intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Quyết định 14A/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

Chia sẻ: So Huc Ninh | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

41
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Quyết định 14A/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên sửa đổi, bổ sung một số điều của quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Phú Yên.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Quyết định 14A/2019/QĐ-UBND tỉnh Phú Yên

  1. ỦY BAN NHÂN DÂN CỘNG HÒA XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TỈNH PHÚ YÊN Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh phúc  ­­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­­­­ Số: 14A/2019/QĐ­UBND Phú Yên, ngày 05 tháng 6 năm 2019   QUYẾT ĐỊNH  SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI  PHỔ THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN BAN HÀNH  KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 34/2012/QĐ­UBND NGÀY 28/12/2012 CỦA UBND TỈNH PHÚ  YÊN  ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Thông tư liên tịch số 66/2012/TTLT­BTC­BGDĐT ngày 26/4/2012 của Liên bộ Bộ Tài  chính, Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc hướng dẫn về nội dung, mức chi, công tác quản lý tài  chính thực hiện xây dựng ngân hàng câu trắc nghiệm, tổ chức các kỳ thi phổ thông, chuẩn bị  tham dự các kỳ thi Olympic quốc tế và khu vực; Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 358 /TTr­SGDĐT ngày 25  tháng 5 năm 2019 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi   phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số  34/2012/QĐ­UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Phú Yên. QUYẾT ĐỊNH: Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp  tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú Yên ban hành kèm theo Quyết định số 34/2012/QĐ­ UBND ngày 28/12/2012 của UBND tỉnh Phú Yên: Quy định mức chi tổ chức các kỳ thi phổ thông cấp tỉnh và cấp quốc gia trên địa bàn tỉnh Phú  Yên ban hành tại Điều 1 Quyết định số 34/2012/QĐ­UBND ngày 28/12/2012 được sửa đổi, bổ  sung như sau: ­ Phụ lục số 01: nội dung sửa đổi, bổ sung; ­ Phụ lục số 02: nội dung bãi bỏ. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 34/2012/QĐ­UBND ngày 28/12/2012 của  UBND tỉnh Phú Yên. Điều 2. Giao Sở Tài chính, Sở Giáo dục và Đào tạo phối hợp với các cơ quan liên quan hướng  dẫn, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này. Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, giám đốc các sở: Giáo dục và Đào tạo, Tài chính, Giám  đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, thủ trưởng các cơ  quan, đơn vị liên quan, chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 14 tháng 6 năm 2019./.     TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
  2. KT. CHỦ TỊCH PHO CHU TICH ́ ̉ ̣ Phan Đinh Phung ̀ ̀   PHỤ LỤC SỐ 01 SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ THÔNG CẤP  TỈNH VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN (Kèm theo Quyết định số:14A/2019/QĐ­UBND ngày 05/6/2019 của UBND tỉnh Phú Yên) Các kỳ thi cấp tỉnh Các kỳ thi cấp  Nội dung  Đơn vị  Học sinh  Tuyển  tỉnhCác kỳ thi cấp  STT H c sinh   chi tính giỏi lớp  sinh vào  ọ tHỉnhCác k ọc sinh  ỳ thi c THPT ấp  giỏi THPT giỏi Quốc gia 9 lớp 10
  3. 1 2 3 4 5 6 7 8 1 Các nội dung chi theo quy định tại Thông tư liên tịch số  Các nội  66/2012/TTLT­BTC­ BGDĐT dung chi  theo quy  định tại  Thông tư  liên tịch  số  66/2012/T TLT­ BTC­  BGDĐTC ác nội  dung chi  theo quy  định tại  Thông tư  liên tịch  số  66/2012/T TLT­ BTC­  BGDĐTC ác nội  dung chi  theo quy  định tại  Thông tư  liên tịch  số  66/2012/T TLT­ BTC­  BGDĐTC ác nội  dung chi  theo quy  định tại  Thông tư  liên tịch  số  66/2012/T TLT­ BTC­  BGDĐTC ác nội 
  4. dung chi  theo quy  định tại  Thông tư  liên tịch  số  66/2012/T TLT­ BTC­  BGDĐT  2 Ra đề thi            Chi ra đề  đề xuất  Đề theo  2.1 (đối với    460,000      phân môn câu tự  luận) Chi cho  công tác ra  2.2 đề thi             chính thức  và dự bị Chi cho cán  Người/    552,000 414,000 690,000    bộ ra đề thi ngày Chi phụ  cấp trách  2.3 nhiệm Hội              đồng/Ban  ra đề thi Chủ tịch  Người/    299,000 276,000 322,000    Hội đồng ngày Phó Chủ  tịch Hội  Người/    đồng  256,000 227,000 299,000    ngày thường  trực Phó Chủ  Người/    tịch Hội  230,000 207,000 253,000    ngày đồng Ủy viên,  thư ký, bảo  Người/    vệ vòng  184,000 161,000 207,000    ngày trong  (24/24) Bảo vệ  Người/    92,000 81,000 104,000    vòng ngoài ngày 2.4 Chi phụ             
  5. cấp trách  nhiệm Hội  đồng in sao  đề thi Chủ tịch  Người/    230,000 207,000 253,000  300,000 Hội đồng ngày Phó Chủ  Người/    tịch Hội  184,000 161,000 207,000  260,000 ngày đồng Ủy viên,  thư ký, bảo  Người/    vệ vòng  138,000 138,000 161,000  210,000 ngày trong  (24/24) Bảo vệ  Người/    92,000 92,000 103,500  115,000 vòng ngoài ngày Tổ chức  3            coi thi Chi phụ  cấp trách    nhiệm cho             Hội đồng  coi thi: Chủ tịch  Người/    161,000 184,000 196,000 219,000 265,000 Hội đồng ngày Phó Chủ  Người/    tịch Hội  150,000 173,000 184,000 207,000 250,000 ngày đồng Ủy viên,  Người/    thư ký,  115,000 127,000 138,000 161,000 210,000 ngày giám thị Bảo vệ  vòng ngoài,  Người/    81,000 81,000 81,000 81,000 100,000 nhân viên  ngày phục vụ Tổ chức  4            chấm thi Chấm bài  tự luận,  4.1 bài thi nói,             bài thi  thực hành Chấm bài    Bài 35,000 12,000 46,000   15,000 tự luận   Chấm bài  Bài 17,000 12,000 23,000   12,000
  6. thi nói, bài  thực hành Phụ cấp  trách  nhiệm Tổ  Người/    184,000 207,000 184,000   230,000 trưởng, tổ  đợt phó các Tổ  chấm thi Chấm bài  4.2 thi trắc              nghiệm Chi cho cán  bộ thuộc tổ  Người/    xử lý bài  207,000 230,000 253,000   350,000 ngày thi trắc  nghiệm Chi phụ  cấp trách  nhiệm cho  Hội đồng  4.3 chấm thi,             Hội đồng  phúc  khảo,  thẩm định Chủ tịch  Người/    207,000 230,000 253,000   300,000 Hội đồng ngày Phó Chủ  tịch Hội  Người/    đồng  184,000 207,000 230,000   275,000 ngày thường  trực Phó Chủ  Người/    tịch Hội  161,000 184,000 207,000   250,000 ngày đồng Ủy viên,  Người/    thư ký, kỹ  115,000 138,000 138,000   210,000 ngày thuật viên Bảo vệ,  Người/    nhân viên  92,000 92,000 92,000   115,000 ngày phục vụ Phúc  khảo,  5             thẩm định  bài thi
  7. Phụ cấp  trách  nhiệm cho  Người/    130,000 115,000 144,000   160,000 cán bộ  ngày tham gia  phúc khảo  Tập huấn  các đội  tuyển dự  thi cấp  6 quốc gia,              thi  Olympic  và học  sinh giỏi Chi dịch  tài liệu  tham khảo  (tối thiểu  6.2 mỗi trang  Trang 81,000   81,000    phải đạt  300  từ/trang  gốc) Chi phụ  cấp cho  cán bộ  Người/  6.3 35,000   46,000    phụ trách  ngày lớp tập  huấn Chi biên  6.4 soạn và             giảng dạy Dạy lý    Tiết 138,000   196,000    thuyết Dạy thực    Tiết 173,000   276,000     hành Trợ lý thí    nghiệm,  Tiết 69,000   104,000     thực hành Chi tiền  ăn cho học  Người/  6.5 127,000   207,000     sinh đội  ngày tuyển 7 Chi các             
  8. nhiệm vụ  khác có  liên quan Chi phụ  cấp trách  nhiệm  thanh tra,                kiểm tra  trước,  trong và  sau khi thi: Trưởng  Người/    đoàn thanh  184,000 207,000 230,000   300,000 ngày tra Đoàn viên  Người/    138,000 138,000 138,000   210,000 thanh tra ngày Thanh tra  Người/    viên độc  184,000 184,000 184,000   250,000 ngày lập   PHỤ LỤC SỐ 02 BÃI BỎ MỘT SỐ MỨC CHI THEO QUY ĐỊNH MỨC CHI TỔ CHỨC CÁC KỲ THI PHỔ  THÔNG CẤP TỈNH VÀ CẤP QUỐC GIA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN (Kèm theo Quyết định số: /2019/QĐ­UBND ngày / /2019 của UBND tỉnh Phú Yên) Các kỳ thi cấp tỉnh Các kỳ thi cấp  Nội dung  Đơn vị  Học  TT Tuyển  Học sinh  tỉnhCác kỳ thi cấp  chi tính sinh  H tỉọ c sinh  ỳ thi c nhCác k THPT ấp   sinh vào  giỏi  giỏi lớp  giỏqu i ốc gia Quốc gia lớp 10 THPT 9
  9. 1 2 3 4 5 6 7 8 I Các nội dung chi theo quy định tại Thông tư liên tịch số  Các nội  66/2012/TTLT­BTC­ BGDĐT dung chi  theo quy  định tại  Thông tư  liên tịch  số  66/2012/T TLT­ BTC­  BGDĐTC ác nội  dung chi  theo quy  định tại  Thông tư  liên tịch  số  66/2012/T TLT­ BTC­  BGDĐTC ác nội  dung chi  theo quy  định tại  Thông tư  liên tịch  số  66/2012/T TLT­ BTC­  BGDĐTC ác nội  dung chi  theo quy  định tại  Thông tư  liên tịch  số  66/2012/T TLT­ BTC­  BGDĐTC ác nội 
  10. dung chi  theo quy  định tại  Thông tư  liên tịch  số  66/2012/T TLT­ BTC­  BGDĐT  2 Ra đề thi            Chi phụ  cấp trách  nhiệm  2.4             Hội đồng  in sao đề  thi ­ Trưởng  ban hoặc  Người/          240,000  Chủ tịch  ngày Hội đồng ­ Các Phó  Trưởng  ban hoặc  Người/          200,000  các Phó  ngày chủ tịch  Hội đồng ­ Ủy viên,  thư ký,  Người/    bảo vệ        160,000  ngày vòng trong  (24/24) ­ Bảo vệ  Người/          90,000  vòng ngoài ngày Phúc  khảo,  5 thẩm              định bài  thi ­ Chấm bài    Bài 30,000 10,000 40,000  12,000 tự luận ­ Xử lý bài  Người/    trắc  180,000 200,000 220,000  280,000 ngày nghiệm 6 Tập huấn             
  11. các đội  tuyển cấp  tỉnh dự  thi cấp  quốc gia,  thi  Olympic  và khu  vực  Chi dịch  tài liệu  tham  khảo (tối  6.2 thiểu mỗi  Trang       90,000  trang phải  đạt 300  từ/trang  gốc) Chi các  nhiệm vụ  7             khác có  liên quan ­ Chi phụ  cấp trách  nhiệm  thanh tra,                kiểm tra  trước,  trong và  sau khi thi + Trưởng  Người/    đoàn thanh        220,000  ngày tra + Đoàn  Người/    viên thanh        140,000  ngày tra + Thanh  Người/    tra viên        180,000  ngày độc lập      
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2