Xã hội tỉnh động Thương binh An Giang. và Xã hội tỉnh An Giang. Về việc quy định mức chi hỗ trợ đối Được thay thế bằng với chính sách Nghị quyết số khuyến khích phát 04/2019/NQHĐND triển, hợp tác, liên ngày 12/7/2019 của kết gắn sản xuất 13/2015/NQ HĐND tỉnh ban hành 1Nghị với tiêu thụ nông 1 HĐND ngày quy định chính sách 22/7/2019 quyết sản, xây dựng cánh 10/12/2015 hỗ trợ liên kết sản đồng lớn theo xuất và tiêu thụ sản Quyết định số phẩm nông nghiệp 62/2013/QĐTTg trên địa bàn tỉnh An của Thủ tướng Giang. Chính phủ trên địa bàn tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Quyết định số Về việc ban hành 62/2018/QĐUBND 17/2017/QĐ quy chế quản lý và ngày 28/12/2018 của 2Quyế 2 UBND ngày khai thác công trình UBND tỉnh về việc 15/01/2019 t định 24/4/2017 kè trên địa bàn tỉnh ban hành quy chế An Giang. quản lý và khai thác công trình kè trên địa bàn tỉnh An Giang. 3 3Quyế 100/2017/QĐ Ban hành quy chế Được thay thế bằng 07/8/2019 t định UBND ngày quản lý, bảo đảm Quyết định số 29/12/2017 an toàn đập hồ 26/2019/QĐUBND chứa nước và các ngày 19/7/2019 của hoạt động quản lý, UBND tỉnh ban hành bảo vệ, khai thác quy chế quản lý, tổng hợp tài bảo đảm an toàn đập nguyên môi trường của hồ chứa nước và hồ chứa nước trên các hoạt động quản địa bàn tỉnh An lý, bảo vệ, khai thác Giang. tổng hợp tài nguyên môi trường hồ chứa nước trên địa bàn tỉnh An Giang. 1 1Nghị 11/2018/NQ Về việc quy định Được thay thế bằng 22/7/2019 11. quyết HĐND ngày mức thu học phí Nghị quyết số TÀ 19/7/2018 giáo dục mầm non 10/2019/NQHĐND
- ngày 12/7/2019 của HĐND tỉnh quy định và phổ thông công mức thu dịch vụ giáo I lập đối với các dục (học phí) mầm chương trình giáo CH non và phổ thông dục đại trà năm ÍN công lập đối với các học 2018 2019 H chương trình giáo trên địa bàn tỉnh An dục đại trà năm học Giang. 2019 2020 trên địa bàn tỉnh An Giang. Về chế độ chi tiêu Được thay thế bằng đốn tiếp khách Nghị quyết số nước ngoài vào 11/2019/NQHĐND làm việc, chi tiêu ngày 12/7/2019 của tổ chức các hội HĐND tỉnh quy định 06/2010/NQ 2Nghị nghị, hội thảo mức chi tiếp khách 2 HĐND ngày 22/7/2019 quyết quốc tế và chi tiêu nước ngoài, chi tổ 09/7/2010 tiếp khách trong chức hội nghị, hội nước bằng ngân thảo quốc tế và mức sách địa phương chi tiếp khách trong trên địa bàn tỉnh An nước trên địa bàn Giang. tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Quyết định số 60/2018/QĐ- Quy định Bảng giá tính thuế đối UBND ngày 3Quyế 94/2017/QĐUBND ngày 20/12/2018 của 3 với tài nguyên trên địa bàn tỉnh UBND tỉnh quy 01/01/2019 t định 20/12/2017 An Giang. định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Quyết định số Quy định thời gian 63/2018/QĐUBND gửi báo cáo kế ngày 28/12/2018 của 4Quyế 372/2005/QĐUB toán, quyết toán và 4 UBND tỉnh quy định 09/01/2019 t định ngày 03/3/2005 thẩm định, thông thời gian gửi báo cáo báo thẩm định quyết toán và thẩm quyết toán năm. định, thông báo thẩm định quyết toán năm. Được thay thế bằng Quyết định số Quy định hệ số 07/2019/QĐUBND 89/2017/QĐ điều chỉnh giá đất 5Quyế ngày 06/3/2019 của 5 UBND ngày áp dụng trên địa 16/3/2019 t định UBND tỉnh quy định 18/12/2017 bàn tỉnh An Giang hệ số điều chỉnh giá năm 2018. đất áp dụng trên địa bàn tỉnh An Giang. 6 6Quyế 29/2017/QĐ Ban hành danh Được thay thế bằng 17/7/2019
- mục, thời gian sử Quyết định số dụng và tỷ lệ hao 22/2019/QĐUBND mòn tài sản cố ngày 11/7/2019 của định vô hình; danh UBND tỉnh ban hành UBND ngày mục, thời gian sử t định danh mục, thời gian 14/6/2017 dụng và tỷ lệ hao sử dụng và tỷ lệ hao mòn tài sản cố mòn tài sản cố định định đăc thu thu ̣ ̀ ộc thuộc phạm vi quản phạm vi quản lý lý của tỉnh An Giang. của tỉnh An Giang. Về việc ban hành quy định chế độ chi tiêu đón tiếp Bị bãi bỏ bởi Quyết khách nước ngoài định số 29/2019/QĐ vào làm việc, chi UBND ngày 62/2010/QĐ tiêu tổ chức các 22/7/2019 của 7Quyế 7 UBND ngày hội nghị, hội thảo UBND tỉnh về bãi 22/7/2019 t định 03/10/2010 quốc tế và chi tiêu bỏ Quyết định số tiếp khách trong 62/2010/QĐUBND nước bằng ngân ngày 03/10/2010 của sách địa phương UBND tỉnh. trên địa bàn tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Nghị quyết số Về việc thông qua 16/2019/NQHĐND Bảng giá các loại ngày 11/12/2019 của 16/2014/NQ 1Nghị đất áp dụng cho HĐND tỉnh thông 1 HĐND ngày 21/12/2019 quyết giai đoạn 2015 qua Bảng giá các 05/12/2014 2019 trên địa bàn loại đất áp dụng giai tỉnh An Giang. đoạn 2020 2024 trên địa bàn tỉnh An Giang. 2 2Quyế 39/2015/QĐ Quy định về trình Bị bãi bỏ bởi Quyết 28/01/2019 t định UBND ngày tự, thủ tục hành định số 04/2019/QĐ 17/11/2015 chính về đất đai UBND ngày trên địa bàn tỉnh An 18/01/2019 của Giang. UBND tỉnh về bãi bỏ Quyết định số 39/2015/QĐUBND ngày 17/11/2015 của UBND tỉnh. 1 1Quyế 57/2010/QĐ Về việc ban hành Được thay thế bằng 01/02/2019 13. t định UBND ngày quy định tiêu chuẩn Quyết định số TƯ 26/11/2010 chức danh và điều 02/2019/QĐUBND PH kiện bổ nhiệm đối ngày 17/01/2019 của ÁP với cấp Trưởng, UBND tỉnh ban hành cấp Phó các Phòng, quy định về điều
- kiện, tiêu chuẩn đơn vị thuộc Sở chức danh đối với Tư pháp; Trưởng cấp Trưởng, Phó các phòng, Phó Trưởng đơn vị thuộc Sở Tư phòng các Phòng pháp; Trưởng, Phó Tư pháp huyện, thị trưởng phòng Phòng xã, thành phố trên Tư pháp thuộc địa bàn tỉnh An UBND cấp huyện Giang. trên địa bàn tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Quyết định số Về việc ban hành 59/2019/QĐUBND quy chế phối hợp ngày 27/11/2019 của liên ngành trong tra UBND tỉnh ban hành 29/2015/QĐ cứu, xác minh, trao quy chế phối hợp 2Quyế 2 UBND ngày đổi, cung cấp, tiếp liên ngành trong tra 11/12/2019 t định 11/9/2015 nhận và rà soát cứu, xác minh, trao thông tin lý lịch tư đổi, cung cấp, tiếp pháp trên địa bàn nhận và rà soát thông tỉnh An Giang. tin lý lịch tư pháp trên địa bàn tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Quyết định số Ban hành quy định 63/2019/QĐUBND về tiêu chí và cach ́ ngày 05/12/2019 của 34/2017/QĐ thức xét duyệt hồ 3Quyế UBND tỉnh ban hanh ̀ 3 UBND ngày sơ đề nghị thành 20/12/2019 t định quy định về tiêu chí 03/7/2017 lập Văn phòng xét duyệt hồ sơ công chứng trên địa ̀ ập Văn phòng thanh l bàn tỉnh An Giang. công chứng trên địa ̀ ỉnh An Giang ban t Được thay thế bằng Quyết định số Về việc ban hành 69/2019/QĐUBND quy định chức ngày 20/12/2019 của năng, nhiệm vụ, UBND tỉnh ban hành 65/2016/QĐ quyền hạn và cơ 1Quyế14. TRUNG TÂM XÚC TIẾN ĐẦU Tquy đ ịnh chức năng, 1 UBND ngày cấu tổ chức của Ư VÀ THƯƠNG MẠI31/12/2019 t định nhiệm vụ, quyền 27/9/2016 Trung tâm Xúc tiến hạn và cơ cấu tổ Thương mại và chức của Trung tâm Đầu tư tỉnh An Xúc tiến Thương Giang. mại và Đầu tư tỉnh An Giang. 1 1Quyế 49/2018/QĐ Ban hành quy định Được thay thế bằng 26/7/2019 15. t định UBND ngày giải quyết thủ tục Quyết định số VĂ 28/11/2018 hành chính theo cơ 25/2019/QĐUBND
- N ngày 15/7/2019 của PH UBND tỉnh ban hành ÒN chế một cửa, một quy định về giải cửa liên thông tại G quyết thủ tục hành các cơ quan, địa UB chính theo cơ chế phương trên địa ND một cửa, một cửa bàn tỉnh An Giang. TỈ liên thông trên địa NH bàn tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Quyết định số Về việc ban hành 27/2019/QĐUBND quy định quản lý, ngày 19/7/2019 của sử dụng và phát 35/2014/QĐ UBND tỉnh ban hành 1Quyế triển cụm tuyến 1 UBND ngày quy định quản lý, sử 01/8/2019 t định dân cư và nhà ở 30/9/2014 dụng và phát triển vượt lũ sau đầu tư cụm, tuyến dân cư trên địa bàn tỉnh An và nhà ở vượt lũ sau Giang. đầu tư trên địa bàn tỉnh An Giang. Về sửa đổi, bổ sung Điều 4 của Được thay thế bằng quy định chức Quyết định số năng, nhiệm vụ, 40/2019/QĐUBND quyền hạn và cơ ngày 16/8/2019 của cấu tổ chức của 12/2019/QĐ UBND tỉnh về sửa 2Quyế Sở Xây dựng tỉnh 2 UBND ngày đổi Điều 4 của quy 25/8/2019 t định An Giang ban hành 04/5/2019 định ban hành kèm kèm theo Quyết theo Quyết định số định số 17/2016/QĐUBND 17/2016/QĐ ngày 22/3/2016 của UBND ngày UBND tỉnh. 22/3/2016 của UBND tỉnh. Được thay thế bằng Ban hành quy định Quyết định số về quản lý và sử 60/2019/QĐUBND dụng tạm thời một ngày 28/11/2019 của phần lòng đường, UBND tỉnh ban hành 22/2014/QĐ hè phố không vào 3Quyế quy định về quản lý 3 UBND ngày mục đích giao 12/12/2019 t định và sử dụng tạm thời 25/4/2014 thông trên địa bàn một phần lòng thành phố Long đường, hè phố không Xuyên, Châu Đốc vào mục đích giao thuộc tỉnh An thông trên địa bàn Giang. tỉnh An Giang. 4 4Quyế 56/2016/QĐ Sửa đổi, bổ sung Được thay thế bằng 12/12/2019 t định UBND ngày một số điều của Quyết định số 05/9/2016 Quyết định số 60/2019/QĐUBND
- 22/2014/QĐ UBND ngày 25/4/2014 của UBND tỉnh về việc ngày 28/11/2019 của ban hành quy định UBND tỉnh ban hành về quản lý và sử quy định về quản lý dụng tạm thời một và sử dụng tạm thời phần lòng đường, một phần lòng hè phố không vào đường, hè phố không mục đích giao vào mục đích giao thông trên địa bàn thông trên địa bàn thành phố Long tỉnh An Giang. Xuyên và Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang. Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của quy định ban hành kèm theo Quyết định số Được thay thế bằng 22/2014/QĐ Quyết định số UBND ngày 60/2019/QĐUBND 25/4/2014 của ngày 28/11/2019 của UBND tỉnh ban UBND tỉnh ban hành 56/2017/QĐ 5Quyế hành Quy định về quy định về quản lý 5 UBND ngày 12/12/2019 t định quản lý và sử dụng và sử dụng tạm thời 31/8/2017 tạm thời một phần một phần lòng lòng đường, hè phố đường, hè phố không không vào mục vào mục đích giao đích giao thông trên thông trên địa bàn địa bàn thành phố tỉnh An Giang Long Xuyên và thành phố Châu Đốc thuộc tỉnh An Giang. Được thay thế bằng Quyết định số Về việc ban hành 65/2019/QĐUBND 41/2007/QĐ quy định đánh số ngày 12/12/2019 của 6Quyế 6 UBND ngày và gắn biển số nhà UBND tỉnh ban hành 27/12/2019 t định 20/8/2007 trên địa bàn tỉnh An quy định đánh số và Giang. gắn biển số nhà trên địa bàn tỉnh An Giang. 1 1Nghị 18/2017/NQ Quy định giá dịch Được thay thế bằng 22/7/2019 17. quyết HĐND ngày vụ khám bệnh, Nghị quyết số Y 14/7/2017 chữa bệnh không 08/2019/NQHĐND TẾ thuộc phạm vi ngày 12/7/2019 của thanh toán của Quỹ HĐND tỉnh quy định
- giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế tại không thuộc phạm vi cơ sở khám bệnh, thanh toán của Quỹ chữa bệnh của Nhà bảo hiểm y tế tại nước do địa các cơ sở khám phương quản lý. bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý. Được thay thế bằng Nghị quyết số Quy định giá dịch 18/2019/NQHĐND vụ khám bệnh, ngày 11/12/2019 của chữa bệnh không HĐND tỉnh quy định thuộc phạm vi giá dịch vụ khám 08/2019/NQ 2Nghị thanh toán của Quỹ bệnh, chữa bệnh 2 HĐND ngày 21/12/2019 quyết bảo hiểm y tế tại không thuộc phạm vi 12/7/2019 cơ sở khám bệnh, thanh toán của Quỹ chữa bệnh của Nhà bảo hiểm y tế tại nước do địa các cơ sở khám phương quản lý. bệnh, chữa bệnh của Nhà nước do địa phương quản lý. B. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ TRƯỚC NGÀY 01/01/2019[1] Số, ký hiệu; Ngày hết ngày, tháng, Tên loại Tên gọi của văn Lý do hết hiệu lực, hiệu lực, Stt năm ban văn bản bản ngưng hiệu lực ngưng hiệu hành văn lực bản DANH MỤC NGHỊ QUYẾT, QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 146/QĐUBND ngày 22/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh) A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN TRONG NĂM 2019 Số, ký hiệu; Tên ngày, tháng, Lý do hết Ngày hết loại năm ban Nội dung, quy định hết hiệu lực, hiệu lực, Stt văn hành văn hiệu lực, ngưng hiệu lực ngưng hiệu ngưng hiệu bản bản; tên gọi lực lực của văn bản 1 Quyết 04/2016/QĐ Khoản 2 Điều 3 của quy Được sửa 30/8/2019 1. định UBND ngày định ban hành kèm theo đổi, bổ sung
- bởi Quyết định số 41/2019/QĐ 18/01/2016. UBND ngày 20/8/2019 của Về việc ban UBND tỉnh CÔ hành quy định về sửa đổi, NG về chức năng, Quyết định số 04/2016/QĐ bổ sung một TH nhiệm vụ, UBND ngày 18/01/2016 của số điều của ƯƠ quyền hạn và UBND tỉnh. quy định ban cơ cấu tổ hành kèm theo NG chức của Sở Quyết định số Công Thương 04/2016/QĐ tỉnh An Giang. UBND ngày 18/01/2016 của UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết 35/2015/QĐ định số UBND ngày 48/2019/QĐ 27/10/2015. UBND ngày Bổ sung điểm d vào khoản 1 11/10/2019 Về việc ban Điều 2; sửa đổi, bổ sung của UBND hành quy định điểm a khoản 1 Điều 4; tỉnh về sửa Quyết v ề ch ứ c năng, điểm đ khoản 1 ĐiềẬ 1 nhi ệ m v ụ , 2. GIAO THÔNG V N TẢI đổi, bổ sung 25/10/2019 u 4 và định điểm d khoản 2 Điều 4; bãi một số điều quyền hạn và bỏ quy định tại điểm a của quy định cơ cấu tổ khoản 4 Điều 2 và điểm c ban hành kèm chức của Sở khoản 1 Điều 4. theo Quyết Giao thông định số vận tải tỉnh 35/2015/QĐ An Giang. UBND ngày 27/10/2015 của UBND tỉnh. 1 Quyết 05/2016/QĐ Khoản 1 Điều 4; bãi bỏ quy Được sửa 15/9/2019 3. định UBND ngày định tại khoản 10 Điều 2 và đổi, bổ sung GIÁ 18/01/2016. điểm e khoản 2 Điều 4 của bởi Quyết Ban hành quy định ban hành kèm theo O định số DỤ Quyết định số 05/2016/QĐ 43/2019/QĐ Quy định chức năng, UBND ngày 18/01/2016 của C UBND ngày nhiệm vụ, UBND tỉnh. 04/9/2019 của VÀ UBND tỉnh ĐÀ quyền hạn và về sửa đổi, O cơ cấu tổ bổ sung một TẠ chức của Sở số điều của O Giáo dục và quy định ban
- hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ Đào tạo tỉnh UBND ngày An Giang. 18/01/2016 của UBND tỉnh. Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2015/QĐ 06/2019/QĐ UBND ngày UBND ngày 18/6/2015. 28/02/2019 của UBND Ban hành Điểm đ khoản 11 Điều 2 của tỉnh bãi bỏ quy định ban hành kèm theo Quyết quy định chức một số điều 1 Quyết định số 19/2015/QĐ 15/3/2019 định năng, nhiệm của quy định vụ, quyền UBND ngày 18/6/2015 của ban hành kèm hạn và cơ cấu UBND tỉnh. theo Quyết tổ chức của định số Sở Nội vụ 19/2015/QĐ tỉnh An Giang. UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 19/2015/QĐ 62/2019/QĐ UBND ngày UBND ngày 18/6/2015. 06/12/2019 Khoản 14 Điều 2; điểm a Ban hành khoản 1 Điều 4 của quy định của UBND tỉnh về sửa Quyết quy định chức ban hành kèm theo Quyết 2 đổi, bổ sung 18/12/2019 định năng, nhiệm định số 19/2015/QĐUBND vụ quyền hạn ngày 18/6/2015 của UBND một số điều và cơ cấu tổ tỉnh. của quy định chức của Sở ban hành kèm Nội vụ tỉnh theo Quyết An Giang. định số 19/2015/QĐ UBND ngày 18/6/2015 của UBND tỉnh. 1 Quyết 08/2018/QĐ Sửa đổi, bổ sung khoản 3 Được sửa 15/10/2019 5. định UBND ngày Điều 4; sửa đổi số thứ tự 10 đổi, bổ sung NÔ 04/4/2018. Phụ lục 3; bổ sung số thứ tự bởi Quyết NG Quy định 27, 28, 29 tại Phụ lục 3 ban định số NG hành kèm theo Quyết định số 47/2019/QĐ mức bồi thường cây 08/2018/QĐUBND ngày HIỆ UBND ngày
- 03/10/2019 P của UBND VÀ tỉnh về sửa PH đổi, bổ sung trồng, vật ÁT một số điều nuôi khi Nhà của quy định TRI nước thu hồi 04/4/2018 của UBND tỉnh. ban hành kèm ỂN đất trên địa theo Quyết NÔ bàn tỉnh An định số NG Giang. 08/2018/QĐ TH UBND ngày ÔN 04/4/2018 của UBND tỉnh. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết 28/2016/QĐ định số UBND ngày 56/2019/QĐ 08/6/2016. UBND ngày Quy định Khoản 7 Điều 2; khoản 2 08/11/2019 chức năng, Điều 3; khoản 3 Điều 3; của UBND tỉnh về sửa Quyết nhiệm vụ, khoản 4 Điều 3 quy định ban 2 đổi, bổ sung 21/11/2019 định quyền hạn và hành kèm theo Quyết định số cơ cấu tổ một số điều 28/2016/QĐUBND ngày chức của Sở 08/6/2016 của UBND tỉnh. của quy định Nông nghiệp ban hành kèm và Phát triển theo Quyết nông thôn tỉnh định số An Giang. 28/2016/QĐ UBND ngày 08/6/2016 của UBND tỉnh. 1 Quyết 16/2015/QĐ Bãi bỏ điểm đ, điểm e khoản Bị bãi bỏ bởi 19/7/2019 định UBND ngày 2 Điều 3 và điểm c khoản 4 Quyết định số 01/6/2015. Điều 3 của quy định ban 20/2019/QĐ hành kèm theo Quy ết định s ố UBND ngày Quy định 09/7/2019 của chức năng, 16/2015/QĐUBND ngày nhiệm vụ, 01/6/2015 của UBND tỉnh. UBND tỉnh về việc bãi quyền hạn và bỏ một số cơ cấu tổ điều của quy chức của Sở định ban hành Khoa học và kèm theo Công nghệ Quyết định số tỉnh An Giang. 16/2015/QĐ UBND ngày 01/6/2015 của UBND tỉnh.
- Được sửa 25/2017/NQ đổi, bổ sung HĐND ngày bởi Nghị 08/12/2017. quyết số 01/2019/NQ Quy định về HĐND ngày mục tiêu, 12/7/2019 của nhiệm vụ, Khoản 1, khoản 3 Điều 7 HĐND tỉnh phương án của quy định ban hành kèm về sửa đổi, Nghị phân bổ vốn 1 theo Nghị quyết số bổ sung một 22/7/2019 quyết Chương trình 25/2017/NQHĐND ngày số điều của mục tiêu quốc 08/12/2017 của HĐND tỉnh. quy định ban gia xây dựng hành kèm theo nông thôn mới Nghị quyết số giai đoạn 25/2017/NQ 2016 2020 HĐND ngày trên địa bàn 08/12/2017 tỉnh An Giang. của HĐND tỉnh. Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết 23/2016/QĐ định số UBND ngày 24/2019/QĐ 06/5/2016. UBND ngày Quy định về Điểm c khoản 2 Điều 3 của 12/7/2019 của chức năng, quy định ban hành kèm theo UBND tỉnh Quyết nhiệm vụ về sửa đổi, 2 Quyết định số 23/2016/QĐ 25/7/2019 định quyền hạn và bổ sung một UBND ngày 06/5/2016 của cơ cấu tổ số điều của UBND tỉnh. chức của Sở quy định ban Kế hoạch và hành kèm theo Đầu tư tỉnh Quyết định số An Giang. 23/2016/QĐ UBND ngày 06/5/2016 của UBND tỉnh. 1 Nghị 23/2016/NQ Hủy bỏ 08 dự án có thu hồi Bị hủy bỏ bởi 22/7/2019 8. quyết HĐND ngày đất và sử dụng đất trồng lúa Nghị quyết số TÀI 03/8/2016. năm 2016 đã được HĐND 02/2019/NQ NG Về việc ban tỉnh thông qua tại Nghị quyết HĐND ngày UY số 23/2016/NQHĐND ngày 12/7/2019 của hành danh ÊN mục bổ sung 03/8/2016 của HĐND tỉnh. HĐND tỉnh về hủy bỏ dự VÀ dự án cần thu án có thu hồi MÔ hồi đất và dự đất, sử dụng I án có sử dụng đất trồng lúa TR đất trồng lúa và sửa đổi, bổ ƯỜ năm 2016. sung danh
- mục dự án có thu hồi đất, sử dụng đất trồng lúa, đất NG rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019. Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 30/2017/NQ 02/2019/NQ HĐND ngày HĐND ngày 08/12/2017. 12/7/2019 của HĐND tỉnh Về việc ban về hủy bỏ dự hành danh Điều chỉnh 01 dự án đã được án có thu hồi m ụ c d ự án HĐND tỉnh thông qua tại Nghị đất, sử dụng 2 cầ n thu h ồi Nghị quyết số 30/2017/NQ 22/7/2019 quyết đất trồng lúa đất và dự án HĐND ngày 08/12/2017 c ủa và sửa đổi, bổ có sử dụng HĐND tỉnh. sung danh đất trồng lúa, mục dự án có đất rừng thu hồi đất, phòng hộ năm sử dụng đất 2018. trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019. 3 Nghị 30/2018/NQ Bổ sung vào danh mục 58 dự Được sửa 22/7/2019 quyết HĐND ngày án có thu hồi đất và sử dụng đổi, bổ sung 07/12/2018. đất trồng lúa, đất rừng đặc bởi Nghị Ban hành dụng năm 2019. quyết số 02/2019/NQ danh mục dự HĐND ngày án có thu hồi 12/7/2019 của đất, sử dụng HĐND tỉnh đất trồng lúa, về hủy bỏ dự đất rừng án có thu hồi phòng hộ năm đất, sử dụng 2019 và danh đất trồng lúa mục dự án có và sửa đổi, bổ thu hồi đất, sung danh sử dụng đất mục dự án có trồng lúa năm thu hồi đất, 2016 bị hủy sử dụng đất bỏ. trồng lúa, đất rừng phòng
- hộ, rừng đặc dụng năm 2019. Bị hủy bỏ bởi Nghị quyết số 17/2019/NQ 51/2016/NQ HĐND ngày HĐND ngày H ủy b ỏ 28 d ự án có thu hồi 11/12/2019 09/12/2016. đất và sử dụng đất trồng lúa, của HĐND đất rừng phòng hộ năm 2017 tỉnh về hủy Về việc ban đã được HĐND tỉnh thông bỏ dự án có hành danh qua tại Nghị quyết số thu hồi đất và Nghị mục dự án 51/2016/NQHĐND ngày sử dụng đất 4 cầ n thu h ồi 21/12/2019 quyết 09/12/2016 do quá 03 năm trồng lúa, đất đất và dự án chưa triển khai thực hiện rừng phòng có sử dụng theo quy định tại khoản 1 hộ năm 2017; đất trồng lúa, Điều 6 Luật sửa đổi, bổ sung ban hành đất rừng một số điều của 37 Luật có Danh mục dự phòng hộ năm liên quan đến quy hoạch. án có thu hồi 2017. đất và sử dụng đất trồng lúa năm 2020 5 Quyết - 09/2017/QĐ- Điều 13 quy định ban hành Được sửa 29/5/2019 định UBND kèm theo Quyết định số đổi, bổ sung ngày 09/3/201 09/2017/QĐUBND ngày bởi Quyết 7. 09/3/2017 của UBND tỉnh. định số Ban hành 14/2019/QĐ quy định về UBND ngày trình tự, thủ 13/5/2019 của tục giải quyết UBND tỉnh tranh chấp về sửa đổi, đất đai trên bổ sung một địa bàn tỉnh số điều của An Giang. quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai trên địa bàn tỉnh An Giang, ban hành kèm theo Quyết định số 09/2017/QĐ UBND ngày 09/3/2017 của UBND tỉnh. 6 Quyết 32/2015/QĐ Điều 4 của quy định ban Được sửa 19/8/2019 định UBND ngày hành kèm theo Quyết định số đổi, bổ sung
- bởi Quyết định số 38/2019/QĐ 08/10/2015. UBND ngày 06/8/2019 của Ban hành UBND tỉnh quy định chức về sửa đổi, năng, nhiệm bổ sung một vụ, quyền 32/2015/QĐUBND ngày số điều của hạn và cơ cấu 08/10/2015 của UBND tỉnh. quy định ban tổ chức của hành kèm theo Sở Tài nguyên Quyết định số và Môi trường 32/2015/QĐ tỉnh An Giang. UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh. 29/2016/NQ HĐND ngày 12/7/2019. Về việc quy Được sửa định mức thu đổi, bổ sung học phí đối bởi Nghị với các quyết số chương trình 03/2019/NQ đào tạo đại HĐND ngày trà trình độ 12/7/2019 của Nghị đại học, cao Khoản 3 mục I và khoản 3 HĐND tỉnh 1 22/7/2019 quyết đẳng, trung mục II tại khoản 1 Điều 1. về sửa đổi, cấp nghề bổ sung một nghiệp từ số điều của năm học 2016 Nghị quyết số 2017 đến 29/2016/NQ năm học 2020 HĐND ngày 2021 tại các 03/8/2016 của cơ sở giáo HĐND tỉnh. dục công lập do địa phương quản lý. 2 Quyết 58/2016/QĐ Khoản 3 mục I và khoản 3 Được sửa 22/7/2019 định UBND ngày mục II tại khoản 1 Điều 3. đổi, bổ sung 06/9/2016. bởi Quyết định số Về việc quy 31/2019/QĐ định mức thu UBND ngày học phí đối 22/7/2019 của với các UBND tỉnh chương trình về sửa đổi, đào tạo đại
ADSENSE
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
Thêm tài liệu vào bộ sưu tập có sẵn:
Báo xấu
LAVA
AANETWORK
TRỢ GIÚP
HỖ TRỢ KHÁCH HÀNG
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn